ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TÂM LÍ HỌC LAO ĐỘNG
CHƯƠNG 1: NHNG VẤN ĐỀ CHUNG V TÂM HC
TÂM LÍ HỌC LAO ĐỘNG
I. Khái nim lao động: lao động mt dng hoạt động được thc hin thông
qua hai qtrình : qtrình đi tượng hóa (cá nhân tác động đến đối tượng)
; quá trình c th hóa ( đối ượng tác động đến cá nhân).
Như vậy: trong lao động con người va to ra sn phm v phía th gii, c v
phía con người.
II. Cu trúc ca hoạt động lao động:
- Hoạt động- động : khi tiến hành mt hot động nào đó, chủ th luôn b tác động
bi một động cơ nào đó_ mục tiêu ln.
- Hoạt động-hành động: hoạt động bao gi cũng được tiến hành bi các hành động
nh hơn.
- Hoạt động-mục đích
- Hoạt động-thao tác.
Cu trúc chung ca hoạt động lao đng:
Khách th ch th
Hot động ________________________ động cơ( mục đích lớn)
Hành động ___________________________ mc đích biện pháp
Thao tác _______________________________ phương tiện
III. Động cơ nghề nghip:
Khái nim: động nghề nghip những nguyên nhân m xác đnh hoạt động
định hướng của con người, th hin mi quan hnhân của con người ti mt
hot động ngh nghip.
Din biến của động cơ nghề nghip:
Có vic làm -> kiếm nhiu tin -> được tha nhận người quan trng -> có quyn
lực, địa v -> m rng mi quan h -> s bình an trong cuc sng.
IV. ng nghip:
Khái nim: là h thng các bin pháp m lí, sư phạm, y tế, giáo dc nhm giúp
các cá nhân có đầy đủ cơ s khoa hc v la chn ngh nghip.
Các nguyên tắc hưng nghip:
- Phi giúp nhân chn ngh vi ý thc t giác tc h phi t gii
đáp được các câu hi:
+ mình tch ngh gì?
+ mình có th làm được ngh gì?
+ mình nên chn ngh cho php với điều kin mình thích, kh
năng & phù hợp vi yêu cu xã hi.
- Đảm bo tính giáo dc k thut tng hp trong quá trình hướng
nghip.
- Thc hin dy học, đào tạo tri thc, k năng tổng hp phc v cho
vic chn ngh.
Ý nghĩa:
- Đem lại lợi ích cho nhân ngưi lao đng và n di trong phân
công lao động cho xã hi.
- Gii quyết c vấn đề kinh tế hi như: phân ng b trí người vào
các v trí tương ứng.
- Đảm bo vi la chn đúng người, đúng vic.
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trách nghim vi chuyên môn đảm
nhn, nâng cao hiu quả, năng suất lao động ca tp th và xã hi.
CHƯƠNG 2: MT S VN ĐỀ TÂM HC TRONG T
CHỨC LAO ĐỘNG KHOA HC
I. Trạng thái c ý trong lao đng:
Khái nim: cý trn thái m nhân biu hin s tp trung ca ý thc vào
mt hay mt nhóm s vt hin tượng để định hướng hot dng, đảm bo điều kin
thn kinh tâm lý cn thiết cho hoạt động tiến nh có hiu qu.
Các thuc tính ca chú ý:
- Sc tp trung ca cý : kh năng c ý đến mt phm vi đi tượng
hp.
- S phân phi chú ý: kh năng cùng một c chú ý dến nhiều đối tượng
và có hiu qu.
- Tính bn vng ca cý: kh năng duy trì s cý lâu i vào mt
hay mt s đối tượng ca hoạt động.
- S di chuyn ca chú ý: kh năng di chuyển cý t đối tượng y
sang đối tưng khác theo yêu cu ca hoạt động.
II. S ng thẳng trong lao động:
Khái nim: ng thẳng m trong lao đng là trng thái m người lao động
xut hin dưới nh hưởng ca các yếu t môi trường lao đng, tùy thuc o mc
độ ng thẳng th nh hưởng tích cc hoc tiêu cc ti hiu qu ca
người lao động.
Phân loi:
- Căng thẳng mức độ ôn hòa: trng thái tâm lí bình thường khi bt tay
vào công việc, huy động sức để làm vic.(cn có)
- Căng thẳng mc cc trị( căng thẳng qngưỡng): trng thái m lí
tiêu cc.
- Trng thái trm uất, điình trệ: trng thái tâm tiêu cc ny sinh do
ch t những căng thẳng qngưỡng.
III. Các hình thc biu hin hành vi của người lao đng trong trng thái
căng thng tâm lí:
- Kiu hành vi ng thẳng: thao tác tr n cng nhc, chm chp,
bó, hành động kém hiu qu, hay mc li, hay quên.
- Kiu hành vi nhút nhát: tránh ng vic, cm xúc s hãi chiếm ưu
thế, thc hin ng vic mt cách th động.
- Kiu hành vi c chế: không n kh năng vận động, thế bất đng
hoàn toàn.
- Kiu hành vi hung hãn: ng thẳng m trong trường hợp này đẩy
con người vào trng thái b kích đng, không kim soát được nh vi,
la hét, hành động cung cung, hong lon.
- Kiu hành vi tiến b: s ng thẳng tâm lí không m thay đi các q
trình m lí, sinh lí. H bình tĩnh, ng suốt tìm ra cách gii quyết kp
thi.
