
Ch ng Iươ
S RA ĐI C A ĐNG C NG S N VI T NAMỰ Ờ Ủ Ả Ộ Ả Ệ
VÀ C NG LĨNH CHÍNH TR ĐU TIÊN C A ĐNGƯƠ Ị Ầ Ủ Ả
I. HOÀN C NH L CH S RA ĐI ĐNG C NG S N VI T NAM Ả Ị Ử Ờ Ả Ộ Ả Ệ
1. Hoàn c nh qu c t cu i th k XIX, đu th k XXả ố ế ố ế ỷ ầ ế ỷ
a) S chuy n bi n c a ch nghĩa t b n và h u qu c a nóự ể ế ủ ủ ư ả ậ ả ủ
- S chuy n bi n c a ch nghĩa t b n t t do c nh tranh sang giai đo n đ qu c chự ể ế ủ ủ ư ả ừ ự ạ ạ ế ố ủ
nghĩa và chính sách tăng c ng xâm l c, áp b c các dân t c thu c đa.ườ ượ ứ ộ ộ ị
- H u qu chi n tranh xâm l c c a ch nghĩa đ qu c: Mâu thu n gi a các dân t c bậ ả ế ượ ủ ủ ế ố ẫ ữ ộ ị
áp b c v i ch nghĩa đ qu c ngày càng gay g t, phong trào đu tranh ch ng xâm l c di nứ ớ ủ ế ố ắ ấ ố ượ ễ
ra m nh m các n c thu c đa.ạ ẽ ở ướ ộ ị
b) Ch nghĩa Mác-Lênin ủ
- Ch nghĩa Mác-Lênin là h t t ng c a Đng C ng s n.ủ ệ ư ưở ủ ả ộ ả
- Ch nghĩa Mác-Lênin đc truy n bá vào Vi t Nam, thúc đy phong trào yêu n c vàủ ượ ề ệ ẩ ướ
phong trào công nhân phát tri n theo khuynh h ng cách m ng vô s n, d n t i s ra đi c aể ướ ạ ả ẫ ớ ự ờ ủ
Đng c ng s n Vi t Namả ộ ả ệ
c) Cách m ng Tháng M i Nga và Qu c t C ng s nạ ườ ố ế ộ ả
- Cách m ng Tháng M i Nga m đu m t th i đi m i “th i đi cách m ng ch ng đạ ườ ở ầ ộ ờ ạ ớ ờ ạ ạ ố ế
qu c, th i đi gi i phóng dân t c”.ố ờ ạ ả ộ
- S tác đng c a Cách m ng Tháng M i Nga 1917 đi v i cách m ng Vi t Namự ộ ủ ạ ườ ố ớ ạ ệ
- Qu c t C ng s n: Đi v i Vi t Nam, ố ế ộ ả ố ớ ệ Qu c t C ng s nố ế ộ ả có vai trò quan tr ng trong vi cọ ệ
truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin và ch đo v v n đ thành l p Đng C ng s n Vi t Nam.ề ủ ỉ ạ ề ấ ề ậ ả ộ ả ở ệ
2. Hoàn c nh trong n cả ướ
a) Xã h i Vi t Nam d i s th ng tr c a th c dân Phápộ ệ ướ ự ố ị ủ ự
Sau khi d p t t phong trào đu tranh c a nhân dân, Pháp t ng b c thi t l p b máyậ ắ ấ ủ ừ ướ ế ậ ộ
th ng tr VN ố ị ở
* Chính sách cai tr c a th c dân Phápị ủ ự :
- V chính trề ị, th c dân Pháp t c b quy n l c đi n i và đi ngo i c a chính quy n phongự ướ ỏ ề ự ố ộ ố ạ ủ ề
ki n nhà Nguy n; chia Vi t Nam thành 3 x : B c K , Trung k , Nam k Đng đu x Namế ễ ệ ứ ắ ỳ ỳ ỳ ứ ầ ứ
k là quan th ng đc, (đng đu x Trung K là quan Khâm s , đng đu B c K là quanỳ ố ố ứ ầ ứ ỳ ứ ứ ầ ắ ỳ
th ng s ) và th c hi n m i k m t ch đ cai tr riêng. ố ứ ự ệ ở ỗ ỳ ộ ế ộ ị
- V kinh t ,ề ế th c dân Pháp ti n hành c p đo t ru ng đt đ l p đn đi n; đu t v n khaiự ế ướ ạ ộ ấ ể ậ ồ ề ầ ư ố
thác tài nguyên; xây d ng m t s c s công nghi p; xây d ng h th ng đng b , đngự ộ ố ơ ở ệ ự ệ ố ườ ộ ườ
th y, b n c ng ph c v cho chính sách khai thác thu c đa c a n c Pháp. Chính sách khaiủ ế ả ụ ụ ộ ị ủ ướ
