Thch Văn Mnh TYD-K55
ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HẾT HỌC PHẦN
MÔN: Vi Sinh Vật Thú Y
Học kỳ I năm học 2013-2014
(Dành cho sinh viên thú y hệ chính quy)
1. Đặc tính sinh học của tụ cầu khuẩn Staphylococcus aureus.?
a. Hình thái và tính chất bắt màu
- VK có hình cầu, đường kính 0.7- 1 μm
- Không sinh nha bào và giáp mô, không có lông
- Xếp thành từng đám nhỏ như chùm nho
- Bắt màu Gram +
b. Đặc tính nuôi cấy:
- Sng hiếu khí hoc kỵ khí tùy tin
- Nhit độ thích hp : 32 370C, pH : 7,2 7,6
- Dễ mọc trên c môi trường nuôi cy thông thường.
Môi trường
Đặc
đim
c tht
Sau 5-6h VK đã làm đục, sau 24h môi trưng rất đục, lắng cặn nhiều, không có màng.
Thch
thường
Sau 24h khun lc to dạng S, mặt ướt, bờ đều nhn, VK sinh sắc tố nên khun lc có
màu
vàng thm loài t cầu gây bnh (aureus) hoc trng (albus), vàng chanh(citreus) loài t
cầu có
độ ực ô â
Thch máu
Sau 24h vi khun mc rt tốt, khun lc dạng S. T cầu loi gây bnh gây hin tượng
dung
huyết.
MT Sapman
Phân lp và kim tra độc lực của t cầu. Môi trường t màu đỏ (pH= 8,4) sang màu
vàng (pH=
6,8) thì là t cầu gây bnh. Môi trường ko đổi màu là ko gây bnh.
MT Gelatin
Cy VK theo đường chích sâu, nuôi ở nhit độ 200C, sau 2-3 ngày gelatin bị tan chảy ra
trông
ging dng hình phu.
- Trên môi trường thch máu : T cầu có 4 loi độc tố có kh năng làm tan hng cầu của mt
s loài ĐV gi là
dung huyết tố : α, β, δ, γ
c. Đặc tính sinh hóa:
- Chuyn hóa đường: Lên men c đường sau : 5
+ Glucoz + Levuloz
+ Lactoz + Manit
+ Saccaroz
- Phn ng catalaza (+)
d. Cấu trúc kháng nguyên:
Phân tích được 2 loại kháng nguyên:
- 1 KN polysaccarit ở vạch là 1 phức hợp mucopeptit- ax teichoic, nếu gặp KT tương ứng
sẽ gây phản ứng nguywng kết.
- 1 KN Protein hay Protein A là thành phần ở vách và ở phía ngoài.
e. Các chất do tụ cầu tiết ra:
- Các độc tố: 4 loại chính là các dung huyết tố:
+ Anpha: gây tan hồng cầu ở thỏ ở 370C, hoạt tử da và gây chết. Đây là 1 ngoại độc tố,
bản chất Protein, bền với nhiệt độ. Là KN hoàn toàn, gây hình thành KT kết tủa và KT
Thch Văn Mnh TYD-K55
trung hòa dưới tác dụng của focmon và nhiệt độ nó biến thành giải độc tố có thể dùng làm
vacxin.
+ Bêta: gây tan hồng cầu cừ ở 40C, kém độc hơn dung huyết tố anpha.
+ Đenta: gây tan hồng cầu người, thỏ, cừu, ngựa, gây hoại tử da.
+ Gamma: loại này không tác động lên hồng cầu ngựa.
Dung huyết tố anpha là đặc điểm xác định tụ cầu có khả năng gây bệnh.
- Enzim:
f. Sức đề kháng:
- Kém với nhiệt độ: 700C chết sau 1h, 800C sau 10-30ph, 1000C sau vài ph.
- Các chất sát trùng thông thường diệt VK nhanh chóng.
- Ở nơi khô ráo có thể sống trên 200 ngày.
- VK có sức đề kháng ở nhiệt độ lạnh.
g. Khả năng gây bệnh:
Trong tự nhiên
Trong phòng TN
+ Tụ cầu kí sinh trên da, niêm mạc người và gia
súc, có 30% người khỏa mang loại VK này. Khi
sức đề kháng của cơ thể giảm hoặc khi có tổn
thương trên da và niêm mạc, VK sẽ âm nhập và gây
bệnh.
+Khi nhiếm trừng có nhiều biểu hiện khác nhau:
Mưng mủ, áp xe, viêm cơ, viêm vú.
Nhiễm trừng huyết, bại huyết.
Hình thành độc tố gây nhiễm độc do thức ăn,
viêm ruột cấp.
Mức độ cảm nhiễm ở gia súc: ngực > bò >
chó> lợn> cừu. Ngoài ra người cũng cảm
nhiễm, loài chim không mắc bệnh.
+ Thỏ cảm nhiễm nhất:
Tiêm 1-2ml canh khuẩn tụ cầu 24h vào
tĩnh mạch tai, sau 36-48h thỏ chết vì
chứng huyết nhiễm mủ. Mổ khám thấy
nhiều ổ áp xe trong phủ tạng.