IV. Ngun nhân gây ra ng thẳng quá ngưỡng:
- Nhóm nguyên nhân sinh lí: do lao đng th lc qsc, điều kin v
sinh môi trường không đảm bo.
- Nhóm nguyên nhân sinh lí: ch yếu các yếu t nh hưởng, gây áp
lực cho các quá trình tâm lí như:
+ căng thẳng trí óc
+ căng thẳng trong lĩnh vự cm giác, tri giác.
+căng thẳng chú ý
+căng thẳng cm xúc
+căng thẳng do công việc đơn điệu, bun t, hu qu ca s mt mi
+căng thẳng do hoạt động trong điều kin hn chế giao tiếp, m vic
mt mình.
V. S mt mỏi trong lao động:
Khái nim: mt mi là trng thái tâm của người lao động xut hiện khi cơ thể b
cn kit cht dinh dưỡng, thn kinh b kích thích gây n nhng cm giác mt
nhc, khó chu, dn đến kém năng suất, chất lượng lao động.
Ngun nhân gây mt mi sm:
- Nhân t cơ bản: nhân t trc tiếp gây ra s mt mi
- Du hiu: +d phân tán s chú ý
+gim trí nh, mt ng, ngi làm vic
+ ri lon nhn thc
- Nhân t b sung: nhân t mà bn thân trong điiều kin nhất đnh
cũng có thể trc tiếp gây ra s mt mi.
- Nhân t thúc đẩy: nhân t tạo điều kin thun li cho s mt mi
nhanh chóng xảy ra như mất ng, s dng ợu, bia…khi làm việc.
VI. Kh năng làm việc:
Khái niệm theo nghĩa rng: tng hp tim ng về th lc t tu ca con
người phải hao phí ra trong qtrình lao động để làm ra sn phm giá tr v vt
cht hoc tinh thn cho xã hi.
Din biến ca kh năng làm việc trong mt ca sn xut (hình đ trang
169/sgk)
- Giai đoạn đi vào công việc” (kênh a): giai đon bt đầu công vic
của ca, lúc đu kh năng làm việc mc thấp, sau đó ng dần và n
định.
- Giai đoạn “khả năng làm việc tối đa” (kênh b): giai đon kh năng
làm vic ổn đnh mc cao nht. các ch s kinh tế kĩ thuật đều cao.
- Giai đoạn “khả năng làm việc giảm sút” (kênh c): giai đon các ch s
kinh tế - kĩ thuật li b h thấp, năng suất lao động gim sút, cht
ng lao động cũng m đi s căng thẳng các chức ng sinh lý
li tăng.
- Giai đoạn “đợt cui cùng” (kênh d): không xảy ra s h thp kh năng
làm vic ng cao kh năng làm việc do tác động ca cm xúc
ch cc.
Tóm li:
- ca sáng hiu qu hơn ca chiều
- ca ngày hiu qu hơn ca đêm
- đầu tun hiu qu hơn cuối tun
- quý gia hiu qu hơn cuối năm.
VII. Tác động ca âm nhc tới đặc điểm m sinh của con người và ý
nghĩa ca nó đi vi hoạt động lao động:
- Âm nhạc giúp người ta t giản, làm gim lo âu, phát trin s tp
trung, kích thích trí nh.
- Âm nhc có kh năng làm cho người ta thy khỏe hơn, giúp con người
mong mun xích li gần nhau hơn.
- Trong lao đng âm nhc giúp to nhp lao đng, nghe nhc vi nhp
điu nhanh s ng nhịp lao động.
- Âm nhạc được s dng rt rng i trong mt s dây chuyn t đng
hóa, giúp quên đi cm giác đơn điệu, bun t khi làm vic.
C ý khi s dng âm nhc vào sn xut:
- S thi gian m nhạc: đưa âm nhạc nh git, m mt s ln trong c
thi gian mt ca sn xut vi nhng khong thi gian không kéo i,
đem lại kết qu tt nht.
- Tính cht ca âm nhc, nhp độ, âm độ của cũng phải khác nhau
tùy theo tính cht ca động tác lao động, đặc bit tùy thuc vào mc
độ tp trung chú ý.
- Ni dung âm nhạc: luân phiên thay đổi.
- Cn quan tâm ti trình d hiu biết âm nhc và thi hiếu âm nhc.
VIII. Các yếu t tâm cá nhân đi với các trường hợp để xy ra s c, tai
nạn lao đng:
- Tính cách ca gii: giới nam thường gp tai nn nhiều hơn nữ.
- Kinh nghim ngh nghip: người lao động trong độ tui tr, ít kinh
nghim thường gp tai nn hơn.
- Xu hướng ngh nghip: yêu thích, hng t vi ng vic ít gây s
c, tai nạn hơn.
- Năng lực chuyên môn kém d gây tai nạn hơn.
- S gim sút v sc khỏe , căng thẳng thn kinh
- S ngng tay tm thi, s bt cn.
Biện pháp ngăn ngừa tai nạn lao đng:
- Xây dng qui tc v an toàn lao động.
- Cns tuyn chọn tâm lí trước và sp xếp công vic cho phù hp.
- Thưng xuyên hc tập, nâng cao trình đ, tay ngh chuyên môn.
- Công tác giáo dục thái độ nghiêm túc cn được đy mnh