Thạch Văn Mạnh TYD-K55
ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HẾT HC PHN
MÔN: Độc cht hc thú y
Hc k II năm học 2012-2013
1. Khái nim đc cht hc, cht độc, đc tính đc lc, ng đc ch s an
toàn?
- Độc cht hc là khoa hc nghiên cu v nhng cht đc , ngun gc , tính cht
lý hóa, đưng xâm nhập, phương thức gây độc, đng hc, triu chng trúng độc và
bin pháp phòng tr.
- Cht đc là nhng cht khi xâm nhập vào trong cơ thể chúng có thy tn
thương hoặc phá hy t chc liu nht đnh.
- Độc tính và đc lc : ch kh năng gây độc ca cht đc với cơ thể sng liu
nht đnh. LD1, LD50, LD99 : ch s y độc.
- Ng độc là trng thái ri lon hot động sinh lý bình thường của cơ thể do cht
độc gây ra.
+ ng độc cấp tính : trong 24h sau khi phơi nhim.
+ ng độc á cấp tính: sau phơi nhiễm nhiu ngày.
+ độc tim n : xy ra khi ngừng phơi nhiễm thi gian dài tích lũy.
+ ng độc mãn tính : nhiu lần phơi nhiễm.
2. Phân loi cht độc theo ngun gc, độc lc, đƣng phơi nhim và
quantác động. Ly ví d các cht độc gây độc ch yếu lên hp, tun hoàn,
hsinh sn, thn kinh, tiêu hóa, gan và thn?
Ngun gc:
1. T nhiên :
+ thc vt : tho mc
+ đông vật.
+ vi sinh vt : Ecoli,Listeria,… ,
Clostridium.
2.Tng hp :
+ ph gia công nghip.
+ thuc và hóa cht cho công nghip.
+ ph gia sn xut thc phm và thc
ăn gia súc.
Độc lc :
Độc lc
LD50 ( chut)
Rt đc
< 1mg/kg
Độc lc cao
1-50mg/kg
Độc lc trung bình
50-500mg/kg
Độc lc thp
0.5-5mg/kg
Không gây độc
5-15mg/kg
Không có hi
>15mg/kg
Đường phơi nhiễm:
Tiêu hóa
+ Ch yếu đối vi thú y
+ Đặc đim :
Din tích b mt ln,
Kênh vn chuyn ch động
Biên đ pH rng
Thạch Văn Mạnh TYD-K55
B chuyển hóa cơ bản ti gan
+ V trí hp thu : d dày cht tan trong acid hữu cơ.
Hô hp
+ Đặc đim :
Din tích tiếp xúc ln
H s trao đổi cao
Hp thu cht khí kích thưc phân t nh : khí dung, mây mù, khói, ht có phi <
1micromet có th ti tn phế nang
Da và niêm mc
+ Chc năng bo v :
Có th hp thu các chất tan trong nước : nicotin
Dng bt khó qua da
Tăng hp thu khi da b tổn thương
Tiêm : do quá liu
Cơ quan tác đng ví d các chất tác động trên tng h
H hô hp: CO,CO2, thuc BVTV phospho hu cơ.
Tuần hoàn : glucozit cường tim, cocain, amphetamin
H sinh sn : chì , cadimi
Cơ quan tạo máu : chloramphenicol, mycotoxin T2
Da : mui thy ngân phenol
Thần kinh trung ương : strychnine, chì, BVTV clo hữu cơ và cyanide
Tiêu hóa : thy ngân vô cơ, asen, selen, CuSO4
Gan : aflatoxin B1, Kim loi nng.
Thn : kim loi nng , Aminoglycoside.
3. Phân loi trng thái trúng độc?
4. Động hc ca cht đc?
- Cơ s ca s xâm nhp cht đc qua màng;
- Đặc đim hp thu cht đc qua đường phơi nhim: tiêu hóa, hp, da
niêm mc;
- S phân b cht độc trong cơ th: gii thích mt s phân b đặc bit ti
thn kinh trung ương, nhau thai, xương m;
- Chuyn hóa: vai trò ca quá trình chuyn hóa, các cơ quan tham gia
chuyn hóa, các phn ng, các pha ca quá trình chuyn hóa cht độc
tính cht ca cht đc sau chuyn hóa;
- Thi tr: cơ quan tham gia quá trình thi tr yếu t nh hưng đến thi
tr; ng dng trong điu tr trúng độc vt nuôi.
