
ÔN T P MÔN NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH TẬ Ả Ế
-----------------
Câu 1: Trình bày b n ch t, đ c đi m và vai trò c a Qu n lý kinh t .ả ấ ặ ể ủ ả ế
1. Khái ni m:ệ QLKT là s tác đ ng c a ch th qu n lý lên đ i t ng b qu n lý trong quá trình ti n hànhự ộ ủ ủ ể ả ố ượ ị ả ế
các ho t đ ng kinh t nh m đ t m c tiêu KT-XH đ ra.ạ ộ ế ằ ạ ụ ề
* N i hàm khái ni m:ộ ệ
- QLKT là s tác đ ng liên t c có t ch c, h ng đích c a ch th qu n lý đ n đ i t ng qu n lý.ự ộ ụ ổ ứ ướ ủ ủ ể ả ế ố ượ ả
M c tiêuụ
- 1 h th ng qu n lý ph i bao g m ít nh t 02 phân h : Ch th qu n lý và đ i t ng qu n lý;ệ ố ả ả ồ ấ ệ ủ ể ả ố ượ ả
- QLKT là 1 quá trình ph c t p g m r t nhi u lo i công vi c; do đó ph i ti n hành phân công lao đ ngứ ạ ồ ấ ề ạ ệ ả ế ộ
trong quá trình qu n lý đ hình thành nên các ch c năng qu n lý;ả ể ứ ả
- M c tiêu c a qu n lý là s d ng t i u các ngu n l c đ ph c v l i ích c a con ng i và đ t đ c hi uụ ủ ả ử ụ ố ư ồ ự ể ụ ụ ợ ủ ườ ạ ượ ệ
qu KT-XH cao nh t.ả ấ
2. M c tiêu và đ ng l c c a QLKT:ụ ộ ự ủ
a) M c tiêu:ụ M c tiêu c a QLKT là m c tiêu do ch th qu n lý đ ra trên c s nh n th c và v n d ngụ ủ ụ ủ ể ả ề ơ ở ậ ứ ậ ụ
các quy lu t khách quan vào đi u ki n c th nh t đ nh;ậ ề ệ ụ ể ấ ị
- Các lo i m c tiêu: có 04 lo i:ạ ụ ạ
+ M c tiêu kinh t - k thu t; m c tiêu chính tr xã h i.ụ ế ỷ ậ ụ ị ộ
+ M c tiêu t ng quát; m c tiêu c th .ụ ổ ụ ụ ể
+ M c tiêu đ nh tính; m c tiêu đ nh l ng.ụ ị ụ ị ượ
+ M c tiêu tr c m t; m c tiêu lâu dài.ụ ướ ắ ụ
b) Đ ng l c c a QLKT: ộ ự ủ Là nh ng kích thích c a ch th qu n lý đ i v i đ i t ng qu n lý nh m làmữ ủ ủ ể ả ố ớ ố ượ ả ằ
cho đ i t ng qu n lý nhanh chóng đ t t i m c tiêu.ố ượ ả ạ ớ ụ
- Các lo i đ ng l c: có 02 lo i:ạ ộ ự ạ
+ Đ ng l c kinh t (v t ch t);ộ ự ế ậ ấ
+ Đ ng l c tinh th n.ộ ự ầ
* M i quan h gi a m c tiêu và đ ng l c:ố ệ ữ ụ ộ ự có quan h bi n ch ng trong QLKTệ ệ ứ
- M c tiêu đúng s bi n thành đ ng l c, m c tiêu sai s tri t tiêu đ ng l c;ụ ẽ ế ộ ự ụ ẽ ệ ộ ự
- Đ ng l c m nh m s nhanh chóng đ a h th ng đ n m c tiêu và ng c l i.ộ ự ạ ẽ ẽ ư ệ ố ế ụ ượ ạ
3. Vai trò c a QLKT:ủ
- Là nhân t quy t đ nh s thành b i c a 1 h th ng kinh t ;ố ế ị ự ạ ủ ệ ố ế
- Làm cho các ho t đ ng trong h th ng ăn kh p, nh p nhàng, đ u đ n;ạ ộ ệ ố ớ ị ề ặ
- Là ngu n l c quan tr ng thúc đ y tăng tr ng và phát tri n kinh t ;ồ ự ọ ẩ ưở ể ế
- Th c hi n ch c năng đ nh h ng và đi u ti t n n kinh t theo m c tiêu đã xác đ nh;ự ệ ứ ị ướ ề ế ề ế ụ ị
- T o đi u ki n đ phát tri n năng l c cá nhân và tinh th n t p th đ đ t m c tiêu chung, k t qu chungạ ề ệ ể ể ự ầ ậ ể ể ạ ụ ế ả