thác thu c đa c a th c dân Pháp d n đn h u qu là n n kinh t Vi t Nam b l thu c vàoộ ị ủ ự ẫ ế ậ ả ề ế ệ ị ệ ộ
t b n Pháp, b kìm hãm.ư ả ị
- V văn hóa,ề th c dân Pháp th c hi n chính sách văn hóa giáo d c th c dân; dung túng, duyự ự ệ ụ ự
trì các h t c l c h u… (đu đc b ng thu c phi n, b ng r u, th c hi n chính sách ngu dânủ ụ ạ ậ ầ ộ ằ ố ệ ằ ượ ự ệ
đ cai tr …).ể ị
* Tình hình giai c p và mâu thu n c b n trong xã h iấ ẫ ơ ả ộ
- C c u xã h i bi n đi sâu s c: xu t hi n các giai c p, t ng l p m i trong xã h i:ơ ấ ộ ế ổ ắ ấ ệ ấ ầ ớ ớ ộ
+ Giai c p đa ch : ấ ị ủ Giai c p đa ch câu k t v i th c dân Pháp tăng c ng bóc l t áp b cấ ị ủ ế ớ ự ườ ộ ứ
nông dân. Tuy nhiên g/c đa ch có s phân hoá, m t b ph n yêu n c tham gia đu tranhị ủ ự ộ ộ ấ ướ ấ
ch ng th c dân pháp. ố ự
1

+ Giai c p Nông dânấ: là l c l ng đông đo b áp b c bóc l t, ngày càng b kh n cùng nênự ượ ả ị ứ ộ ị ố
tăng thêm lòng căm thù đ qu c và phong ki n tay sai. ế ố ế
+ Giai c p công nhân Vi t Namấ ệ ra đi t cu c khai thác thu c đa l n th nh t (1897-1914) raờ ừ ộ ộ ị ầ ứ ấ
đi t p trung các thành ph và vùng m : H i Phòng, Hà N i, Sài Gòn, Nam Đnh, Vinh,ờ ậ ở ố ỏ ả ộ ị
Qu ng Ninh. Năm 1914 có 10 v n thì năm 1929 có 22 v n công nhân. Đc đi m: Xu t thân tả ạ ạ ặ ể ấ ừ
g/c nông dân, ra đi tr c giai c p t s n dân t c, s m đc ti p thu ánh sáng cách m ng c aờ ướ ấ ư ả ộ ớ ượ ế ạ ủ
ch nghĩa Mác-Lênin, nhanh chóng tr thành l c l ng chính tr t giác. ủ ở ự ượ ị ự
+ Giai c p t s n Vi t Namấ ư ả ệ ngay t khi v a ra đi đã b t s n pháp và t s n ng i Hoaừ ừ ờ ị ư ả ư ả ườ
c nh tranh n n có l c l ng nh bé, y u t, không đ đi u ki n đ lãnh đo cách m ng dânạ ề ự ượ ỏ ế ớ ủ ề ệ ể ạ ạ
t c, dân ch thành công. ộ ủ
+ T ng l p ti u t s n Vi t Namầ ớ ể ư ả ệ : Bao g m h c sinh, trí th c, viên ch c … trong đó h c sinhồ ọ ứ ứ ọ
và trí th c là b ph n quan tr ng. Đi s ng c a t ng l p này nghèo kh , d tr thành ng iứ ộ ậ ọ ờ ố ủ ầ ớ ổ ễ ở ườ
vô s n, h có lòng yêu n c, căm thù th c dân Pháp xâm l c, l i b nh h ng b i nh ng tả ọ ướ ự ượ ạ ị ả ưở ở ữ ư
t ng ti n b bên ngoài, nên h là l c l ng có tinh th n cách m ng cao. ưở ế ộ ọ ự ượ ầ ạ
- Các mâu thu n ch y u: ẫ ủ ế
+ Mâu thu n ch y u gi a nông dân v i giai c p đa ch phong ki n ẫ ủ ế ữ ớ ấ ị ủ ế
+ Mâu thu n v a c b n, v a ch y u và ngày càng gay g t đó là: mâu thu n gi a toàn thẫ ừ ơ ả ừ ủ ế ắ ẫ ữ ể
nhân dân Vi t Nam và th c dân pháp xâm l c.ệ ự ượ
- Tr c b i c nh đó, Vi t Nam đt ra 2 yêu c u:ướ ố ả ở ệ ặ ầ
+ Th nh t, đánh đu i th c dân Pháp xâm l c, giành đc l p cho dân t c, t do cho nhânứ ấ ổ ự ượ ộ ậ ộ ự
dân.