5. Cơ chế gây đc: vai trò gây đc ca các gc t do?
a. Tác động ti mc phân t : AND
b. Trc tiếp Gián tiếp:
- Trc tiếp : acid, bazo mnh , nicotin, kim loi nng, HCN
- Gián tiếp : sn phm chuyn hóa( cht đc th cp) , chất ưa điện t, gc t do,
chất ưa nhân.
c. Chất ưa điện t.
- Chuyn hóa => cht đc th cp.
+ cht thiếu điện t
+ liên kết bn vi cu trúc sinh hc
Thạch Văn Mạnh TYD-K55
AND, Protein,Lipid => thay đi cu trúc=> thay đổi chức năng sinh lý
d. Gc t do
- Thiếu điện t H+
e. Gây đc t chc và tế bào
6. Yếu t nh hƣởng đến đc lc ca cht độc, ng dng trong phòng điu
tr ng độc?
a. Bn cht ca cht đc:
- Tính cht vt lý, hóa hc khác nhau: khí, lng , rn, kích thước phân t, tính
tan, đ phân cc , ion hóa, mui BaSO4 >< BaCO3
b. Vt ch:
- Loài :
+ morphine gây độc : người 6mg, th 400mg
+ gia cầm đề kháng tốt hơn gia súc.
c. Cá th : Korneven 1912 sp xếp th t mn cm của gia súc đối với đa số 1
s chất như sau:
1. La
2. La
3. Nga
4. Mèo
5. Chó
6. Ln
7. Gia
cm
8. Trâu
9. Dê cu
10. Th
- Vt ch:
+ gii tính, la tui
+ trọng lượng cơ thể
+ trng thái bnh lý : bnh trên gan,thn, min dch.
d. Môi trường:
- Đưng và tn sut phơi nhim
- Nồng độ( liu)
- Nhiệt độ môi trường
- Áp sut không khí
- Chế độ chăm sóc và dinh dưỡng.
7. Chn đoán ng độc: nguyên tc, các bƣớc tiến hành chn đoán phân bit
khi gia súc b trúng đc?
a. Nguyên tc:
b. Các bước tiến hành:
- Cn thu thp thong tin phi lâm sàng t ch gia súc
+ đối tưng là gì?
+ tiu s bnh súc
+ ngun thức ăn, nuôi chăn thả…
- Ngưi dân địa phương : đặc điểm văn hóa xã hi , dch t - v mùa
- Thông tin lâm sàng : Cp tính
+ triu chng thn kinh
+ tun hoàn, hô hp
+ tiêu hóa, tiết niu
+ dch t: t l gia súc b ng độc, phm vi ảnh hưởng, lây lan
- Thông tin phi lâm sàng
+ nhận xét cơ bản : máu, nước tiểu, điện tim đồ
+ chẩn đoán bệnh lý hc : tổn thương mô, hệ cơ quan
+ phân tích cht đc : sàng lc nguyên nhân gây bnh ( vi khun, nm, thuc
Thạch Văn Mạnh TYD-K55
bvtv)
+ phân tích hóa nghiệm : phương pháp phân tích riêng đi vi tng cht đc.
c. Chẩn đoán phân bit khi gia súc b trúng độc:
- Cấp tính : đột ngt, xy ra vi s ng ln, không rõ nguyên nhân.
- Không lây lan, khó xác đnh.
- Triu chng trên các cơ quan.
- Thân nhit.
8. Nguyên tc các bƣớc cn can thip khi điu tr trúng độc, ng dng khi
gia súc b ng đc strychnin, kim loi nng, thuc bo v thc vt
Aflatoxin B1?
a. Nguyên tc : theo 3 nguyên tc:
- Điu tr nguyên nhân
- Điu tr theo cơ chế sinh hc
- Điu tr triu chng
Lưu ý là duy trì s sng cho con vt.
b. Các bước cn can thiệp khi điều tr trúng độc.