l n h n k t qu c a t ng cá nhân c ng l i;ớ ơ ế ả ủ ừ ộ ạ
- QLKT là h th ng đ a đ ng l i chính sách pháp lu t c a Đ ng, Nhà n c vào cu c s ng.ệ ố ư ườ ố ậ ủ ả ướ ộ ố
4. Đ c đi m c a QLKT:ặ ể ủ
- QLKT v a là khoa h c v a là ngh thu t;ừ ọ ừ ệ ậ
- QLKT là ho t đ ng d a vào quy n uy c a ch th qu n lý; đ c đi m này đòi h i nh ng ng i tham giaạ ộ ự ề ủ ủ ể ả ặ ể ỏ ữ ườ
công tác QLKT ph i có ả04 quy nề c b n sau:ơ ả
+ Quy n l c v t ch c hành chính; ề ự ề ổ ứ
+ Quy n l c v kinh t ; Quy n l c c ng ề ự ề ế ề ự ứ
+ Quy n l c v đ o đ c; ề ự ề ạ ứ
+ Quy n l c v trí tu ; Quy n l c m m ề ự ề ệ ề ự ề
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
0917.167.761
0917.167.761
Ch thủ ể
QLKT
Đ i t ngố ượ
QLKT

- QLKT v a có tính ch quan v a có tính khách quan (là ho t đ ng ch quan c a ch th qu n lý nh ngừ ủ ừ ạ ộ ủ ủ ủ ể ả ư
d a trên c s khách quan);ự ơ ở
- QLKT có tính 02 m t:ặ
+ M t t ch c - k thu t;ặ ổ ứ ỷ ậ
+ M t kinh t - xã h i: Qu n lý bao gi cũng h ng vào m c tiêu mang l i l i ích kinh t cho ch s h u;ặ ế ộ ả ờ ướ ụ ạ ợ ế ủ ở ữ
do đó nó khác nhau m i lo i hình DN; các ch đ XH khác nhau.ở ọ ạ ở ế ộ
Câu 2: Trình bày các ch c năng chung c a QLKT. Phân bi t ch c năng Qu n lý Nhà n c v kinh tứ ủ ệ ứ ả ướ ề ế
v i ch c năng SXKD.ớ ứ
a) Trình bày các ch c năng chung c a QLKT.ứ ủ
* Kh/ni m ch c năng QLKT: ệ ứ Là t p h p các ho t đ ng QLKT mang tính t t y u c a ch th qu n lý,ậ ợ ạ ộ ấ ế ủ ủ ể ả
n y sinh t s phân công chuyên môn hoá các ho t đ ng QLKT nh m đ t t i m c tiêu.ả ừ ự ạ ộ ằ ạ ớ ụ
1/. Ch c năng d báo:ứ ự
* Khái ni m: ệLà đoán tr c các quá trình, hi n t ng kinh t có th xãy ra trong th i gian t i, làm c sướ ệ ượ ế ể ờ ớ ơ ở
cho vi c ho ch đ nh chi n l c, k ho ch và quy t đ nh các gi i pháp v phát tri n kinh t .ệ ạ ị ế ượ ế ạ ế ị ả ề ể ế
* N i dung:ộ
- D báo các hi n t ng kinh t x y ra trong t ng lai;ự ệ ươ ế ả ươ
- Là c s xây d ng k ho ch, chi n l c và quy t đ nh các gi i pháp phát tri n kinh t .ơ ở ự ế ạ ế ượ ế ị ả ể ế
* Vai trò:
- Phát hi n các xu h ng v n đ ng c a n n kinh t , s tác đ ng c a môi tr ng bên ngoài.ệ ướ ậ ộ ủ ề ế ự ộ ủ ườ
- N m b t nh ng c h i thu n l i và có gi i pháp ng phó v i nh ng b t l i có th x y ra.ắ ắ ữ ơ ộ ậ ợ ả ứ ớ ữ ấ ợ ể ả
- D báo gi c ng d a trên c s khoa h c, vì th nó là căn c đ xây d ng k ho ch phát tri n KT-XH ự ờ ủ ự ơ ở ọ ế ứ ể ự ế ạ ể ở
t m vĩ mô và k ho ch SXKD t m vi mô.ầ ế ạ ở ầ
* Yêu c u:ầ
- K t h p các y u t khoa h c, kinh nghi m và s m n c m ngh nghi p;ế ợ ế ố ọ ệ ự ẫ ả ề ệ
- Luôn c p nh t nh ng thông tin có liên quan đ n ho t đ ng kinh t ;ậ ậ ữ ế ạ ộ ế
- Các thông tin d báo ph n ánh đ y đ c m t ch t l n m t l ng, c tr c m t và lâu dài, t o nên nh ngự ả ầ ủ ả ặ ấ ẫ ặ ượ ả ướ ắ ạ ữ
căn c khoa h c cho vi c xây d ng k ho ch phát tri n KT-XH và SXKD.ứ ọ ệ ự ế ạ ể
2. Ch c năng k ho ch:ứ ế ạ
* Khái ni m:ệ Là 1 ch c năng qu n lý bao g m xác đ nh m c tiêu, đ ng th i xây d ng ch ng trình hànhứ ả ồ ị ụ ồ ờ ự ươ
đ ng và các b c đi c th nh m đ t t i m c tiêu.ộ ướ ụ ể ằ ạ ớ ụ
* N i dung:ộ
- Xác đ nh m c tiêu, l a ch n các ph ng án và t ch c các ph ng ti n đ th c hi n m c tiêu.ị ụ ự ọ ươ ổ ứ ươ ệ ể ự ệ ụ
- Các m c tiêu, ph ng án và ph ng ti n đ c xây d ng cho các th i kỳ dài ng n khác nhau (g i là kụ ươ ươ ệ ượ ự ờ ắ ọ ế
ho ch ng n h n, dài h n và trung h n).ạ ắ ạ ạ ạ
- Phân tích th c tr ng và l a ch n các ph ng án;ự ạ ự ọ ươ
- T ch c các ph ng ti n đ đ t t i m c tiêu đã đ c xác đ nh tr c;ổ ứ ươ ệ ể ạ ớ ụ ượ ị ướ
* Yêu c u:ầ
- Coi tr ng công tác ti n k ho ch;ọ ề ế ạ
- Có kh năng thích ng v i s bi n đ i c a nhu c u th tr ng;ả ứ ớ ự ế ổ ủ ầ ị ườ
- Phân đ nh rõ ràng ch c năng k ho ch t m vĩ mô và vi mô.ị ứ ế ạ ở ầ
- H th ng m c tiêu ph i đ c xây d ng có căn c khoa h c và sát th c t . M c tiêu kinh t g n v i m cệ ố ụ ả ượ ự ứ ọ ự ế ụ ế ắ ớ ụ
tiêu XH;
- Góp ph n t o d ng và duy trì các giá tr tinh th n và truy n th ng c a t ng DN, t ng ngành kinh t ;ầ ạ ự ị ầ ề ố ủ ừ ừ ế
- Ph i k t h p gi a n đ nh và đ i m i v n i dung k ho ch.ả ế ợ ữ ổ ị ổ ớ ề ộ ế ạ
3/. Ch c năng t ch c:ứ ổ ứ
* Khái ni m: ệLà ch c năng qu n lý nh m thi t l p b máy qu n lý Nhà n c, trong đó g m nhi u bứ ả ằ ế ậ ộ ả ướ ồ ề ộ
ph n đ c chuyên môn hóa có m i liên h v i nhau nh m th c hi n m c tiêu qu n lý đ ng th i b trí conậ ượ ố ệ ớ ằ ự ệ ụ ả ồ ờ ố
ng i vào t ng v trí qu n lý sao cho phù h p.ườ ừ ị ả ợ
* N i dung:ộ
- Thi t l p b máy qu n lý đ liên k t các cá nhân, các b ph n v i nhau;ế ậ ộ ả ể ế ộ ậ ớ
- L a ch n b trí con ng i vào t ng v trí qu n lý phù h p v i yêu c u công vi c;ự ọ ố ườ ừ ị ả ợ ớ ầ ệ
- Th c hi n các nghi p v qu n lý đ i v i ng i lao đ ng nh : đánh giá, đào t o. đ ng viên, khen th ng,ự ệ ệ ụ ả ố ớ ườ ộ ư ạ ộ ưở
đ b t, sa th i,...ề ạ ả
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
0917.167.761
0917.167.761

* Vai trò:
- Công tác t ch c hình thành nên l c l ng lao đ ng r t quan tr ng (con ng i) đ th c hi n t t c cácổ ứ ự ượ ộ ấ ọ ườ ể ự ệ ấ ả
ch c năng qu n lý;ứ ả
- Liên k t t t c các cá nhân, b ph n trong đ n v thành gu ng máy th ng nh t cùng ho t đ ng vì m c tiêuế ấ ả ộ ậ ơ ị ồ ố ấ ạ ộ ụ
chung.
* Yêu c u:ầ
- Ph i căn c vào m c tiêu, nhi m v và ch c năng đ thi t l p c c u b máy qu n lý;ả ứ ụ ệ ụ ứ ể ế ậ ơ ấ ộ ả
- Ph i k t h p c 02 y u t n đ nh và linh ho t (đ m b o tính linh ho t);ả ế ợ ả ế ố ổ ị ạ ả ả ạ
- Ph i l a ch n, b trí cán b sao cho khoa h c;ả ự ọ ố ộ ọ
- V a ti p thu kinh nghi m tiên ti n c a th gi i l i v a xu t phát t đi u ki n th c ti n đ hoàn thi n bừ ế ệ ế ủ ế ớ ạ ừ ấ ừ ề ệ ự ễ ể ệ ộ
máy qu n lý.ả
4/. Ch c năng đi u ki n: ứ ề ể
* Khái ni m: ệĐi u khi n là cách th c, ngh thu t tác đ ng c a ch th qu n lý lên t p th lao đ ng; làề ể ứ ệ ậ ộ ủ ủ ể ả ậ ể ộ
ho t đ ng ch huy, ph i h p liên k t các b ph n, cá nhân trong đ n v đ th c hi n m c tiêu k ho ch.ạ ộ ỉ ố ợ ế ộ ậ ơ ị ể ự ệ ụ ế ạ
* N i dung:ộ
- Ph i h p các cá nhân, b ph n làm cho các ho t đ ng ăn kh p nh p nhàng v i nhau;ố ợ ộ ậ ạ ộ ớ ị ớ
- Phân công b trí con ng i vào các v trí sao cho phát huy “tính tr i” theo lý thuy t h th ng;ố ườ ị ồ ế ệ ố
- K t h p và s d ng các y u t đ u vào sao cho hi u qu ;ế ợ ử ụ ế ố ầ ệ ả
- H ng d n các c p qu n lý và các cá nhân th c hi n quy t đ nh qu n lý;ướ ẫ ấ ả ự ệ ế ị ả
- T o đ ng l c đ khuy n khích đ i t ng qu n lý th c hi n t t nhi m v c a mình.ạ ộ ự ể ế ố ượ ả ự ệ ố ệ ụ ủ
* Vai trò:
- Đi u ki n chính là quá trình t ch c và th c hi n các ch c năng qu n lý và các quy t đ nh qu n lý;ề ể ổ ứ ự ệ ứ ả ế ị ả
- Không có đi u khi n thì không th có s n ph m cu i cùng c a m i ho t đ ng qu n lý;ề ể ể ả ẩ ố ủ ọ ạ ộ ả
* Yêu c u:ầ
- Nhà qu n lý ph i có uy tín;ả ả
- Phân c p qu n lý đúng đ n;ấ ả ắ
- Truy n đ t chính xác quy t đ nh qu n lý đ n ng i th c hi n;ề ạ ế ị ả ế ườ ự ệ
- K t h p các ph ng pháp qu n lý;ế ợ ươ ả
- Tác phong qu n lý linh ho t, nh y bén.ả ạ ạ
5/. Ch c năng ki m tra và đi u ch nh:ứ ể ề ỉ
* Khái ni m: ệKi m tra là theo dõi, xem xét các công vi c có đ c di n ra theo k ho ch đã đ nh hay không,ể ệ ượ ễ ế ạ ị
đ ng th i ch ra nh ng u đi m đ phát huy và nh c đi m đ kh c ph c.ồ ờ ỉ ữ ư ể ể ượ ể ể ắ ụ
* N i dung:ộ
- Ki m tra vi c th c hi n ch tr ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n c;ể ệ ự ệ ủ ươ ủ ả ướ
- Ki m tra vi c th c hi n n i quy c a đ n v ;ể ệ ự ệ ộ ủ ơ ị
- Ki m tra ti n đ th c hi n công vi c;ể ế ộ ự ệ ệ
- Ki m tra hi u qu s d ng các ngu n l c;ể ệ ả ử ụ ồ ự
- Ki m tra vi c th c hi n ch đ đ i v i ng i lao đ ng;ể ệ ự ệ ế ộ ố ớ ườ ộ
- Ki m tra tình hình th c hi n nghĩa v đ i v i Nhà n c và đ i tác.ể ự ệ ụ ố ớ ướ ố
* Vai trò:
- Làm cho các ho t đ ng di n ra nh p nhàng, đ u đ n, đúng h ng;ạ ộ ễ ị ề ặ ướ
- Giúp ch th qu n lý đánh giá đúng đ n k t qu qu n lý và có ph ng h ng hoàn thi n đ đ t k t quủ ể ả ắ ế ả ả ươ ướ ệ ể ạ ế ả
cao h n;ơ
“...ki m tra là ho t đ ng ki m soát quá kh , u n n n hi n t i và ch d n cho t ng lai...”ể ạ ộ ể ứ ố ắ ệ ạ ỉ ẫ ươ
* Yêu c u:ầ
- Đ m b o tính toàn di n (m i khâu, m i c p và m i ho t đ ng);ả ả ệ ọ ọ ấ ọ ạ ộ
- Đ m b o tính chính xác, khách quan;ả ả
- Tôn tr ng đ i t ng ki m tra;ọ ố ượ ể
- Đ m b o tính hi u qu ;ả ả ệ ả
- Ki m tra ph i g n v i đi u ch nh.ể ả ắ ớ ề ỉ
6/. Ch c năng ho ch toán:ứ ạ
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
0917.167.761
0917.167.761

* Khái ni m: ệLà ch c năng qu n lý nh m cung c p thông tin c n thi t v nh ng v n đ kinh t c b nứ ả ằ ấ ầ ế ề ữ ấ ề ế ơ ả
(h th ng đ u vào, quá trình ho t đ ng, k t qu đ u ra,...) giúp ch th qu n lý đ a ra quy t đ nh đúngệ ố ầ ạ ộ ế ả ầ ủ ể ả ư ế ị
đ n.ắ
* Nguyên t c chung:ắ L y thu bù chi và có lãiấ
* N i dung:ộ
- Tính toán nhu c u XH đ i v i s n ph m, d ch v ;ầ ố ớ ả ẩ ị ụ
- Xác đ nh năng l c s n xu t c a đ n v ;ị ự ả ấ ủ ơ ị
- Cân nh c, l a ch n: SX cái gì? SX cho ai? và SX nh th nào? (t i đa hóa l i ích);ắ ự ọ ư ế ố ợ
- Tính toán các y u t đ u vào;ế ố ầ
- Tính toán các y u t đ u ra;ế ố ầ
- Tính toán hi u qu kinh t .ệ ả ế
* Vai trò:
- Là ch c năng quan tr ng không th thi u c a QLKT, nh nó mà ch th qu n lý có th l a ch n ph ngứ ọ ể ế ủ ờ ủ ể ả ể ự ọ ươ
án ho t đ ng đúng đ n;ạ ộ ắ
- Th c ch t quá trình qu n lý là quá trình thông tin, do đó n u thi u thông tin ho c thông tin không chính xácự ấ ả ế ế ặ
s d n đ n quy t đ nh sai, do đó mu n đ t m c tiêu hi u qu kinh t , nh t thi t ph i s d ng công cẽ ẫ ế ế ị ố ạ ụ ệ ả ế ấ ế ả ử ụ ụ
h ch toán kinh t .ạ ế
* Yêu c u:ầ
- Ph i h ch toán chính xác các y u t đ nh l ng và đ nh tính;ả ạ ế ố ị ượ ị
- Ph i s d ng th c đo (ch tiêu tính toán) phù h p;ả ử ụ ướ ỉ ợ
- H ch toán xuyên su t các khâu quá trình qu n lý và ph i bao quát toàn b h th ng kinh t qu c dân.ạ ố ả ả ộ ệ ố ế ố
b) Phân bi t ch c năng Qu n lý Nhà n c v kinh t v i ch c năng SXKDệ ứ ả ướ ề ế ớ ứ
Câu 3: Trình bày c s , n i dung và các yêu c u c a t ng nguyên t c QLKT.ơ ở ộ ầ ủ ừ ắ
1- Khai niêm vê nguyên tác QLKT: Nguyên t c QLKT la các quy t c ch đ o, nh ng tiêu chu n hành vi màắ ' ắ ỉ ạ ữ ẩ
các ch th qu n lý ph i tuân th trong quá trình ti n hành các ho t đ ng kinh t .ủ ể ả ả ủ ế ạ ộ ế
* N i hàm khái ni m:ộ ệ
- Nguyên t c QLKT là nh ng quy đ nh b t bu c đ i v i ch th qu n lý;ắ ữ ị ắ ộ ố ớ ủ ể ả
- Nguyên t c QLKT v a mang tính ch quan v a mang tính khách quan (do ng i qu n lý đ t ra nh ng ph iắ ừ ủ ừ ườ ả ặ ư ả
d a trên nh ng c s khách quan nh t đ nh);ự ữ ơ ở ấ ị
- Vi c đ ra nguyên t c đúng hay sai ph thu c kh năng nh n th c và v n d ng quy lu t qu n lý c aệ ề ắ ụ ộ ả ậ ứ ậ ụ ậ ả ủ
chính ch th qu n lý;ủ ể ả
- Nguyên t c ph i đ c v n d ng linh ho t và không ng ng hoàn thi n.ắ ả ượ ậ ụ ạ ừ ệ
2. C s hình thành nguyên t c QLKT:ơ ở ắ
- C s lý lu n:ơ ở ậ
+ Các lu n thuy t khoa h c;ậ ế ọ
+ H t t ng; (VN: Mac-Lennin và t t ng H Chí Minh)ệ ư ưở ư ưở ồ
+ H th ng các quy lu t (c s lý lu n tr c ti p hình thành nên nguyên t c QLKT)ệ ố ậ ơ ở ậ ự ế ắ
- C s th c ti n: ơ ở ự ễ
+ Đi u ki n kinh t , chính tr , xã h i c a đ t n c;ề ệ ế ị ộ ủ ấ ướ
+ M c tiêu c a QLKT trong t ng th i kỳ;ụ ủ ừ ờ
+ Đi u ki n văn hóa;ề ệ
+ Kinh nghi m c a nhân lo i trong qu n lý Nhà n c v kinh t và qu n tr kinh doanh.ệ ủ ạ ả ướ ề ế ả ị
3. C s , n i dung và các yêu c u c a t ng nguyên t c QLKT:ơ ở ộ ầ ủ ừ ắ
Trong n n KTTT đinh h ng XHCN n c ta hiên nay, hoat đông QLKT có các nguyên t c c ban sau:ề ( ươ) ơ* ươ) ( ( ( ắ ơ *
- Nguyên t c 1: Th ng nh t lãnh đ o chính tr và kinh t .ắ ố ấ ạ ị ế
- Nguyên t c 3: T p trung dân ch .ắ ậ ủ
- Nguyên t c 4: K t h p hài hòa các l i ích kinh t :ắ ế ợ ợ ế
- Nguyên t c 6: Ti t ki m và hi u qu kinh t cao.ắ ế ệ ệ ả ế
a) Nguyên t c: Th ng nh t lãnh đ o chính tr và kinh t .ắ ố ấ ạ ị ế
* Vi tri: Đây la môt trong nh ng nguyên tăc c ban va quan trong nhât cua QLKT n c ta. No phan anh( ) ' ( ư+ ) ơ * ' ( ) * ơ* ươ) ) * )
MQH biên ch ng gi a c s ha tâng va kiên truc th ng tâng, gi a KT va CT, no thê hiên quy luât vê s liên( ư) ư+ ơ* ơ* ( ' ' ) ) ươ( ' ư+ ' ) * ( ( ' ư(
hê gi a CT va KT. Vi: ( ư+ ' '