+ Hai là, xoá b ch đ phong ki n, giành quy n dân ch cho nhân dân, ch y u là ru ng đtỏ ế ộ ế ề ủ ủ ế ộ ấ
cho nông dân. Trong đó, ch ng đ qu c, gi i phóng dân t c là nhi m v hàng đu. ố ế ố ả ộ ệ ụ ầ
b) Phong trào yêu n c theo khuynh h ng phong ki n và t s n cu i th k XIX, đuướ ướ ế ư ả ố ế ỷ ầ
th k XXế ỷ
* Phong trào yêu n c theo khuynh h ng phong ki nướ ướ ế : tiêu bi u là ểPhong trào C n V ngầ ươ
(1885 – 1896): Ngày 13/7/1885, vua Hàm Nghi xu ng chi u C n V ng. Phong trào C nố ế ầ ươ ầ
V ng phát tri n m nh ra nhi u đa ph ng B c k , Trung k và Nam k . Ngày 1/11/1888,ươ ể ạ ề ị ươ ở ắ ỳ ỳ ỳ
vua Hàm Nghi b Pháp b t nh ng phong trào v n ti p t c phát tri n cho đn năm 1896 m iị ắ ư ẫ ế ụ ể ế ớ
k t thúc.ế
Th t b i c a các phong trào trên đã ch ng t h t t ng phong ki n không đ đi uấ ạ ủ ứ ỏ ệ ư ưở ế ủ ề
ki n đ lãnh đo phong trào yêu n c gi i quy t thành công nhi m v dân t c Vi t Nam.ệ ể ạ ướ ả ế ệ ụ ộ ệ
* Phong trào yêu n c theo khuynh h ng dân ch t s nướ ướ ủ ư ả
- Đu th k XX, phong trào yêu n c d i s lãnh đo c a t ng l p sĩ phu ti n b ch uầ ế ỷ ướ ướ ự ạ ủ ầ ớ ế ộ ị
nh h ng c a t t ng dân ch t s n di n ra sôi n i. V m t ph ng pháp, t ng l p sĩả ưở ủ ư ưở ủ ư ả ễ ổ ề ặ ươ ầ ớ
phu lãnh đo phong trào gi i phóng dân t c đu th k XX có s phân hóa thành 2 xu h ng.ạ ả ộ ầ ế ỷ ự ướ
M t b ph n ch tr ng đánh đu i th c dân Pháp giành đc l p dân t c, khôi ph c chộ ộ ậ ủ ươ ổ ự ộ ậ ộ ụ ủ
quy n qu c gia b ng bi n pháp vũ l c - b o đng, đi di n là Phan B i Châu v i PT Đôngề ố ằ ệ ự ạ ộ ạ ệ ộ ớ
Du (1906-1908); m t b ph n khác l i coi duy tân - c i cách là gi i pháp đ ti n t i khôiộ ộ ậ ạ ả ả ể ế ớ
ph c đc l p, đi di n là Phan Chu Trinh v i PT Duy Tân (1906-1908).ụ ộ ậ ạ ệ ớ
- T trong phong trào đu tranh, các t ch c đng phái ra đi: Đng l p hi n (1923), Đngừ ấ ổ ứ ả ờ ả ậ ế ả
Thanh niên (3/1926), Đng thanh niên cao v ng (1926), Vi t Nam nghĩa đoàn (1925) sau nhi uả ọ ệ ề
l n đi tên thì đn tháng 7/1928 l y tên là Tân Vi t cách m ng đng, Vi t Nam qu c dânầ ổ ế ấ ệ ạ ả ệ ố
Đng (12/1927). Các đng phái chính tr t s n ti u t s n trên đã góp ph n thúc đy phongả ả ị ư ả ể ư ả ầ ẩ
trào yêu n c ch ng Pháp, đc bi t là Tân Vi t và Vi t Nam qu c dân đng.ướ ố ặ ệ ệ ệ ố ả
2

=> Tóm l iạ, tr c yêu c u l ch s c a xã h i Vi t Nam, các phong trào đu tranhướ ầ ị ử ủ ộ ệ ấ
