ườ
ạ ọ
ế
Hà Văn Tân – K5QTDNCNB ị
ả
Tr
ng Đ i h c Kinh t
và Qu n tr kinh
doanh Thái Nguyên
Ề ƯƠ
Ậ
Ề
Đ C
NG ÔN T P QLNN V KT
̀ ́ ̀ ướ ư ơ Câu 1: nhà n ủ c ra đ i nh thê nao? Trình bày vai trò c a
ướ ố ớ ụ ộ ạ nhà n c đ i v i xã h i ? Cho ví d minh ho ?
ờ ủ ự ấ ấ ờ ế ấ giai c p ra đ i và đ u tranh giai c p đ n *) s ra đ i c a nn:
ứ ệ ế ẫ ả ấ ộ ộ ữ ế m t m c đ nào đó đã d n đ n h qu là giai c p chi m gi ả tài s n
ủ ủ ộ ố ướ ữ ườ chung c a xã h i làm c a riêng mình v n tr c kia là nh ng ng i có
ủ ự ộ ị ưở ế ậ ư ị đ a v trong xã h i nh : th lĩnh quân s , tù tr ng…đã thi t l p ra b ộ
ủ ự ả ấ ạ ộ máy đàn áp s ph n kháng c a giai c p còn l i. B máy đó chính là nhà
n cướ
ủ ướ *) vai trò c a nhà n c:
ứ ướ ả ả ả ổ ọ Th nh t ấ , nhà n c ph i đ m b o an toàn, yên n cho m i công
ộ ữ ữ ộ ậ ủ ề ẹ dân trong xã h i; gi ổ ấ v ng đ c l p ch quy n và toàn v n lãnh th đ t
ướ ở ướ ự ổ n c, b i nhà n ư c là s phân chia dân c theo lãnh th . Nhà n ướ c
ộ ị ộ ể ự ế ứ đ ng trên xã h i đ tr c ti p cai tr xã h i.
ứ ử ứ ị ướ ả Th hai: ứ ệ s m nh l ch s th hai mà nhà n c ph i gánh vác
ướ ệ ể ả ả ộ ộ tr ạ c xã h i là vi c đ m b o cho xã h i phát tri n, các công dân đ t
ượ ủ ữ ệ ọ ướ đ c nh ng nguy n v ng chính đáng c a mình. Nhà n ầ ả ạ c ph i t o đ y
ụ ấ ạ ộ ị ủ ệ đ vi c làm cho xã h i, cung c p hàng lo t các d ch v và hàng hoá
ộ ạ ộ ườ ạ ộ ỗ ợ công c ng cho xã h i, t o môi tr ng h tr cho các ho t đ ng kinh t ế
văn hoá xã h i....ộ
ướ ự ệ ặ ộ Th baứ , nhà n ệ ố ộ c thay m t xã h i th c hi n các quan h đ i n i
ố ướ ự ể ộ ạ ớ và đ i ngo i v i các. Nhà n c và th c th xã h i khác. Thông qua đó
ệ ố ứ ệ ự mà th c hi n t t các s m nh nói trên.
̀ ̀ ́ ữ Câu 2: kinh tê thi tr ̀ ̣ ươ ng la gi? Thông qua nh ng khuy t t ế ậ t
ứ ủ ủ ề c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, hãy ch ng minh vai trò c a nhà n ướ c
ố ớ ề đ i v i n n kinh t ế ệ vi t nam?
ề ế ậ ế ị ườ ơ v n hành theo c ch th tr ấ ng, v n d ề *) kttt là n n kinh t
ư ế ấ ự ế ị ả s n xu t cho ai, nh th nào, cái gì do cá nhân t quy t đ nh. Tuân theo
ậ ầ ạ ị quy lu t giá tr , cung c u, c nh tranh.
ế ậ ủ ứ *) thông qua khuy t t ề t c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng ch ng minh
ướ ố ớ ề ủ vai trò c a nhà n c đ i v i n n kinh t ế ệ vi t nam:
ề ế ậ ơ ứ ấ , trong n n kinh t ộ hàng hoá v n đ ng theo c ch th ế ị Th nh t
ườ ủ ể ỗ ị ỗ ỗ ươ ề tr ng, m i ch th kinh doanh, m i ngành, m i đ a ph ng… đ u có
ợ ể ố ư ủ ệ ọ ợ l ề i ích c a riêng mình và đ tìm m i bi n pháp đ t i u hoá l i ích đó.
ư ự ệ ệ ằ ố ư ợ Nh ng khi th c hi n các bi n pháp nh m t i u hoá l ủ i ích c a mình,
ệ ể ấ ặ ỗ ỗ ỗ m i doanh nghi p, m i ngành, m i vùn có th nhìn th y ho c không
ấ ự ế ợ ạ ườ ơ ở nhìn th y s vi ph m đ n l ủ i ích c a ng i khác, c s khác, ngành
ấ ế ệ ượ ả ợ khác, vùng khác và do đó t t y u n y sinh hi n t ng l i ích các nhân,
ậ ộ ộ ủ c a b ph n này tăng lên làm thi ệ ạ ế ợ t h i đ n l ậ i ích cá nhân, b ph n
ể ề ạ ộ ổ ế ố khác trong xã h i, xét trên ph m vi t ng th n n kinh t ể qu c dân. Bi u
ệ ủ ệ ượ ạ ộ ế ả ồ hi n c a hi n t ng này là các ho t đ ng kinh t ch ng chéo, c n tr ở
ệ ệ ỷ ệ ẫ ế ố ị ặ ho c tri t tiêu l n nhau; các quan h , t l kinh t ỡ qu c dân b phá v ;
ồ ự ơ ấ ố ợ ế ị ả ộ ự s phân b các ngu n l c không h p lý, c c u kinh t b đ o l n, các
ộ ẽ ụ ề ắ ố ị ượ ấ v n đ chính tr xã h i s phát sinh…. Mu n kh c ph c nh ể c đi m
ộ ộ ề ệ ầ ả ậ ằ ạ ị này c n ph i có m t b ph n đi u hành vĩ mô b ng vi c ho ch đ nh
ươ ế ượ ụ ế ạ ớ ch ng trình, chi n l ể c và k ho ch phát tri n v i các m c tiêu v ề
ề ơ ấ ộ ố ộ ưở ủ ừ ị quy mô, v c c u, nh p đ à t c đ tăng tr ừ ng c a t ng ngành, t ng
ụ ề ế ộ ề vùng v các m c tiêu kinh t ư ủ vĩ mô khác cũng nh c a toàn b n n kinh
ữ ụ ố ị ướ ế t qu c dân. Các m c tiêu vĩ mô này là nh ng đ nh h ng không th ể
ạ ộ ế ế ủ ừ ừ thi u cho các ho t đ ng kinh t ệ c a t ng cá nhân, t ng doanh nghi p,
ừ ướ ề ậ ộ ừ t ng ngành, t ng vùng trong n c. B ph n đi u hành vĩ mô này chính
ướ ủ ể ế ủ ế ỗ ố là nhà n cch th kinh t c a m i qu c gia. N u không có vai trò
ướ ẽ ữ ệ ấ ộ ủ c a nhà n ố ả c s không có vi c phân b s n xu t và lao đ ng gi a các
ơ ấ ể ế ợ ố ư ẽ nành và vùng đ hình thành c c u kinh t h p lí, t i u, s không có
ể ủ ừ ẩ ự ế ộ ọ ự s phát tri n c a t ng ngành có ý nghĩa thúc đ y s ti n b khoa h c
ộ ề ệ ế ự ẽ ố và công ngh trong toàn b n n kinh t qu c dân; s không có s phát
ủ ạ ữ ủ ệ ể ớ tri n c a các ngành, các vùng v i nh ng doanh nghi p đ m nh đ ể
ị ườ ệ ạ ả ế ớ ả tham gia c nh tranh có hi u qu trên th tr ng th gi ộ ả i, b o h s n
ấ ướ ị ườ ế ướ xu t trong n c, chi m lĩnh th tr ng ngoài n c.
ế ậ ế ị ườ ộ ơ ề trong n n kinh t v n đ ng theo c ch th tr ng, các ứ Th hai,
ạ ộ ề ế ả ấ ị ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các hành vi giao d ch đ u ti n hành
ị ườ ậ ủ ị ườ thông qua th tr ng và tuân theo các quy lu t c a th tr ố ng. Song đ i
ữ ụ ộ ỏ ị ớ v i nh ng d ch v và hàng hoá công c ng mà chi phí b ra đem l ạ ợ i l i
ề ườ ạ ượ ồ ích cho nhi u ng ư i, nh ng l i không đ ầ c thanh toán và b i hoàn đ y
ị ề ệ ạ ộ ữ ặ ả ấ ủ ề ặ đ v m t giá tr ti n t . Ho c có nh ng ho t đ ng s n xu t, tiêu dùng
ưở ố ớ ộ ượ ả gây nh h ng không t t v i xã h i mà không đ ự c tính toán khi l a
ế ị ủ ủ ả ấ ặ ọ ch n các quy t đ nh s n xu t ho c tiêu dùng c a cá nhân hay c a các
ế ả ổ ộ ộ ị ơ đ n v kinh t ớ , gây m t kho n t n phí l n cho xã h i và không t ố ư i u
ữ ạ ộ ườ hoá đ ượ ợ c l i ích xét trên ph m vi toàn xã h i. Nh ng tr ợ ng h p này
ư ể ả ế ượ ư thì t nhân không th gi i quy t đ c vì t nhân không chi ph i đ ố ượ c
ồ ượ ả ữ ỏ ơ ộ giá c và thu hp i đ c chi phí đã b ra, h n n a xã h i cũng không
ạ ộ ữ ấ ậ ấ ằ ỉ ố ư ả ch p nh n nh ng ho t đ ng s n xu t và tiêu dùng ch nh m t i u hoá
ợ ỉ ủ ả ưở ướ l i ích ích k c a cá nhân, gây nh h ng h ạ ấ ng ngo i x u làm thi ệ t
ườ ợ ậ ộ ồ ạ ế ợ h i đ n l i ích ng i khác và l i ích c ng đ ng. Do v y nhà n ướ ầ c c n
ả ắ ữ ụ ả ả ạ ộ ị ph i n m và đ m b o cho xã h i nh ng lo i hàng hoá và d ch v công
ư ữ ế ằ ư ẽ ộ c ng cũng nh nh ng hàng hoá mà n u n m trong tay t nhân s làm
ộ thi ệ ạ ế ợ t h i đ n l i ích toàn xã h i.
ế ậ ộ ơ hàng hoá v n đ ng theo c ch th tr ế ị ườ ng ề Th 3,ứ n n kinh t
ể ờ ườ ị ế ố ế không th tách r i môi tr ng chính tr , kinh t ạ , đ i ngo i. N u môi
ườ ị ườ ẫ ợ ả ộ tr ổ ng không n đ nh, th ng xuyên x y ra xung đ t mâu th n l i ích
ữ ấ ầ ớ ộ ườ ạ gi a các giai c p, t ng l p trong xã h i, môi tr ng c nh tranh không
ạ ự ừ ằ ẩ ế ẽ ể công b ng, l a đ o, b o l c… thì kinh t ể s không th phát tri n và
ướ ị ườ ế ơ ể ự ụ ắ ệ ch ch h ng. C ch th tr ng không th t nó kh c ph c đ ượ c
ế ậ ủ ữ ả ỏ ướ nh ng khuy t t t c a nó, mà nó đòi h i ph i có nhà n c. Do đó nhà
ướ ề ặ ứ ả ả ả ả ả ộ ị n c ph i có ch c năng đ m b o v m t chính tr , xã h i, b o đ m v ề
ặ ế ệ ợ ằ ữ ấ m t kinh t nh m duy trì các quan h l ầ i ích gi a các giai c p và t ng
ộ ớ l p trong xã h i.
ướ ề ế ỗ ướ ậ ng hoà nh p n n kinh t ộ ủ dân t c c a m i n c vào Th 4ứ xu h
ị ườ ế ớ ừ ệ ắ ộ th tr ng th gi ụ ả i ngày m t tăng. Vi c ngăn ng a hay kh c ph c nh
ưở ấ ợ ư ệ ử ụ ữ ộ h ng b t l i cũng nh vi c khai thác và s d ng nh ng tácđ ng có
ợ ủ ả ỏ ướ ỉ ướ ớ l i đòi h i ph i có vai trò c a nhà n c. Ch có nhà n c m i có th ể
ự ệ ượ ố ế ệ ướ th c hi n đ c vai trò này vì trong quan h qu c t , nhà n c là ch ủ
ể ủ ề ế ộ ậ ủ ề ợ ế th c a n n kin t đ c l p, có ch quy n, có l i ích kinh t tách bi ệ t,
ự ề ế ủ ố ọ ữ ắ n m trong tay nh ng ti m l c kinh t ấ qu c phòng quan tr ng c a đ t
n c.ướ
ủ ả ướ ề ế c v kinh t không ch ỉ ở ự s Th 5,ứ vai trò qu n lí c a nhà n
ế ế ị ố ướ ằ ậ ẩ ề đi u ti t, kh ng ch , đ nh h ng b ng pháp lu t, các đòn b y kinh t ế
ự ự ệ ằ và các chính sách, bi n pháp kích thích mà còn b ng th c l c kinh t ế
ướ ướ ả ủ ố ườ ứ ủ c a nhà n ậ c. Do v y nhà n c ph i c ng c và tăng c ạ ng s c m nh
ế ủ ự ế kinh t c a mình trong các ngành và lĩnh v c kinh t ố ủ ề then ch t c a n n
ế ự ượ ừ ụ ừ ả ố kinh t qu c dân. Nó v a là công c qu n lí v a là l c l ng kinh t ế
ệ ị ườ ự ế ở ộ ể tr c ti p đ tham gia hình thành, m r ng quan h th tr ng.
̃ ́ ̃ ̀ ư ự ả Câu 3: băng th c tiên hay ch ng minh qu n lý nhà n ướ ề c v
ế ừ ọ ừ ộ ộ ệ ề ậ kinh t v a là m t khoa h c v a là m t ngh thu t? Đi u này có
ả ưở ộ ả ế ệ nh h ạ ng gì đ n vi c đào t o cán b qu n lý?
ả ướ ề ộ ọ qu n lý nhà n c v kinh t nó có đ iố ế là m t khoa h c vì
ượ ươ ứ ệ t ứ ng nghiên c u riêng, ph ng pháp nghiên c u riêng, có nhi m v ụ
ự ệ ề ả ậ ấ ph i th c hi n riêng đó là các quy lu t và các v n đ mang tính quy
ủ ể ậ ủ ệ ự ữ ế ế ố lu t c a các m i quan h tr c ti p và gián ti p gi a các ch th tham
ế ộ ạ ộ gia cá ho t đ ng kinh t xã h i.
ả ướ ề ộ ệ ậ ệ qu n lý nhà n c v kinh t nó l ộ thu c ế là m t ngh thu t vì
ủ ề ả ỏ ộ ộ ệ không nh vào trình đ ngh nghi p, nhân cách, b n lĩnh c a đ i ngũ
ộ ế ệ ươ ả cán b qu n lí kinh t , phong cách làm vi c, ph ứ ng pháp và hình th c
ủ ộ ả ả ấ ả ổ ứ t ch c qu n lí, kh năng thích nghi cao hay th p… c a b máy qu n lí
ế ướ kinh t nhà n c.
ề ả ưở ế ệ ả ớ ộ đi u này nh h ầ ạ ng l n đ n vi c đào t o qu n lí cán b . C n
ộ ừ ừ ạ ả ạ ộ ệ ự ph i đào t o cán b v a có năng l c lãnh đ o, v a có trình đ nghi p
ẩ ấ ạ ứ ụ v chuyên môn cao, ph m ch t đ o đ c
ươ Ch ng 2
̀ ̀ ́ ậ ̣ ̣ ̉ ̉ ế Câu 4:quy luât la gi? Đăc điêm cua cac quy lu t kinh t ?
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ̣ Trinh bay s hiêu biêt vê môt quy luât kinh tê ma anh (chi) quan
tâm?
ệ ả ấ ấ ữ ố nh ng m i liên h b n ch t, t ổ ế t nhiên, ph bi n, *) quy lu t làậ
ặ ạ ủ ự ậ ệ ượ ặ ề ề ữ b n v ng, l p đi l p l i c a s v t và hi n t ng khi đi u ki n t n t ệ ồ ạ i
ể ủ ậ ườ ệ ẫ ủ c a nó v n còn. Vd: quy lu t phát tri n c a con ng i: sinh lão b nh
ử ậ ề ứ ẩ ủ ướ t , quy lu t v s c đ y c a n c…
ả ả ữ ố ấ ế nh ng m i liên h nhân qu , b n ch t, ệ ậ *) quy lu t kinh t là
ổ ế ồ ạ ệ ượ ữ ể ph bi n, t n t i trong các hi n t ng kinh t ế ở ấ ờ nh ng th i đi m nh t
ệ ồ ạ ủ ề ẫ ị đ nh khi các đi u ki n t n t i c a nó v n còn.
ủ ể ặ ậ ế *) đ c đi m c a các quy lu t kinh t
ạ ộ ồ ạ ậ ạ ộ các quy lu t kt ho t đ ng và t n t ủ i thông qua ho t đ ng c a
ườ ạ ộ ạ ộ ủ ậ con ng i: các quy lu t kt ho t đ ng thông qua ho t đ ng c a con
ườ ẽ ớ ặ ợ ng i, nên chúng có liên quan ch t ch v i các l ủ i ích c a con ng ườ i.
ợ ế ạ ộ ủ ế ự ẩ ộ Các l i ích kinh t ả ể là đ ng l c ch y u đ thúc đ y ho t đ ng s n
ấ ủ ườ ế ạ ộ ự xu t c a con ng ạ ộ i. Các ho t đ ng kinh t thì ho t đ ng t giác có ý
ứ ủ ườ ạ ộ ế ậ ế ị th c c a con ng i. Ho t đ ng kinh t do quy lu t kinh t quy đ nh.
ệ ự ộ ố ạ ậ khó phát hi n s vi ph m các quy lu t kt: trong cu c s ng kt thì
ệ ố ạ ộ ẫ ụ ữ ự m i liên h qua l ế i và s ph thu c l n nhau gi a nguyên nhân và k t
ả ứ ạ ể ệ ậ ơ qu ph c t p và xa xôi h n. Vì v y không th phát hi n ngay đ ượ ự c s vi
ạ ậ ph m các quy lu t kt.
ậ ế ữ ề ơ ớ các quy lu t kinh t kém b n v ng h n so v i các quy lu t t ậ ự
ạ ộ ậ ỉ ớ ạ ủ nhiên: các quy lu t kt ch ho t đ ng trong gi ộ i h n c a m t hình thái kt
ấ ị xh nh t đ nh.
ạ ộ ộ ẫ ậ các quy lu t kt ho t đ ng trong mlh ràng bu c l n nhau h tr ỗ ợ
ẩ ẫ ộ ướ ơ ả ậ và thúc đ y l n nhau đi theo m t h ế ng do quy lu t kt c b n quy t
ị đ nh:
ạ ộ ủ ậ ế ế ế ơ ho t đ ng c a các quy lu t kinh t ả liên quan đ n c ch qu n
ế ế ả ạ ậ ơ ạ ộ ế lý kt: n u các c ch qu n lý có k ho ch thì các quy lu t ho t đ ng
ộ ự ượ ạ ế ơ ế ả ự m t cách t giác và ng i n u c ch qu n lý t c l ậ do thì các quy lu t
ự ấ ễ ấ ổ ề ự ạ ộ ho t đ ng t phát r t d gay b t n cho n n kt. Tuy nhiên tính t giác
ự ủ ự ả ậ và t phát ko làm gi m s khách quan c a quy lu t.
ậ ạ ủ ụ ề ậ ộ *) ví dụ v tác d ng c a quy lu t c nh tranh: quy lu t này bu c
ế ố ồ ạ ể ủ ể các ch th kinh t mu n t n t ả ế ả ả i và phát tri n ph i luôn c i ti n s n
ạ ẩ ơ ớ ủ ầ ở ph m, h giá thành, quan tâm h n t i nhu c u s thích c a khách
ừ ạ hàng… t ấ đó làm cho hàng hoá ngày càng phong phú, đa d ng, ch t
ượ ả ợ l ng cao, giá c h p lí.
ơ ậ ị ế ậ Câu 5: quy lu t là gì? Anh (ch ) hãy trình bày c ch v n
ụ ụ ậ ạ d ng quy lu t? Cho ví d minh ho ?
ệ ả ấ ấ ữ ố nh ng m i liên h b n ch t, t ổ ế t nhiên, ph bi n, *) quy lu t làậ
ặ ạ ủ ự ậ ệ ượ ặ ề ề ữ b n v ng, l p đi l p l i c a s v t và hi n t ng khi đi u ki n t n t ệ ồ ạ i
ể ủ ậ ườ ệ ẫ ủ c a nó v n còn. Vd: quy lu t phát tri n c a con ng i: sinh lão b nh
ử ậ ề ứ ẩ ủ ướ t , quy lu t v s c đ y c a n c…
ủ ậ *) tính khách quan c a quy lu t:
ườ ể ạ ế ỏ Con ng ậ i không th t o ra, b đi hay thay th các quy lu t
khách quan.
ủ ế ả ậ ạ ộ K t qu ho t đ ng c a các quy lu t khách quan không ph ụ
ủ ủ ố ộ ườ thu c vào ý mu n ch quan c a con ng i.
ườ ậ ế ụ ậ ậ ượ Con ng ể i có th nh n bi t quy lu t và v n d ng đ c nó trong
ể ụ ụ ự ễ ợ th c ti n đ ph c v cho l ủ i ích c a mình.
ơ ế ậ ụ ộ ồ ừ ậ là m t quá trình bao g m t khâu *) c ch v n d ng quy lu t
ậ ế ạ ế ợ ứ ệ ậ ợ ề nh n th c quy lu t đ n t o đi u ki n và k t h p hài hoà các l i ích
ụ ậ ộ trong xã h i làm cho các quy lu t phát huy tác d ng.
ể ặ ậ ủ ơ ế ậ ụ đ c đi m c a c ch v n d ng quy lu t:
ệ ậ ụ ệ ổ ợ ụ ụ + tính bao quát toàn di n và ph c v cho vi c v n d ng t ng h p
ạ ậ ả ế các lo i quy lu t khách quan trong qu n lí kinh t ậ . Trong đó quy lu t
ố ớ ự ế ị ể ế kinh t ế ữ gi vao trò quy t đ nh đ i v i s phát tri n kinh t .
ả ề ấ ố ế ỗ + tính th ng nh t trong c n n kinh t ạ ộ ự và m i lĩnh v c ho t đ ng
ế ọ ấ ầ ế kinh t ọ , trong m i c p và m i thành ph n kinh t .
