Đ C NG QU N LÝ NGÀNH ƯƠ
PH N A:
CÂU 1-2: Nêu các Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a nhà n c C ng ướ
hòa Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam?
Phân tích nguyên t c nd tham gia qu n lý nhà n c, qu n lý xã h i. ướ
Phân tích nguyên t c t p trung dân ch
TL:* Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a nhà n c C ng hòa Xã h i ướ
Ch nghĩa Vi t Nam
- Nguyên t c nhân dân tham gia vào công vi c qu n lý nhà n c, qu n lý xã ướ
h i
- Nguyên t c Nhà n c CHXHCNVN ch u s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n ướ
Vi t Nam
- Nguyên t c T p trung dân ch ;
- Nguyên t c pháp ch ế
* Phân tích Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a nhà n c C ng hòa Xã ướ
h i Ch nghĩa Vi t Nam
+ C s khoa h c:ơ
Xu t phát t b n ch t dân ch c a nhà n c CHXHCNVN vì n c ta ướ ư
t sau th ng l i cu c cách m ng dân t c dân ch đã làm thay đ i ch th quy n
l c nhà n c. Nhân dân ta t v trí nô l nay tr thành ng i làm ch đ t n c. ướ ườ ướ
+ N i dung c a nguyên t c : Đ c hi n pháp 1992 ghi nh n t i các đi u:ượ ế
- Đi u 53 hi n pháp 1992 đã ghi nh n: Công dân có quy n tham gia qu n lý ế
nhà n c qu n lý xã h i, th o lu n, ki n ngh v i nhà n c và đ a ph ng, bi uướ ế ướ ươ
quy t khi nhà n c tr ng c u dân ý.ế ướ ư
- Đi u 54 hi n pháp 1992 ghi nh n: Công dân có quy n tham gia qu n lý nhà ế
n c, qu n lý xã h i qua b u c , ng c vào qu c h i và h i đ ng nhân dân cácướ
c p.
- Đi u 74 hi n pháp 1992 ghi nh n: Công dân có quy n khi u n i t cáo ế ế
nh ng hành vi vi ph m pháp lu t c u c quan nhà n c, c a cá nhân trong b ơ ướ
máy nhà n c, nh ng ng i làm viêc trong c quan b o v pháp lu t, làm tráiướ ườ ơ
pháp lu t đ u ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t. ướ
+ Yêu c u:
Nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa ph i t o ra nh ngc kh năng, đi uướ ư
ki n và ph ng ti n đ nhân dân tham gia qu n lý nhà n c, qu n lý xã h i. ươ ướ
Liên h
-Nhân dân đ c tham gia th o lu n ki n ngh bi u quy t: Đ c ti p xúc v iượ ế ế ượ ế
đ i bi u h i đ ng nhân dân và đ c quy đ a ra ý ki n c a mình. ượ ư ế
-Công dân t 18 tu i tr nên s đ c tham gia và công vi c b u c qu c h i ượ
và h i đ ng nhân dân các c p.
-Nhân dân có th khi u n i t cáo nh ng hành vi vi ph m pháp lu t c a các ế
t ch c, cá nhân, nhà n c khi phát hi n ra sai trái. ướ
-Nhân dân tham gia vào bàn b c các công vi c chung, xây d ng c u đ ng, ườ
các v n đ c a đ a ph ng… ươ
H n ch ế:
Nhân dân m t s n i ch a th c s quan tr ng vi c đi b u c nh là: trong gia ơ ư ư
đình v n còn tình tr ng c đ i di n đi b u c , khi b u c thì th ng theo phong ườ
trào ch a th c s có ch ng ki n, nhân dân ch a có c h i ti p xúc v i đ iư ế ư ơ ế
bi u…
Đ n th t cáo, khi u n i và ki n ngh c a ng i dân nhi u khi không đ cơ ư ế ế ườ ượ
gi i quy t, và hay x y ra tình tr ng gi i quy t ch m tr . ế ế
Bi n pháp
-Th ng xuyên theo dõi tin t c v v n đ b u c , v các thông tin =ang quanườ
đ n đ i bi u,…ế
i v i các n i vùng sâu, vùng xa, nhân dân ch a có đi u ki n đ ti p c n ơ ư ế
v i thông tin đ i chúng thì chính ph c n có nh ng bi n pháp đ ng i dân có ườ
th bi t v các thông tin b u c nh : c ng i đ i di n xu ng tr c ti p đ ế ư ườ ế
tuyên truy n, ph bi n v các v n đ có =ang quan. ế
-C n ph i nhanh chóng gi i quy t nh ng t cáo, khi u n i c a ng i dân và ế ế ườ
c n ph i gi i quy t m t cách th a đáng, x đúng ng i đúng t i, mang l i công ế ườ
b ng cho xã h i.
