Câu 1: Phân tích nh ng nguyên t c c b n v t ch c, ho t đ ng c a b máy NN ơ
CHXHCN VN?
*) Nguyên t c nhân dân tham gia o qu n lý nn c, qu n lí xã h i: ướ
Đi u 53 c a Hi n pháp 1992 ghi nh n: Công dân quy n tham gia qu n lý n n c h i, ế ướ
th o lu n, ki n ngh v i Nhà n cđ a ph ng, bi u quy t khi Nhà n c t ch c tr ng càu ế ướ ươ ế ướ ư
n ý. Nh v y, th th c tr ng c u n ý đ c ghi nh n trong ch đ nh quy n công dân ư ư ượ ế
trong quy n h n c a Qu c H i theo hi n pháp năm 1992 1 b c c th hóa r ng rãi h n ế ướ ơ
là 1 ch đ nh m i so v i Hi n pháp 1980.ế ế
Ngi ra, trong Hi n pháp còn ghi nh n quy n c a công dân tham gia qu n lý nhà n c và qu nế ướ
h i các đi u nói v quy n b u c ng c o Qu c h i là c quan đ i di n cao nh t, ơ
o h i đ ng nhânn c c p là c quan đ i di n đ a ph ng. ơ ươ
Nh y, vi c nhân dân tham gia vào qu n nhà n c không nh ng bao g m ph n ng "tíchư ướ
c c", mà còn có c nh ng ph n ng "tiêu c c" c a h đ i v i nhà n c. v i nh ng ph n ng ướ
"tiêu c c" này, nhân dân đã s d ng pháp lu t đ làm nh m nh ho c "ch a cháy" nh ng
khuy t đi m c a Nhà n c trong ho t đ ng qu n lý.ế ướ
*) Nguyên t c nhà n c CHXHCN Vi t Nam ch u s nh đ o c a Đ ng CS Vi t Nam. ướ
Nhà n c Vi t Nam luôn luôn có 1 l c l ng cnh tr lãnh đ o đó Đ ng CS Vi t Nam. Vaiướ ượ
trò đó đ c ghi nh n hai b n Hi n pháp g n nh t: ĐóHi n pp 1980 (Đi u 4) và Hi nượ ế ế ế
pháp 1992 (đi u 4).
V nguyên t c lãnh đ o c a ĐCSVN. Có 1 s đ c đi m:
Th nh t, Đ ng lãnh đ o Nhà n c đ th c hi n nhi m v chi n l c lâu dài là xây d ng Nhà ướ ế ượ
n c ta, đ t n c ta phát tri n theo đ nh h ng XHCN vì m c đích "dân gu, n c m nh, xãướ ướ ướ ướ
h i công b ng, dân ch , văn minh". Th hai, s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i Nhà n c th hi n ướ
tr c h t năng l c lãnh đ o chính tr c a Đ ng, kh năng v ch ra đ ng l i chính tr đúngướ ế ư
đ n, b ng tuyên truy n thuy t ph c làm cho xã h i nh n th c, t giác ch p nh n, ch không ế
ph i d a vào uy quy n m nh l nh.
Đ ng nhiên, đ thích ng v i tình hình m i c a công cu c đ i m i, ĐCSVN ph i t ch nhươ
đ n, t đ i m i các m t, trong đó v n đ t ch c, c c u, đ i ngũ, ơ
*) Nguyên t c t p trung dân ch :
Nguyên t c t p trung dân ch m t trong nh ng nguyên t c Hi n đ nh trong t ch c và ho t ế
đ ng c a Nhà n c ta. B y nhà n c ta theo Hi n pháp 1992 (và c Hi n pháp 1980, 1959) ướ ướ ế ế
bao g m ba c quan th c hi n ba ch c năng khác nhau: Qu c h i th c hi n quy n l p pháp, ơ
Chính ph th c hi n quy n hành pp và tòa án th c hi n quy n t pháp. Ho t đ ng c a các c ư ơ
quan này theo quy đ nh c a Hi n pháp, theo nguyên t c t p trung dân ch . Nh ng m i c ế ư ơ
quan, nguyên t c này th hi n khác nhau.