ch ng Pháp di n ra sôi n i d i nhi u trào l u t t ng, v i các l p tr ng giai c p khácố ễ ổ ướ ề ư ư ưở ớ ậ ườ ấ
nhau nh m khôi ph c ch đ phong ki n ho c thi t l p ch đ quân ch l p hi n, ho c caoằ ụ ế ộ ế ặ ế ậ ế ộ ủ ậ ế ặ
h n là thi t l p ch đ c ng hòa t s n; v i các ph ng th c, bi n pháp đu tranh khácơ ế ậ ế ộ ộ ư ả ớ ươ ứ ệ ấ
nhau: b o đng ho c c i cách; v i quan đi m t p h p l c l ng bên ngoài khác nhau: d aạ ộ ặ ả ớ ể ậ ợ ự ượ ự
vào Pháp đ th c hi n c i cách ho c d a vào ngo i vi n đ đánh Pháp… Nh ng cu i cùngể ự ệ ả ặ ự ạ ệ ể ư ố
các cu c đu tranh đu th t b i.ộ ấ ề ấ ạ
=> S kh ng ho ng v con đng c u n c và nhi m v l ch s đt ra: S th t b iự ủ ả ề ườ ứ ướ ệ ụ ị ử ặ ự ấ ạ
c a các phong trào yêu n c ch ng th c dân Pháp đã ch ng t con đng c u n c theo hủ ướ ố ự ứ ỏ ườ ứ ướ ệ
t t ng phong ki n và h t t ng t s n đã b t c. Cách m ng Vi t Nam lâm vào tìnhư ưở ế ệ ư ưở ư ả ế ắ ạ ệ
tr ng kh ng ho ng sâu s c v đng l i, v giai c p lãnh đo. Nhi m v l ch s đt ra làạ ủ ả ắ ề ườ ố ề ấ ạ ệ ụ ị ử ặ
ph i tìm m t con đng cách m ng m i, v i 1 giai c p có đ t cách đi bi u cho quy n l iả ộ ườ ạ ớ ớ ấ ủ ư ạ ể ề ợ
c a dân t c, c a nhân dân, có đ uy tín và năng l c đ lãnh đo cách m ng dân t c dân ch điủ ộ ủ ủ ự ể ạ ạ ộ ủ
đn thành công.ế
c) Phong trào yêu n c theo khuynh h ng vô s nướ ướ ả
* Nguy n Ái Qu c tìm tòi, kh o nghi m con đng c u n c, chu n b các đi u ki n vễ ố ả ệ ườ ứ ướ ẩ ị ề ệ ề
chính tr , t t ng và t ch c cho vi c thành l p Đng c ng s n Vi t Nam ị ư ưở ổ ứ ệ ậ ả ộ ả ệ
*) Trong 10 năm đu c a quá trình tìm tòi đu tranh: ầ ủ ấ
- Năm 1911, Nguy n T t Thành ra đi tìm đng c u n c. Trong quá trình tìm đng c uễ ấ ườ ứ ướ ườ ứ
n c, ng i đã tìm hi u k các cu c cách m ng đi n hình trên th gi i: đánh giá cao tướ ườ ể ỹ ộ ạ ể ế ớ ư
t ng t do, bình đng, bác ái và quy n con ng i c a các cu c cách m ng t s n tiêu bi uưở ự ẳ ề ườ ủ ộ ạ ư ả ể
nh cách m ng M (1776), cách m ng Pháp (1789) nh ng cũng nh n th c đc các h n chư ạ ỹ ạ ư ậ ứ ượ ạ ế
c a cách m ng t s n là nh ng cuôc CM ch a tri t đ. ủ ạ ư ả ữ ư ệ ể
- Nguy n Ái Qu c đc bi t quan tâm tìm hi u đn cách m ng tháng 10 Nga năm 1917,ễ ố ặ ệ ể ế ạ
Ng i rút ra k t lu n: “Trong th gi i bây gi ch có cách m nh Nga đã thành công và thànhườ ế ậ ế ớ ờ ỉ ệ
công đn n i, nghĩa là dân chúng đc h ng cái h nh phúc t do, bình đng th t s ”. ế ơ ượ ưở ạ ự ẳ ậ ự
- Năm 1919 Nguy n Ái Qu c gia nh p Đng xã h i Pháp ễ ố ậ ả ộ
- Tháng 7-1920, Nguy n ái Qu c đc b n: S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v nễ ố ọ ả ơ ả ầ ứ ấ ữ ậ ươ ề ấ
đ dân t c và v n đ thu c đa c a Lênin; n i dung: ề ộ ấ ề ộ ị ủ ộ
+ Lên án ch nghĩa đé qu c, th c dân đã nô d ch b n cùng hoá nhân dân các n c thu c đi. ủ ố ự ị ầ ướ ộ
+ Kêu g i các dân t c thu c đa đng lên đu tranh. ọ ộ ộ ị ứ ấ
+ Phong trào đu tranh các n c chính qu c ph i có trách nhi m giúp đ các phong trào ấ ướ ố ả ệ ỡ ở
n c thu c đa. ướ ộ ị
+ Phong trào đu tranh các n c thu c đa ph i liên k t v i phong trào đu tranh chínhấ ở ướ ộ ị ả ế ớ ấ ở
qu c. ố
- T i đi h i đng xã h i Pháp (12-1920), Nguy n ái Qu c b phi u tán thành gia nh p qu cạ ạ ộ ả ộ ễ ố ỏ ế ậ ố
t c ng s n và tham gia thành l p Đng c ng s n Pháp. S ki n này đánh d u b c ngo tế ộ ả ậ ả ộ ả ự ệ ấ ướ ặ
trong cu c đi ho t đng cách m ng c a Ngu i- t ng i yêu n c tr thành ng i c ngộ ờ ạ ộ ạ ủ ờ ừ ườ ướ ở ườ ộ
s n và tìm th y con đng c u n c đúng đn “con đng cách m ng vô s n”. ả ấ ườ ứ ướ ắ ườ ạ ả
Tóm l iạ trong 10 năm c a quá trình tìm tòi đu tranh: ủ ấ
Đây là chăng đng Nguy n Ái Qu c đi tìm m t con đng c u n c, ch không ph i♦ườ ễ ố ộ ườ ứ ướ ứ ả
c u vi n và cu i cùng ng i đã tìm th y con đng đó (gi i phóng dân tt c, gi i phóng giaiầ ệ ố ườ ấ ườ ả ộ ả
c p, gi i phóng xã h i, gi i phóng con ng i). ấ ả ộ ả ườ
Nguy n Ái Qu c b t đu t kh o nghi m th c ti n tr c r i m i t ng b c ti p c n lý♦ễ ố ắ ầ ừ ả ệ ự ễ ướ ồ ớ ừ ướ ế ậ
lu n. (Khi sang Macxây Bác nh n đnh: Ng i Pháp n c Pháp t t h n ng i Pháp Đôngậ ậ ị ườ ở ướ ố ơ ườ ở
3

D ng; Bác th a nh n đâu cũng có 2 h ng ng i: ng i giàu và ng i nghèo… Sau quáươ ừ ậ ở ạ ườ ườ ườ
trình chu du v Pháp Bác m i h c lý lu n). ề ớ ọ ậ
Nguy n Ái Qu c hoàn toàn t l c, t lao đng đ ki m s ng, là quá trình rèn ♦ễ ố ự ự ự ộ ể ế ố
luy n ngh l c c a Bác sau này. (M t hòn g ch nóng nung tâm huy t; M u bánh m con nuôiệ ị ự ủ ộ ạ ế ẩ ỳ
chí b n; Bác nói: Bác làm 12 ngh nh ng ch làm m t ngh thôi là ngh cách m ng). ề ề ư ỉ ộ ề ề ạ
Nguy n Ái Qu c là ng i đt n n móng cho quan h kinh t qu c t và s m tr thành ch♦ễ ố ườ ặ ề ệ ế ố ế ớ ở ủ
nghĩa qu c t (l trình c a Nguy n Ái Qu c là chi n sĩ qu c t tr c khi là lãnh t dân t c;ố ế ộ ủ ễ ố ế ố ế ướ ụ ộ
là ch nghĩa qu c t trong sáng c a giai c p công nhân và c a nhân dân b áp b c trên thủ ố ế ủ ấ ủ ị ứ ế
gi i)ớ
*) Giai đo n 1921-1930: Nguy n Ái Qu c chu n b nh ng đi u ki n đ thành l p Đng (đóạ ễ ố ẩ ị ữ ề ệ ể ậ ả
là quá trình t ng b c hình thành c ng lĩnh)ừ ướ ươ
Quá trình chu n b đi u ki n thành l p Đng c a Nguy n Ái Qu c đc đánh d uẩ ị ề ệ ậ ả ủ ễ ố ượ ấ
b ng vi c Ng i tích c c truy n bá ch nghĩa Mác – Lênin vào Vi t Nam thông qua nh ngằ ệ ườ ự ề ủ ệ ữ
bài vi t đăng trên các báo Ng i cùng kh (le Paria), Nhân đo (L’Humanite), Đi s ng côngế ườ ổ ạ ờ ố
nhân và xu t b n các tác ph m, đc bi t là tác ph m B n án ch đ th c dân Pháp (1925).ấ ả ẩ ặ ệ ẩ ả ế ộ ự
Tác ph m này đã v ch rõ âm m u và th đo n c a ch nghĩa đ qu c che d u t i ác d i cáiẩ ạ ư ủ ạ ủ ủ ế ố ấ ộ ướ
v b c “khai hóa văn minh”. T đó kh i d y m nh m tinh th n yêu n c, th c t nh tinhỏ ọ ừ ơ ậ ạ ẽ ầ ướ ứ ỉ
th n dân t c nh m đánh đu i th c dân Pháp xâm l c.ầ ộ ằ ổ ự ượ
- T 1921 đn mùa hè năm 1923: Nguy n ái Qu c v n ho t đng trong Đng c ng s n Phápừ ế ễ ố ẫ ạ ộ ả ộ ả
và n m trong ban thu c đa vì v y ông sáng l p ra “H i liên hi p các dân t c thu c đa” và làằ ộ ị ậ ậ ộ ệ ộ ộ ị
th i gian hoàn t t các t li u đ vi t các tác ph m n i ti ng sau này. ờ ấ ư ệ ể ế ẩ ổ ế
- T 14-6-1923 đn 1927: ừ ế
+ V t t ng: Truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin v Vi t Nam thông qua nh ng bài đăng trênề ư ưở ề ủ ề ệ ữ
các báo ng i cùng kh , nhân đo…Đc bi t là tác ph m B n án ch đ th c dân Pháp,ườ ổ ạ ặ ệ ẩ ả ế ộ ự
trong đó đã v ch rõ âm m u, th đo n c a ch nghĩa đ qu c che d u t i ác d i v b cạ ư ủ ạ ủ ủ ế ố ấ ộ ướ ỏ ọ
“khai hoá văn minh”, t đó đã kh i d y lòng yêu n c, th c t nh tinh th n dân t c nh m đánhừ ơ ậ ướ ứ ỉ ầ ộ ằ
đu i th c dân pháp xâm l c. ổ ự ượ
+ V xây dung t ch c cách m ng: tháng 11/1924 Bác v Qu ng Châu và đn tháng 6/1925,ề ổ ứ ạ ề ả ế
ng i thành l p H i Vi t Nam cách m ng thanh niên. ườ ậ ộ ệ ạ
• M c đích c a h i: làm cách m ng dân t c và cách m ng th gi i; sau khi cách ụ ủ ộ ạ ộ ạ ế ớ
m ng thành công s thành l p chính ph nhân dân; m u c u h nh phúc cho nhân dân ti n lênạ ẽ ậ ủ ư ầ ạ ế
xây dung CNCS; th c hi n đoàn k t v i giai c p vô s n các n c, v i phong trào cách m ngự ệ ế ớ ấ ả ướ ớ ạ
th gi i. ế ớ
• Đào t o cán b : T 1925 – 1927 , H i cách m ng thanh niên đã m các l p hu n luy nạ ộ ừ ộ ạ ở ớ ấ ệ
chính tr cho cán b cách m ng Vi t Nam; xây dung đc nhi u c s các trung tâm kinhị ộ ạ ệ ượ ề ơ ở ở
t . ế
• Năm 1928, v i ch tr ng “Vô s n hoá”, đa h i viên vào nhà máy, h m m , đn đi n, đớ ủ ươ ả ư ộ ầ ỏ ồ ề ể
rèn luy n l p tr ng, quan đi m giai c p công nhân; đ truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin và lýệ ậ ườ ể ấ ể ề ủ
lu n gi i phóng dân t c nh m thúc đy s phát tri n c a phong trào cách m ng Vi t Nam. ậ ả ộ ằ ẩ ự ể ủ ạ ệ
• Ngoài ra Nguy n Ái Qu c còn l a chon nh ng thanh niên u tú g i đi h c t i đi h cễ ố ự ữ ư ử ọ ạ ạ ọ
Ph ng Đông (Liên Xô) và tr ng l c quân Hoàng Ph (Trung Qu c) đ đào t o cán b choươ ườ ụ ố ố ể ạ ộ
cách m ng Vi t Nam. ạ ệ
4

+ V chính tr : Năm 1927 B truyên truy n c a h i các dân t c thu c đa b áp b c xu t b nề ị ộ ề ủ ộ ộ ộ ị ị ứ ấ ả
Tác ph m Đng cách m nh, nó th hi n đng l i cách m ng, đ c p nh ng v n đ cẩ ườ ệ ể ệ ườ ố ạ ề ậ ữ ấ ề ơ
b n c a m t c ng lĩnh chính tr : ả ủ ộ ươ ị
• Th nh t, Xác đnh rõ tính ch t và nhi m v c a cách m ng Vi t Nam là cách ứ ấ ị ấ ệ ụ ủ ạ ệ
m ng gi i phóng dân t c m đng ti n lên CNXH. ạ ả ộ ở ườ ế
• Th hai, M c tiêu cách m ng là đem l i đc l p t do, h nh phúc cho toàn ứ ụ ạ ạ ộ ậ ự ạ
th nhân dân. ể
• Th ba, V l c l ng cách m ng, ng i nh n m nh cách m ng là s nghi p c a qu nứ ề ự ượ ạ ườ ấ ạ ạ ự ệ ủ ầ
chúng, ch không ph i c a m t hai ng i, do đó ph i đoàn k t toàn dân. ứ ả ủ ộ ườ ả ế
• Th t , Lãnh đo cách m ng: do Đng lãnh đo và đ cách m ng thành công thì Đng đóứ ư ạ ạ ả ạ ể ạ ả
ph i theo ch nghĩa Mác-Lênin (Đng có v ng, cách m ng m i thành công, cũng nh ng iả ủ ả ữ ạ ớ ư ườ
c m lái có v ng thì thuy n m i ch y. Đng mu n v ng thì ph i có ch nghĩa làm c t, chầ ữ ề ớ ạ ả ố ữ ả ủ ố ủ
nghĩa chân chính nh t, ch c ch n nh t, cách m nh nh t là ch nghĩa Mác-Lênin). ấ ắ ắ ấ ệ ấ ủ
• Th năm, v đoàn k t qu c t , Nguy n ái Qu c kh ng đnh: cách m ng Vi t Nam là m tứ ề ế ố ế ễ ố ẳ ị ạ ệ ộ
b ph n trong cách m ng th gi i, ai làm cách m ng trong th gi i đu là b n c a nhân dânộ ậ ạ ế ớ ạ ế ớ ề ạ ủ
An Nam
• Th sáu, V ph ng pháp cách m ng: Ph i giác ng và t ch c qu n chúng cách m ng,ứ ề ươ ạ ả ộ ổ ứ ầ ạ
ph i làm cho qu n chúng hi u rõ m c đích c a cách m ng, bi t đng tâm hi p l c, làm cáchả ầ ể ụ ủ ạ ế ồ ệ ự
m ng ph i bi t cách làm, ph i có “M u ch c” thì m i đm b o thành công cho cu c kh iạ ả ế ả ư ướ ớ ả ả ộ ở
nghĩa v i s n i d y c a toàn dân…ớ ự ổ ậ ủ
* S phát tri n phong trào yêu n c theo khuynh h ng vô s n:ự ể ướ ướ ả T đu th k XX, cùng v iừ ầ ế ỷ ớ
s phát tri n c a phong trào dân t c trên l p tr ng t s n, phong trào công nhân ch ng l iự ể ủ ộ ậ ườ ư ả ố ạ
s áp b c bóc l t c a t s n th c dân cũng di n ra r t s m. ự ứ ộ ủ ư ả ự ễ ấ ớ
- Giai đo n 1919-1925: Phong trào công nhân di n ra d i các hình th c đình công, bãi công,ạ ễ ướ ứ
tiêu bi u nh các cu c bãi công c a công nhân Ba Son (1925-Sài gòn) do Tôn Đc Th ng tể ư ộ ủ ứ ắ ổ
ch c, cu c bãi công c a công nhân nhà máy s i Nam Đnh ngày 30-4-1925, đòi ch t b nứ ộ ủ ợ ị ủ ư ả
ph i tăng l ng, b đánh đp,.. giai đo n này hình th c bãi công tr thành ph bi n, di n raả ươ ỏ ậ ạ ứ ở ổ ế ễ
trên quy mô l n và th i gian dài h n. ớ ờ ơ
- Giai đo n 1926-1929, phong trào bãi công đã có s lãnh đo c a các t ch c nh : H i Vi tạ ự ạ ủ ổ ứ ư ộ ệ
Nam cách m ng thanh niên, Công h i đ và các t ch c c ng s n ra đi t năm 1929 (nămạ ộ ỏ ổ ứ ộ ả ờ ừ
1928-1929 có kho ng 40 cu c bãi công di n ra trên c n c). ả ộ ễ ả ướ
+ Phong trào đu tranh giai đo n này đã mang tính ch t chính tr rõ r t, đã có s liên k t gi aấ ạ ấ ị ệ ự ế ữ
các nhà máy, các ngành và các đa ph ng. Phong trào công nhân đã có s c lôi cu n phong tràoị ươ ứ ố
dân t c theo con đng cách m ng vô s n. ộ ườ ạ ả
+ Cũng vào th i gian này phong trào yêu n c phát tri n m t cách m nh m , đc bi t làờ ướ ể ộ ạ ẽ ặ ệ
phong trào nông dân di n ra nhi u n i trong c n c, nh : nông dân Hà Nam, Nam Đnhễ ở ề ơ ả ướ ư ị
Ninh Bình, ngh An, Hà Tĩnh…đu tranh ch ng b n đa ch c p đt, đòi chia ru ng công…ệ ấ ố ọ ị ủ ướ ấ ộ
Phong trào công nhân và nông dân đã h tr l n nhau trong cu c đu tranh ch ng th c dânỗ ợ ẫ ộ ấ ố ự
phong ki n. ế
* S ra đi c a các t ch c c ng s n Vi t Nam ự ờ ủ ổ ứ ộ ả ở ệ
T i đi h i l n th nh t c a h i Vi t Nam cách m ng thanh niên (5-1929) đã x y ra sạ ạ ộ ầ ứ ấ ủ ộ ệ ạ ả ự
b t đng gi a các đi bi u v vi c thành l p Đng c ng s n, th c ch t là s khác nhau gi aấ ồ ữ ạ ể ề ệ ậ ả ộ ả ự ấ ự ữ
các đi bi u mu n thành l p ngay m t Đng c ng s n và gi i th t ch c h i Vi t Nam cáchạ ể ố ậ ộ ả ộ ả ả ể ổ ứ ộ ệ
m ng thanh niên, v i nh ng đi bi u cũng mu n thành l p Đng c ng s n nh ng khôngạ ớ ư ạ ể ố ậ ả ộ ả ư
5