(CÂU 2)Phân tích nguyên t c t p trung dân ch
+ C s khoa h c:ơ
- Nguyên t c này đ c ghi nh n t i đi u 4 hi n pháp 1959, 1980, 1992 ượ ế
- Nguyên t c này xu t phát t b n ch t NN pháp quy n XHCN c a dân, do
dân và vì dân.
- Nguyên t c t p trung dân ch chi ph i vi c t ch c và ho t đ ng c a b
máy NN
+ N i dung:
-B máy NN pháp quy n XHCN c a n c ta theo quy đ nh c a hi n pháp bao ướ ế
g m 3 c quan th c hi n 3 ch c năng khác nhau c th : ơ
- Qu c h i: Th c hi n quy n l p pháp
- Chính ph : Th c hi n quy n hành pháp
- TAND: Th c hi n quy n t pháp ư
-Ho t đ ng c a các c quan này theo nguyên t c t trung dân ch ( Thi u s ơ ậơ
ph c tùng đa s ) nh ng m i c quan nguyên t c này cũng th hi n khác nhau. ư ơ
- Qu c h i: Khi ph i quy t đ nh 1 v n đ h tr ng c a đ t n c các đ i bi u ế ướ
ph i cân nh c đ n l i ích c a c n c v i l i ích c a đ a ph ng c u ngành. ế ướ ươ
Khi bi u quy t các đ i bi u không ch th hi n ý chí c a c n c mà còn chú ý ế ướ
đ n nguy n v ng c a c tri n i đã b u ra h . Nguyên t c t p trung dân ch trogế ơ
ho t đ ng c a qu c h i là thi u s ph c tùng đa s .
- Chính ph : V a thi t ch làm vi c v i ch đ t p th quy t đ nh theo đa s ế ế ế ế
v nh ng v n đ quan tr ng, v a ph i đ cao vai trò cá nhân c a th t ng ướ
chính ph . Nguyên t c t p trung dân ch trong ho t đ ng c a chính ph v a
ph i đ m b o s lãnh đ o c a t p th , v a đ m b o s qu n lý c a ng i ườ
đ ng đ u chính ph .
- T pháp: Trong các ho t đ ng xét x nguyên t c t p trung dân ch đòi h iư
ph i th c hành đúng quan h làm vi c gi a th m phán, h i th m và các thành
viên khác trong ho t đ ng t t ng, xác l p quan h gi a các c p xét x , quan h
gi a các c quan đi u tra. ơ
+ Yêu c u:
- Nh n th c nguyên t c t p trung dân ch là y u t đ m b o hi u l c ế
qu n lý c a b máy nhà n c trên c s phát huy tính ch đ ng =ang t o c a ướ ơ
các c =ang= rung ng cũng nh đ a ph ng.ơ ươ ư ươ
- Đ ng th i các c quan nhà n c ho t đ ng đúng ch c năng quy n h n ơ ướ
đ c qui đ nh theo pháp lu t.ượ
Liên h
m b o tính dân ch hóa trong m i ho t đ ng c a nhà n c, nhân dân có ướ
quy n tham gia b u c qu c h i và h i đ ng nhân dân các c p.
-Có ch đ báo cáo đ nh kì th ng xuyên c a các đ i bi u, các c tri, các cế ườ ơ
quan nhà n c tr c nhân dân.ướ ướ
-Có ch đ c p d i ph c tùng c p trênế ư
-Có tính k lu t nghiêm minh trong t ch c nhà n c. ướ
H n ch : ế Nhân dân v n ch a th c hi n đ y đ quy n b u c c a mình. Các ư
c quan nhà n c nhi u khi v n ch m tr trong m t s công vi c nh ti p dân,ơ ướ ư ế
l ng nghe ý ki n c a ng i dân. ế ườ
Bi n pháp: Nhà n c c n ph i theo dõi và có ý ki n ch đ o k p th i đ đápướ ế
ng đ c nguyên t c t p trung dân ch trong qu n lí nhà n c. ượ ướ
CÂU 3: Nêu các nguyên t c trong thi hành công v ? Trình bày trách
nhi m c a cán b công ch c khi thi hành công v ?