Nếu tiêm dưới da gây áp xe dưới da.
2. Chẩn đoán vi khuẩn học bệnh do Staphyloccocus gây ra.?
Gồm có 4 bước:
- Lấy bệnh phẩm:
+) Phải tuân thủ quy tắc tuyệt đối vô trùng để tránh nhiễm các VK khác.
+) Dùng tăm bông lấy mủ hoặc dịch viêm ở ổ mủ hoặc vết thương hở.
+) Dùng bơm tiêm hút mủ ở các ổ apxe
- Kiểm tra hình thái trên kính hiển vi:
+) Làm tiêu bản, đem nhuộm Gram rồi quan sát dưới kính hiển vi.
+) Nếu là tụ cầu: VK hình cầu, bắt màu Gram dương, tụ lại thành từng đám như
hình chùm nho.
- Nuôi cấy vào các môi trường thích hợp:
+) Bệnh phẩm được nuôi cấy vào môi trường nước thịt, thạch máu, thạch Sapman.
- Tiêm ĐV thí nghiệm:
+) Dùng thỏ để gây bệnh.
+) Để xác định tụ cầu gây bệnh phải dựa vào những tính chất sau:
+ Lên men đường manit
Thch Văn Mnh TYD-K55
+ Sinh sắc tố
+ Có dung huyết tố anpha
+ Có men Coagulaz
+ Một số trường hợp phát hiện Dezoxyribonucleaz và Fibrinolyzin.
3. Đặc tính sinh học của Streptococcus suis. ?
a. Hình thái:
- VK hình cu hoc bu dục, đường kính 0,5 - 1 μm.
- VK xếp thành chui ngn có 6-8 VK, có chui 12 VK.
- Bt màu Gram +.
- Không sinh nha bào, không di động, đôi khi có 1 lp giáp mô mng bên ngoài VK.
b. Đặc tính nuôi cy:
- VK hiếu khí hay yếm k y tin( trong môi trường thiếu O2 vn phát trin mnh).
- Thường kí sinh trên đưng ruột gia súc.
- Nhit độ thích hp: 370C; pH= 7,2-7,4.
Môi trƣờng
Đặc đim
c tht
Sau khi nuôi cy 24h, môi trường trong suốt, đáy ng có cặn, không có mùi đặc
bit
Thch thường
Sau khi nuôi cy 24h, VK hình thành khun lc dng S, khun lc nh, tròn, li,
bóng, màu hơi
xám. Đường kính khun lc: 1-2 mm. VK xếp thành chui ngn.
Thch máu
(th,ngựa,cừu )
Sau khi nuôi cy 24h, VK phát trin tốt, khun lc dng S to hơn môi trường thạch
thường.
Nhng chng gây bnh t có độc t, gây dung huyết, trong môi trường thạch máu
t làm tan máu: týp β > týp α > týp γ.
- Trong môi trường thạch máu quan sát được:
+ Týp anpha (α): Khun lc bao quanh 1 vòng hng cầu còn nguyên hình nhưng màu xanh,
xa khun lc mt
chút có vòng tan máu. Liên cầu dung huyết nhóm anpha, độc lực không cao.
+ Týp bêta (β): Bao quanh KL là 1 vòng tan máu hoàn toàn trong suốt có brõ ràng. Liên
cầu dung huyết nhóm
bêta, độc lực cao.
+ Týp gamma (γ): Xung quanh KL ko có s thay đổi nào, hng cầu vn gi màu hng nht.
Liên cầu không có
kh năng dung huyết, thường là nhng VK không gây bnh.
c. Đặc tính sinh hóa:
- Chuyn hóa đường: Lên men c đường sau: 5
+ Glucoz + Saccaroz
+ Lactoz + Salixin
+ Trêhaloz
- Không lên men c đưng sau:
+ Mannit + Inulin
- Phn ng sinh hóa khác:
+ Indol: (-) + Không làm đông vón huyết tương ( Coagulaz - )
+ H2S: (-)
Thch Văn Mnh TYD-K55
d. Cu trúc kháng nguyên:
KN thân (O)
KN giáp mô (K)
- Nm trên lp màng TB
- Có vai trò quyết định độc lực gây
bnh của VK chia làm 22 nhóm
VK t A đến V
- Là KN nm ngoài màng
- 1 s ít VK có KN giáp mô
e. Các cht do liên cầu tiết ra:
Độc t:
- Liên cầu nhóm A sinh độc tố mà bn cht của chúng là Protein thường t độc tố này gây ra
nt ban đỏ trên
da.
- Dung huyết t:
+) Streptolysin O: Đóng vai trò quan trng, hu hết c loi liên cầu làm tan máu đều có độc
tố này.
+ Dễ mt độc tố bi Oxy kháng th cơ th (antistreptolysin O)
+ Đnh lưng kháng th antistreptolyzin O có giá tr trong chn đoán bnh do liên cầu gây ra.