Khi quy t đ nhc v n đ mà Qu c h i n, các đ i bi u th ng đ ng tr c nh ng v n đế ườ ướ
liên quan đ n:ế
- L i ích c a c n c, các đ i bi u bi u quy t theo ph ng án nào trong nhi u ph ng án t c ướ ế ươ ươ
là bi u quy t l a ch n ph ng án t i u. ế ươ ư
- L i ích c c b (lãnh th , thành ph n,…) Các đ i bi u c n th hi n khong nh ng ý chí c a c
n c mà còn phù h p v i nguy n v ng c a các c tri đã b u h .ướ
Do nh ng chi ph i nh v y nên Qu c h i không có cách th c nào t t h n là khi bi u quy t c n ư ơ ế
th c hành nguyên t c thi u s ph c tùng đa s . Bi u quy t c a Qu c h i là: trong nhi gi i ế
pháp, các đ i bi u l a ch n gi i pp h p lý nh t, có l i cho s đông trong nhân n. Vì th , ế
t p trung dân ch sinh ho t c a Qu c h i là: thi u s ph c tùng đa s trong m i tr ng h p. ườ
Đ i v i chính ph , th c hành nguyên t c t p trung dân ch theo ph ng h ng: Th chi n ươ ướ
đúng ch đ m vi c và ban hành các văn b n qu n lý c a chính ph và Th t ng (ch đế ướ ế
t p th ch đ ng i đ ng đ u hành chính); gi a Chính ph và các B , quan h gi a Chính ế ườ
ohur, các b v i các c p chính quy n đ a ph ng. ươ
Đ i v i c quan t pháp, nh t là ho t đ ng xét x , nguyên t c t p trung n ch đòi h i th c ơ ư
nh đúng quan h m vi c gi a th m phán, h i th m các thành viên khác trong ho t đ ng
t t ng, c l p quan h gi a các c p xét x cao nh t, quan h gi a các c quan đi u tra,.. ơ
Quán tri t nguyên t c này là y u t đ m b o hi u l c qu nc a b máy nhà n c ta trên c ế ướ ơ
s phát huy tính ch đ ng, sáng t o c a các c quan Trung ng cũng nh đ a ph ng. ơ ươ ư ươ
*) Nguyên t c pháp ch : ế
Quan h gi a pháp lu t và pháp ch là quan h gi a y u t đ nh l ng (pháp lu t) và y u t ế ế ượ ế
đ nh tính (pháp ch ). Quan h gi a pháp lu t và pháp ch cũng gi ng nh quan h gi a công ế ế ư
b ng công trong xã h i, th c hi n công b ng đ có đ c công lý, thông qua công b ng đ ượ
nh n bi t công lý. Nh ng đi u ki n đ t ch c và ho t đ ng c a nhà n c đ m b o nguyên ế ướ
t c pháp ch . ế
Th nh t, Nhà n c ph i ban hành các văn b n pháp lu t 1 cách k p th i và có h th ng Nhà ướ
n c và pháp lu t là hai m t th ng nh t, th ng nh t gi a ch th ph ng ti n. Đ nhàướ ươ
n c ho t đ ng phù h p và b o đ m nguyên t c pháp ch thì các văn b n lu t, văn b n phápướ ế
quy đ thi hành lu t (văn b n d i lu t) ph i k p th i đ ng b . ướ
Th hai, yêu c u c a nguyên t c pháp ch đòi h i c quan nhà n c đ c l p ra và ho t đ ng ế ơ ướ ượ
trong khuôn kh lu t pháp quy đ nh cho nó v đ a v pháp lý, quy mô và th m quy n.