TL: - Các nguyên t c trong thi hành công v :
+Nguyên t c ho t đ ng công v nhà n c ph i th hi n đ c ý chí nhân dân, ướ ượ
đáp ng và ph c v đ c các l i ích c a nhân dân, c a xã h i, Nhà n c. ư ướ
+Nguyên t c t p trung dân ch trong ho t đ ng công v nhà n c ướ
+Nguyên t c dân ch trong ho t đ ng công v nhà n c. ướ
+Nguyên t c đ m b o tính khách quan c a ho t đ ng công v nhà n c ướ
+Nguyên t c pháp ch c a ho t đ ng công v nhà n c ế ướ
+Nguyên t c công khai, minh bách trong ho t đ ng công v Nhà n c. ướ
-Trách nhi m c a cán b công ch c khi thi hành công v
- Công ch c th c hi n công v theo pháp lu t. Công ch c ph i t n tu , trung
th c, h t lòng vì công v đ c giao, là công b c c a nhân dân. ế ượ
- Khi th c thi công v , công ch c không đ c t ý r i b công s ho c ng ng ượ
thi hành công v khi ch a đ c s đ ng ý c a ng i có th m quy n. ư ượ ườ
- Khi thi hành công v , công ch c ph i th hi n thái đ l ch s khiêm t n nhã
nh n. Đ i v i nhân dân ph i l ng nghe ý ki n c a dân. Đ i v i đ ng nghi p ế
ph i có thái đ tôn tr ng, h p tác.
- Cán b – công ch c khi th c hi n nhi m v , công v ph i n m v ng n i
dung công vi c, am hi u sâu chuyên môn nghi p v , am hi u lu t pháp và gi i
quy t công vi c đúng ch c năng, nhi m v , th m quy n.ế
- Cán b – công ch c không đ c tuỳ ti n gi i đáp, h ng d n, gi i quy t ượ ướ ế
công vi c trái pháp lu t và các quy đ nh c a c quan có th m quy n. Công ch c ơ
có nhi m v ti p, gi i quy t công vi c c a công dân và t ch c. Khi gi i quy t ế ế ế
công vi c ph i kh n tr ng, không đ c đ đ ng s ph i đi l i nhi u l n, ươ ượ ươ
không đ c nh n quà bi u c a các công dân và t ch c. Cán b công ch c cóượ ế
trách nhi m ti t ki m công qu , b o v tài s n Nhà n c, không s d ng lãng ế ướ
phí tài s n, ti n b c c a Nhà n c, c a dân d i m i hình th c. ướ ướ
- Công ch c khi thi hành công v ph i đeo th công ch c theo đúng quy đ nh
c a Nhà n c. ướ
CÂU 4: Trình bày nh ng vi c cán b công ch c không đ c làm theo ượ
lu t cán b công ch c?
TL: T i đi u 18, đi u 19, đi u 20 Theo lu t cán b công ch c quy đ nh nh ng
vi c cán b công ch c không đ c làm: ượ
Đi u 18. Nh ng vi c cán b , công ch c không đ c làm @ang quan đ n ượ ế
đ o đ c công v
1. Tr n tránh trách nhi m, thoái thác nhi m v đ c giao; gây bè phái, m t ượ
đoàn k t; t ý b vi c ho c tham gia đình công.ế
2. S d ng tài s n c a Nhà n c và c a nhân dân trái pháp lu t. ướ
3. L i d ng, l m d ng nhi m v , quy n h n; s d ng thông tin =ang quan
đ n công v đ v l i.ế
4. Phân bi t đ i x dân t c, nam n , thành ph n xã h i, tín ng ng, tôn giáo ưỡ
d i m i hình th c.ướ
Đi u 19. Nh ng vi c cán b , công ch c không đ c làm @ang quan đ n ượ ế
bí m t nhà n c ướ
1. Cán b , công ch c không đ c ti t l thông tin =ang quan đ n bí m t nhà ượ ế ế
n c d i m i hình th c.ướ ướ
2. Cán b , công ch c làm vi c ngành, ngh có =ang quan đ n bí m t nhà ế
n c thì trong th i h n ít nh t là 05 năm, k t khi có quy t đ nh ngh h u, thôiướ ế ư
vi c, không đ c làm công vi c có =ang quan đ n ngành, ngh mà tr c đây ượ ế ướ
mình đã đ m nhi m cho t ch c, cá nhân trong n c, t ch c, cá nhân n c ướ ướ
ngoài ho c =ang doanh v i n c ngoài. ướ
3. Chính ph quy đ nh c th danh m c ngành, ngh , công vi c, th i h n mà
cán b , công ch c không đ c làm và chính sách đ i v i nh ng ng i ph i áp ượ ườ
d ng quy đ nh t i Đi u này.
Đi u 20. Nh ng vi c khác cán b , công ch c không đ c làm ượ
Ngoài nh ng vi c không đ c làm quy đ nh t i Đi u 18 và Đi u 19 c a Lu t ượ
này, cán b , công ch c còn không đ c làm nh ng vi c =ang quan đ n s n xu t, ượ ế
kinh doanh, công tác nhân s quy đ nh t i Lu t phòng, ch ng tham nhũng, Lu t
th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí và nh ng vi c khác theo quy đ nh c a pháp ế
lu t và c a c quan có th m quy n. ơ
CÂU 5-6-7: Nêu nh ng tính ch t ch y u c a n n hành chính nhà n c ế ướ
CHXHCNVN. Phân tích tính pháp lu t và tính không v l i?
TL: