ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN K TOÁN QUN TR
Hc k 2 năm học 2014 2015
--------
I. LÝ THUYT
1/. Lp báo cáo thu nhp theo dng s dư đảm phí.
2/. Vn dng mi quan h CVP ra quyết định t các phương án.
3/. Đòn cân định phí, nêu ý nghĩa.
4/. T l s dư an toàn.
5/. Sản lượng đạt li nhun mong mun.
6/. D toán mua hàng.
7/. D toán sn xut.
8/. Phân tích biến động ca biến phí sn xut.
9/. Ch tiêu ROI.
10/. Ch tiêu RI.
11/. Định giá bán sn phẩm theo phương pháp trực tiếp.
II. BÀI TP NG DNG
Bài 1: Doanh nghiệp trong tháng tiêu thụ được 6.000 sản phẩm với giá bán 10.000 đồng/sản
phẩm. Biến phí đơn vị 6.000 đồng/sản phẩm. Tổng định phí hoạt động trong tháng 14.000.000
đồng.
Yêu cu
1. Lp báo cáo kết qu kinh doanh theo phương pháp trực tiếp.
2. Xác định li nhun ca doanh nghip trong 4 tình huống thay đổi và độc lp với nhau như sau:
a. Khối lượng bán tăng 20%.
b. Giá bán tăng 1.000 đồng/sp; tng biến phí tăng thêm 3.600.000 đồng và khối lượng bán gim 5%.
c. Giá bán giảm 1.000 đồng/sp và khối lượng bán tăng 30%.
d. Biến phí tăng 400 đồng/sp; đơn giá bán tăng 15%; khối lượng bán tăng 10%.
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA K-
Bài 2:
s
-
-
-
-
1.
2.
3.
4. Gi s bán 1 sn phm công ty tng món quà tr giá là 9 ngàn đồng thì đơn giá bán s bao nhiêu để
t l s dư đảm phí không đổi?
Bài 3:
Kh
1.
2.
Bài 4: Tại một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A, dự kiến trong năm 20x5 có tài liệu sau :
1. S ng sn phm tiêu th tháng 4 là 20.000 sp; tháng 5 là 21.000 sp; tháng 6 là 23.000sp; tháng 7 là
22.000sp
Đơn giá bán sản phm d kiến là 50 ngàn đồng/sp và doanh thu hàng tháng thu ngay trong tháng bán
hàng là 60%,tháng kế tiếp thu 30%, tháng tiếp theo na thu 10%. Biết rng ngày 01/4/20x5 còn phi thu
khách hàng là 630.000 ngàn đồng trong đó phải thu tin bán hàng của tháng 2 là 30.000 ngàn đồng và
của tháng 3 là 600.000 ngàn đồng.
2. S ng sn phm tn kho cui tháng bng 20% mc tiêu th ca tháng kế tiếp.
3. Sn xut 1 sn phm A cn 0,5 kg nguyên vt liu với đơn giá mua 40 ngàn đồng/kg. Tin mua
nguyên vt liu tr ngay trong tháng mua hàng 80%, s còn li chuyn sang tháng sau. Ngày
1/4/20x5 còn phi tr người bán là 60.000 ngàn đồng.
4. S ng nguyên vt liu tn cui tháng bng 10% nhu cu vt liu cn cho sn xut tháng kế tiếp.
s ng nguyên vt liu tn cui tháng 6 là 1.000kg.
Yêu cu:
1. Xác định doanh thu ca tháng 2 và tháng 3. Lp d toán tiêu th sn phm cho tng tháng và c quí 2
năm 20x5.
2. Lp d toán sn xut cho tng tháng và c quí 2 năm 20x5.
3. Lp d toán mua NVL cho tng tháng và c quí 2 năm 20x5.
Bài 5: Cty X sản xuất kinh doanh sản phẩm A, tổng biến phí trong kỳ 320.000 ngàn đồng, tổng
định phí trong k190.000 ngàn đồng. Khối lượng sản phẩm tại mức hòa vốn 15.200 sản phẩm.
Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) là 20%. Tài sản hoạt động bình quân là 300.000 ngàn đồng.
Yêu cu: (các yêu cầu độc lp vi nhau)
1. Định giá bán sn phm A bằng phương pháp trực tiếp.
2. Lp báo cáo thu nhp theo dng s dư đảm phí của công ty X. Xác định sản lượng, doanh thu tại điểm
hòa vn. V đồ th biu din.
3. Nhm nâng cao li nhuận, Giám đốc công ty nghiên cứu hai phương án:
a. Bán 1 sn phm tng món quà tr giá 1 ngàn đồng, tăng chi phí quảng cáo 25.000 ngàn đồng, sn
phm tiêu th tăng 30%.
b. Giảm giá bán 1,5 ngàn đồng/sp tăng chi phí quảng cáo 20.000 ngàn đồng, sn phm tiêu th tăng
25%.
Hỏi Giám Đốc công ty chọn phương án nào? Tại sao?
4. Doanh nghip d tính tăng chi phí quảng cáo, vy phải tăng chi phí quảng cáo bao nhiêu để đạt t
sut li nhun trên doanh thu là 15% của 25.000 sp? Xác định đòn by hoạt động trong trường hp
này và nêu ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động.
Bài 6: Cty X trong kỳ sản xuất 5.000 sản phẩm có tài liệu sau:
Chi phí nhân công trực tiếp định mức : 6 giờ lđtt/sp * 25 ngàn đồng/ giờ lđtt = 150 ngàn đồng/sp.
Chi phí nhân công trực tiếp thực tế: 5 giờ lđtt/sp * 26 ngàn đồng/giờ lđtt = 130ngàn đồng/sp.
Hãy phân tích tình hình biến động của chi phí nhân công trực tiếp./.