ế ố ợ ữ ẹ ồ ộ ớ + tính đ ng b , nh nhàng ăn kh p gi a các y u t h p thành c ơ
ấ ắ ế ố ạ ớ ế ẩ ề ch th mg nh t g n li n v i ho ch toán kinh t ế và các đòn b y khuy n
khích kinh t .ế
ế ợ ọ ớ ệ ạ + tính khoa h c và tính cách m ng k t h p v i nhau trong vi c
ự ụ ự ế ệ ệ ả ậ ơ xây d ng, hoàn thi n và v n d ng c ch trong th c hi n qu n lí kinh
.ế t
ậ ộ ủ ơ ế ậ ụ n i dung c a c ch v n d ng quy lu t:
ậ ả ả ắ ậ ượ ộ + ph i nh n bi ế ượ t đ c quy lu t: ph i n m đ ủ c n i dung c a
ệ ủ ự ể ệ ả ậ ậ ấ ố quy lu t, các m i liên h b n ch t và s bi u hi n c a quy lu t. Có th ể
ế ằ ệ ố ệ ậ ằ ặ ọ ậ nh n bi t b ng kinh nghi m ho c b ng h th ng lí lu n khoa h c và
ữ ươ ệ ệ ậ ạ ọ ằ b ng nh ng ph ng ti n khoa h c kĩ thu t hi n đ i.
ổ ứ ủ ệ ố ủ ể ệ ề + t ệ ố ch c các đi u ki n ch quan c a h th ng đ cho h th ng
ề ệ ệ ấ ậ ờ xu t hi n các đi u ki n khách quan mà nh đó, quy lu t phát huy tác
ụ ướ ậ ủ ị ườ ể ụ d ng. Ví d nhà n c đ cho các quy lu t c a th tr ng phát huy tác
ư ầ ạ ả ậ ơ ị ụ d ng nh cung c u, c nh tranh, quy lu t giá tr … các c quan qu n lí
ứ ệ ạ ả ỉ ầ ủ ph i xem xét k i các ch c năng c a mình, ch nên can thi p khi c n
thi t.ế
ổ ứ ệ ậ ạ ắ + t ch c thu th p các thông tin sai ph m ách t c do vi c không
ỏ ủ ư ừ ủ ậ tuân th các đòi h i c a các quy lu t khách quan gây ra. T đó đ a ra
ế ị ề ỉ ế ề các quy t đ nh đi u ch nh n n kinh t .
ả ướ ề ế ắ Câu 6: nguyên t c qu n lý nhà n c v kinh t là gì? Trình
ắ ố ộ ế ấ ạ ị bày n i dung nguyên t c th ng nh t lãnh đ o chính tr và kinh t ?
ả ắ ướ ề ữ ắ ế nh ng quy t c *) nguyên t c qu n lý nhà n c v kinh t là
ơ ả ỉ ạ ữ ể ẩ ch đ o, nh ng tiêu chu n hành vi, các quan đi m c b n mà các c ơ
ướ ả ả ế ả quan qu n lý nhà n c ph i tuân theo trong quá trình qu n lý kinh t .
ể ồ ữ ấ ị ế Không th đ ng nh t gi a chính tr và kinh t
ự ố ị ế ế ị ấ ề Trong s th ng nh t v chính tr và kinh t , vai trò quy t đ nh
thu c ộ
ế ề v kinh t .
ế ộ ướ ủ ế ị ộ D i ch đ xã h i ch nghĩa, kinh t ờ và chính tr không tách r i
nhau
ủ ộ ấ ắ ạ ị ố *) n i dung c a nguyên t c th ng nh t lãnh đ o chính tr và
kinh tế:
ả ự ả ậ ặ ả ạ ế ạ ủ đ m b o s lãnh đ o c a đ ng trên m t tr n kinh t , v ch ra
ườ ố ủ ươ ể ế ộ ườ đ ng l i ch tr ng phát tri n kinh t ỉ xã h i; ch rõ con đ ệ ng bi n
ạ ươ ệ ệ ườ ố ủ ươ ủ pháp, th đo n, ph ể ự ng ti n đ th c hi n đ ng l i ch tr ng đã
ủ ươ ơ ệ ế ố ướ ạ v ch ra; ch tr ng đoàn k t toàn dân, ch ng nguy c ch ch h ng xã
ủ ộ h i ch nghĩa.
ả ế ủ ướ ề phát huy vai trò đi u hành, qu n lý kinh t c a nhà n c. Nhà
ướ ủ ươ ả ủ ạ ả ố n ế c ph i bi n ch tr ế ng c a đ ng thành k ho ch, ch ng nguy c ơ
ề ế ướ ệ ố ả ỉ ụ ậ t ơ t h u xa h n v kinh t . Nhà n c ph i hoàn ch nh h th ng pháp
ậ ượ ả ậ ự ệ ả ả lu t và đ m b o pháp lu t đ c th c hi n nghiêm minh. Ph i chăm lo,
ả ế ấ ờ ố ư ề ệ ộ ộ gi ể i quy t v n đ cán b , lao đ ng, vi c làm và đ i s ng dân c ; tri n
ự ệ ế ể ệ ả ạ ạ ổ ế khai vi c th c hi n các k ho ch đa v ch ra; ph i ki m tra, t ng k t
ự ế ệ ạ ệ vi c th c hi n k ho ch.
ừ ừ ế ể ả ấ ố v a phát tri n s n xu t, v a chăm lo đ n qu c phòng an ninh
ấ ướ ừ ấ ạ ố ệ ủ c a đ t n c. V a đ u tranh ch ng n n tham nhũng và t quan liêu,
ơ ễ ế ự ủ ế ấ ố ừ v a đ u tranh ch ng nguy c di n bi n hoà bình c a các th l c thù
ị đ ch.
ắ ậ ộ ủ Câu 7: trình bày n i dung nguyên t c t p trung dân ch ?
ệ ề ự ậ ự ễ ụ ắ ả Liên h v s v n d ng nguyên t c trong th c ti n qu n lý nhà
ướ ề n ế c v kinh t ?
ắ ậ ộ ủ: *) n i dung nguyên t c t p trung dân ch
ướ ộ ề ơ ề ự quy n l c nhà n ề ự c thu c v nhân dân, các c quan quy n l c
ướ ề ệ ầ ị ướ nhà n c đ u do nhân dân b u ra và ch u trách nhi m tr c nhân dân.
ấ ơ ướ ụ ả ơ ướ các c quan c p d i ph i ph c tùng c quan nhà n ấ c c p
ề ấ ị ươ ụ ả ơ trên, các c p chính quy n đ a ph ng ph i ph c tùng c quan tw.
ườ ế ợ ủ ự ả ấ ớ ợ tăng c ng s qu n lí c a tw, k t h p v i phân c p h p lí, tăng
ạ ủ ủ ộ ề ị ườ c ng và phát huy tính ch đ ng sáng t o c a chính quy n đ a ph ươ ng
ơ ở và c s .
ể ố ụ ụ ể ậ ọ ố thi u s ph c tùng đa s , cá nhân ph c tùng t p th , m i ng ườ i
ả ườ ơ ỉ ướ ụ ph i ph c tùng ng i ch huy trong các c quan nhà n c theo ch đ ế ộ
ủ ưở ệ ở ề th tr ng và trong đi u hành công vi c ở các công s .
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̉ Câu 8: trong quan ly nha n ́ ̉ ư ươ c vê kinh tê cân tuân thu nh ng
̀ ́ ọ ắ ị ấ nguyên tăc nao? Theo anh(ch ) nguyên t c nào là quan tr ng nh t?
́ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ Vì sao? Trinh bay nôi dung cua nguyên tăc đo.
ủ ữ ề ầ ắ : *) trong ql nn v kt v n tuân th nh ng nguyên t c sau
ấ ạ ố ị th ng nh t lãnh đ o chính tr và kt
ậ ủ t p trung dân ch
ế ợ ợ k t h p hài hòa các l i ích xh
ế ợ ả ả ớ ị ươ k t h p qu n lý theo nghành v i qu n lý theo đ a ph ng và
vùng lãnh thổ
ế ợ ố ị ứ ả ướ ề phân đ nh và k t h p t t ch c năng qu n lý nhà n c v kinh t ế
ủ ứ ệ ả ớ v i ch c năng qu n lý kinh doanh c a các doanh nghi p
ế ệ ệ ả ti t ki m và hi u qu
ạ ớ ở ộ ầ ợ ố m r ng h p tác kt đ i ngo i v i yêu c u các bên cùng có l ợ i,
ộ ậ ổ ủ ề ạ ủ không xâm ph m đ c l p ch quy n và lãnh th c a nhau
ể ắ ế ớ ể ả ả ị g n phát tri n kinh t v i phát tri n vh xh, đ m b o đ nh
ướ h ng xhcn
ế pháp ch xhcn
ấ ạ ố ị *) theo em thì nguyên t c ắ th ng nh t lãnh đ o chính tr và kt là
ế ộ ắ ấ ọ ị nguyên t c quan tr ng nh t. Vì trong ch đ cnxh thì chính tr và kinh
ơ ở ọ ủ ể ả ờ ế t ệ không th tách r i nhau vì chính sách c a đ ng là c s m i bi n
ạ ướ ủ ề ẫ ự ừ ể pháp lãnh đ o kt, h ng d n s phát tri n không ng ng c a n n kt.
ủ ắ ấ ạ ộ ố *) n i dung c a nguyên t c th ng nh t lãnh đ o chính tr ị :
ả ự ặ ậ ả ả ạ ủ ả ph i đ m b o s lãnh đ o c a đ ng trên m t tr n kt và qlkt :
ả ạ ả ườ ố ủ ươ ể + đ ng ph i v ch ra đ ng l i ch tr ng phát tri n kt xh
ả ả ỉ ườ ủ ệ ạ ươ + đ ng ph i ch rõ con đ ng, bi n pháp, th đo n, ph ệ ng ti n
ệ ườ ố ủ ươ ặ ể ự đ th c hi n đ ng l i ch tr ng đã đ t ra.
ả ộ ế ả ầ ấ ả + đ ng ph i đ ng viên đc đông đ o qu n chúng, đoàn k t nh t trí
ự ệ ườ ố ủ ươ ệ ố ơ ướ th c hi n đ ng l i ch tr ng ch ng nguy c ch ch h ng xhcn và
ự ủ ộ ắ ẫ ả ắ ề ph i n m ch c v n đ nhân s c a b máy.
ủ ề ả phát huy vai trò đi u hành, qu n lý c a nhà n ướ : c
ướ ủ ươ ả ườ ố ủ ả +nhà n ế c ph i bi n ch tr ng đ ng l i c a đ ng thành k ế
ơ ụ ậ ạ ố ơ ớ ướ ho ch, ch ng nguy c t ề t h u xa h n v kt so v i các n c trong khu
ế ớ ướ ể ả ự v c và trên th gi i +nhà n ề ự ủ c ph i dùng quy n l c c a mình đ hoàn
ệ ố ệ ậ thi n h th ng pháp lu t
ướ ả ả ế ấ ệ ề ộ +nhà n c ph i chăm lo, gi i quy t v n đ cán b , lđ, vi c làm
ờ ố ư và đ i s ng dân c
ướ ự ể ế ạ ướ +nhà n ệ c tri n khai th c hi n k ho ch do nhà n ạ c đã v ch ra
ướ ự ế ệ ế ể ệ ả ạ ổ +nhà n c ph i ki m tra, t ng k t vi c th c hi n k ho ch
ừ ừ ề ể ả ả ấ ố v a ph i phát tri n kt sx, v a ph i chăm lo v n đ an ninh qu c
ủ ấ ướ ừ ấ ơ ễ ế ố phòng c a đ t n c. V a đ u tranh ch ng nguy c di n bi n hòa bình
ị ế ự ủ c a các th l c thù đ ch
ả ướ ề ế ắ Câu 9: nguyên t c qu n lý nhà n c v kinh t là gì? Nguyên
ả ả ữ ộ ả ầ ắ t c ph i đ m b o nh ng yêu c u nào? Trình bày n i dung nguyên
ệ ệ ả ắ ế t c ti t ki m và hi u qu ?
ả ắ ướ ề ế là các quy t c chắ ỉ *) nguyên t c qu n lí nhà n c v kinh t
ữ ẩ ả ơ ướ ạ đ o, nh ng tiêu chu n hành vi mà các c quan qu n lí nhà n ả c ph i
ủ ả tuân th trong quá trình qu n lí kinh t ế .
ầ ủ ắ ả ướ ề ế là: *) yêu c u c a các nguyên t c qu n lí nhà n c v kinh t
ườ ặ ư ả ắ các nguyên t c do con ng i đ t ra nh ng không ph i do suy nghĩ ch ủ
ủ ủ ả ậ ỏ quan mà ph i tuân th các đòi h i khách quan c a quy lu t:
ụ ắ ả ả ớ ợ các nguyên t c ph i phù h p v i m c tiêu qu n lí.
ắ ả ả ấ các nguyên t c ph i ph n ánh đúng tính ch t và các quan h ệ
ả qu n lí.
ả ả ệ ố ắ ả ấ các nguyên t c ph i đ m b o tính h th ng, tính nh t quán và
ả ượ ả ả ậ ph i đ ằ c đ m b o b ng pháp lu t.
ắ ế ộ ệ ệ ả: *) n i dung nguyên t c ti t ki m và hi u qu
ắ ế ề ệ ệ nguyên t c ti t ki m và hi u qu : ả là hai m t c a v n đ , đó là ặ ủ ấ
ộ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ớ ộ ồ ộ làm sao v i m t c s v t ch t k thu t, m t ngu n tài nguyên, m t
ượ ệ ẽ ạ ộ ộ ộ l ể ng lao đ ng xã h i hi n có và s có, trong m t giai đo n phát tri n
ẽ ả ố ượ ấ ộ ủ ả ậ ấ nào đó s s n xu t ra m t kh i l ầ ng c a c i v t ch t và tinh th n
ề ấ ố ơ ấ ủ ầ ứ nhi u nh t, đáp ng ngày càng t ậ t h n nhu c u v t ch t c a con ng ườ i
ể ự ế ệ ầ đ th c hành ti t ki m chúng ta c n:
ườ ố ế ắ ợ ớ + có đ ng l ể i phát tri n kinh t ỏ đúng đ n, phù h p v i đòi h i
ậ ủ c a các quy lu t khách quan
ả + gi m chi phí v t t ậ ư .
ầ ư ả ể ả ạ ọ ả + đ m b o đ u t có tr ng đi m, tránh phân tán t n m n.
ế ầ ổ ứ ệ ộ ố ộ + ti t ki m lao đ ng s ng. C n t ch c m t cách khoa h c t ọ ấ ả t c
ả ế ạ ả ả ộ ớ ộ các lo i lao đ ng, c i ti n b máy qu n lí, gi m b t chi phí hành chính.
ế ử ụ ệ ầ ả + ti t ki m trong s d ng tài nguyên thiên nhiên. C n ph i có các
ậ ụ ệ ệ ả ồ bi n pháp b o v và t n d ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên.
́ ắ ơ ả ả Câu 10: cho biêt các nguyên t c c b n trong qu n lý nhà
́ ̀ ̀ ̃ ướ ề ế ở ệ ̣ n c v kinh t vi ́ t nam? Lam ro nguyên tăc phân đinh va kêt
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ợ ư ư ̉ ̉ h p tôt ch c năng quan ly nha n ́ ́ ơ ươ c vê kinh tê v i ch c năng quan
́ ́ ̉ ̣ ly kinh doanh cua cac doanh nghiêp.
ắ ơ ả ả ướ ề *) các nguyên t c c b n trong qu n lí nhà n c v kinh t ế
: ở ệ vi t nam
ấ ố ị ế 1. ạ th ng nh t lãnh đ o chính tr và kinh t .
2. ủ ậ t p trung dân ch .
ợ ộ 3. ế ợ k t h p hài hoà các l i ích xã h i.
ả ả ớ ị ươ 4. ế ợ k t h p qu n lí theo ngành v i qu n lí theo đ a ph ng và
vùng lãnh th .ổ
ế ợ ố ị ứ ả phân đ nh và k t h p t t các ch c năng qu n lí nhà n ướ c 5.
ế ớ ủ ứ ệ ả ề v kinh t v i ch c năng qu n lí kinh doanh c a các doanh nghi p.
ả ế ệ hi u qu , ti ệ t ki m. 6.
ở ộ ầ ợ ố ạ ớ m r ng h p tác đ i ngo i v i yêu c u các bên cùng có l ợ i, 7.
ộ ậ ổ ủ ề ạ ủ khômg xâm ph m đ c l p ch quy n và lãnh th c a nhau.
ế ể ế ớ ể ắ g n k t phát tri n kinh t ộ v i phát tri n văn hoáxã h i, 8.
ị ướ ủ ự ủ ể ộ ả ả đ m b o đ nh h ng xã h i ch nghĩa c a s phát tri n.
ủ ế ộ pháp ch xã h i ch nghĩa. 9.
ệ ả ướ ề ế ớ *) phân bi t qu n lý nhà n c v kinh t ạ ộ v i ho t đ ng
ả ị ệ : qu n tr doanh nghi p
ộ ả N i dung Qu n lý nhà n ướ c ả Qu n lý kd
ế ệ ề v kinh t ủ c a doanh nghi p
phân bi tệ Đ iố ộ ở Ts thu c s ữ h u ộ ở ữ Ts thu c s h u t ngượ toàn dân c a dnủ qu n lýả
Doanh nghi p làệ
ướ ượ Quan hệ Nhà n c là Ch ủ ố Đ i t ng b ị
ế ả ủ ả qu n lýả th qu n lý qu n lý c a nhà
n cướ
ể Phát tri n toàn b ộ ợ L i ích kinh t ế , ế ề n n kinh t ổ qd, n ụ ể c th là giá tr ị ụ ị M c tiêu ị đ nh chính tr , xh, ặ ho c giá tr s ị ử ậ ố tăng thu nh p qu c ụ d ng nào đó
dân ộ ề Toàn b n n ktqd ạ Ph m vi
ợ ủ Dn c a mình ồ H p đ ng kinh ậ ệ ố Pháp lu t, h th ng ế ế t ạ , k ho ch Công cụ các chính sách ấ ả s n xu t..
Nguyên t cắ ắ Nguyên ậ Nguyên t c t p ạ h ch toán kinh t cắ trung dân chủ
tế Các doanh Ch thủ ể Nhà n cướ nghi pệ
Hình th cứ Gián ti pế ự ế Tr c ti p
ế Hành chính, kinh t ,ế Kinh t là ch ủ qu n lýả ngươ Ph
giáo d cụ y uế pháp
̀ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̉ Câu 11: trinh bay nh ng hiêu biêt cua anh (chi) vê c chê quan
́ ́ ly kinh tê?
ươ ứ ề ế ề ạ ng th c đi u hành có k ho ch n n kinh *) khái ni mệ : là ph
ế ự ủ ự ỏ ủ ể t ậ d a trên đòi h i c a các quy lu t khách quan c a s phát tri n xã
ể ồ ươ ủ ổ ộ h i, bao g m t ng th các ph ứ ng pháp, hình th c, các th thu t đ ậ ể
ầ ủ ự ệ ấ ậ th c hi n yêu c u c a các quy lu t khách quan y.
ơ ế ộ *) n i dung c ch qlkt
ạ ủ ươ ề ự phân tích th c tr ng kinh t ế ừ , t đó đ ra ch tr ng, chi n l ế ượ c
ề ị ơ ấ xác đ nh c c u n n kinh t ế ồ : , g m
ơ ấ ả ấ +c c u s n xu t
+c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ơ ấ ả +c c u qu n lý
ệ ố ự ế ạ xây d ng h th ng k ho ch. g m ồ :
ị ướ ủ + Kh đ nh h ng c a nhà n ướ c
ủ + Kh sx kd c a các dn
ạ ả ộ ộ ứ làm trong s ch b máy qu n lý và cán b công ch c
ự ệ ắ ả ắ th c hi n đúng các nguyên t c qu n lý, hình thành các quy t c
ế ộ ban hành các chính sách kinh t , xã h i,
ự ươ ả ợ ọ l a ch n các ph ng pháp qu n lý thích h p.
ự ủ ơ ế ả ộ *) đ ng l c c a c ch qu n lý
ự ủ ủ ể ữ ự ả ộ ộ kn : đ ng l c là nh ng tác đ ng tích c c c a ch th qu n lý
ể ố ấ ượ ờ ả ệ ố ư ủ mà nh đó có th th ng nh t đ c hành vi c a c h th ng, đ a h ệ
ế ượ ố ụ ả ấ ắ ờ th ng đ n đ c m c tiêu qu n lý trong th i gian ng n nh t.
ế ố ộ các y u t ự hình thành đ ng l c
ắ ủ ụ ự ả +s đúng đ n c a m c tiêu qu n lý
ươ ẫ ủ ủ ể ả +tính g ng m u c a ch th qu n lý
ả ế ố ệ ữ ố +gi i quy t t t m i quan h gi a bên trong và bên ngoài.
ượ ế ố ế ư ạ +phát huy đ c các y u t phi kinh t ứ nh đ o đ c, tâm lý, tác
phong thói quen…
ế ợ ợ +k t h p hài hòa các l ộ i ích xã h i
ủ ơ ứ ế ả ổ ạ duy trì tr ng thái n *) ch c năng c a c ch qu n lý kt là:
ủ ề ế ư ế ộ ướ ể ị đ nh c a n n kinh t ề và đ a n n kinh t phát tri n lên m t b c cao
h nơ .
ụ ể C th là :
ủ ệ ầ ố C ng c và hoàn thi n d n các quan h s h u ệ ở ữ
ệ ả ấ ớ ợ Làm cho các quan h s n xu t phù h p v i tính ch t và trình ấ
ả ấ ộ ủ ự ượ đ c a l c l ng s n xu t.
ờ ố ư ể ậ ọ ỹ Làm cho llsx phát tri n, đ a khoa h c k thu t vào đ i s ng,
ạ ậ ở ộ ợ ượ ứ ạ ầ ệ ố m r ng quan h đ i ngo i, t p h p đ ủ c s c m nh c a qu n chúng.
ệ ế ượ ả ả ầ Hoàn thi n ki n trúc th ộ ng t ng xã h i, đ m b o gi ữ ữ v ng
ậ ướ ự ủ ằ ạ ộ ỷ ươ k c ng pháp lu t nhà n c, s công b ng và trong s ch c a xã h i.
ươ Ch ng 3
ụ ể ả ằ Câu 12: có quan đi m cho r ng, "công c qu n lý nhà n ướ c
ế ộ ệ ố ạ ừ ủ ề ề v kinh t ồ là m t h th ng bao g m nhi u ch ng lo i, t công c ụ
ụ ữ ế ừ ấ ế ụ ậ vô hình đ n công c h u hình, t công c v t ch t đ n công c k ụ ỹ
ứ ể ậ ị ạ thu t,…" anh ch hãy ch ng minh quan đi m trên? Trong ho t
ộ ướ ề ế ụ ọ ả đ ng qu n lý nhà n c v kinh t ấ , công c nào quan tr ng nh t?
ạ T i sao
ụ ả ướ ề ế Câu 13: công c qu n lý nhà n c v kinh t ữ là gì? Có nh ng
́ ̀ ậ ượ ụ ủ ư ̉ ̣ công c nào? Vai trò c a pháp lu t đ c thê hiên nh thê nao?