Th ba, tôn tr ng Hi n pháp, lu t c a c quan nhà n c. Đây là đòi hour th hi n s tôn tr ng ế ơ ướ
nguyên t c pháp ch , đ ng th i th hi n tính ch t dân ch c a Nhà n c. ế ướ
c nguyên t c m i quan h bi n ch ng, tác đ ng qua l i l n nhau. S tác đ ng l n nhau
gi a các nguyên t c th hi n 1 s quan h nh t đ nh.
Th nh t: càng đ m b o tính pháp ch trong t ch c và ho t đ ng c a b y nhà n c, thì ế ướ
tính ch t vì dân, do dân trong ho t đ ng qu n ng đ m nét, càng đ m b o s tham giá r ng
rãi, đúng pháp lu t c a nhân dân vào ho t đ ng qu n h i, qu n lý nhà n c. ướ
Th hai: Gi a nguyên t c pp ch và nguyên t c t p trung dân ch m i quan h gi a n i ế
dung và hình th c th hi n ch : nguyên t c pháp ch đòi h i nh ng quy đ nh nh pháp lý, ế
trong đó quan h gi a các c quan, gi a các b ph n trong 1 c quan, gi a nh ng con ng i ơ ơ ườ
c th khác nhau có nh ng th m quy n khác nhau, gi a các c p khác nhau v quy n, nghĩa v .
Trái l i, nguyên t c t p trung dân ch quy đ nh c ch v n hành c a các nguyên t c khác trong ơ ế
quá trình th c hi n ch c năng, nhi m v c a t ng ch th . Vì th vi ph m nguyên t c t p ế ế
trung dân ch t t nhiên s d n đ n vi ph m nguyên t c pháp ch ng c l i nguyên t c pháp ế ế ượ
ch không c th , không rành m ch s r t khó th c hi n nguyên t c t p trung dân ch .ế ế
Câu 2: Phân tích nh ng tính ch t ch y u c a n n hành chính Vi t Nam? ế
*) nh l thu c vào chính tr và h th ng chính tr :
Nhi m v chính tr là nhi m v đ nh h ng cho s phát tri n xã h i, đ a ra đ ng l i, chính ướ ư ườ
ch. Chính tr bi u hi n ý chí nhà n c d i s lãnh đ o c a Đ ng c m quy n. ướ ướ
Nhi m v nh chính vi c t ch c th c hi n nhi m v chính tr .
*) nh pháp quy n:
nh chính nhà n c mang tính c ng ch , yêu c u m i t ch c xã h i, c quan nhà n c vàướ ưỡ ế ơ ướ
ng dân ph i tuân th c m nh l nh nh chính, b o đ m và gi v ng k c ng, tr t t ươ
h i.
nh pháp quy n đòi h i các c quan hành chính và công ch c ph i đ m b o quy n uy, nghĩa là ơ
ph i n m v ng quy n l c, đ ng th i ph i t o d ng uy tín v chính tr , v ph m ch t đ o đ c
năng l c trí tu .
*) nh liên t c, t ng đ i n đ nh và thích ng: ươ
Ho t đ ng hành chính nhà n c không đ c làm theo l i "phong trào", " chi n d ch". Đ i ngũ ướ ượ ế
ng ch c ph i có ph m ch t đ o đ c ngang t m nhi m v trong m i th i kì phát tri n c a đ t
n c.ướ
Nhà n c là m t s n ph m c a xã h i, đ i s ng xã h i bi n chuy n không ng ng, do đó n nướ ế
nh chính nhà n c cũng ph i thích nghi v i hoàn c nh th c t h i.ướ ế
*) nh chuyên môn hóa và ngh nghi p cao:
Đ i v i công ch c nhà n c, ki n th c chuyên môn và kĩ năng qu n lý đi u hành th c ti n là ướ ế
tiêu chu n v trình đ nghi p v . Tính chuyên môn hóa ngh nghi p trình đ cao là c s đ ơ
đ m b o th c hi n m c tiêu chi n l c, ho ch đ nh chính sách và ch ng trình dài h n. ế ượ ươ
*) nh h th ng th b c ch t ch :
nh th b c ch t ch đòi h i c p d i ph i ph c tùng c p trên, đ a ph ng ph i ph c tùng ướ ươ
trung ng, c n c ph c tùng chính ph trong vi c th c hi n quy t đ nh, ch th và ch u sươ ướ ế
ki m tra th ng xuyên c a c p trên, c a th tr ng. ườ ưở
*) nh ph c v n :
nh chính nhà n c ch nhi m v ph c v l i ích công và l i ích công dân, kng theo đu iướ
m c tiêu danh l i.