+) Streptolysin S: ko có ý nghĩa quan trng, nhiu loi VK sn sinh độc tố này.
+ Không bị mt hot tính bi Oxy, có tính kháng nguyên yếu do vy nên không có ý
nghĩa trong chn đoán bnh.
Enzyme:
- Men làm tan tơ huyết ( streptokinaz):
+ Do c liên cầu nhóm A, C, G sinh ra, làm tan tơ huyết
+ Tính kháng nguyên cao, kích thích cơ th hình thành kháng th ( antistreptokinaz)
- Streptodornaz:
+ Làm lng m đặc do c liên cầu độc to nên
+ Có 4 loi A, B, C, D chúng có tác dụng khi có mt ion Mg2+
- Hyaluronidaz:
+ Thy phân axit hyaluronic là cht cơ bn của mô liên kết, giúp VK dễ lan tràn
+ Kích thích cơ th hình thành kháng th đặc hiu ng chn đoán bnh.
- Diphotpho-Pyridin-Nucleotidaz
+ Các liên cầu A, C, G làm chết c bch cầu
- Proteinaz:
+ Phân hy protein, tiêm liu cao gây thương tn tim.
f. Sức đề kháng:
Liên cầu khun có sức đề kháng kém vi nhit độ và hóa cht
- Nhit độ: 700C/ 35-40ph, 1000C/ 1ph
- Các cht sát trùng thông thường dễ tiêu dit được liên cầu.
g. Tính gây bnh:
Trong t nhiên
Trong phòng t nghim
- Chúng cư trú hng và ruột, mt s có kh
năng gây bnh:
- người: nhim khun Eczema, mưng m
- Th là ĐVTN dễ cm th nht.
- Tiêm vào dưới da cho th: Áp xe ti nơi
viêm
Thch Văn Mnh TYD-K55
ph tạng, viêm hng, mn đỏ
- ĐV: chng mưng mủ, bnh biến chung
hay cc b( viêm vú)
+ ngựa: bnh viêm hch truyn nhim
Adenitis Equorum
+ bò: bnh viêm bung vú truyn nhim
của bò sa, bnh bi lit của bê.
+ dê: chng nung mủ, viêm vú, viêm phi
và ngoi tâm mạc...
- Tiêm vào tĩnh mch hay phúc mạc: th chết
nhanh do nhim khun huyết.
- Có th ng chut nht để gây bnh.
4. Đặc tính sinh học của Trực khuẩn Đóng dấu lợn. ?
a. Hình thái:
- Trực khun nh, thng, có khi hơi cong, kích thước 1 1,5 X 0,2 0,4 µm.
- VK không có lông, không di động, không hình thành nha bào và giáp mô, sinh sn bng trực
phân, sng hiếu
khí.
- T canh khun già hoc bnh phm ln mc bnh mn tính thy VK có hình sợi tơ i, cong
queo.
- Trong bnh phm VK đứng riêng l hay tng đôi một, có khi nm trong bch cầu.
- Bt màu Gram + , có th nhum vi tt c c thuc
nhum kim Anilin. b. Đặc tính nuôi cy:
- VK hiếu khí( có th sinh trưởng trong môi trưng yếm k), nhit độ thích hp 370C, pH:
7,2 7,6.
Môi trưng
nước tht
sau 24h, môi trường hơi đục rồi trong, khi lc có vẩn như mây bay ri trli trong như
cũ, đáy
ng có ít mt ít cặn trng nhày màu tro. Nếu cho thêm đưng glucozo và 10% huyết
thanh vào môi trường t VK mc rt tốt. Chú ý: nuôi lâu nước tht trong ra, có ging li
làm môi trưng vn đục có mùi thi.
Thch
thường
sau 24h, VK hình thành khuẩn lạc rất nh, ng láng( dạng S) hình tròn, rìa gọn, trong
như
giọt sương.
Thch máu
Không dung huyết, sau 24 48h, thy xut hin nhng khuẩn lạc nh, tròn, óng ánh
như hạt
sương.
Thch huyết
thanh 10%
khuẩn lạc nh li ti, ging hạt sương, màu xanh lơ nht, nhìn qua ánh sáng thy các
khun lc
to có màu xanh rõ, khun lc nh có màu rt nht.
Môi trưng
packer
hình thành nhng khun lc rt nh mịn, dng S hoc nhng khun lc dng R, to hơn, b
mt
không đều và đục.
Thch lng
VK phát trin tốt, ko di động
Gelatin
Cy sâu nuôi 280C sau 5 ngày ở đường cy chích sâu thy VK mc ngang ra nhng
ng nh
màu xanh tro giống hình bàn chải rửa ng nghiệm. Gelatin ko tan chảy, để lâu, mt
gelatin xung quanh vết cy vn khô.
c. Đặc tính sinh hóa:
- Chuyn hóa đường: Phn ng th trong MT đưng có 10% huyết thanh chỉ thị màu andrat
ho c xanh
bromotymon.
+ Lên men đường: glucoz, galactoz, levuloz, mannoz