ụ ướ ề ể ổ ữ ế t ng th nh ng ả Công c qu n lý nhà n c v kinh t là
ươ ữ ệ ướ ể ử ụ ể ph ng ti n h u hình và vô hình mà nhà n c có th s d ng đ tác
ủ ể ọ ế ự ụ ệ ằ ộ ộ đ ng lên m i ch th kinh t trong xã h i nh m th c hi n m c tiêu
ế ủ ề c a n n kinh t ố qu c dân .
ủ ể + tính ch th .
ụ + tính m c đích
ệ ố + tính h th ng.
ụ ả ạ ướ ề ế *) các lo i công c qu n lí nhà n c v kinh t :
+ pháp lu tậ
ế ạ + k ho ch.
+ chính sách.
ả ố + tài s n qu c gia.
ủ ả ướ ề ế: ậ *) vai trò c a pháp lu t trong qu n lí nhà n c v kinh t
ề ề ạ ắ ể ề ữ ệ ỉ v ng ch c đ đi u ch nh các quan h kinh t o ti n đ pháp lý
ủ ề ự ổ ị ế ự ố ế t , duy trì s n đ nh lâu dài c a n n kinh t ệ ằ qu c dân nh m th c hi n
ụ ưở ế ề ữ m c tiêu tăng tr ng kinh t b n v ng.
ề ế ệ ố ữ ệ ố ộ N n kinh t qu cdân là m t h th ng nh ng quan h kinh t ế
ứ ạ ộ ạ ớ ph c t p, đan xen vào nhau, tác đ ng qua l ố ớ i v i nhau và chi ph i v i
ề ệ ờ ợ ỉ ị ế ề nhau. Đi u ch nh k p th i và h p lí các quan h kinh t ệ ầ là đi u ki n c n
ế ự ổ ể ắ ộ ị ườ thi t và b t bu c đ duy trì s n đ nh th ủ ề ng xuyên, lâu dài c a n n
ế ự ụ ệ ằ ố ưở ế kinh t qu c dân, nh m th c hi n m c tiêu tăng tr ng kinh t ụ liên t c
ộ ệ ố ộ ệ ớ ố ả ậ ầ ả ố và v i t c đ hi u qu cao. Mu n v y c n ph i có m t h th ng các
ụ ả ạ ậ ả ạ ậ văn b n quy ph m pháp lu t, các văn b n áp d ng quy ph m pháp lu t
ẩ ạ ượ ữ ề ề ắ ờ chu n xác. Nh đó mà t o ra đ c các ti n đ pháp lí v ng ch c đ ể
ệ ề ờ ỉ ế ợ đi u ch nh kip th i và h p lí các quan h kinh t .
ạ ơ ế ữ ể ự ẳ ữ ệ đ th c hi n s bình đ ng gi a ệ ự t o c ch pháp lý h u hi u
ể ự ề ợ ề ẳ ệ ự các ch thủ ể đ th c hi n s bình đ ng v quy n l ụ ữ i và nghĩa v gi a
ế ệ ằ ả ế ố ủ ể các ch th kinh t nh m nâng cao hi u qu kinh t qu c dân.
ề ế ộ ơ ể ố ậ ố ộ N n kinh t ậ qu c dân là m t c th s ng v n đ ng theo quy lu t
ủ ề ủ ể ố v n có c a nó. Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng các ch th kinh t ế ừ v a
ụ ớ ợ ạ ừ ợ ớ ạ c nh tranh v i nhau vì m c tiêu l ậ i nhu n, l i v a h p tác v i nhau
ự ụ ệ ằ ế ậ ổ nh m th c hi n m c tiêu kinh t vĩ mô, trong khuôn kh pháp lu t quy
ả ự ạ ủ ể ể ả ữ ẳ ế ị đ nh. Đ đ m b o s c nh tranh bình đ ng gi a các ch th kinh t đòi
ủ ả ự ề ậ ố ộ ỏ h i chính ph ph i ban hành và th c thi lu t ch ng đ c quy n.
ạ ơ ở ế ợ ự ữ ể ề cho s phát tri n b n v ng, k t h p hài hoà t o c s pháp lý
ữ ể ế ớ ể ệ ả ườ gi a phát tri n kinh t ộ v i phát tri n xã h i và b o v môi tr ng.
ưở ế ụ ấ ộ Tăng tr ng kinh t ầ là m t m c tiêu chung, có tính ch t toàn c u
ể ự ề ệ ệ ấ ấ ọ ố ố mà m i qu c gia đ u mong mu n và ph n đ u đ th c hi n. Hi u qu ả
ệ ả ỉ ế kinh t ế ạ ượ i đ l c đánh giá thông qua ch tiêu hi u qu kinh t ệ , hi u qu ả
ả ộ ườ ữ ể ề ậ ố ệ xã h i và hi u qu môi tr ng. Do v y mu n phát tri n b n v ng, nhà
ướ ả ề ự ạ ậ ớ n c ph i đ ra và th c thi các quy ph m pháp lu t có liên quan t i các
ư ậ ấ ậ ầ ư ụ ụ ậ ộ m c tiêu đó. Ví d nh lu t đ t đai, lu t lao đ ng, lu t đ u t ậ , lu t
ườ ệ ả b o v môi tr ng…
ủ ụ ệ ặ ả ư Câu 14: khái ni m và đ c tr ng c a công c qu n lý nhà
ướ ề ế ủ ụ n c v kinh t ? Trình bày vai trò c a công c chính sách và
ươ ướ ệ ố ệ ả ph ng h ng hoàn thi n h th ng chính sách trong qu n lý kinh
t ?ế
ụ ả ướ ề ể ổ ữ ế là t ng th nh ng *) công c qu n lý nhà n c v kinh t
ươ ữ ệ ướ ể ử ụ ể ph ng ti n h u hình và vô hình mà nhà n c có th s d ng đ tác
ủ ể ọ ế ự ụ ệ ằ ộ ộ đ ng lên m i ch th kinh t trong xã h i nh m th c hi n m c tiêu
ế ủ ề c a n n kinh t ố qu c dân .
ụ ả ư ủ ặ ướ ề ế *)đ c tr ng c a công c qu n lý nhà n c v kinh t là:
ủ ể ử ụ ủ ể ụ ả Tính ch th : ch th s d ng các công c qu n lí nhà n ướ c
ế ủ ả ơ ướ ề ế ề v kinh t là các c quan qu n lí c a nhà n c v kin t .
ự ụ ụ ệ ằ ả ế Tính m c đích: nh m th c hi n m c tiêu qu n lí kinh t vĩ mô
ả ừ ừ ứ ị ươ ừ ệ ch không ph i t ng ngành, t ng đ a ph ng, t ng doanh nghi p.
ệ ố ụ ả ướ ề ế tính h th ng: công c qu n lí nhà n c v kinh t ồ bao g m
ụ ả ữ ủ ề ạ ồ nhi u ch ng lo i bao g m công c qu n lí h u hình và vô hình, công c ụ
ậ ự ả ụ ự ế ả ả qu n lí tr t t và qu n lí qua trình, công c qu n lí tr c ti p và gián
ti p.ế
ủ ụ ả ế: *) vai trò c a công c chính sách trong qu n lí kinh t
ủ ớ ữ ạ ầ chính sách t o ra nh ng kích thích đ l n c n thi ế ể ế t đ bi n
ườ ố ế ượ ủ ả ệ ầ ố đ ng l i chi n l ấ ự c c a đ ng thành hi n th c, góp ph n th ng nh t
ủ ọ ườ ộ t ư ưở t ộ ng và hành đ ng c a m i ng ữ ẩ i trong xã h i, đ y nhanh và h u
ệ ư ế ộ ủ ằ ướ ạ ộ hi u s ti n b c a các ho t đ ng mà chính sách nh m h ng vào.
ậ ả ạ ấ ộ ộ ộ các chính sách là b ph n năng đ ng nh t, có đ nh y c m cao
ướ ờ ố ữ ế ộ ế tr c nh ng bi n đ ng trong đ i s ng kinh t ộ ủ xã h i c a đ t n ấ ướ c
ả ộ ặ ữ ế ấ ằ n m gi ề ứ i quy t nh ng v n đ b c xúc mà xã h i đ t ra.
ộ ệ ố ư ậ ế ồ Nh v y, m t h th ng các chính sách kinh t ợ ộ đ ng b phù h p
ể ủ ấ ướ ẽ ộ ả ữ ầ ắ ớ v i nhu c u phát tri n c a đ t n ả c s là m t đ m b o v ng ch c cho
ế ị ườ ộ ơ ủ ệ ả ộ ự ậ s v n hành c a m t c ch th tr ế ng năng đ ng, hi u qu . N u
ự ề ế ẽ ầ ả ứ chính sách sai l m s gây ra ph n ng tiêu c c dây chuy n đ n các
ế ủ ơ ế ậ ả ộ ế chính sách kinh t khác, các b ph n khác c a c ch qu n lí kinh t .
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ̣ ̉ Câu 15: quan ly kê hoach vi mô co vai tro gi trong quan ly nha ̀
́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ n ̀ ́ c vê kinh tê? Đê hoat đông quan ly nha n ́ ̉ ươ c co hiêu qua cân đôi
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ m i công tac kê hoach hoa vi mô theo h ́ ươ ng nao?
ế ạ ủ ả *) vai trò c a qu n lý k ho ch vĩ mô
ứ ơ ả ủ ế ạ ả ả qu n lý k ho ch hoá vĩ mô là căn c c b n c a qu n lý
ế ố kinh t qu c dân
(cid:0) ả ế ổ ố ợ Qu n lý kinh t ạ ộ qu c dân là ho t đ ng t ng h p bao
ệ ế ề ề ộ ị ươ ồ g m nhi u n i dung, có quan h đ n nhi u ngành, vùng, đ a ph ng.
ấ ả ọ ộ ề ấ ự ệ ố (cid:0) T t c h at đ ng kinh t ế ệ qu c dân đ u l y vi c th c hi n
ủ ế ụ ụ ạ m c tiêu c a k ho ch vĩ mô làm m c tiêu
ộ ộ ậ ấ ế ạ ủ ả ả qu n lý k ho ch vĩ mô là m t b ph n c u thành c a qu n
lý kinh tế
ự ứ ế ả ạ (cid:0) Quá trình qu n lý th c hi n các ch c năng: k ho ch, t ệ ổ ứ ch c,
ề đi u hành
ạ ộ ế ị ứ ế ế ả ạ ố (cid:0) Ch c năng k ho ch quy t đ nh k t qu ho t đ ng cu i cùng
ộ ạ ộ ả
ổ ứ ả ụ ệ ấ và toàn b ho t đ ng qu n lý (cid:0) Ch c năng t ứ ch c phân gi i nhi m v cho các ngành các c p
ứ ề ộ ộ (cid:0) Ch c năng đi u hành g m toàn b hành đ ng đ ồ ượ ử ụ c s d ng
ế ạ ả ể ả đ đ m b o k ho ch
ụ ọ ế ạ ả ể ề ộ qu n lý k ho ch vĩ mô là m t công c quan tr ng đ đi u
ế hành kinh t vĩ mô
ạ ộ ệ ể ề (cid:0) Tri n khai vi c đi u hành vĩ mô, làm cho ho t đ ng vi mô ăn
ớ ớ ướ ụ kh p v i m c tiêu nhà n c.
ơ ấ ế ạ ả (cid:0) Qu n lý k ho ch vĩ mô thông qua chính sách c c u kinh t ế
ố ầ ư ề ườ ầ ư ủ và chính sách phân ph i đ u t ỉ đi u ch nh môi tr ng đ u t c a doanh
nghi pệ
ị ườ ự ứ ấ (cid:0) Cung c p thông tin nghiên c u, d báo th tr ả ng, nh h ưở ng
ủ ệ ế ả ấ ế đ n quy t sách s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
ổ ớ ế ạ ướ *) đ i m i công tác k ho ch vĩ mô theo h ng sau:
ế ợ ị ườ ế ạ ớ k t h p k ho ch v i th tr ng
ị ườ ủ ế ứ ạ • Th tr ụ ng là căn c , là m c tiêu c a k ho ch
ế ạ ượ ị ườ ủ ứ ầ ị • K ho ch đ c xác đ nh căn c vào nhu c u c a th tr ng,
ị ườ ứ ầ đáp ng nhu c u th tr ng
ị ườ ổ ươ ứ ế ế ế ạ ổ • Th tr ng bi n đ i thì k ho ch cũng bi n đ i t ng ng
ụ ể ự ế ế ế ể ạ ạ ị chuy n k ho ch c th , tr c ti p sang k ho ch đ nh
ướ h ế ng, gián ti p
ụ ệ ế ẹ ạ ạ (cid:0) Thu h p ph m vi áp d ng các k ho ch pháp l nh và m r ng ở ộ
ụ ế ạ ạ ị ướ ph m vi áp d ng các k ho ch đ nh h ng
ủ ộ ủ ệ ạ (cid:0) Phát huy tính ch đ ng, sáng t o c a các doanh nghi p trong
ấ ả s n xu t kinh doanh
ấ ượ ậ ế ạ nâng cao ch t l ng công tác l p k ho ch
ệ ậ ế ọ (cid:0) Đ c bi ệ ặ t chú tr ng đ n vi c l p chi n l ế ượ c
ố ớ ủ ề ữ ị ế ơ ấ ổ (cid:0) Xác đ nh nh ng cân đ i l n c a n n kinh t ả : c c u t ng s n
ậ ẩ ộ ố ố ph m xã h i, thu nh p qu c dân, cân đ i thu chi ngân sách…
ườ ỉ ạ ự ệ ệ ế ế ế ạ (cid:0) Tăng c ạ ng ch đ o vi c th c hi n k ho ch, bi n k ho ch
ấ ờ ả ế trên gi y t ế thành k t qu thi ự t th c
ệ ố ự ứ (cid:0) Xây d ng h th ng thông tin, làm t ố t công tác nghiên c u th ị
tr ngườ
ạ ươ ả Câu 16: t ệ ử ụ i sao nói vi c s d ng các ph ng pháp qu n lý
ướ ề ộ ọ ệ ậ nhà n c v kinh t ế ạ l i là m t khoa h c và ngh thu t?trong
ả ướ ề ế ươ ượ qu n lý nhà n c v kinh t , ph ng pháp hành chính đ c th ể
ư ế ụ ệ ạ hi n nh th nào? Cho ví d minh ho ?
ươ ệ ử ụ *) nói vi c s d ng các ph ả ng pháp qu n lý nhà n ướ ề c v
ộ ọ ệ ậ kinh t ế ạ l i là m t khoa h c và ngh thu t vì :
ả ướ ề ế ộ ọ vì nó có đ iố c v kinh t là m t khoa h c qu n lý nhà n
ượ ự ụ ứ ệ ệ ả t ng nghiên c u riêng và có nhi m v ph i th c hi n riêng. Đó là các
ậ ủ ề ậ ấ ố ệ ự quy lu t và các v n đ mang tính quy lu t c a các m i quan h tr c
ạ ộ ư ế ế ủ ể ti p và gián ti p gi ã các ch th tham gia các ho t đ ng kinh t ế ủ c a
xã h i.ộ
ọ ủ ả ướ ề tính khoa h c c a qu n lý nhà n c v kinh t ế có nghĩa là ho tạ
ủ ả ướ ự ế ể ộ ộ đ ng qu n lý c a nhà n c trên th c t ụ không th ph thu c vào ý chí
ộ ơ ủ ủ ở ướ ch quan hay s thích c a m t c quan nhà n c hay cá nhân nào mà
ả ự ắ ươ ấ ừ ự ph i d a vào các nguyên t c, các ph ng pháp, xu t phát t ễ th c ti n
ượ ứ ự ễ ể ấ ừ ậ và đ ệ c th c ti n ki m nghi m, t c là xu t phát t các quy lu t khách
ụ ể ủ ừ ề ệ ạ ỗ ố quan và đi u ki n c th c a m i qu c gia trong t ng giai đo n phát
tri n.ể
ả ướ ề ế ộ ệ ậ c v kinh t còn là m t ngh thu t và là qu n lý nhà n
ộ ệ ề ệ ộ ỏ ộ ề vì nó l thu c không nh vào trình đ ngh nghi p, nhân m t ngh
ủ ộ ả ả ộ ế cách, b n lĩnh c a đ i ngũ cán b qu n lý kinh t ệ , phong cách làm vi c,
ươ ứ ổ ứ ả ả ph ng pháp và hình th c t ch c qu n lý; kh năng thích nghi cao hay
ủ ộ ấ ả ế ủ ướ th p v.v... C a b máy qu n lý kinh t c a nhà n c.
ệ ả ướ ề ậ ủ Tính ngh thu t c a qu n lý nhà n c v kinh t ế th hi n ể ệ ở ệ vi c
ự ễ ạ ố ế ử x lý linh ho t các tình hu ng phong phú trong th c ti n kinh t trên c ơ
ể ả ọ ọ ở s các nguyên lý khoa h c. B n thân khoa h c không th đua ra câu tr ả
ờ ạ ộ ể ư ự ễ ọ ố ỉ l i cho m i tình hu ng trong ho t đ ng th c ti n. Nó ch có th đ a ra
ạ ộ ơ ở ự ế ả ọ các nguyên lý khoa h c là c s cho các ho t đ ng qu n lý th c t . Còn
ự ụ ụ ữ ễ ộ ố ộ ậ v n d ng nh ng nguyên lý này vào th c ti n cu c s ng ph thu c
ủ ứ ế ề ả ế nhi u vào ki n th c, ý chí và tài năng c a các nhà qu n lý kinh t ế . K t
ả ủ ế ị ệ ậ ả ả ợ ư qu c a ngh thu t qu n lý là đ a ra quy t đ nh qu n lý h p lý t ố ư i u
ấ ả ộ ố nh t cho m t tình hu ng qu n lý.
ươ ả ướ ề * ph ng pháp hành chính trong qu n lý nhà n c v kinh
ự ủ ứ ế ướ ế c thông qua các quy t ộ tế là cách th c tác đ ng tr c ti p c a nhà n
ố ượ ứ ắ ộ ả ướ ề ị đ nh d t khoát có tính b t bu c lên đ i t ng qu n lý nhà n c v kinh
ủ ự ệ ằ ả ế ế t ụ , nh m th c hi n các m c tiêu c a qu n lý kinh t ữ vĩ mô trong nh ng
ấ ị ố tình hu ng nh t đ nh .
ố ượ ắ ộ ỏ ả ỉ + tính b t bu c: đòi h i các đ i t ấ ng ph i nghiêm ch nh ch p
ộ hành các tác đ ng hành chính
ề ự ỏ ơ ướ ỉ ượ + tính quy n l c: đòi h i các c quan nhà n c ch đ c phép
ề ẩ ộ ớ ư đ a ra các tác đ ng đúng v i th m quy n.
vai trò:
ậ ệ ố ệ + nó xác l p tr t t ậ ự ỷ ươ k c ng làm vi c trong h th ng.
ế ố ươ ạ ộ ệ ố + k t n i các ph ng pháp khác l i thành m t h th ng.
ả ề ặ ế ấ ả ấ + gi i quy t các v n đ đ t ra trong qu n lý r t nhanh chóng.
ươ ố ượ ộ ả ph ng pháp hành chính tác đ ng vào đ i t ng qu n lí theo hai
ướ ề ặ ổ ứ ộ ộ ộ ỉ h ng: tác đ ng v m t t ủ ề ch c và tác đ ng đi u ch nh hành đ ng c a
ả ế ướ ự ừ ố ượ đ i t ng qu n lí kinh t . Nhà n c xây d ng và không ng ng hoàn
ậ ạ ủ ể ệ ố ệ thi n h th ng pháp lu t, t o ra hành lang pháp lí cho các ch th ; ban
ủ ụ ữ ả ặ ị hành các văn b n quy đ nh ho c nh ng th t c hành chính bu c t ộ ấ ả t c
ủ ể ề ể ề ả ỉ các ch th đ u ph i tuân theo đ đi u ch nh hành đ g c a đ i t ộ ủ ố ượ ng
ả qu n lí.
yêu c u:ầ
ế ị ứ ả ợ ọ ớ + quy t đ nh hành chính ph i có căn c khoa h c, phù h p v i
ự ế ả ứ ễ ể ố ớ ị th c t ., ph i d t khoát rõ ràng, d hi u. Đ i v i các quýet đ nh hành
ấ ướ ắ ự ệ ả ộ ượ ự chính thì c p d i b t bu c ph i th c hi n, không đ ọ c l a ch n.
ưở ả ắ ế ị ự ế ắ ữ Ng ia quy t đ n ph i n m rõ tình hình th c t ố , n m v ng tình hu ng
ả ự ế ị ủ ư ả ụ ể c th , khi đ a ra quy t đ nh ph i có đ thông tin. Ph i d đoán đ ượ c
ể ễ ự ư ữ ư ữ ể ặ ự nh ng u đi m, nh ng m t tích c c cũng nh tiêu c c có th di n ra
ế ị ượ ừ ệ khi quy t đ nh đ ơ ử ổ c thi hành. T đó là c s b xung các bi n pháp
ự ế ặ ạ ự phát huy m t tích c c, h n ch tiêu c c.
ả ắ ủ ệ ề ặ ạ ấ ế + ph i g n ch t quy n h n và trách nhi m c a c p ra quy t
ạ ủ ỗ ộ ử ụ ề ậ ỗ ộ ả ị đ nh. M i b ph n, m i cán b khi s d ng quy n h n c a mình, ph i
ề ệ ử ụ ề ệ ạ ườ ế ị có trách nhi m v vi c s d ng các quy n h n đó. Ng i ra quy t đ nh
ế ị ủ ề ệ ả ị ph i ch u trách nhi m hoàn toàn v quy t đ nh c a mình.
ươ ướ ề ế Câu 17: ph ả ng pháp qu n lý nhà n c v kinh t là gì?
ủ ươ ữ ư ế ộ Trình bày n i dung c a ph ng pháp kinh t ? Nh ng l u ý khi
ươ ả ậ ụ v n d ng các ph ng pháp qu n lý?
ươ ủ ả ướ ề ổ ế là t ng th ể *) ph ng pháp qu n lý c a nhà n c v kinh t
ủ ủ ữ ứ ể ộ ướ nh ng cách th c tác đ ng có ch đích và có th có c a nhà n c lên
ế ể ự ủ ậ ố ộ ề n n kinh t ệ ợ qu c dân và các b ph n h p thành c a nó đ th c hi n
ụ ả ế các m c tiêu qu n lý kinh t ố qu c dân .
ủ ộ ươ ế: *) n i dung c a ph ng pháp kinh t
ươ ế ướ ề ả lý nhà n c v kinh t ế là ph ng pháp kinh t trong qu n
ế ủ ứ ộ ướ ự ữ ợ cách th c tác đ ng gián ti p c a nhà n c, d a trên nh ng l i ích kinh
ướ ố ượ ẫ ả ướ ề ế ế t có tính h ng d n lên đ i t ng qu n lý nhà n c v kinh t
ặ ể : đ c đi m
ươ ế ố ượ ộ ả + ph ng pháp kinh t tác đ ng lên đ i t ng qu n lý không
ưỡ ứ ằ ợ ằ b ng c ng b c hành chính mà b ng l i ích.
ế ố ứ ự ự ạ ấ ậ + t o ra s quan tâm v t ch t, ch a đ ng các y u t kích thích
ế ấ ạ ạ ộ ượ kinh t cho nên tác đ ng r t nh y bén, linh ho t, phát huy đ c tính
ạ ủ ủ ộ ườ ể ậ ộ ộ ch đ ng, sáng t o c a ng i lao đ ng và các t p th lao đ ng.
ươ ế ở ộ ề + ph ng pháp kinh t m r ng quy n hành cho các cá nhân và
ệ ệ ồ ờ doanh nghi p, đ ng th i tăng trách nhi m kinh t ế ủ ọ c a h .
ươ ướ ố ượ ộ ả *) ph ng h ng tác đ ng lên đ i t ằ ng qu n lí b ng
ươ ế: ph ng pháp kinh t
ướ ụ ụ ệ ể ằ ị + đ nh h ng phát tri n chung b ng các m c tiêu, nhi m v phù
ệ ề ớ ợ h p v i đi u ki n th c t ự ế .
ử ụ ứ ị ế ệ ẩ + s d ng các đ nh m c kinh t , các bi n pháp đòn b y, kích
ế ể ủ ể ố ế thích kinh t ế đ lôi cu n thu hút khuy n khích các ch th kinh t phát
ể ả ấ tri n s n xu t.
ư ằ ế ể ề ạ ộ ỉ + b ng chính sách u đãi kinh t đ đi u ch nh ho t đ ng kinh t ế
ả ướ ầ ư ướ ố trong c n c và thu hút v n đ u t n c ngoài.
ậ ụ ữ ư ươ t :ế *) nh ng l u ý khi v n d ng ph ng pháp kinh
ệ ố ệ ả ẩ ế ph i hoàn thi n h th ng các đòn b y kinh t , nâng cao năng
ề ệ ệ ệ ị ườ ự ậ ụ l c v n d ng các quan h hàng hoá, ti n t , quan h th tr ng.
ữ ự ệ ấ ắ ấ ả th c hi n phân c p đúng đ n gi a các c p qu n lí.
ự ầ ả ả ộ ộ ộ yêu c u cán b qu n lí ph i có m t trình đ và năng l c v ề
ể ề ặ ả ế ứ ế ạ nhi u m t, ph i hi u bi ề t và thông th o nhi u ki n th c và kinh
ệ ả ả ả ự ủ ữ nghi m qu n lí, ph i có b n lĩnh t ch v ng vàng.
ư ữ ụ ậ ươ ả *) nh ng l u ý khi v n d ng các ph ng pháp qu n lí nhà
ướ ề ế: n c v kinh t
ộ ệ ố ậ ồ ờ các quy lu t khách quan là m t h th ng, chúng đ ng th i tác
ề ế ả ượ ầ ố ụ ộ ộ đ ng lên n n kinh t qu c dân nên c n ph i đ c vân d ng m t cách
ợ ổ t ng h p.
ố ượ ủ ả ướ ệ ố ế ố đ i t ng qu n lý c a nhà n c là h th ng kinh t qu c dân,
ộ ổ ế ố ể ồ ứ ạ ệ bao g m m t t ng th các y u t ạ ộ và các quan h ph c t p, ho t đ ng
ơ ế ứ ụ ữ ộ theo nh ng đ ng c h t s c khác nhau vì m c tiêu khác nhau.
ế ả ả ườ ườ qu n lý xét đ n cùng là qu n lý con ng i mà con ng ổ i là t ng
ệ ộ hòa các quan h xã h i.
ươ ệ ề ấ ị ế ạ ỗ m i ph ả ng pháp qu n lý riêng bi t đ u có h n ch nh t đ nh.
ủ ộ ươ Câu 18: trình bày n i dung c a ph ụ ng pháp giáo d c?
́ ữ ư ụ ậ ươ ̣ Nh ng l u ý khi v n d ng các ph ự ng pháp giao duc trong th c
ễ ờ ố ti n đ i s ng ?
Khái ni m: ệ
ươ ụ ả ướ ề ế Ph ng pháp giáo d c trong qu n lý nhà n c v kinh t là cách
ứ ủ ộ ướ ứ ủ ậ ả th c tác đ ng c a Nhà n c vào nh n th c và tình c m c a con ng ườ i
ố ượ ộ ả ướ ề ế ằ thu c đ i t ng qu n lý nhà n c v kinh t , nh m nâng cao tính t ự
ự ệ ệ ố ự ủ ệ ộ giác, tích c c nhi ọ t tình lao đ ng c a h trong vi c th c hi n t t các
ụ ượ ệ nhi m v đ c giao.
ộ *) n i dung
(cid:0) ụ ườ ố ủ ả ướ Giáo d c đ ng l i c a đ ng và nhà n ể ọ c đ m i ng ườ i
ể ủ ấ ướ ự ế ề ộ ề dân đ u hi u, ng h và đ u quy t tâm xây d ng đ t n c, có ý chí
làm giàu.
ứ ế ạ ả (cid:0) Xóa b tàn d t ỏ ư ư ưở t ng phong ki n, thói đ o đ c gi ộ ,nói m t
ẻ ưở ụ ườ ằ đ ng làm 1 n o, thích h ng th , kìm hãm thanh niên, coi th ng ph ụ
nữ
ụ ứ ệ ấ ạ ộ (cid:0) Giáo d c ý th c lao đ ng sáng t o, có năng su t, có hi u qu , ả
có t
ủ ỏ ườ ả ấ ỏ ổ ứ ch c (cid:0) Xóa b tâm lý và phong cách c a ng ể i s n xu t nh mà bi u
ỏ ọ ủ ệ ỷ ầ hi n là ch nghĩa cá nhân, thu vén nh m n, tâm lý ích k ra đình, đ u
ẹ ể ươ ụ ị ậ óc thi n c n h p hòi, t ư ưở t ị ng đ a ph ộ ả ng, c c b , b n v , ph ườ ng
ố ỵ ủ ơ ị ể ộ h i, bình quân ch nghĩa, ko ch u đ ai h n mình, ghen ghét đ k nhau,
ử ề ệ ộ ộ ệ tác phong làm vi c lu m thu m, c a quy n, không bi ế ế t ti ờ t ki m th i
ờ ộ ọ gi
ư ả ự ụ ủ ư , thích đàn đúm h i h p. (cid:0) Xóa b tàn d t ỏ ư ư ưở t ng t s n nh : ch nghĩa th c d ng vô
ủ ủ ự ớ ố ạ ứ đ o đ c, ch nghĩa t
ự ệ ệ ệ ạ ả do vô chính ph ” cá l n nu t cá bé” (cid:0) Xây d ng tác phong đ i công nghi p, tính hi u qu , hi n th c, ự
ổ ỷ ậ ứ ệ ả ẩ ậ ươ tính t ch c, tính k lu t, đ m nh n trách nhi m, kh n tr ng, ti ế t
ki mệ
̃ ̀ ư ố ả ̣ ̀ ủ Câu 19: tài s n qu c gia bao gôm nh ng loai nao? Vai trò c a
ố ể ả ế ố ớ ự tài s n qu c gia đ i v i s phát tri n kinh t ?
ồ ự ể ả ổ ố *) khái ni mệ : tài s n qu c gia là t ng th các ngu n l c mà nhà
ướ ụ ụ ụ ể ư ủ ể n ấ c làm ch , có th đ a ra khai thác ph c v m c tiêu phát tri n đ t
n c.ướ
ồ ả ố *) tài s n qu c gia bao g m:
ướ ể ngân sách nhà n ủ ả c: là toàn th các kho n thu chi hàng năm c a
ố ộ nhà n ướ ượ c đ c qu c h i thông qua.
ể ả ầ ấ tài nguyên thiên nhiên: đ t đai, bi n c , b u
ờ Tr i, v.v.
ạ ố ướ ự ữ ồ công kh : là kho b c nhà n c và các ngu n d tr có giá tr ị
ạ ệ ị ươ ả (ngo i t , vàng, đá quí., di s n có giá tr th ạ ng m i, v.v.)
ể ộ ố ế ấ ấ ả ổ k t c u h t ng ạ ầ :là t ng th m t s nghành s n xu t mang tính
ả ề ụ ụ ấ ặ ả ề ch t ph c v , có tr ti n ho c không tr ti n hàng hóa cho nhân dân
ư ệ ố ệ ườ ườ ệ ạ ườ nh : h th ng đi n, đ ng, tr ả ng, tr m, b o v môi tr ng….
ệ ướ ổ ứ ế ướ doanh nghi p nhà n c: là t ch c kinh t do nhà n c đ u t ầ ư
ậ ổ ạ ộ ứ ặ ả ố v n, thành l p và t ạ ch c qu n lý, ho t đ ng kinh doanh ho c ho t
ụ ự ằ ướ ệ ộ đ ng công ích nh m th c hi n các m c tiêu ktxh do nhà n c giao.
ệ ố ướ ữ ậ ườ h th ng thông tin nhà n ợ c: là t p h p nh ng ng i, các thi ế t
ạ ộ ữ ệ ự ứ ề ệ ầ ầ ậ ư ị b ph n c ng, ph n m n, d li u th c hi n ho t đ ng thu th p, l u
ụ ụ ả ữ ử ằ ố tr , x lý và phân ph i thông tin nh m ph c v qu n lý kt vĩ mô.
ươ Ch ng 4
ể ủ ụ ệ ặ ả Câu 20: khái ni m, đ c đi m c a m c tiêu qu n lý nhà n ướ c
ố ớ ề ơ ả ữ ế ụ ề v kinh t ? Trình bày nh ng m c tiêu c b n đ i v i n n kinh t ế
ệ ị ụ ọ ạ ấ vi t nam? Theo anh ch , m c tiêu nào quan tr ng nh t? T i sao?
ụ ướ ề ế ả m c tiêu qu n lý nhà n c v kinh t ế là k t qu ả *) khái ni m: ệ
ệ ố ủ ể ầ ợ ế ộ ờ mong đ i, c n có và có th có c a h th ng kinh t sau m t th i gian
ấ ị nh t đ nh.
ặ *) đ c đi m ể :
ướ ế ế ụ ọ (cid:0) Tính vĩ mô: nhà n ỉ c ch thi ư t k các m c tiêu quan tr ng nh :
ộ ưở ơ ấ ể ạ ố t c đ tăng tr ả ị ng, l m phát, chuy n d ch c c u, xóa đói gi m
nghèo….
(cid:0) ấ ề ượ ố tính th ng nh t v l ấ ng và ch t
(cid:0) ế ự ạ ủ tính ti n th và trình t giai đo n
(cid:0) ệ ươ ỗ tính quan h t ng h
ơ ả ụ *) m c tiêu c b n ụ ơ ả : có 4 m c tiêu c b n sau :
ụ ưở ế m c tiêu tăng tr ng kinh t
ưở ế ề ố ượ ự ấ ượ ng kinh t là s tăng lên v s l ng, ch t l ng, + kn: tăng tr
ả ượ ộ ủ ế ờ ỳ ộ ố t c đ và quy mô s n l ề ng c a n n kinh t ấ trong m t th i k nh t
đ nhị
ưở ế ể ệ ề ố ượ ằ + tăng tr ng kinh t ự th hi n b ng s tăng lên v s l ng,
ấ ượ ế ố ả ụ ị ch t l ng hàng hoá, d ch v và các y u t ấ s n xu t ra nó
ưở ế ề ậ ề ớ Tăng tr ng kinh t ạ ấ ể ả là ti n đ v t ch t đ gi m b t tình tr ng
đói nghèo.
ưở ế ố ớ ế ị ề ấ Tăng tr ng kinh t ọ là v n đ có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i m i
ố ườ ượ ụ ự ạ ậ ắ qu c gia trên con đ ng v t lên kh c ph c s l c h u.
ưở ế ư ứ Tăng tr ng kinh t ậ ủ làm cho m c thu nh p c a dân c tăng, phúc
ợ ấ ượ ộ ủ ộ ộ ố ồ ượ ả ệ l i xã h i và ch t l ng cu c s ng c a c ng đ ng đ c c i thi n
ưở ế ạ ề ệ ả ệ ế Tăng tr ng kinh t t o đi u ki n gi i quy t công ăn vi c làm,
ả ệ ấ gi m th t nghi p
ưở ế ạ ấ ể ủ ề ậ ề ố Tăng tr ng kinh t t o ti n đ v t ch t đ c ng c an ninh
ố qu c phòng.
ưở ế ế ể ề ệ ắ Tăng tr ng kinh t còn là đi u ki n tiên quy t đ kh c ph c s ụ ự
ề ế ướ ụ ậ t ơ t h u xa h n v kinh t ớ so v i các n ự c trong khu v c và trên th ế
gi i.ớ
ể ệ ư ưở ạ +th hi n nh : năm 2007, tăng tr ng đ t 8,44%.
ụ ế ổ ị m c tiêu n đ nh kinh t
ụ ủ ổ ị ế + vai trò c a m c tiêu n đ nh kinh t
ơ ế ạ ơ ợ ộ ậ ồ ộ C ch c nh tranh và đ ng c l ự i nhu n là ngu n đ ng l c
ế ủ ậ c a v n hành kinh t .
ụ ủ ơ ế ạ ơ ợ ụ ộ Tác d ng ph c a c ch c nh tranh và đ ng c l ậ i nhu n
ể ườ cũng không th xem th ng.
ướ ế ậ ủ ắ Nhà n ữ c bù đ p nh ng khuy t t t c a kinh t ế ị ườ th tr ng
ấ ạ ủ ị ườ Tránh các th t b i c a th tr ng.
ủ ộ ổ ị ế ụ +n i dung c a m c tiêu n đ nh kinh t
ơ ả ự ổ ừ ứ ậ ị ủ Duy trì s n đ nh c b n c a m c v t giá, ngăn ng a và
ề ế ạ ki m ch l m phát.
ự ổ ủ ệ ộ ị ạ Duy trì s n đ nh c a công ăn vi c làm trong xã h i, h n
ế ấ ệ ch th t nghi p
ơ ả ủ ự ổ ị ưở ế Duy trì s n đ nh c b n c a tăng tr ng kinh t
ả ự ả ằ ướ ủ Đ m b o s cân b ng c a thu – chi ngân sách nhà n c và
cán cân thanh toán
ơ ấ ổ ả ả ằ ầ ộ ổ Đ m b o cân b ng c c u t ng cung và t ng c u xã h i.
ụ ằ ề ề ế do n n kt còn có nhi u khuy t t ế ậ t m c tiêu công b ng kinh t :
ư ự ệ nh : do t ư ợ l ỷ ạ i sinh ra tính ích k h i nhân. S cách bi t giàu nghèo ngày
ố ủ ả ề ộ ự càng tăng thêm. Phân ph i c a c i xã h i còn nhi u tiêu c c
ủ ằ ộ ế +n i dung c a công b ng kinh t
(cid:0) ề ằ ậ ậ ố ộ ự Công b ng v phân ph i thu nh p xã h i: là thu nh p th c
ớ ế ố ầ ả ợ ộ ế ủ t c a các thành viên ph i phù h p v i y u t ư ố đ u vào nh : v n, lao đ ng,
ệ ấ công ngh , đ t đai.
(cid:0) ề ạ ằ Công b ng v c nh tranh
(cid:0) ề ơ ộ ị ườ ằ ọ Công b ng v c h i th tr ng: m i thành viên trong xã
ơ ộ ị ườ ề ự ơ ộ ọ ộ ề h i đ u có c h i tham gia th tr ng. Có quy n l a ch n c h i ngh ề
ơ ộ ầ ư ệ ươ ứ nghi p, c h i đ u t và ph ng th c tiêu dùng
ụ ợ ế ổ ợ nh m:ằ m c tiêu phúc l i kinh t t ng h p
ế ưở ủ ể Phát tri n kinh t : tăng tr ng c a gdp; gdp/ ng ườ i; o
ệ ồ ả ử ụ s d ng có hi u qu ngu n tài nguyên.
Ổ ị ế ổ ậ ổ ị ị n đ nh kinh t : n đ nh v t giá, n đ nh tăng tr ưở ng o
ệ ổ ị và n đ nh công ăn vi c làm.
ế ằ ố ằ Công b ng kinh t ề : công b ng v phân ph i thu o
ề ơ ộ ề ạ ị ườ ằ ậ ằ nh p, công b ng v c nh tranh, công b ng v c h i th tr ng
ấ ượ ả ườ ệ ố ả B o đ m ch t l ng môi tr ả ng s ng: b o v môi o
ườ ự ủ ộ ể ầ ỏ ồ ộ tr ng t nhiên, th a mãn nhu c u c a c ng đ ng xã h i, phát tri n văn
hóa, giáo d c…ụ
ố ế ệ ở ộ ư Hài hòa trong quan h qu c t : m r ng giao l u v ề o
ế kinh t ị và chính tr
ế ộ ủ ệ ướ Hoàn thi n các ch đ c a nhà n ế ộ c: ch đ kinh o
ệ ủ ế ộ ự ủ ệ ề ả ộ ế t , ch đ xã h i, b o v ch quy n, th c hi n dân ch …
ụ ả ướ ề ế Câu 21: m c tiêu qu n lý nhà n c v kinh t là gì? Nêu
ụ ữ ế ơ ả nh ng m c tiêu kinh t ố ớ ề c b n đ i v i n n kinh t ế ệ vi t nam?
ụ ưở ư ế ệ ể M c tiêu tăng tr ng kinh t ế ượ đ c bi u hi n nh th nào?
ụ ả ướ ề ế ợ ế là k t qu mong đ i, ả *) m c tiêu qu n lý nhà n c v kinh t
ủ ệ ố ể ế ấ ị ộ ờ ầ c n có và có th có c a h th ng kinh t sau m t th i gian nh t đ nh.
ữ ế ơ ả ụ *) nh ng m c tiêu kinh t ố ớ ề c b n đ i v i n n kinh t ế ệ vi t
nam:
ưở 1 tăng tr ng kinh t ế .
ử ụ ợ 2 s d ng tài nguyên h p lý.
ệ ạ ổ ị 3 t o công ăn vi c làm n đ nh.
Ổ ị ậ 4 n đ nh v t giá.
ố ủ ả ộ 5 phân ph i c a c i xã h i.
ố ế ệ ả 6 c i thi n cán cân thanh toán qu c t .
ơ ấ ể ị ế 7 chuy n d ch c c u kinh t .
ộ ị ộ ả ả ấ 8 b o h s n xu t hàng n i đ a.
ể ế 9 phát tri n kinh t ổ vùng, lãnh th .
ợ ộ 10 nâng cao phúc l ằ i, công b ng xã h i.
ụ ượ ưở Các m c tiêu trên đ c chia thành 4 nhóm: tăng tr ng kinh t ế ,
ổ ị ế ế ợ ế ổ ợ n đ nh kinh t ằ , công b ng kinh t và phúc l i kinh t t ng h p.
ệ ủ ụ ể ưở *) bi u hi n c a m c tiêu tăng tr ng kinh t ế :
ố ưở ủ ủ ế ộ t c đ tăng tr ng c a GDP c a các ngành kinh t ủ ế ch y u;
ị ế ướ ệ ệ ự s chuy n ơ ấ ể d ch c c u kinh t theo h ạ ng công nghi p hoá, hi n đ i
hoá.
ưở ạ ấ + năm 2007, tăng tr ứ ng đ t 8,44%. Là m c cao nh t trong 11
năm qua.
ứ ứ ấ + đ ng th 3 châu á và cao nh t asean .
ự ế ơ ấ ệ ế + c c u ngành d ki n đ n năm 2010: nông nghi p: 17,3%; công
ụ ự ệ ị nghi p và xây d ng: 39,6%; d ch v : 43,2% .
ủ ự ế ệ ọ ộ s đóng góp c a ti n b khoa h c công ngh vào tăng tr ưở ng
kinh tế
ưở ấ ạ + năm 2007, tăng tr ứ ng đ t 8,44%. Là m c cao nh t trong 11
năm qua.
ứ ứ ấ + đ ng th 3 châu á và cao nh t asean .
ự ế ơ ấ ệ ế + c c u ngành d ki n đ n năm 2010: nông nghi p: 17,3%; công
ụ ự ệ ị nghi p và xây d ng: 39,6%; d ch v : 43,2%
ứ ộ ưở ủ ố ầ ư ướ m c đ tăng tr ng c a v n đ u t trong n c trên GDP
+ năm 2000, t ỷ ệ l ạ trên đ t 17%
ự ế ạ + d ki n năm 2010 đ t 19,5%
+ năm 2020 là 24%
ứ ưở ủ ố ầ ư ướ ủ ẩ ấ m c tăng tr ng c a xu t kh u và c a v n đ u t n c ngoài
ạ ấ ạ ẩ ổ ỷ + t ng kim ng ch xu t kh u năm 2007 đ t 48 t ế usd, chi m
67,4% gdp
ầ ư ướ ổ ỷ ụ ị ố + t ng v n đ u t n ạ c ngoài đ t 20,3 t usd: d ch v :63,7%;
ệ ệ công nghi p: 35%, nông nghi p: 1,3%
+ thu hút 350 d ánự
ệ ủ ể ế ự ế ươ ứ ả s hoàn thi n c a th ch kinh t và ph ng th c qu n lý
ể ế ệ ố ự ẩ ạ ồ ượ + th ch bao g m h th ng các quy ph m, chu n m c, đ c ghi
ả ậ nh n trong các văn b n qppl.
ể ế ươ ứ ả ưở ế + th ch kinh t và ph ả ng th c qu n lí có nh h ng quan
ọ ưở ế ủ ộ ấ ướ ế tr ng đ n tăng tr ng kinh t c a m t đ t n c.
̀ ̀ ộ ế ằ ạ ụ Câu 22: trinh bay n i dung m c tiêu công b ng kinh t ? T i
ướ ả ự ự ệ ế ằ sao nhà n c ph i th c th c hi n công b ng kinh t ? Cho ví d ụ
minh h a?ọ
ủ ộ ằ ụ *) n i dung c a m c tiêu công b ng kt:
ề ằ ậ ậ ộ ố công b ng v phân ph i thu nh p xã h i: là thu nh p th c t ự ế
ớ ế ố ầ ư ố ợ ả ủ c a các thành viên ph i phù h p v i y u t đ u vào nh : v n, lao
ệ ấ ử ụ ứ ộ đ ng, công ngh , đ t đai. Ở ệ vi ả t nam s d ng c ba hình th c phân
ề ở ữ ộ ố ố ph i: theo lao đ ng, theo quy n s h u và phân ph i thông qua phúc l ợ i
xã h iộ
ề ạ ề ệ ằ ầ công b ng v c nh tranh: n n kt vn hi n nay có 6 thành ph n kt
ứ ạ ề ề ấ ấ ặ ệ ề ạ ấ nên có r t nhi u v n đ ph c t p, đ c bi ữ t là v n đ c nh tranh gi a
ướ ư ề ằ dn nhà n ớ c v i dn t ậ ạ nhân còn nhi u khía c nh ko công b ng. Vì v y
ướ ầ ơ ữ ệ ố ệ ậ nhà n c c n hoàn thi n h n n a h th ng pháp lu t.
ề ơ ộ ị ườ ằ ọ công b ng v c h i th tr ộ ng: m i thành viên trong xã h i
ơ ộ ị ườ ề ự ơ ộ ọ ề đ u có c h i tham gia th tr ng. Có quy n l a ch n c h i ngh ề
ơ ộ ầ ư ệ ươ ứ nghi p, c h i đ u t và ph ng th c tiêu dùng
ướ ả ự ự ằ ề ế vì n n kt ệ c ph i th c th c hi n công b ng kinh t : *) nhà n
ế ậ ỷ ạ ề còn có nhi u khuy t t ư t nh : do t ư ợ l i sinh ra tính ích k h i nhân. S ự
ệ ố ủ ả ộ cách bi t giàu nghèo ngày càng tăng thêm. Phân ph i c a c i xã h i còn
ự ề nhi u tiêu c c.
ậ ướ ặ ớ ấ ả ố ề ả vì v y qu n lý nhà n ằ c ph i đ i m t v i v n đ công b ng
ế ụ ằ ỏ ế ả ượ ư kinh t và đòi h i m c tiêu công b ng kinh t ph i đ c đ a vào h ệ
ụ ả ố ướ ề th ng m c tiêu qu n lý nhà n c v kt.
ứ ả ướ ề ế Câu 23: ch c năng qu n lý nhà n c v kinh t là gì? Theo
ộ ấ ả ướ ề ế ồ tính ch t tác đ ng, qu n lý nhà n c v kinh t ữ bao g m nh ng
ứ ọ ị ấ ứ ch c năng nào? Theo anh ch , ch c năng nào là quan tr ng nh t?
̀ Vi sao?
ứ ả ướ ề ứ ể ế hình th c bi u ch c năng qu n lý nhà n c v kinh t là
ươ ướ ủ ộ ộ ệ hi n ph ng h ủ ạ ng tác đ ng và các giai đo n tác đ ng có ch đích c a
ướ ớ ề ế ữ ụ ậ ợ nhà n i n n kinh t c t ệ . Là t p h p nh ng nhi m v khó khăn mà nhà
ướ ả ế ả n c ph i ti n hành trong quá trình qu n lý kinh t ế ấ ướ đ t n c.
ụ ệ ố ụ ị ươ xác đ nh h th ng m c tiêu và ph ự ứ ng th c th c m c đích:
ụ ề ệ ả ế ố hi n m c tiêu qu n lí n n kinh t qu c dân.
ộ ấ ả ế ướ ề kinh t bao *) theo tính ch t tác đ ng, qu n lí nhà n c v
ữ ứ ồ g m nh ng ch c năng:
ế ậ ổ ứ ọ ậ . Đây là ch c năng quan tr ng thi t l p khuôn kh pháp lu t
ấ nh t vì:
ậ ượ ậ ổ ư ệ ề + xác l p khuôn kh pháp lu t đ c xem nh là đi u ki n tiên
ị ườ ế ả ả ạ ộ ệ quy t, đ m b o th tr ả ạ ộ ng ho t đ ng ho t đ ng có hi u qu .
ưở ế ớ ự ủ ể ế ị ủ ả + nó nh h ng tr c ti p t i quy t đ nh c a các ch th trên th ị
ườ tr ng.
ề ở ữ ạ ợ + không cho phép xâm ph m quy n s h u và l ủ i ích lâu dài c a
ủ ể các ch th .
ế ể ệ ậ ị ị ườ ậ + pháp lu t kinh t xác l p đ a v pháp lí: nó th hi n đ ng l ố i
ủ ủ ả ướ ữ ể ế ả chính sách c a đ ng, c a nhà n c; ph n ánh nh ng th ch kinh t ế
ủ ể ượ ủ ớ ị ị ị m i; đ a v pháp lí c a các ch th đ ả c xác đ nh thông qua các văn b n
ư ậ ệ ệ ậ ậ ợ qppl nh lu t doanh nghi p, lu t h p tác xã, lu t doanh nghi p nhà
n c…ướ
ế ề ỉ ế ị ậ + pháp lu t kinh t đi u ch nh hành vi kinh t : xcá đ n hành vi
ủ ể ấ ợ ậ ơ ạ ợ h p pháp, hành vi b t h p pháp; t o ra lu t ch i cho các ch th kinh
ự ủ ị ườ ữ ữ ạ ế t ặ ; phát huy nh ng m t tích c c c a th tr ế ng và h n ch nh ng tiêu
ế ụ ả ề ậ ề ự c c cho n n kinh t ư (ví d nh hàng gi ạ ộ , hàng l u, đ c quy n, c nh
ạ ỷ ườ ữ ị ạ tranh không lành m nh, hu ho i môi tr ẩ ng…); quy đ nh nh ng chu n
ủ ể ạ ộ ị ườ ự m c ho t đ ng cho ch th trên th tr ng; không cho phép các ch th ủ ể
ế ạ ợ ạ ợ ủ ộ kinh t ch y theo l i ích cá nhân mà vi ph m l i ích xã h i và c a các
ủ ể ch th khác.
ế ướ ư ủ ặ ậ + pháp lu t kinh t ụ ủ là công c c a nhà n c: đ c tr ng c a pháp
ậ ưỡ ủ ứ ả ặ ướ lu t là tính c ẩ ng b c và là s n ph m đ c thù c a nhà n c. Buông
ậ ướ ẽ ấ ụ ắ ấ ộ ỏ l ng pháp lu t nhà n c s m t đi m t công c s c bén nh t trong
ư ả ộ ế ự qu n lí xã h i cũng nh kinh t ế ậ . Th c thi pháp lu t có ý nghĩa quy t
ớ ấ ướ ệ ế ổ ệ ố ủ ự ị đ nh đ n thành công c a s nghi p đ i m i đ t n c. H th ng pháp
ứ ả ậ ầ ưỡ ứ lu t ph it đáp ng 3 yêu c u tính c ng b c, tính khách quan và tính h ệ
th ng.ố
ạ ậ ườ ậ ợ ạ ộ ả ấ t o l p môi tr ng thu n l i cho ho t đ ng s n xu t kinh
ự ổ ị ế ữ ữ ổ vĩ mô, gi ị ị v ng n đ nh chính tr , doanh: duy trì s n đ nh kinh t
ộ ổ ả ị ả đ m b o xã h i n đ nh.
ả ơ ở ạ ầ ự ả ự ế ể cung c p tr c ti p ấ đ m b o c s h t ng cho s phát tri n:
ệ ủ ự ệ ặ ơ thông qua các doanh nghi p ho c các c quan s nghi p c a nhà n ướ c;
ệ ế ề ư ấ ị ạ t o đi u ki n khuy n khích t nhân cung c p các d ch v c s h ụ ơ ở ạ
t ng.ầ
ỗ ợ ợ ả ữ ả ậ ấ ố ấ ể : b o tr s n xu t, x lí t n g c nh ng th t ử h tr phát tri n
ị ườ ạ ủ b i c a th tr ng
ự ả ự ư ệ ề ạ : t o đi u ki n cho khu v c t nhân phát c i cách khu v c công
ả ử ụ ồ ự ệ ể ầ ẩ tri n, nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c, góp ph n thúc đ y có
ả ủ ệ ệ hi u qu c a các doanh nghi p.
̉ ạ ượ ườ ậ ợ ̣ Câu 24: đê t o ra đ c môt môi tr ng thu n l ạ i cho ho t
̃ ̀ ́ ộ ả ấ ươ ư ̉ ̉ ̀ đ ng s n xu t kinh doanh nha n ́ ́ c cân phai giai quyêt nh ng vân
̀ ̀ đê nao?
̀ ̃ ́ ̀ ố ư ̉ ̉ ̀ *)nha n ́ ́ ươ c cân phai giai quyêt t t nh ng vân đê sau :
ế ự ổ ị duy trì s n đ nh kinh t vĩ mô
ữ ế ề ả ắ ạ ế ộ +là làm gi m nh ng bi n đ ng ng n h n trong n n kinh t và
ế ưở ề ữ khuy n khích tăng tr ng b n v ng lâu dài
ế ố ề ệ ầ ị ể ệ ổ ị ỷ +y u t ổ hàng đ u là n đ nh ti n t , bi u hi n là n đ nh t giá
ả ấ ố h i đoái, giá c và lãi su t.
ủ ể ủ ố ươ ế ủ +c ng c lòng tin c a các ch th vào t ủ ề ng lai c a n n kinh t
ế ữ ủ ả ỏ ề +tránh n n kinh t ộ kh i nh ng cu c kh ng ho ng
ữ ữ ổ ị gi ị v ng n đ nh chính tr
ạ ườ ậ ợ ố ớ ạ ộ ấ ả +t o ra môi tr ng thu n l i đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh
doanh.
ượ ề ầ ư ả ả +các nhà kinh doanh đ c đ m b o an toàn v đ u t , quy n s ề ở
ả ạ ữ h u và các lo i tài s n khác.
ứ ộ ượ ủ +m c đ yên tâm c a nhà kinh doanh đ ủ c đánh giá thông qua r i
ro chính tr .ị
ả ộ ả ổ ị đ m b o n đ nh xã h i
ấ ố ề +v n đ dân s .
ấ ề ệ +v n đ vi c làm.
ề ấ ằ ộ +v n đ công b ng xã h i.
ề ấ ả +v n đ xoá đói gi m nghèo.
ề ủ ể ấ ố +v n đ c ng c phát tri n văn hoá.
ệ ượ ắ ị ườ ụ +kh c ph c hi n t ự ng tiêu c c trên th tr ng.
ề ả ệ ấ ườ +v n đ b o v môi tr ng sinh thái.
ự ể ể ể ằ Câu 25: có quan đi m cho r ng "ki m soát s phát tri n kinh
ộ ệ ố ự ự ồ ấ ế ự t ể ả th c ch t là m t h th ng ph n h i và d báo s phát tri n
ề ế ả ể n n kinh t "? Quan đi m này đúng hay sai? Gi i thích?
Tl : đúng
ự ể ể ướ ả c qu n lý, đánh giá Vì : ki m soát s phát tri n kt giúp nhà n
ủ ề ạ ộ ữ ệ ể ế ả ợ chính xác k t qu ho t đ ng c a n n kt đ có nh ng can thi p h p lý
ớ ề ả ướ ủ ề ệ ấ ạ t ồ i n n kt. Ph n h i cho phép nhà n c th y rõ hi n tr ng c a n n kt
ự ề ệ ố ủ ế ể ả ồ ỉ ể ể đ có s đi u ch nh. H th ng ki m soát ph n h i ch y u ki m soát
ả ầ ữ ữ ể ệ ệ ế ớ ẩ nh ng k t qu đ u ra đ phát hi n sai l ch so v i nh ng chu n
ủ ự ế ạ ậ ị ướ ể ề ỉ ứ m c( k ho ch, đ nh m c, lu t pháp) c a nhà n c đ đi u ch nh,
ự ụ ữ ế ắ ả ỳ kh c ph c nh ng gì sai xót trong k qu n lý ti p theo. D báo cho phép
ủ ề ữ ệ ể nhà n ướ ườ c l ng tr ướ ươ c t ị ng lai c a n n kt đ có nh ng can thi p k p
ệ ố ữ ể ề ằ ả ậ ờ th i nh m tránh nh ng h u qu cho n n kt. Còn h th ng ki m soát d ự
ủ ế ế ố ầ ể ườ ướ ể báo ch y u ki m soát các y u t đ u vào đ l ng tr ế ữ c nh ng k t
ả ầ ữ ệ ướ ạ ộ qu đ u ra mà có nh ng can thi p tr c khi ho t đ ng.
́ ́ ̀ ̀ ư ự ̉ ̉ ̀ Câu 26: trinh bay vai tro cua ch c năng kiêm soat s ́ phat
̀ ́ ̃ ́ ́ ự ư ̉ ̉ ̉ ́ ̣ triên kinh tê? Kiêm soat s phat triên kinh tê bao gôm nh ng nôi
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ư ư ̉ ̉ ̉ ́ dung nao? Cac hinh th c chu yêu cua ch c năng kiêm soat.
vai trò
(cid:0) ự ế ệ ệ ả ả ạ ế ố qu c +đ m b o cho vi c th c hi n các k ho ch kinh t
dân
(cid:0) ữ ử ầ ướ ữ + s a ch a nh ng sai l m tr ở c khi chúng tr nên nghiêm
tr ngọ
(cid:0) ướ ứ ượ ổ ủ ớ ự + giúp nhà n c ng phó đ c v i s thay đ i c a môi
ườ ợ ủ ệ ố ự ạ ế ớ ườ tr ng, t o ra s phù h p c a h th ng kinh t v i môi tr ng.
(cid:0) ế ị ủ ệ ả +cho phép hoàn thi n các quy t đ nh qu n lý c a nhà n ướ c,
ườ ố ậ ủ ư ướ đ ng l i cũng nh chính sách pháp lu t c a nhà n c.
(cid:0) ơ ộ ấ ướ ữ ự ể ệ ớ +phát hi n nh ng c h i m i cho s phát tri n đ t n c.
ộ : n i dung
ự ể ể ị ướ ế +ki m soát s phát tri n theo đ nh h ạ ng k ho ch
ế ủ ề c a n n kinh t .
ệ ử ụ ồ ự ể + ki m soát vi c s d ng các ngu n l c.
ủ ươ ự ể ệ ệ + ki m soát vi c th c hi n các ch tr ng, chính
ậ ủ ấ ướ sách, pháp lu t c a đ t n c.
ủ ứ ự ể ệ ệ + ki m soát vi c th c hi n các ch c năng c a các c ơ
ự ả ả ế quan qu n lý trong lĩnh v c qu n lý kinh t .
ể ợ ủ + ki m soát tính h p lý c a các chính sách, công c ụ
ế ả trong qu n lý kinh t .
ứ ủ ể ứ hình th c c a ch c năng ki m soát:
● ề ự ạ ộ ủ ơ giám sát: ằ là ho t đ ng c a c quan quy n l c, tòa án, nh m
ố ớ ệ ố ữ ệ ạ ấ ằ ỉ ụ ch n ch nh nh ng l ch l c, sai m c tiêu đ i v i h th ng n m ngoài
ề ệ ọ quan h theo chi u d c
ỳ ọ ự ủ ố ộ ủ ệ + giám sát c a qu c h i:th c hi n trên k h p nghe báo cáo c a
ộ ơ ủ ộ ộ chính ph , các b , c quan ngang b , cq thu c cp
ấ ấ ộ ớ ủ ể ề ạ ố +thông qua quy n ch t v n c a đ i bi u qu c h i v i ttg chính
ủ ộ ưở ủ ủ ph , b tr ng và các thành viên khác c a chính ph
ử ế ế ế ậ ầ ị + thông qua đbqh ti p xúc c tri, ti p nh n yêu c u, ki n ngh
ữ ể ậ ặ ệ + thành l p nh ng đoàn ki m tra đ c bi t
ủ ộ ồ + giám sát c a h i đ ng nhân dân
ủ + giám sát c a toà án
● ể ạ ộ ể ườ ki m tra: ki m tra là ho t đ ng th ủ ơ ng xuyên c a c quan nhà
ướ ấ ằ n ớ ơ c c p trên v i c quan nhà n ướ ấ ướ c c p d ạ ộ i nh m xem xét ho t đ ng
ướ ế ế ị ể ặ ủ ấ c a c p d ầ i khi c n thi ụ ể ộ t ho c ki m tra c th m t quy t đ nh nào
đó.
ể ướ ề ẩ ủ ơ + ki m tra c a c quan nhà n c th m quy n chung
ứ ể + ki m tra ch c năng
ộ ộ ể + ki m tra n i b
● ạ ộ ủ ể ạ ỉ ổ thanh tra: là ph m trù dùng đ ch ho t đ ng c a các t ứ ch c
ộ ổ ủ ướ ơ thu c t ng thanh tra chính ph và thanh tra nhà n c. C quan thanh tra
ụ ể ệ ưỡ ỉ ậ ế có th áp d ng các bi n pháp c ệ ng ch , trách nhi m k lu t, đình ch ỉ
ữ ệ ạ ộ ườ ế ị vi c thi hành m t lo i quy t đ nh hành chính trong nh ng tr ợ ng h p
ệ ặ đ c bi t.
ộ + n i dung:
ự ệ Thanh tra vi c th c hi n chính sách, pháp lu t ậ ệ
ế ị ki n ngh các v n đ c n s a đ i ề ầ ử ổ ấ
ế ạ ti n hành thanh tra trong ph m vi.
● ể ạ ộ ế ặ ả ệ ủ ả ki m sát: là ho t đ ng đ m b o pháp ch đ c bi ệ t c a vi n
ể ấ ả ằ ợ ả ki m sát nhân dân các c p nh m đ m b o tính h p pháp trong các hành
ậ ủ ủ ữ ả ệ vi, văn b n pháp quy và trong vi c tuân th pháp lu t c a nh ng ng ườ i
ụ ứ ể ề ơ có ch c v và công dân. C quan ki m sát không có quy n hành pháp
ỷ ậ ụ ế và áp d ng các ch tài k lu t.
● ể ướ ạ ộ ể ằ ị ki m toán nhà n c: là ho t đ ng ki m tra nh m xác đ nh tính
ố ệ ủ ế ắ ợ ế ệ đúng đ n, h p pháp c a các tài li u và s li u k toán, báo cáo quy t
ể ồ ướ ộ ộ ể ể toán. Bao g m: ki m toán nhà n c, ki m toán n i b và ki m toán đôc
ể ướ ặ ệ ậ l p. Trong đó ki m toán nhà n c có vai trò đ c bi ộ ọ t quan tr ng. N i
ể ể ướ ầ ư ể dung ki m toán: ki m toán ngân sách nhà n c, ki m toán đ u t xây
ươ ự ệ ợ ợ ủ ơ ả ự d ng c b n và ch ng trình d án vay n , vi n tr ủ c a chính ph ,
ể ệ ướ ể ươ ặ ệ ki m toán dona nghi p nhà n c, ki m toán ch ng trình đ c bi t.
ứ ả ạ ộ Câu 27: theo giai đo n tác đ ng, ch c năng qu n lý nhà n ướ c
ế ứ ữ ồ ề v kinh t ủ bao g m nh ng ch c năng nào? Trình bày vai trò c a
ự ứ ứ ứ ệ ạ ị ạ ch c năng ho ch đ nh và các hình th c th c hi n ch c năng ho ch
ị đ nh?
ứ ộ ạ ả *) theo giai đo n tác đ ng, ch c năng qu n lý nhà n ướ ề c v
ế ứ ồ kinh t ữ bao g m nh ng ch c năng:
ể ạ ị ế ho ch đ nh phát tri n kinh t .
ổ ứ ề ề ế t ch c đi u hành n n kinh t .
ự ể ể ế ki m soát s phát tri n kinh t .
ủ ứ ứ ạ ị ự *) vai trò c a ch c năng ho ch đ nh và các hình th c th c
ứ ệ ạ ị : hi n ch c năng ho ch đ nh
ể ạ ị ế ế ị Khái ni m: ệ ho ch đ nh phát tri n kinh t ữ là quy t đ nh nh ng
ữ ữ ụ ệ ả ể ụ nhi m v , nh ng m c tiêu và nh ng gi i pháp phát tri n kinh t ế ấ đ t
ướ ả ờ ườ ặ n c trong kho ng th i gian dài, th ng là 5 năm, 10 năm ho c lâu
h nơ .
ứ ủ ạ ị vai trò c a ch c năng ho ch đ nh
ế ị ể ạ ộ ị (cid:0) Ho ch đ nh quy t đ nh s v n đ ng và phát tri n đ t n ự ậ ấ ướ c,
ộ ệ ố ụ ể ờ ị ươ ồ đ ng th i nó xác đ nh m t h th ng m c tiêu phát tri n và p ứ ng th c
ụ ạ ớ đ t t
ự ứ ệ ệ ề ệ ạ ạ ị i m c tiêu đó. (cid:0) Ho ch đ nh t o đi u ki n cho vi c th c hi n các ch c năng
ủ ả ướ ề ế khác c a qu n lí nhà n c v kinh t .
ề ả ạ ả ị ế ể ổ ị (cid:0) Ho ch đ nh đ m b o cho n n kinh t phát tri n n đ nh, khai
ồ ự ọ ộ ướ ể thác, huy đ ng m i ngu n l c trong và ngoài n c cho phát tri n, tránh
ượ ấ ướ ữ ủ ộ đ c nh ng r i ro kinh té và xã h i cho đ t n c.
ứ ự ệ ạ ị ể ứ các hình th c th c hi n ch c năng ho ch đ nh phát tri n
kinh tế
ế ượ ự ế (cid:0) Xây d ng các chi n l ể c phát tri n kinh t .
ự ể ạ (cid:0) Xây d ng các quy ho ch phát tri n kinh t ế .
ự ế ạ (cid:0) Xây d ng các k ho ch
ươ ể (cid:0) Xây d ng ch ự ng trình và các chính sách phát tri n.
ự ự (cid:0) Xây d ng các d án
ế ượ ế . Xây d ng chi n l ự ể c phát tri n kinh t
ế ượ ế ộ Chi n l ể c phát tri n kinh t ộ ệ ố xã h i là m t h th ng các quan
ơ ả ể ể ế ộ ả ụ đi m c b n, các m c tiêu phát tri n kinh t xã h i và các gi i pháp
ủ ế ượ ự ọ ch y u đ c l a ch n
ộ ế ượ c:
ệ ố ể ế ượ n i dung chi n l (cid:0) H th ng quan đi m chi n l c.
ệ ố ế ượ (cid:0) H th ng m c tiêu chi n l ụ c.
ế ượ ụ ệ (cid:0) Nhi m v chi n l c.
ả ế ượ (cid:0) Gi i pháp chi n l c.
ệ ố ơ ả ể
ữ ể ỉ ạ h th ng các quan đi m c b n (cid:0) Quan đi m c b n là nh ng t ơ ả ư ưở t ố ng ch đ o, xuyên su t
ế ượ ừ ứ ự ư ữ ệ ế ị chi n l c,t ụ xác đ nh m c tiêu, th t u tiên đ n nh ng nhi m v ụ
ơ ả ể chính sách. Có 5 quan đi m c b n:
ề ữ ể (cid:0) Phát tri n nhanh và b n v ng
ộ ướ ủ ự ệ ệ (cid:0) Xây d ng n n t ng c a m t n ề ả c công nghi p làm nhi m v ụ
ọ ủ ờ ỳ ế ượ c
ự ề ế ộ ậ tr ng tâm c a th i k chi n l (cid:0) Xây d ng n n kinh t đ c l p, t ự ủ ch
ẩ ạ ế ả ả (cid:0) Đ y m nh c i cách kinh t ả ộ , c i cách xã h i và c i cách b ộ
máy hành chính
ế ợ ộ ớ (cid:0) K t h p kinh t ế ố , xã h i v i qu c phòng an ninh.
ệ ố ụ
ủ ụ ể ế ả ầ h th ng các m c tiêu (cid:0) M c tiêu là k t qu mong đ i, c n có và có th có c a h ợ ệ
ố ế ờ ỳ ế ượ ế ố ụ th ng kinh t qu c dân khi k t thúc th i k chi n l c. M c tiêu mang
ạ ợ ổ ị tính dài h n, t ng h p và đ nh tính.
(cid:0) N i dung: ộ
ư ướ ỏ Đ a n ể ạ c ta ra kh i tình tr ng kém phát tri n
ệ ờ ố ủ ậ ấ ầ Nâng cao rõ r t đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân,
ề ả ướ ở ướ ế ạ t o n n t ng đ n năm 2020, n ơ ả c ta c b n tr thành n c công
ệ ướ nghi p theo h ạ ệ ng hi n đ i
ườ ế ấ ự ố Ngu n l c con ng ồ ự ạ ầ i,năng l c qu c phòng, k t c u h t ng
ượ ườ đ c tăng c ng
ượ ề ả Th ch kttt đ ể ế c hình thành v căn b n.
ệ ế ượ c
ế ượ ệ ữ ự ả ụ ủ nhi m v c a chi n l (cid:0) Nhi m v c a chi n l ụ ủ ệ ệ c là nh ng công vi c ph i th c hi n
ố ờ ỳ ế ượ ạ ượ ằ ế ượ ụ c nh m đ t đ c các m c tiêu chi n l c.
ế ọ trong su t th i k chi n l (cid:0) Phát tri n kinh t ể , cnh hđh là tr ng tâm.
ạ ậ ế ố ị ườ ộ (cid:0) T o l p đ ng b các y u t ồ th tr ng
ệ ự ủ ộ ướ (cid:0) Nâng cao hi u l c c a b máy nhà n c.
ả ế ố ề ấ ộ (cid:0) Gi i quy t t t các v n đ xã h i.
ả gi i pháp chi n l ế ượ c
ả ế ượ ươ ể ự ơ ả ứ + gi i pháp chi n l c là ph ệ ng th c c b n đ th c hi n
ế ượ ụ ụ ệ ằ ạ ế nhi m v , nh m đ t đ n m c tiêu chi n l c.
ả ế ượ ườ ủ ế ướ ể + gi i pháp chi n l c th ệ ng bi u hi n ch y u d ứ i hình th c
các chính sách phát tri n.ể
ự ể ế . Xây d ng quy ho ch phát tri n kinh t ạ ộ xã h i
ể ạ ế ị ướ (cid:0) Quy ho ch phát tri n kinh t ứ là hình th c đ nh h ng phát
ể ế ạ ớ ạ ự tri n kinh t ị dài h n, trong đó đ nh rõ quy mô và gi i h n cho s phát
tri n.ể
ạ ạ ả ườ ể (cid:0) Quy ho ch t o ra khung c nh và đ ng nét phát tri n kinh t ế ,
ự ề ế ề ậ ạ ươ ệ do v y nó là ti n đ cho vi c xây d ng các k ho ch, ch ng trình, các
d án.ự
ủ ạ
ấ ủ ự ự ạ vai trò c a quy ho ch (cid:0) Th c ch t c a quy ho ch là xây d ng khung vĩ mô v t ề ổ ứ ch c
ể ỉ ạ ứ ấ ấ ề ọ không gian,cung c p căn c khoa h c cho các c p đ ch đ o vĩ mô n n
kinh t
ổ ầ ạ ượ ự ệ ắ .ế (cid:0) Quy ho ch lãnh th c n đ c th c hi n theo nguyên t c phân
c p.ấ
ử ụ ụ ệ ạ ạ ấ ị (cid:0) Quy ho ch s d ng đ t, quy ho ch đô th là nhi m v quan
ầ ượ ọ ế ổ ị tr ng c n đ c ti n hành công khai và n đ nh
ụ ể ạ ổ ớ (cid:0) Quy ho ch t ng th ngành nên áp d ng v i các ngành mang
ế ượ ệ ố tính chi n l c và tính h th ng.
ậ ế ạ ế . L p k ho ch kinh t 5 năm
ơ ả ữ ế ạ ị ị ỉ (cid:0) K ho ch 5 năm xác đ nh nh ng ch tiêu c b n,đ nh h ướ ng
ấ ướ ự ủ ể ự ữ ị cho s phát tri n c a đ t n c, xác đ nh nh ng lĩnh v c nhà n ướ ư c u
ự ể ậ ạ ắ ị tiên t p trung phát tri n và nguyên t c ho ch đ nh và xây d ng chính
sách
ủ ế ủ ế ứ ạ ướ (cid:0) Là hình th c ch y u c a k ho ch nhà n c
ướ ự ạ các b ế c xây d ng k ho ch 5 năm
ự ệ ế ạ ướ + đánh giá tình hình th c hi n k ho ch 5 năm tr c.
ự ể ố + d báo các tình hu ng phát tri n.
ự ọ ươ ể + l a ch n ph ng án phát tri n.
ệ ố ự ể ể + xây d ng h th ng các quan đi m phát tri n.
ụ ể ị ỉ + xác đ nh các m c tiêu và ch tiêu phát tri n.
ươ ể ự + xây d ng các ch ng trình phát tri n.
ệ ố ự ả ơ ế + xây d ng h th ng gi i pháp, c ch chính sách
ế ạ ậ ớ ổ đ i m i công tác l p k ho ch
ậ ơ ở ệ ậ ế ạ + xác l p c s cho vi c l p k ho ch 5 năm.
ủ ế ớ ộ ạ ổ + đ i m i n i dung c a k ho ch 5 năm.
ủ ế ạ ớ ổ + đ i m i quy trình c a k ho ch 5 năm.
ớ ổ ươ + đ i m i ph ng pháp .
ậ ế ạ ể ế ộ . L p k ho ch phát tri n kinh t xã h i hàng năm
ề ề ế ạ ế ự ỉ ạ K ho ch hàng năm là s ch đ o và đi u hành n n kinh t quôc
ươ ụ ể ủ ủ ế dân, là ch ề ng trình công tác c th c a các khâu ch y u trong n n
ế ố kinh t
ụ ủ ự ệ ế ệ ạ ả qu c dân. (cid:0) K ho ch hàng năm đ m b o th c hi n nhi m v c a k ả ế
ế ạ ạ ỉ ụ ể ề ho ch 5 năm, là công c đ đi u ch nh k ho ch 5 năm
ế ạ ạ (cid:0) K ho ch hàng năm bao hàm các chính sách linh ho t, phù h p ợ
ướ ự ế ự ế ế ạ ớ v i trong và ngoài n c không d ki n h t khi xây d ng k ho ch 5
năm.
ổ ớ ế ạ
ệ ố ế ồ đ i m i k ho ch hàng năm (cid:0) H th ng k ho ch hàng năm g m: ạ
ế ị ướ ể ế ộ K ho ch đ nh h ạ ng phát tri n kinh t xã h i.
ầ ư ủ ế ướ K ho ch đ u t ạ c a nhà n c
ế ạ K ho ch ngân sách nhà n ướ c
ề ệ ứ ế ạ K ho ch cung ng ti n t
ổ ộ ớ n i dung đ i m i
ế ộ ỳ ố ự ệ ớ ị • Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k đ i v i các ngân hàng
ươ ạ th ủ ố ng m i và các công ty ch ch t
ố ệ ố ữ ự ủ • C ng c h th ng thông tin và xây d ng nh ng mô hình phân
ự ậ ộ ợ tích và d báo thích h p, có đ tin c y cao.
ươ ố . Xây d ng các ch ự ng trình qu c gia
ươ ổ ợ ụ Ch ng trình là t ủ ụ h p các m c tiêu, các chính sách, các th t c,
ụ ệ ướ ồ ự ầ ử ụ ả ế các nhi m v , các b c ph i ti n hành, các ngu n l c c n s d ng và
ế ố ầ ế ể ự ồ ớ ụ ệ ộ ộ các y u t c n thi t khác đ th c hi n m t ý đ l n, m t m c tiêu
ấ ị ề ể nh t đ nh v phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n c, vùng, ngành.
ươ ụ ữ ạ ắ ờ + ch ng trình cho phép kh c ph c tình tr ng tách r i gi a các
ệ ạ ả ệ ố ế ộ ụ ủ ế nhi m v c a k ho ch, gi ộ i quy t m t cách có h th ng các tác đ ng
ệ ạ ả ả ả ế ộ ủ ế c a k ho ch, đ m b o hi u qu kinh t xã h i.
ụ ể ệ ệ ộ + là m t văn ki n có tính pháp l nh và phân công c th
ươ ể ậ + thông qua các ch ủ ng trình, chính ph có th t p trung đ ượ c
ồ ự ể ượ ữ ế ơ các ngu n l c có th thi hành đ c nh ng c ch chính sách riêng đ ể
ả ế ề ế gi ấ i quy t các v n đ kinh t ộ ụ ể xã h i c th .
ươ ữ ụ ắ ạ ờ + ch ng trình cho phép kh c ph c tình tr ng tách r i gi a các
ệ ạ ả ệ ố ế ộ ụ ủ ế nhi m v c a k ho ch, gi ộ i quy t m t cách có h th ng các tác đ ng
ệ ả ạ ả ả ế ộ ủ ế c a k ho ch, đ m b o hi u qu kinh t xã h i.
ụ ể ệ ệ ộ + là m t văn ki n có tính pháp l nh và phân công c th
ươ ể ậ + thông qua các ch ủ ng trình, chính ph có th t p trung đ ượ c
ồ ự ể ượ ữ ế ơ các ngu n l c có th thi hành đ c nh ng c ch chính sách riêng đ ể
ả ề ế ế gi ấ i quy t các v n đ kinh t ộ ụ ể xã h i c th .
ươ ố các ch ng trình qu c gia
ươ ề ệ + ch ả ng trình v xóa đói gi m nghèo và vi c làm
ươ ề ướ ụ ố ạ + ch ng trình m c tiêu qu c gia v n ệ c s ch v sinh môi
ườ tr ng nông thôn
ươ ụ ế ạ ố ố + ch ề ng trình m c tiêu qu c gia v dân s và k ho ch hóa gia
đình
ươ ụ ố ố + ch ộ ố ệ ề ng trình m c tiêu qu c gia v phòng ch ng m t s b nh
xã h iộ
ươ ụ ề ố + ch ng trình m c tiêu qu c gia v văn hóa
ươ ụ ề ố + ch ng trình m c tiêu qu c gia v gd đt
ả ơ ở ạ ầ ứ ả Câu 28: phân tích ch c năng đ m b o c s h t ng cho s ự
ị ơ ở ạ ầ ở ệ ể ữ phát tri n? Theo anh ch , c s h t ng vi ạ t nam có nh ng h n
ề ấ ệ ế ộ ố ệ ch gì và đ xu t m t s bi n pháp hoàn thi n.
ơ ở ậ ể ấ ậ ổ ơ ở ạ ầ là t ng th các c s v t ch t kĩ thu t, các *) c s h t ng
ươ ệ ồ ạ ấ ị ộ ổ công trình, các ph ng ti n t n t i trên m t lãnh th nh t đ nh đ ượ c
ệ ả ề ệ ề ấ ạ dùng làm đi u ki n s n xu t và đi u ki n sinh ho t nói chung.
ứ ự ả ả ơ ở ạ ầ *) ch c năng đ m b o c s h t ng cho s phát tri n ể :
ụ ế ấ ố ớ ạ ầ ớ ị ưở d ch v k t c u h t ng có vai trò to l n đ i v i tăng tr ng và
ế ể ư ề ệ ể phát tri n kinh t ế ượ , đ ể c xem nh là đi u ki n tiên quy t đ phát tri n
kinh t .ế
ụ ơ ở ạ ầ ộ ượ ỏ ị ố ớ ờ d ch v c s h t ng đòi h i m t l ng v n l n, th i gian thu
ồ ố ệ ườ ế ồ ố h i v n dài và vi c thu h i v n khó khăn, th ồ ng là thu h i gián ti p.
ụ ơ ở ạ ầ ầ ớ ộ ị d ch v c s h t ng ph n l n là hàng hoá công c ng, hàng hoá
ượ ả ấ này không đ c các nhà s n xu t cá nhân quan tâm nên nhà n ướ ấ c t t
ụ ạ ầ ệ ả ộ ị ấ ế y u ph i có trách nhi m cung c p các d ch v h t ng cho xã h i.
ự ế ệ ấ ặ ơ cung c p tr c ti p thông qua các doanh nghi p ho c các c quan
ướ ệ ự s nghi p nhà n c.
ướ ư ơ ở ị ấ nhà n ế c khuy n khích t nhân cung c p các c s d ch v h ụ ạ
ư ợ ấ ặ ả ệ ằ ả ậ ọ ầ t ng b ng các bi n pháp nh tr c p ho c đ m b o cho h nh n đ ượ c
ợ l i ích nào đó.
ướ ự ữ ệ Câu 29: nhà n ạ ứ c th c hi n nh ng ch c năng nào trong ho t
ộ ướ ề ứ ế ả đ ng qu n lý nhà n c v kinh t ? Phân tích ch c năng h tr ỗ ợ
ủ ả ể ả ợ ộ ể ặ ợ phát tri n? M t trái c a b o tr ? Đ b o tr thành công, b máy
ướ ầ ệ ướ nhà n c c n hoàn thi n theo h ng nào?
ứ ả ướ ề ứ ể ế là hình th c bi u *) ch c năng qu n lý nhà n c v kinh t
ươ ướ ủ ộ ộ ệ hi n ph ng h ủ ạ ng tác đ ng và các giai đo n tác đ ng có ch đích c a
ướ ớ ề ế ữ ụ ậ ợ nhà n i n n kinh t c t ệ . Là t p h p nh ng nhi m v khó khăn mà nhà
ướ ả ế ả n c ph i ti n hành trong quá trình qu n lý kinh t ế ấ ướ đ t n c.
ướ ứ ự ệ : *) nhà n ữ c th c hi n nh ng ch c năng
ế ậ ả ướ ự ệ cách ti p c n theo quá trình qu n lí thì nhà n c th c hi n các
ứ ế ạ ổ ứ ề ể ề ế ch c năng: k ho ch, t ch c, đi u hành và ki m soát n n kinh t .
ạ ậ ấ ườ ậ ợ ộ theo tính ch t tác đ ng : t o l p môi tr ng thu n l ạ i cho ho t
ơ ở ạ ầ ự ả ấ ả ể ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh, b o đ m c s h t ng cho s phát tri n,
ạ ộ ủ ề ệ ể ế ỗ ợ h tr ả phát tri n, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a n n kinh t nhà
n c.ướ
ế ố ứ ế ủ ề ự n u căn c vào các y u t ạ ộ và lĩnh v c ho t đ ng c a n n kinh
ả ố ướ ề ề ệ ả ế t qu c dân: qu n lí nhà n c v tài chính ti n t , qu n lí nhà n ướ ề c v
ế ố ả ạ ướ ề ườ ả kinh t đ i ngo i, qu n lí nà n c v tài nguyên môi tr ng, qu n lí
ướ ề nhà n ệ ọ c v khoa h c công ngh .
ỗ ợ ứ ể *) phân tích ch c năng h tr phát tri n.
ứ ủ ể ướ ứ ữ ỗ ợ h tr phát tri n là ch c năng kt c a nhà n c. Nh ng ch c năng
ượ ề ậ ở ỗ ợ ể ở ầ đã đ c đ c p ph n nào cũng mang tính h tr phát tri n. ầ ph n
ỗ ợ ứ ứ ể ạ ả này chúng ta nghiên c u ch c năng h tr phát tri n trong ph m vi b o
ố ượ ư ự ợ tr các nghành, các lĩnh v c cũng nh các đ i t ụ ể ặ ng c th , đ c bi ệ t
ả ấ ẻ ố ớ đ i v i các nghành s n su t non tr .
ệ ủ ự ả ấ ướ ả kn: b o tr ợ s n xu t là s can thi p c a nhà n c vào các ngành
ế ậ ợ ữ ề ệ ằ ạ ữ kinh t nh m t o ra nh ng đi u ki n thu n l i cho nh ng ngành đó
phát tri n.ể
ợ ả ệ ấ ầ ế ủ ướ ả b o tr s n xu t là công vi c c n thi t c a nhà n c vì: có
ự ư ữ ầ ư ố ự ế nh ng lĩnh v c t nhân không mu n đ u t và s khan hi m các hàng
ộ ị ụ hóa d ch v công c ng.
ủ ả ộ ặ *)m t trái c a b o h
ế ượ ệ không khuy n khích đ c các ngành công nghi p non tr tr ẻ ưở ng
thành
ữ ệ ạ ướ ố ế t o chênh l ch gi a giá trong n c và giá qu c t
ả ả ầ ộ ả b o h làm tăng giá c , gi m nhu c u trong n ướ c
ả ẩ ấ ộ ế b o h không khuy n khích xu t kh u
ể ả ợ ộ ướ ầ *)đ b o tr thành công, b máy nhà n ệ c c n hoàn thi n
ướ theo h ng:
ủ ả ủ ạ ự chính ph ph i đ m nh, có năng l c và không tham nhũng
ự ả ự ớ ủ ả ạ ả ầ ộ s b o h ph i gi m d n theo s l n m nh c a ngành đ ượ c
ộ b o hả
ủ ườ ề ấ ố chính ph là ng i đi u ph i và cung c p thông tin
ươ Ch ng 5
́ ả ướ ề ế ̣ Câu 30: thông tin qu n lý nhà n c v kinh t ́ co khac biêt gi ̀
́ ơ ủ ̉ so v i thông tin thông th ̀ ươ ng? Vai trò c a thông tin trong quan ly ́
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ nha n ́ ươ c vê kinh tê? Thông tin trong quan ly nha n ́ ́ ươ c vê kinh tê
̀ ̃ ̀ ̉ ̉ ̀ ư cân đam bao nh ng yêu câu gi?
ệ ữ ườ t gi a thông tin thông th ng và thông tin trong *) khác bi
ả ướ ề qu n lý nhà n c v kinh t ế .
ể ườ ứ ữ Theo cách hi u thông th ng, thông tin là nh ng tin t c v s ề ự
ệ ượ ệ ộ ự ậ ể ủ vi c, hi n t ộ ệ ố ng hay quá trình phát tri n c a m t s v t, m t h th ng
nào đó
ự ượ ử ụ ằ ả Trong lĩnh v c qu n lý, thông tin đ ụ ủ c s d ng ch nh m ph c
ế ị ệ ụ v cho vi c ra quy t đ nh
ướ ề ế ượ ệ ả trong qu n lý nhà n c v kinh t , thông tin đ c quan ni m là
ữ ệ ượ ượ ử ụ ề nh ng tín hi u đ ậ c thu nh n và đ ự ệ c s d ng cho vi c đ ra và th c
ế ị ủ ệ ả ướ ề ế hi n các quy t đ nh qu n lý c a nhà n c v kinh t
ệ ự ả ậ ự =>> v y s khác bi t là trong lĩnh v c qu n lý, thông tin đ ượ ử c s
ủ ằ ụ ụ ế ị ệ ụ d ng ch nh m ph c v cho vi c ra quy t đ nh
ủ ả ướ ề *) vai trò c a thông tin trong qu n lý nhà n c v kt
ơ ở ề ề ướ ữ là c s , ti n đ cho nh ng chính sách giúp nhà n ả c qu n lý
ế ệ ố ả ề n n kinh t qu c dân có hi u qu
ơ ở ướ ề ỉ thông tin là c s giúp nhà n ế ị c ra các quy t đ nh đi u ch nh,
ụ ậ ắ ắ ả ọ ọ ệ ộ ố u n n n, kh c ph c h u qu và bu c m i công dân, m i doanh nghi p
ầ ộ ế ả ủ thu c các thành ph n kinh t ph i tuân th
ướ ề ả ướ ế d ộ i nhi u góc đ qu n lý nhà n c, thông tin kinh t ữ có nh ng
ụ ể ý nghĩa c th khác nhau
ề ố ấ ế ủ Tuy nhiên v n đ c t lõi c a thông tin trong nên kinh t ngày nay
ử ụ ề ử ấ là v n đ x lý và s d ng thông tin
ế ệ ố ự ả ả ầ c n thi t ph i xây d ng h th ng thông tin cho qu n lý nhà
ướ ề ế ữ ầ ấ ế ị n c v kinh t , cung c p nh ng thông tin c n thi t có ích đúng v trí
ể ờ đúng th i đi m.
ả ả ầ ữ *)đ m b o nh ng yêu c u sau;
+tính chính xác
ố ệ ậ ừ ơ ở ề ả các s li u ph i thu th p t ọ c s đi u tra, phân tích khoa h c
ố ệ ế ả ượ ể ệ ả ị các s li u thông tin kinh t ph i đ c th hi n c đ nh tính và
ượ ị đ nh l ng
ệ ử ủ ệ ả vi c x lý thông tin ph i tuân th quy trình công ngh thông tin
ệ ạ hi n đ i
ậ ậ ệ ố ệ ố ậ ậ ờ ờ ị ị
+tính c p nh t, k p th i và tính h th ng tính c p nh t, k p th i và tính h th ng ả ả ế ầ ề ủ ả ầ thông tin v qu n lý kinh t c n đ m b o tính đ y đ , không
ệ ố ắ ch p vá và có tính h th ng cao
ạ ộ ễ ậ ườ ho t đ ng thu th p thông tin di n ra th ng xuyên, thông qua
ươ ọ các ph ng pháp phân tích khoa h c.
tính khoa h cọ + tính khoa h cọ
ử ậ ằ thông tin kinh t ế ượ đ ữ c thu th p, phân tích, x lý b ng nh ng
ươ ấ ừ ệ ệ ệ ạ ạ ph ng ti n công ngh thông tin hi n đ i, cung c p t các m ng l ướ i
thông tin đáng tin c yậ
ệ ế ố ệ ậ ặ ố ộ các s li u, tình hình thu th p đ t trong m i quan h bi n đ ng
ế ộ ề chung v kinh t xã h i trong và ngoài n ướ c
ả ệ ạ ả ả ả ị ươ ổ ph i đ m b o lôgíc, n đ nh trong c hi n t i và t ng lai,
ơ ở ể ự ấ ị ữ ờ ố ờ ồ đ ng th i nó là c s đ d đoán cho nh ng m c th i gian nh t đ nh
ả ượ ỏ ề trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng đòi h i thông tin ph i đ ả c b o
m tậ
ả ế ủ ướ c a nhà n ả c ph i tính kinh tế: thông tin trong qu n lý kinh t +tính kinh tế
ề ặ ả ế ả ả ả ế ầ ả đ m b o yêu c u v m t kinh t ệ , đ m b o hi u qu kinh t ộ xã h i
ạ ộ ả ủ c a ho t đ ng qu n lý
ả ả ả ầ ả ậ ể ậ : thông tin ph i đ m b o yêu c u b o m t, đ ả +tính b o m t ậ ả tính b o m t
ệ ượ ề ế ộ ậ ủ ề ả b o v đ c ti m năng kinh t và đ c l p, ch quy n, an ninh tr t t ậ ự
ỷ ươ ấ ướ ủ ứ ẵ ượ ớ và k c ng c a đ t n c, s n sàng thích ng đ ọ c v i m i tình th ế
ể ả ườ ợ ả x y ra k c tr ấ ấ ng h p x u nh t
ả ả ướ ạ Câu 31: văn b n qu n lý nhà n ả c là gì? Các lo i văn b n
ả ướ ố ớ ả qu n lý nhà n ạ ủ c? Trình bày vai trò c a văn b n đ i v i ho t
ộ ướ ề ả đ ng qu n lý nhà n ế c v kinh t ?
ả ả ướ ế ị ữ nh ng quy t đ nh và thông tin *) văn b n qu n lý nhà n c là
ả ượ ả ơ ướ qu n lý thành văn đ c các c quan qu n lý nhà n c ban hành theo
ẩ ự ấ ị ủ ụ ượ ướ ả ả ề th m quy n, trình t , th t c nh t đ nh và đ c nhà n c đ m b o thi
ữ ề ệ ằ ằ ố ỉ hành b ng nh ng bi n pháp khác nhau, nh m đi u ch nh các m i quan
ộ ộ ả ướ ặ ướ ớ ệ h qu n lý n i b nhà n ữ ơ c ho c gi a c quan nhà n c v i các t ổ
ứ ch c công dân
ạ ộ ủ ơ ả ả trong ho t đ ng qu n lý c a các c quan ủ *) vai trò c a văn b n
nhà n cướ
ạ ộ ả ả ả ả văn b n đ m b o thông tin cho ho t đ ng qu n lý
ủ ươ ườ ố ủ ả + ch tr ng, đ ng l i c a đ ng và nhà n ướ c
ạ ộ ủ ừ ụ ụ ệ ơ ị + nhi m v , m c tiêu ho t đ ng c a t ng đ n v .
ươ ạ ộ ữ ứ ơ + ph ệ ng th c ho t đ ng, quan h công tác gi a các c quan,
ị ơ đ n v .
ố ượ ả ị + tình hình đ i t ng b qu n lý.
ả ạ ượ ế ả + k t qu đ t đ c trong quá trình qu n lý
ươ ế ị ề ệ ả ạ ả văn b n là ph ng ti n truy n đ t các quy t đ nh qu n lý
ơ ả ế ị ệ ề ạ ả ủ + vi c truy n đ t các quy t đ nh qu n lý là vai trò c b n c a
ả ướ ả ệ ố h th ng văn b n qu n lý nhà n c.
ượ ổ ứ ự ộ ọ + khi đ c t ch c, xây d ng và ban hành m t cách khoa h c, h ệ
ế ị ề ả ạ ả ố ộ th ng có kh năng truy n đ t các quy t đ nh qu n lý m t cách nhanh
ậ ộ chóng, chính xác và đ tin c y cao
ươ ạ ộ ủ ể ệ ả văn b n là ph ng ti n ki m tra, theo dõi ho t đ ng c a b ộ
ả ạ máy lãnh đ o và qu n lý
ể ả ươ ệ ầ Khi ki m tra, c n chú ý c hai ph ng di n:
ủ ơ ạ ộ ệ ấ ả + tình hình xu t hi n các văn b n trong ho t đ ng c a c quan và
ơ ộ ị ự các đ n v tr c thu c
ệ ủ ủ ả ả ộ ự + n i dung c a các văn b n và s hoàn thi n c a các văn b n trên
th c tự ế
ệ ố ụ ự ả ậ : xây d ngự văn b n là công c xây d ng h th ng pháp lu t
ế ơ ở ạ ằ ả ơ ậ pháp lu t kinh t nh m t o ra c s cho các c quan qu n lý kinh t ế ổ , t
ạ ộ ự ứ ẩ ố ấ ữ ch c, công dân ho t đ ng theo nh ng chu n m c pháp lý th ng nh t,
ề ự ệ ố ớ ự ợ ơ phù h p v i s phân chia quy n l c trong h th ng các c quan nhà
n cướ
ạ ả ả *) các lo i văn b n qu n lí nhà n ướ : c
ả ạ ậ văn b n quy ph m pháp lu t:
ế ậ ả ậ ồ + văn b n lu t; bao g m hi n pháp và lu t.
ả ướ ế ủ ệ ậ ố ộ ị + văn b n d i lu t: ngh quy t c a qu c h i; pháp l nh, ngh ị
ế ủ ỷ ườ ộ ệ ế ị ủ ị ủ ụ ố quy t c a u ban t ng v qu c h i; l nh, quy t đ nh c a ch t ch
ướ ộ ưở ủ ả ủ ưở ơ ộ n c; văn b n c a b tr ng, th tr ng các c quan ngang b ; văn
ả ủ ề ị ươ ấ b n c a chính quy n đ a ph ng các c p.
ả văn b n hành chính thông th ườ : ng
ướ ẫ + công văn hành chính: công văn h ố ng d n, công văn đôn đ c,
ị công văn phúc đáp, công văn giao d ch.
ờ ễ ả + t trình, báo cáo, thông cáo, thông báo, biên b n, di n văn.
ả ả ả ả : văn b n chuyên môn, văn b n văn b n qu n lí chuyên nghành
kĩ thu t.ậ
ế ị ả ướ ề ế Câu 32: quy t đ nh qu n lý nhà n c v kinh t là gì? Yêu
́ ̀ ế ị ư ạ ế ị ầ c u va căn c khi ban hành quy t đ nh? Cách phân lo i quy t đ nh
ướ ề ả trong qu n lý nhà n ế c v kinh t ?
ế ị ả ướ ề ữ ạ ộ ế là nh ng ho t đ ng *) quy t đ nh qu n lí nhà n c v kinh t
ớ ư ủ ả ẩ ộ ướ ằ ị ạ sáng t o v i t cách là s n ph m lao đ ng c a nhà n c, nh m đ nh ra
ươ ấ ủ ườ ặ ấ ế ị ệ ả ch ng trình, tính ch t c a ng ự i ho c c p ph i th c hi n quy t đ nh
ộ ấ ấ ị ề ế ể ả đ gi i quy t m t v n đ nh t đ nh.
ầ ố ớ ế ị ả ướ *) yêu c u đ i v i quy t đ nh qu n lý nhà n c
tính khoa h cọ
ớ ự ậ ủ ậ ợ ộ + phù h p v i s v n đ ng c a các quy lu t khách quan.
ơ ở ự ậ ọ + d a trên c s lý lu n khoa h c
ự ế ả ớ ợ + phù h p v i hoàn c nh th c t
tính t i uố ư
ự ọ ượ ả ả ớ ứ ố ể + l a ch n đ c gi i pháp làm gi m t i m c t i thi u chi phí đ ể
ụ ố ạ ượ đ t đ c m c tiêu mong mu n
ế ố ợ ượ ừ ứ ấ ị + tăng thêm đ n t i đa l i ích có đ m c chi phí nh t đ nh c t
tính kh thiả
ủ ự ề ể ắ ầ ớ + xem xét v nhu c u c a s phát tri n, cân nh c sát v i kh ả
năng và năng l cự
ơ ộ + c h i và thành công
ủ ấ ạ + r i ro và th t b i
ắ ự ợ ề ắ ả ả ế ủ ươ + đ m b o ch c ch n s h p lý v kinh t c a ph ế ng án quy t
đ nhị
ự ề ệ ế ề ề ả + s tiên ti n v công ngh , kh năng v tài nguyên và các đi u
ệ ki n khác
ệ ố tính h th ng
ố ượ ả ộ ệ ố ế ị ủ + ph i coi đ i t ng c a quy t đ nh là m t h th ng
ế ị ả ướ ạ ộ ầ + các quy t đ nh qu n lý nhà n ộ c c n ho t đ ng trong m t
ỉ ấ ể ố ch nh th th ng nh t
ệ ố ố ợ ộ ủ ồ + ph i h p đ ng b c a các h th ng tham gia vào quá trình
ư ệ ư ệ ệ ế ố ố ị ố quy t đ nh nh : h th ng thông tin, h th ng tham m u, h th ng
ế ị ả ồ ệ ố quy t đ nh, h th ng ph n h i
ợ tính h p pháp
ủ ụ ợ ớ ộ ậ + phù h p v i m c đích và n i dung c a pháp lu t
ượ ủ ơ ề ạ + đ ặ ẩ c ban hành trong ph m vi th m quy n c a c quan ho c
ứ ụ ụ ể ch c v c th
ượ ủ ụ ị + đ ứ c ban hành đúng hình th c và th t c quy đ nh
ượ ướ ứ ễ ể : dù đ ể ệ c th hi n d i hình th c nào, ọ tính cô đ ng d hi u
ễ ể ế ị ề ả ơ ọ ắ các quy t đ nh đ u ph i ng n g n, d hi u, đ n nghĩa
ề ờ ự ệ ị ố ượ th c hi n và ch th ủ ể tính xác đ nh v th i gian, đ i t ng
ề ổ ứ ự ệ ị ch u trách nhi m v t ch c th c thi
ệ ự ừ ế ị ư +quy t đ nh đ a ra ngày nào, có hi u l c t ngày nào và s đ ẽ ượ c
ự ệ th c hi n trong bao lâu
ế ị ệ ả ố ị ả + quy t đ nh mu n có hi u qu cao ph i xác đ nh rõ các ch th ủ ể
ố ượ ề ả ế ị ự ệ qu n lý đi u hành và các đ i t ng th c hi n quy t đ nh
ế ị ạ *) cách phân lo i quy t đ nh:
ấ ủ ấ ề ầ ứ ả căn c vào tính ch t c a v n đ c n gi ế i quy t
ề ầ ẩ ắ ế ị ế ị ệ ấ + quy t đ nh chu n t c: là quy t đ nh xu t hi n nhi u l n và
ệ ả ụ ặ ặ ạ ữ ế mang tính thông l , gi ệ i quy t nh ng nhi m v l p đi l p l i. Vd: x ử
ạ ạ ằ ấ ph t vi ph m giao thông, c p b ng tn
ẩ ắ ế ị ế ị ượ + quy t đ nh không chu n t c: là quy t đ nh đ c ban hành đ ể
ả ứ ạ ữ ề ế ấ ẫ ấ gi ệ i quy t nh ng v n đ ph c t p, ng u nhiên, không xu t hi n
ườ ệ ơ ủ ự th ng xuyên. Vd: qđ xây d ng nhà máy th y đi n s n la
ố ượ ứ căn c vào s l ụ ng m c tiêu
ế ị ụ ủ ộ + quy t đ nh đa m c tiêu: ề ế ị n i dung c a quy t đ nh bao hàm nhi u
ế ượ ự ụ ụ ệ ệ ả m c tiêu, nhi m v ph i th c hi n. Vd: các chi n l ạ c, các quy ho ch,
ươ các ch ng trình…
ế ị ụ ơ ụ ự ệ ằ ộ ỉ + quy t đ nh đ n m c tiêu: ch nh m th c hi n m t m c tiêu
ượ ụ ể ế ị ế ị ậ đ c nêu ra c th trong quy t đ nh. Vd: quy t đ nh thành l p doanh
nghi pệ
ế ị ế ượ ữ ổ ị + quy t đ nh chi n l c: ụ xác đ nh nh ng m c tiêu t ng quát và
ữ ươ ứ ơ ả ể ự ụ nh ng ph ệ ng th c c b n đ th c hi n m c tiêu cho các đ i t ố ượ ng
ế ị ế ượ ế ế ị quy t đ nh .vd: quy t đ nh chi n l ể c phát tri n kinh t 10 năm giai
ạ đo n 2001 – 2010.
ế ị ữ ế ỉ ả + quy t đ nh chi n thu t: ậ ch ra nh ng gi i pháp và công c đ ụ ể
ế ượ ự ệ ạ ộ ự ữ ụ th c hi n m c tiêu chi n l ấ c trong nh ng lĩnh v c ho t đ ng nh t
ờ ươ ắ ữ ị đ nh…trong nh ng th i gian t ố ng đ i ng n
ế ị ế ị ử ữ + quy t đ nh tác nghi p: ằ ệ là quy t đ nh nh m x lý nh ng tình
ụ ể ả ố ộ ướ ọ hu ng c th trong h at đ ng qu n lý nhà n ế ị c.vd: quy t đ nh khen
ưở ộ th ỷ ậ ng, k lu t cán b
ờ theo th i gian
ế ị ệ ự ừ ở + quy t đ nh dài h n: ạ có hi u l c t 7 năm tr lên
ế ị ệ ự ừ + quy t đ nh trung h n: ạ có hi u l c t 3 – 7 năm.
ế ị ệ ự ướ ắ + quy t đ nh ng n h n: ạ có hi u l c d i 3 năm
ề ạ ỉ theo ph m vi đi u ch nh
ế ị ế ị ữ ả ưở + quy t đ nh toàn c c: ụ là nh ng quy t đ nh nh h ọ ế ng đ n m i
ủ ể ế ự ệ ộ ươ ch th kinh t ế ị xã h i. Vd: quy t đ nh th c hi n ch ng trình phát
ể ế tri n kinh t 10 năm
ế ị ế ị ỉ ả ữ ộ ưở + quy t đ nh b ph n: ậ là nh ng quy t đ nh ch nh h ế ng đ n
ủ ể ộ ố ế ư ộ ấ ị ộ ộ m t s ch th kinh t xã h i nh t đ nh nh m t ngành hay m t cá
ế ị ế ị ụ ệ ậ ộ nhân. Ví d : quy t đ nh thành l p m t doanh nghi p, quy t đ nh khen
ưở ố ớ th ộ ng đ i v i cán b .
ế ị ấ ủ theo tính ch t c a quy t đ nh
ế ị ự ư ế ị ữ ẩ + quy t đ nh quy ph m: ạ quy t đ nh chu n m c đ a ra nh ng căn
ụ ể ữ ệ ệ ắ ử ứ c có tính nguyên t c cho vi c x lý nh ng công vi c c th hàng
ơ ở ủ ế ị ạ ậ ngày. C s c a nó chính là các quy ph m pháp lu t. Vd: quy t đ nh
ban hành khung giá đ tấ
ế ị ử ố ộ ế ị + quy t đ nh cá bi ệ là quy t đ nh x lý m t tình hu ng c th ụ ể t:
ụ ể ề ệ ế ị ủ ệ ỉ ớ ố ượ v i đ i t ng c th . Vd: quy t đ nh c a ubnd t nh v vi c nghi m thu
ấ ỉ ề đ tài c p t nh.
ế ị ộ ấ Câu 33: phân tích quy trình ra quy t đ nh và l y m t ví d ụ
ự ế ể ạ th c t đ minh ho cho quy trình đó?
ướ ủ ế ị 5.1. Các b c c a quá trình ra quy t đ nh
ấ ị ề xác đ nh v n đ
ề ấ ậ ề thu th p thông tin v v n đ
ẩ ầ ị xác đ nh tiêu chu n c n đánh giá.
ươ ể ả ự ế d ki n các ph ng án có th x y ra.
ươ ố ư ọ ự l a ch n ph ng án t i u.
ế ị ban hành quy t đ nh
ấ ề ị 5.1.1. Xác đ nh v n đ
ượ ấ ề ườ ứ ượ ả ậ đ hi u đ ể ể c v n đ , ng ả i qu n lý ph i nh n th c đ c mâu
thu nẫ
ủ ư ứ ả ị ph i có s c ép nh : pháp lu t, chính sách, quy đ nh c a nhà ậ
ướ ủ n ả c, kh ng ho ng tài chính…
ườ ề ẩ ỏ ấ ề ng ẽ i có th m quy n s không làm sáng t v n đ khi không
ữ ề ề ề ệ ẩ ậ ấ có th m quy n, ti n, thông tin và nh ng đi u ki n v t ch t
ậ ử ề 5.1.2. Đi u tra, thu th p, x lý thông tin, phân tích tình hình
ế ị ứ ệ làm căn c cho vi c ra quy t đ nh
ể ế ề ệ ậ (cid:0) vi c thu th p thông tin có th ti n hành theo nhi u cách
(cid:0) ầ ủ ẽ ủ ể ấ ấ ả ề thông tin đ y đ s giúp cho ch th qu n lý th y rõ v n đ
ẩ ị 5.1.3. Xác đ nh tiêu chu n đánh giá
ả ủ ế ị ự ệ ế ượ ệ đánh giá k t qu c a vi c th c hi n quy t đ nh đ ể ệ c th hi n
ở ả ượ ề ặ ặ ể ệ ụ ể ở ỉ nhi u m t, các m t đó ph i đ c th hi n b i các ch tiêu c th
ươ ể ả ự ế 5.1.4. D ki n các ph ng án có th x y ra
ữ ươ ậ ợ ươ nh ng ph ng án thu n l i: là các ph ả ng án x y ra theo
ươ ướ ố ủ ủ ể ả ph ng h ng mong mu n c a ch th qu n lý
ữ ươ ậ ợ ề ả nh ng ph ng án x y ra theo chi u không thu n l i, không
ố ủ ủ ể ả theo mong mu n c a ch th qu n lý
ữ ươ ậ ợ ư nh ng ph ng án không thu n l i nh ng cũng không mang
ạ ậ ả l i h u qu gì
ự ọ ươ ố ư 5.1.5. L a ch n ph ng án t i u
ấ ợ ư ứ ỏ ỉ ỉ căn c vào các ch tiêu đánh giá nh : ch phí nh nh t, l ậ i nhu n
ứ ấ ưở ế ớ l n nh t, m c tăng tr ng kinh t …
ườ ươ ạ ể ự ệ ệ ọ ươ th ng dùng các ph ng ti n hi n đ i đ l a ch n ph ng án
ư ươ ố nh : mô hình toán, ph ng pháp phân tích th ng kê…
ổ ứ ế ị ự ổ ế ệ 5.2. T ch c th c hi n và t ng k t quy t đ nh
ổ ế ế ị 5.2.1. Ph bi n quy t đ nh
ụ ể ề ụ ổ ế ế ị ả quy t đ nh ph i ph bi n rõ ràng, c th v m c đích, ý nghĩa,
ươ ệ ươ ự ệ ệ ờ ộ n i dung, ph ự ng pháp th c hi n, ph ng ti n th c hi n, th i gian,
ề ệ ậ ấ đi u ki n v t ch t
ề ợ ủ ụ ề ạ ườ ự ệ nêu rõ quy n h n nghĩa v và quy n l i c a ng i th c hi n và
ữ ộ ậ nh ng b ph n có liên quan
ế ạ ự ự ệ 5.2.2. Xây d ng k ho ch th c hi n
ự ệ ạ ả ế k ho ch th c hi n ph i ghi rõ:
ự ệ ờ th i gian th c hi n
ơ ở ậ ấ ầ ộ các c s v t ch t c n huy đ ng.
ố ườ ầ ộ s ng i c n huy đ ng
ộ ụ cán b ph trách
ế ị ự ệ ể ệ 5.2.3. Ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh
ứ ể ể các hình th c ki m tra có th là:
ể ườ ki m tra th ng xuyên
ể ỗ ế ế ki m tra ch thi t y u
ể ấ ki m tra xác su t
ể ộ ki m tra toàn b
ổ ệ ế 5.2.4. T ng k t rút kinh nghi m
ả ả ả ầ ph i đ m b o các yêu c u sau:
ặ ạ ượ ữ ế ị ự nh ng m t đ t đ ệ c khi th c hi n quy t đ nh
ư ạ ượ ữ ể ủ nh ng đi m ch a đ t đ c và nguyên nhân c a nó
ể ầ ạ ế các đi m c n phát huy, h n ch
ả ủ ế ị ệ đánh giá hi u qu c a quy t đ nh
ả ạ ậ ạ Câu 34: văn b n quy ph m pháp lu t là gì? Phân lo i theo c ơ
ữ ồ ả ậ ạ ạ quan ban hành, văn b n quy ph m pháp lu t bao g m nh ng lo i
ơ ệ nào? Pháp l nh giá do c quan nào ban hành?
ệ ả ậ ạ *) khái ni m văn b n quy ph m pháp lu t:
ả ả ạ ậ ơ văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do các c quan nhà
ướ ủ ụ ề ẩ ự ậ ị n c có th m quy n ban hành theo th t c, trình t lu t đ nh. Trong đó,
ử ự ắ ượ ướ ệ ả ả có các quy t c x s chung đ c nhà n ằ ự c đ m b o th c hi n nh m
ệ ề ộ ỉ ị ướ đi u ch nh các quan h xã h i theo đ nh h ng xhcn
ể ặ đ c đi m:
ướ ề ẩ ơ + do các c quan nhà n c có th m quy n ban hành
ượ ủ ụ ả + văn b n qppl đ ữ c ban hành theo nh ng th t c, trình t ự ậ lu t
ị đ nh.
ử ự ự ứ ả ắ ượ + văn b n qppl ch a đ ng các quy t c x s chung, đ c nhà
ướ ả ự ệ ả n c đ m b o th c hi n.
ơ ạ ả ạ *) phân lo i theo c quan ban hành, văn b n quy ph m pháp
ữ ồ ậ ạ : lu t bao g m nh ng lo i
Ủ ả ố ộ ườ ụ ố ộ văn b n do qu c h i và y ban th ng v qu c h i ban hành
ế ủ ệ ế ậ ồ ố ộ ị bao g m:hi n pháp, lu t, ngh quy t c a qu c h i,pháp l nh, ngh ị
ế ủ ố ộ quy t c a ubtv qu c h i
ả ơ văn b n do c quan nhà n ướ ở c tw ban hành
ế ị ủ ị ủ ệ ướ +l nh, quy t đ nh c a ch t ch n c
ủ ế ị ị ủ ị +ngh quy t, ngh đ nh c a chính ph ;
ế ị ị ủ ủ ướ ỉ +quy t đ nh, ch th c a th t ủ ng chính ph ;
ế ị ỉ ị ủ ưở +quy t đ nh, ch th , thông t ư ủ ộ ưở c a b tr ng, th tr ơ ng c quan
ngang b ;ộ
ộ ồ ế ủ ẩ ị ố +ngh quy t c a h i đ ng th m phán tòa án nhân dân t i cao;
ế ị ỉ ị ư ủ ố quy t đ nh, ch th , thông t c a chánh án tòa án nhân dân t ệ i cao, vi n
ưở ệ ể ố tr ng vi n ki m sát nhân dân t i cao.
ị ư ữ ơ ị ướ ế +ngh quy t,thông t liên t ch gi a các c quan nhà n ẩ c có th m
ề ướ ớ ổ ứ ề ẩ ị ữ ơ quy n, gi a c quan nhà n c có th m quy n v i t ch c chính tr xã
h i.ộ
ả văn b n do hđnd, ubnd ban hành
ế ủ ị +ngh quy t c a hđnd.
ế ị ị ủ ỉ +quy t đ nh, ch th c a ubnd.
Ủ ạ ệ ơ ườ ụ ộ *) pháp l nh giá do c quan y b n th ố ng v qu c h i ban
hành.
́ ́ ̀ ướ ủ ̀ Câu 35: trinh bay khai quat các b ế c c a quá trình ra quy t
ị ướ ị ấ đ nh? Theo anh ch , b ọ c nào là quan tr ng nh t? Vì sao?
ả ướ ề ế là ế ị *) khái ni m:ệ quy t đ nh qu n lý nhà n c v kinh t
ạ ộ ớ ư ữ ạ ủ ẩ ả ộ nh ng ho t đ ng sáng t o v i t cách là s n ph m lao đ ng c a nhà
ướ ằ ươ ấ ủ ườ ặ n ị c, nh m đ nh ra ch ng trình, tính ch t c a ng ả ấ i ho c c p ph i
ế ị ể ả ự ệ ộ ấ ấ ị ế ề th c hi n quy t đ nh đ gi i quy t m t v n đ nh t đ nh.
ướ ủ ế ị *) các b c c a quá trình ra quy t đ nh
ấ ề ị xác đ nh v n đ
ề ấ ậ ề thu th p thông tin v v n đ
ẩ ầ ị xác đ nh tiêu chu n c n đánh giá.
ự ế ươ ể ả d ki n các ph ng án có th x y ra.
ự ọ ươ ố ư l a ch n ph ng án t i u.
ế ị ban hành quy t đ nh
ấ ề ị 5.1.1. Xác đ nh v n đ
ượ ấ ề ườ ứ ượ ả ậ ể ể đ hi u đ c v n đ , ng ả i qu n lý ph i nh n th c đ c mâu
thu nẫ
ủ ư ứ ả ị ậ ph i có s c ép nh : pháp lu t, chính sách, quy đ nh c a nhà
ướ ủ n ả c, kh ng ho ng tài chính…
ườ ề ẽ ẩ ỏ ấ ề ng i có th m quy n s không làm sáng t v n đ khi không
ữ ề ề ề ệ ẩ ấ ậ có th m quy n, ti n, thông tin và nh ng đi u ki n v t ch t khác
ậ ử ề 5.1.2. Đi u tra, thu th p, x lý thông tin, phân tích tình hình
ế ị ứ ệ làm căn c cho vi c ra quy t đ nh
ể ế ệ ề ậ vi c thu th p thông tin có th ti n hành theo nhi u cách
ầ ủ ẽ ủ ể ả ấ ấ ề thông tin đ y đ s giúp cho ch th qu n lý th y rõ v n đ
ẩ ị 5.1.3. Xác đ nh tiêu chu n đánh giá
ả ủ ế ị ự ệ ế ượ ệ đánh giá k t qu c a vi c th c hi n quy t đ nh đ ể ệ c th hi n
ở ả ượ ề ặ ặ ể ệ ụ ể ở ỉ nhi u m t, các m t đó ph i đ c th hi n b i các ch tiêu c th
ươ ể ả ự ế 5.1.4. D ki n các ph ng án có th x y ra
ươ ậ ợ ươ ữ nh ng ph ng án thu n l i: là các ph ả ng án x y ra theo
ươ ướ ố ủ ủ ể ả ph ng h ng mong mu n c a ch th qu n lý
ươ ậ ợ ề ả ữ nh ng ph ng án x y ra theo chi u không thu n l i, không theo
ố ủ ủ ể ả mong mu n c a ch th qu n lý
ươ ậ ợ ư ữ nh ng ph ng án không thu n l i nh ng cũng không mang l ạ i
ả ậ h u qu gì
ự ọ ươ ố ư 5.1.5. L a ch n ph ng án t i u
ấ ợ ư ứ ỏ ỉ ỉ căn c vào các ch tiêu đánh giá nh : ch phí nh nh t, l ậ i nhu n
ứ ấ ưở ế ớ l n nh t, m c tăng tr ng kinh t …
ườ ươ ạ ể ự ệ ệ ọ ươ th ng dùng các ph ng ti n hi n đ i đ l a ch n ph ng án
ư ươ ố nh : mô hình toán, ph ng pháp phân tích th ng kê…
ổ ứ ế ị ự ổ ệ ế 5.2. T ch c th c hi n và t ng k t quy t đ nh
ổ ế ế ị 5.2.1. Ph bi n quy t đ nh
ụ ể ề ụ ổ ế ế ị ả quy t đ nh ph i ph bi n rõ ràng, c th v m c đích, ý nghĩa,
ươ ệ ươ ự ệ ệ ờ ộ n i dung, ph ự ng pháp th c hi n, ph ng ti n th c hi n, th i gian,
ề ệ ậ ấ đi u ki n v t ch t
ề ợ ủ ụ ề ạ ườ ự ệ nêu rõ quy n h n nghĩa v và quy n l i c a ng i th c hi n và
ữ ộ ậ nh ng b ph n có liên quan
ế ạ ự ự ệ 5.2.2. Xây d ng k ho ch th c hi n
ự ệ ạ ả ế k ho ch th c hi n ph i ghi rõ:
ự ệ ờ th i gian th c hi n
ơ ở ậ ấ ầ ộ các c s v t ch t c n huy đ ng.
ố ườ ầ ộ s ng i c n huy đ ng
ộ ụ cán b ph trách
ế ị ự ệ ể ệ 5.2.3. Ki m tra vi c th c hi n quy t đ nh
ứ ể ể các hình th c ki m tra có th là:
ể ườ ki m tra th ng xuyên
ể ỗ ế ế ki m tra ch thi t y u
ể ấ ki m tra xác su t
ể ộ ki m tra toàn b
ổ ệ ế 5.2.4. T ng k t rút kinh nghi m
ả ả ả ầ ph i đ m b o các yêu c u sau:
ặ ạ ượ ữ ế ị ự nh ng m t đ t đ ệ c khi th c hi n quy t đ nh
ư ạ ượ ữ ể ủ nh ng đi m ch a đ t đ c và nguyên nhân c a nó
ể ầ ạ ế các đi m c n phát huy, h n ch
ả ủ ế ị ệ đánh giá hi u qu c a quy t đ nh
ươ Ch ng 6
ộ ả ướ ề ế Câu 36: b máy qu n lý nhà n c v kinh t là gì? Trình bày
ữ ắ ị ổ ứ ộ ả nh ng nguyên t c chính tr trong t ch c b máy qu n lý nhà
ướ ề n ế c v kinh t ?
ộ ả ướ ề ộ ộ ậ ấ ế là m t b ph n c u *) b máy qu n lí nhà n c v kinh t
ủ ộ ướ ộ ậ ươ ồ ố thành c a b máy nhà n c, mang tính đ c l p t ng đ i, bao g m các
ướ ự ệ ả ướ ề ơ c quan nhà n ứ c th c hi n các ch c năng qu n lí nhà n c v kinh t ế
ừ ế ị ươ t tw đ n đ a ph ng.
ữ ị ổ ứ ộ ả ắ *) nh ng nguyên t c chính tr trong t ch c b máy qu n lí
ướ ề nhà n c v kinh t ế :
ề ự ắ ướ ộ ề : đây là nguyên t c quy n l c nhà n c thu c v nhân dân
ắ ổ ứ ấ ủ ấ ọ ướ nguyên t c t ch c cao nh t, quan tr ng nh t c a nhà n c.
ắ ổ ấ ủ ứ ấ ọ + đây là nguyên t c t ch c cao nh t, quan tr ng nh t c a nhà
ướ ẽ ử ụ ố ộ n ề ự ủ c. Nhân dân s s d ng quy n l c c a mình thông qua qu c h i và
ộ ồ h i đ ng nhân dân.
ề ự ủ ể ướ ướ + ch th quy n l c nhà n c là nhân dân. Nhà n ự c ta th c
ế ộ ủ ệ ộ ủ hi n ch đ dân ch xã h i ch nghĩa
ể ự ệ ề ệ ắ ầ Đ th c hi n nguyên t c này c n có các đi u ki n sau:
ế ộ ự ự ủ ể ầ ể ạ ộ ủ + có m t ch đ th c s dân ch đ b u ra các đ i bi u c a
nhân dân
ữ ủ ệ ạ ả ườ ứ + đ i di n c a nhân dân ph i là nh ng ng i có đ c có tài, có
ự ộ năng l c và trình đ .
ề ự ơ ướ ầ + các c quan quy n l c nhà n c do nhân dân b u ra theo
ự ế ế ắ ẳ ổ ỏ nguyên t c ph thông, bình đ ng, tr c ti p, b phi u kín và là ng ườ i
ự ự ị ự ủ ệ ạ đ i di n th c s cho nhân dân, ch u s giám sát c a nhân dân.
ề ự ắ ướ ố nguyên t c quy n l c nhà n ấ : c th ng nh t
ướ ề ậ ắ ề ự + quy n l c nhà n c ta theo nguyên t c 3 quy n l p pháp, hành
ư ề ự ấ ư ấ ố pháp và t pháp. Quy n l c y là th ng nh t không phân chia nh ng có
ự ệ ệ ề ạ ự s phân công rành m ch trong vi c th c hi n các quy n.
ủ ậ ố ộ ơ ơ + qu c h i là c quan l p pháp, chính ph là c quan hành pháp,
ệ ơ ư ơ ể toà án và vi n ki m soát là c quan t ự ố pháp; các c quan này có s ph i
ẽ ớ ặ ợ h p ch t ch v i nhau.
ề ự ố ộ ơ ướ ấ + qu c h i là c quan quy n l c nhà n c cao nh t và do nhân
ệ ầ ướ ơ ị dân b u ra, ch u trách nhi m tr c nhân dân. Các c quan khác nh ư
ủ ể ố chính ph , toà án nhân dân , viên ki m soát nhân dân t ố ộ i cao do qu c h i
ạ ộ ủ ứ ố ộ ị ậ l p ra, đ ượ ổ c t ị ch c và ho t đ ng theo quy đ nh c a qu c h i, ch u
ướ ố ộ trách nhiêm tr c qu c h i.
ắ ậ ủ nguyên t c t p trung dân ch :
ủ ạ ệ ổ ứ ạ ộ ắ + là nguyên t c ch đ o trong vi c t ch c và ho t đ ng c a b ủ ộ
ướ máy nhà n c ta.
ề ự ơ ướ ị + c quan quy n l c nhà n ầ c do nhân dân b u ra và ch u trách
ướ ề ự ơ ơ ệ nhi m tr ề c nhân dân. Các c quan quy n l c khác do c quan quy n
ướ ậ ệ ướ ề ự ơ ự l c nhà n ị c l p ra và ch u trách nhi m tr c c quan quy n l c nhà
n c.ướ
ơ ướ ấ ướ ụ ả ơ + các c quan nhà n c c p d ề i ph i ph c tùng c quan quy n
ề ị ươ ụ ả ơ ấ ự ấ l c c p trên. Các c p chính quy n đ a ph ng ph i ph c tùng c quan
ề ự quy n l c tw.
ề ướ ậ ấ ở ố ả + quy n qu n lí nhà n c t p trung và th ng nh t ồ tw, đ ng
ờ ườ ề ấ ả ị ươ th i tăng c ng phân c p qu n lí cho chính quy n đ a ph ng.
ể ố ể ấ ụ ụ ậ ố + thi u s ph c tùng đa s , cá nhân ph c tùng t p th , c p d ướ i
ụ ườ ph c tùng ng ỉ i ch huy.
ắ ướ nguyên t c nhà n ề : c pháp quy n
ẳ ố ủ ậ ị + kh ng đ nh tính t i cao c a pháp lu t.
ọ ự ổ ạ ộ ứ ơ ướ + m i s t ủ ch c và ho t đ ng c a các c quan nhà n ả c ph i
ượ ự ả ế ậ ằ ả ị đ c pháp lu t quy đ nh và có s đ m b o b ng ch tài.
ệ ố ả ướ ậ ấ ố ả + h th ng pháp lu t ph i th ng nh t trong c n c.
ệ ố ụ ị ượ ấ ả ấ + h th ng cung c p d ch v công đ ố c qu n lí th ng nh t theo
ậ ủ ữ ề ả ạ nh ng văn b n quy ph m pháp lu t c a chính quy n tw.
ơ ướ ổ ứ ộ + các c quan nhà n c, các t ề ch c xã h i, hay cá nhân đ u
ủ ủ ả ậ ị ướ ọ ph i tuân th theo quy đ nh c a pháp lu t, tr ậ c pháp lu t m i ng ườ i
ẳ ề đ u bình đ ng,
ướ ự ệ ả ướ ằ ậ + nhà n ệ c th c hi n vi c qu n lí nhà n c b ng pháp lu t.
̃ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ ự ̉ ̀ Câu 37: băng vi du th c tiên hay lam ro vai tro cua hđnd va
́ ̉ ́ ubnd trong quan ly kinh tê?
ự ộ ướ ứ Câu 38: trình bày căn c xây d ng b máy nhà n c? Quá
ự ộ ả ướ ề ế trình xây d ng b máy qu n lý nhà n c v kinh t ồ bao g m
ướ ữ nh ng b c nào?
ự ứ ướ *) căn c xây d ng nhà n c:
ủ ổ ứ ụ m c tiêu c a t ch c.
ụ ủ ổ ứ ứ ệ ch c năng, nhi m v c a t ch c.
ệ ủ ổ ứ ố ớ ậ ố ộ m i quan h c a t ơ ch c đó đ i v i các c quan, b ph n, phân
ả ộ ướ ệ h khác trong b máy qu n lí nhà n c.
ố ượ ủ ể ấ ặ tính ch t, đ c đi m c a các đ i t ả ng qu n lí.
ộ ộ ả ộ trình đ đ i ngũ cán b qu n lí.
ậ ề ổ ệ ố ạ ộ ủ ứ ộ h th ng pháp lu t v t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà
n c.ướ
ủ ổ ứ ữ ự nh ng thành t u khoa hoc c a t ch c.
ự ộ ả ướ ề *) quá trình xây d ng b máy qu n lí nhà n c v kinh t ế
ữ ồ bao g m nh ng b ướ : c
giai đo n 1:ạ
ủ ổ ứ ệ ổ ố ị ụ + xác đ nh m c tiêu c a t ể ớ ch c trong m i quan h t ng th v i
ổ ự ủ ứ ệ ằ ả ộ các t ụ ch c khác nh m th c hi n m c tiêu chung c a b máy qu n lí
ướ ề ế nhà n c v kinh t .
ủ ổ ứ ị ứ ụ ệ ằ + xác đ nh các ch c năng c a t ự ch c nh m th c hi n m c tiêu
ủ ổ ứ c a t ch c.
ứ ự ữ ự ễ ế ậ ọ + xây d ng nh ng k t lu n có căn c khoa h c và th c ti n đ ể
ơ ấ ổ ứ ơ ở ự ệ làm c s cho vi c xây d ng c c u t ch c.
ủ ơ ấ ổ ứ ơ ồ ổ ự + xây d ng s đ t ng quát c a c c u t ch c.
giai đo n 2ạ
ứ ụ ế ệ ằ ị ậ + ti n hành phân tích các ch c năng nhi m v nh m xác đ nh t p
ự ệ ệ ả ầ ả ợ h p các công vi c qu n lí c n ph i th c hi n.
ứ ệ ệ ố ệ ầ ụ + nhóm các công vi c, nhi m v , ch c năng có m i quan h g n
ệ ủ ổ ứ ể ậ ộ gũi đ hình thành nên các b ph n, phân h c a t ch c.
ố ượ ấ ượ ệ ầ ự ệ ị + xác đ nh kh i l ng, ch t l ố ng công vi c c n th c hi n đ i
ộ ộ ậ ệ ớ v i m i b ph n, phân h .
ầ ủ ậ ộ ị ệ + xác đ nh thành ph n c a các b ph n, phân h .
giai đo n 3:ạ
ệ ề ị ươ ạ ộ ệ ạ + xác đ nh quy n h n, trách nhi m, ph ng ti n ho t đ ng cho
ậ ộ các b ph n và cá nhân.
ự ề ầ ạ ộ ồ ị + xác đ nh yêu c u v ngu n nhân l c cho các b ph n và toàn t ổ
ch c.ứ
ụ ể ả ạ ộ ế ộ ự ế ả ả + xây d ng quy ch ho t đ ng, ch đ qu n lí c th đ m b o
ề ệ ộ ự ậ đi u ki n cho b máy t v n hành.
giai đo n 4:ạ
ạ ộ ố ợ ữ ự ế ậ ơ ộ + xây d ng c ch ph i h p ho t đ ng gi a các b ph n, phân
ổ ứ ữ ổ ứ ớ ơ ệ ệ h b trong t ch c và gi a t ch c v i c quan khác.
ế ổ ứ ủ ự ổ ứ + xây d ng quy ch t ạ ộ ch c và ho t d ng c a toàn t ch c.
́ ́ ̀ ́ ́ ượ ư ̣ ̉ ̣ Câu 39: can bô quan ly kinh tê đ c phân loai nh thê nao?
́ ̣ Cho vi du?
ứ ướ ế là công ch c nhà n ệ c, làm vi c trong ộ ả *) cán b qu n lý kinh t
ự ệ ố ố ơ ả lĩnh v c qu n lý kinh t ế ượ , đ ả c b trí trong h th ng các c quan qu n
ế ằ lý kinh t ộ n m trong b máy nhà n ướ c
*) cách phân lo iạ :
ộ ạ ạ phân lo i theo trình đ đào t o
ạ ữ ứ ộ ứ + công ch c lo i a: ạ là nh ng công ch c có trình đ đào t o
ừ ạ ọ ở chuyên môn t đ i h c tr lên.
ứ ữ ứ ạ ộ ạ + công ch c lo i b: là nh ng công ch c có trình đ đào t o
ở ậ ệ ẳ ọ chuyên môn b c trung h c chuyên nghi p, cao đ ng.
ứ ữ ứ ạ ộ + công ch c lo i c: là nh ng công ch c có trình đ chuyên môn
ướ ụ ệ ề d i giáo d c ngh nghi p.
ệ ạ ấ phân lo i theo tính ch t công vi c:
ạ ộ ỉ + cán b lãnh đ o, ch huy
ệ ụ ứ + công ch c chuyên môn, nghi p v
ụ ộ ướ + cán b thi hành công v nhân danh nhà n c.
+ nhân viên hành chính
ạ ạ ậ phân lo i theo ng ch b c:
ả ệ ạ ộ ế: ng ch là m t khái ni m ch ỉ ộ + ng chạ cán b qu n lý kinh t
ề ủ ự ả ộ ộ trình đ , năng l c và kh năng chuyên môn, ngành ngh c a cán b .
ộ ấ ủ ệ ặ ả ộ ộ Đây là m t d u hi u đ c thù c a cán b trong b máy qu n lý hành
ướ chính nhà n c.
Bao g m: ồ
ứ ấ ạ +) công ch c ng ch chuyên viên cao c p,
ứ ạ +) công ch c ng ch chuyên viên chính,
ứ ứ ạ ạ ự +) công ch c ng ch chuyen viên, công ch c ng ch cán s ,
ứ ạ ươ ươ +) công ch c ng ch nhân viên và t ng đ ng.
ể ệ ứ ủ ậ ệ ở + b cậ : b c th hi n thâm niên c a công ch c đã làm vi c
ậ ươ ạ ờ ố ớ ạ ng ch đó. Th i gian nâng b c l ng là 2 năm đ i v i ng ch có m c đ ứ ộ
ộ ứ ạ ố ớ ứ ạ ấ ạ ph c t p th p, 3 năm đ i v i ng ch có đ ph c t p cao.
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ Câu 40: đao tao đôi ngu can bô quan ly cân quan tâm đên
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̃ ơ ư ư ự ̉ ̣ nh ng vân đê gi? Nh ng nguyên tăc c ban nao cân th c hiên
́ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ nghiêm tuc trong đao tao đôi ngu can bô quan ly?
́ ̃ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ́ * ) đao tao đôi ngu can bô quan ly cân quan tâm đên nh ng vân
đê saù : 4
ơ ấ ả ạ ạ : quy mô đào t o ph n ánh s l ố ượ ng quy mô và c c u đào t o
ầ ộ ế ơ ấ ơ ấ ả ạ ả cán b qu n lý c n thi t. C c u đào t o ph n ánh c c u nghành ngh ề
ế ố ượ ấ ượ ầ c n thi t theo s l ng và ch t l ng.
ứ ộ ề ạ ạ ạ : trong n n KT tri th c đ i ngũ cán b ộ đào t o và đào t o l i
ộ ầ ủ ể ệ ể ạ ỉ ụ ố QL không th ch đào t o m t l n là đ đ hoàn thành nhi m v su t
ạ ạ ấ ừ ệ ả ờ c đ i. vi c đào t o l i xu t phát t 3 lý do chính sau :
ớ ạ ứ ế ầ ậ ậ ả ố ơ + luôn c n c p nh t ki n th c m i, t o kh năng t t h n hoàn
ụ thành nhi m vệ
ầ ừ ệ ượ + Yêu c u ngày càng cao t phía công vi c đ c giao
ể ả ộ ừ ị ị + Thuyên chuy n cán b qu n lý t ẫ v trí này sang v trí khác, d n
ữ ề ợ ượ ạ ớ ế đ n không phù h p gi a nghành ngh đã đ ầ c đào t o so v i yêu c u
ự ệ ệ công vi c đang th c hi n.
ấ ượ ả ứ ằ ấ ọ ạ : Không ph i c đi h c có b ng c p cao là ch t l ng đào t o
ấ ượ ộ ươ ứ ể ậ trình đ cao, ch t l ng cao t ấ ng ng. Vì v y, đ nâng cao ch t
ượ ấ ượ ả ả ộ l ng cán b qu n lý thì ph i nâng cao ch t l ạ ụ ng giáo d c đào t o
ả ộ cán b qu n lý.
ứ ề ệ ạ ạ : hi n nay có nhi u hình th c đào t o khác ứ hình th c đào t o
ạ ườ ứ ằ ắ ớ ớ ỉ nhau như : đào t o qua tr ng l p g n v i văn b ng, ch ng ch , đào
ệ ự ỗ ạ ạ t o t i ch qua công vi c, t ạ đào t o…
ữ *) nh ng nguyên t c c b n ắ ơ ả : 8 nguyên t cắ
ỗ ợ ự ữ ả ấ Nh ng nhà QL cao c p ph i tích c c h tr cho các ch ươ ng
trình đào t o.ạ
ể ệ ạ ả ả ộ ộ ố Vi c đào t o phát tri n đ i ngũ cán b qu n lý ph i lôi cu n
ượ ả ọ ộ đ ự c m i cán b qu n lý tham gia tích c c
ạ ở ọ ấ ề ả ấ ộ Cán b lãnh đ o m i c p ph i đi tiên phong trong v n đ đào
t oạ
ố ớ ừ ể ầ ạ ị Nhu c u đào t o và phát tri n là khác nhau đ i v i t ng v trí
ừ công tác và t ng ng ườ ụ ể i c th
ể ầ ạ ị ươ ạ Nhu c u đào t o và phát tri n quy đ nh ph ng pháp đào t o
ự ễ ậ ả ớ Lý lu n và th c ti n ph i đi đôi v i nhau
ạ ầ ầ ượ ệ ị Nhu c u đào t o c n đ ệ ơ ở c xác đ nh trên c s công vi c hi n
ệ ắ ớ ệ ươ nay, công vi c s p t i và công vi c t ng lai
ạ ụ Đào t o liên t c