B n ch t nhà n c ta dân ch , do n, c a dân và vì dân. Dân ch XHCN đ c th hi n ướ ượ
trong lu t pháp; c th trong pp lu t hành chính, nh ng th ch , quy t c, th t c hành ế
chính ph i xu t phát t l i ích c a dân, t t m long th t s th ng dân, ph i đ n gi n, trong ươ ơ
sáng, tôn tr ng con ng i và đem l i s thu n l i cho dân. ườ
Câu 3: Trình bày nh ng v n đ c b n v công ch c, công v ? ơ
*)Nh ng v n đ c b n v công ch c: ơ
Công ch c công dân Vi t Nam đ c tuy n d ng, b nhi m o ng ch, ch c v , ch c danh ượ
trong c quan c a Đ ng C ng s n Vi t Nam, Nhà n c, t ch c chính tr - h i trungơ ướ
ng, c p t nh, c p huy n, trong c quan đ n v thu c Quân đ i nhân n mà không ph i ươ ơ ơ
quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng; trong c quan đ n v thu c ng an ơ ơ
nhân dân mà không ph i là sĩ quan, h sĩ quan chuyên nghi p và trong b y lãnh đ o, qu n lý
c a đ n v s nghi p công l p c a ĐCSVN, Nhà n c, t ch c chính tr - xã h i, trong biên ch ơ ướ ế
và h ng l ng t ngân sách nhà n c; đ i v i ng ch c trong b y lãnh đ o, qu n lý c aưở ươ ướ
đ n v s nghi p công l p thì l ng đ c đ m b o t qu l ng c a đ n v s nghi p ngơ ươ ượ ươ ơ
l p theo quy đ nh c a pháp lu t.
Công ch c nhà n c đ c hi u c th : ướ ượ
- Nh ng ng i làm vi c trong c quan qu n hành chính nhà n c trung ng, các t nh, huy n ườ ơ ướ ươ
c p t ng đ ng. V y cán b c p xã, p kng ph i là công ch c. ươ ươ
- Nh ng ng i làm vi c trong các đ i s quán, lãnh s quán c a ta n c ngoài. ườ ướ
- Nh ng ng i làm vi c trong các b nh vi n, tr ng h c, c quan nghiên c u khoa h c, cwo ườ ườ ơ
quan báo chí, phát thanh truy n hình c a nhà n c và nh n l ng t ngân sách. ướ ươ
- Nh ng nhân viên dân s m vi c trong các c quan b qu c phòng. ơ
- Nh ng ng i đ c tuy n d ng b nhi m gi 1 c ng v th ng xuyên trong b máy các ườ ượ ườ
c quan tòa án, vi n ki m sát các c p. VD: th m phán, ki m sát viên, ….ơ
- Nh ng ng i đ c tuy n d ng b nhi m gi 1 công v th ng xuyên trong b y c a ườ ượ ườ
văn png Qu c h i, y ban th ng v Qu c h i, HĐND các c p. ườ
Phân lo i cán b ng ch c:
Theo trình đ đào t o:
+ Lo i A: G m nh ng ng i có trình đ t đ i h c tr lên. ườ
+ Lo i B: G m nh ng ng i có trình đ t trung c p tr lên. ườ
+ Lo i C: G m nh ng ng i có trình đ t s c p tr lên. ườ ơ
+ Lo i D: D i s c p. ướ ơ
Theo v trí ng tác:
+ ng ch c lãnh đ o (ch huy, đi u hành).