- Duy trì s sng cho con vt
Huy động các ngun lc
+ loi tr nguyên nhân
+ hn chế triu chng bt li
+ gii đc
+ tăng sứ c đ kháng
- Loi tr nguyên nhân
+ tiêu hóa : gây nôn, ra d dày, ty, hp ph
+ da và niêm mc
+ hô hp
- Hn chế triu chng bt li
+ thn kinh : kích thích
+ hô hp : co tht khí quản, tăng tiết dch.
+ tiêu hóa : nôn, tiêu chy, co thắt cơ trơn.
- Giải độc
+ Theo cơ chế gây độc: khó xác định nguyên nhân, Atropin >< Acetylcholin
+ Tăng đào thải của cơ thể: tiêu hóa, thn, hô hấp, gan, đường khác,…
+ Tăng sức đề kháng cơ thể: cung cấp năng lượng , tăng công năng quá trình
chuyn hóa và thi tr.
c. ng dng khi
gia súc b ng độc strychnin, kim loi nng, thuc bo v thc vt
Aflatoxin B1?
9. Ngun gc, dng tn ti, đƣng phơi nhim, đc lc, bin pháp hn chế
can thip khi gia súc b trúng đc
Chì
(Pb),
Thy
ngân
(Hg),
Asen
(As)
Cadimi
(Cadmium-Cd)?
Chì
a. Ngun gc, dng tn ti
T nhiên: đất, nước, không khí (động cơ chy xăng có chì)
Nhân to:
+ Khai thác t các m: chì
sunfid-PbS, chì cacbonat (PbCO3),
chì sulfat (PbSO4)
+ S dng trong công nghip: sn
xut acquy (chiếm 63%), các hp
cht màu, cáp và luyn thép, các
ph gia xăng, dầu….
Thạch Văn Mạnh TYD-K55
b. Đường phơi nhiễm
- Qua đƣờng hô hp: hít phi bụi, không khí, khói, hơi có chì (thâm nhiễm
10µg/người/ngày)
+ Không khí gn mặt đất hơn nơi có nồng đ chì cao hơn
+ Tr em tiếp xúc vi các cht đc trong khí th nhiều hơn so vi ngưi ln
- Qua đưng tiêu hóa:
+ Ăn, uống hoc ngậm, mút các đồ vt có chì (thâm nhim 200-
300µg/người/ngày)
+ Chế độ ăn thiếu các ion như: Fe, Ca, Zn
=> tăng hấp thu chì qua đường tiêu h
- Qua da: tiếp xúc vi dng cụ, đồ chơi có Pb, chụp X-quang
c. Đc lc
- Chì tích lũy nhiều,lâu dài trong gan, thn, và xương
- Pb2+ thay thế Ca2+ trong xương.
- Trong máu Pb tp trung 90% trong hng cu.
d. Bin pháp hn chế và can thip khi gia súc b trúng đc
+ Ra d dày sm vi dung dch natrisulfat hoc magie sulfat 3%
+ Dùng than hot hp ph Pb
+ Tiêm tĩnh mạch dung dch 2-20% Ca-EDTA
Nga: 66mg/kg
Trâu, bò: 110mg/kg
+ Kết hp vit B1, thuc trấn tĩnh, giảm co git
+ Cha nhiễm độc chì bng đậu xanh: Mỗi ngày dùng 120g đậu xanh, 15g
cam thảo đun thành canh. Chia làm 2 lần ung vi 300mg vitamin C. Ung
lin 15 ngày là mt liu trình cha trị. Điều tr liên tc hai liền là cơ bản có
th cha đưc bnh.
Đối vi chăn nuôi :
- Không chăn th nơi gần nhà máy, đường giao thông
- Kim soát thức ăn cho vật nuôi.
- Các khu chăn nuôi tập trung tránh xa khu nhà máy, đưng giao thông.
Đối vi ngưi :
- Ngưi lao đng phi được trang b đầy đủ phương tiện bo h lao động
(qun áo, mt n, khẩu trang…)
- Đi khám sức khỏe đinh kì
- Dùng các miếng dán thi đc
- Hn chế s dng chì và các hp cht của nó cũng như giảm thiu phát tán
chì.
- Trng nhiu cây xanh xung quanh.
- Các doanh nghip có h thng sn xut hp lý, bảo đảm kín.
Hg
a. Ngun gc, dng tn ti
T nhiên:
- S thoát khí ca v trái đất
- S phun lên ca núi la
Nhân to:
- S khai thác thy ngân ca thế gii