+ ng ch c chuyên môn nghi p v .
*) Nh ng v n đ c b n v ng v : ơ
Công v 1 lo i lao đ ng mang tính quy n l c, pháp đ c th c thi b i đ i ngũ công ch c ượ
th c hi n các ch c năng c a nàh n c trong quá trình qu n lý m i m t c a đ i s ng xã h i. ướ
C ng v khái ni m t ng h p g m các y u t c b n: ế ơ
- Đ i ngũ cán b ng ch c.
- Th ch c a n n công v g m: Pháp lu t, các chính sách, ch đ quy đ nh quy n và nghĩa v ế ế
ho t đ ng đ i v i qu n chúng.
- H th ng t ch c qu n lý ho t đ ng công v .
- Công s , t ch c b y làm vi c.
N i dung c a công v :
- Qu n lý nhà n c d a trên t t c c lĩnh v c kinh t , văn hóa, xã h i nh m đáp ng nhu c u ướ ế
a XH.
- Thi nh pháp lu t, đ a pháp lu t vào đ i s ng đ m b o k c ng h i, th c hi n các ư ươ
quy n và nghĩa v c a công dân.
- Qu n lý tài s n công và ngân sách nhà n c, xây d ng 1 n n tài chính v ng m nh hi u qu . ướ
nh đ c thù c a c ng v :
- Ho t đ ng c a công v đ c đ m b o b ng quy n l c nhà n c. ượ ướ
- Là t ch c có quy ch , tr t t , th b c ch t ch . ế
- Công ch c là ng i đ i di n cho công v . ườ
- Công n và t ch c kinh t h i đ c làm nh ng gì pháp lu t cho phép. ế ượ
Nguyên t c c a công v :
- Nguyên t c ph c v nhân dân vô đi u ki n.
- Nguyên t c t p trung dân ch .
- Nguyên t c k ho ch hóa. ế
- Nguyên t c pháp ch . ế
Câu 4: Quy n l i và nghĩa v c a cán b , công ch c; nh ng vi c cán b , công ch c không
đ c làm?ượ
*) Quy n l i c a cán b ng ch c là nh ng cam k t hay đó là nghĩa v c a nhà n c đ i ế ướ
v i cán b , công ch c. Theo quy đ nh hi n hành cán b , công ch c có hai lo i quy n l i
sau:
Th nh t: đ c h ng t t c các quy n l i nh ng i lao đ ng khác theo quy đ nh c a Bượ ưở ư ườ
lu t lao đ ng; đ c ngh hàng năm; ngh c ngày l ; ngh v vi c riêng; ngh không h ng ượ ưở
l ng; h ng ch đ tr c p BHXH, m đau, tai n n lao đ ng b nh ngh nghi p, thai s n,ươ ưở ế
h u trí, ch đ t tu t,…ư ế
Th hai: Ngoài nh ng quy n l i trên cán b , công ch c còn đ c: ượ
1- Đ c h ng ti n l ng t ng x ng v i nhi m v , công v ; có chính sách v nhà , cácượ ưở ươ ươ
chính sách khác và đ c đ m b o đi u ki n làm vi c.ượ
2- CBCC làm vi c ng cao, vùng sâu, vùng xa, h i đ o ho c làm vi c trong các nnh ngh
đ c h i, nguy hi m đ c h ng ph c p và chính sách u đãi c a Chính ph . ượ ưở ư
3- CBCC đ c tham gia ho t đ ng chính tr xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t; đ c t o đi uượ ượ
ki n h c t p nâng cao trình đ , đ c quy n nghiên c u khoa h c, sáng t o, đ c khen th ng ượ ượ ưở
khi hoàn thành xu t s c nhi m v ng v .
4- Có quy n khi u n i, t cáo, kh i ki n vi c làm c a c quan, t ch c, cá nhân mình cho ế ơ
trái pháp lu t đ n n i có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ơ
5- Khi thi hành nhi m v công v cán b , công ch c đ c pháp lu t và nhân dân b o v . ượ
6- Hy sinh trong khi thi hành nhi m v ng v đ c xem xét đ ng nh n là li t sĩ. N u cán ượ ế
b , công ch c b th ng khi thi hành nhi m v thì đ c xem xét đ áp d ng chính sách, ch đ ươ ượ ế
t ng t nh th ng binh.ươ ư ươ
*) Nghĩa v c a cán b , công ch c là nh ng gì cán b , công ch c ph i làm; là b n
ph n, trách nhi m c a cán b , công ch c v i nhà n c, v i nhân dân. Theo quy đ nh c a ướ
Pháp l nh cán b , công ch c hi n hành cán b , công ch c có nghĩa v sau đây:
1- Trung thành v i N n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ướ
2- Ch p hành nghiêm đ ng l i, ch tr ng, chínhch, pháp lu t c a Đ ng Nhà n c. ườ ươ ướ
3- T n t y ph c v nhân dân.
4- Liên h ch t ch v i nhânn, tham gia sinh ho t v i dân n i c trú, ch u s giám sát c a ơ ư
n.
5- Có l i s ng lành m nh, trung th c, c n ki m liêm chính, chí công vô t . ư
6- Có ý th c t ch c ký lu t và trách nhi m trong công tác.
7- Th ng xuyên nâng cao trình đ .ườ
8- Ch p hành s đi u đ ng, phân công ngc c a c quan, t ch c có th m quy n. ơ
9- n b , công ch c lãnh đ o ngi ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c thi hành công v ướ
c a mình c n ch u trách nhi m vi c thi hành nhi m v ng v c a cán b , công ch c thu c
quy n mình qu n lý.
10- Cán b , công ch c ph i ch p hành nghiêm quy t đ nh c a c p trên; khi có căn c đ cho ế
quy t đ nh đó là trái pp lu t thì ph i báoo ngay v i ng i ra quy t đ nh; n u ph i làm thìế ườ ế ế
o cáo lên c p trên tr c ti p c a ng i ra quy t đ nh không ph i ch u h u qu c a vi c thi ế ườ ế
nh quy t đ nh đó.ế
*) Nh ng vi c cán b , công ch c không đ c làm: ượ
1- n b , công ch c không đ c chây l i, tr n tránh, thoái thác nhi m v , công v ; không ượ ườ
đ c gây bè phái, m t đoàn k t, c c b , t ý b vi c.ượ ế
2- Không đ c c a quy n,ch d ch, sách nhi u, gây khó khăn, phi n hà v i v quan, t ch c,ượ ơ
nhân trong khi gi i quy t công vi c. ế
3- không đ c thành l p, tham gia thành l p, tham gia qu n lí đi u hành các doanh nghi p tượ ư
nhân, công ty TNHH, công ty c ph n, công ty h p danh, h p tác xã, b nh vi n, tr ng h c t ườ ư
t ch c nghiên c u khoa h c t . ư
4- n b , công ch c không đ c làm t v n cho: ượ ư
- Nh ng vi c liên quan đ n bí m t nhà n c, bí m t công tác. ế ướ
- Nh ng công vi c thu c th m quy n gi i quy t c a mình. ế
- Nh ng vi c mà làm ng vi c t v n có kh năng ph ng h i đ n l i ích qu c gia. ư ươ ế
5- Trong th i h n ít nh t là 5 năm k t khi quy t đ nh ngh h u ho c thôi vi c, không đ c ế ư ượ
làm vi c cho b t c t ch c, cá nhâno trong ph m vi công vi c có liên quan đ n bí m t tr c ế ướ
đây mình đ m nhi m.