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
0917.167.761
0917.167.761

- KT la tông thê nh ng quan hê cua con ng i trong qua trinh SX, trao đôi, phân phôi va tiêu dung cua cai vât' * * ư+ ( * ươ' ) ' * ) ' ' * * (
chât trong nh ng giai đoan phat triên nhât đinh cua XH loai ng i.) ư+ ( ) * ) ( * ' ươ'
- KT la c s lam nay sinh CT, la 1 trong nh ng đông l c cua hoat đông CT. KT quyêt đinh CT, quan hê gi a' ơ ơ* ' * ' ư+ ( ư( * ( ( ) ( ( ư+
cac giai câp, cac dân tôc va nha n c. Đo la nh ng quan hê nhât đinh trong XH thê hiên nh ng hoat đông co y) ) ) ( ' ' ươ) ) ' ư+ ( ) ( * ( ư+ ( ( ) )
th c cua con ng i, phan anh nh ng môi quan hê K/quan.ư) * ươ' * ) ư+ ) (
- CT đinh h ng hoat đông th c tiên.( ươ) ( ( ư( +
- Nguôn gôc sâu xa cua CT la do l i ich KT cua con ng i quyêt đinh. Song CT không phu thuôc vao KT 1' ) * ' ơ( ) * ươ' ) ( ( ( '
cach thu đông, trai lai no con tac đông tr lai cac qua trình KT K/quan, tac đông cua ch thê CT v i chu thê) ( ( ) ( ) ' ) ( ơ* ( ) ) ) ( * ủ * ơ) * *
KT, tac đông cua c câu tô ch c, ph ng th c tô ch c quan ly con ng i đôi v i đ n vi KT.) ( * ơ ) * ư) ươ ư) * ư) * ) ươ' ) ơ) ơ (
- N/tăc nay no biêu hiên s L/đao cua đang đôi v i toan bô nên KTTT đinh h ng XHCN vi muc tiêu “Dân) ' ) * ( ư( ( * * ) ơ) ' ( ' ( ươ) ' (
giau, n c manh, XH công băng, dân chu, văn minh”.' ươ) ( ' *
* C s :ơ ở
- XF t MQH bi n ch ng gi a KT và CT; kinh t quy t đ nh chính tr , đông th i là c s n y sinh chính tr ,ừ ệ ứ ữ ế ế ị ị ' ơ' ơ ở ả ị
quan h gi a các giai c p, các dân t c và nhà n c. Chính tr đ nh h ng ho t đ ng th c ti n. Ngu n g cệ ữ ấ ộ ướ ị ị ướ ạ ộ ự ễ ồ ố
sâu xa c a chính tr là do l i ích KT c a con ng i quy t đ nh. Vì v y, nó tác đ ng tr l i quá trình KTủ ị ợ ủ ườ ế ị ậ ộ ở ạ
khách quan.
- XF t tính t t y u và vai trò quy t đ nh c a s lãnh đ o c a ĐCSVN.ừ ấ ế ế ị ủ ự ạ ủ
* N i dung:ộ
- Ph i có quan đi m chính tr đúng đ n đ i v i các v n đ KT. Trên c s th c ti n, v n d ng sáng t o cácả ể ị ắ ố ớ ấ ề ơ ở ự ễ ậ ụ ạ
quy lu t KT đ đ ra đ ng l i giai c p đúng đ n và ngh thu t lãnh đ o cho phù h p. B o đ m m c tiêu,ậ ể ề ườ ố ấ ắ ệ ậ ạ ợ ả ả ụ
ph ng pháp ho t đ ng KT ph i XF t nhi m v chính tr và ph c v cho nhi m v đó, tránh quan đi mươ ạ ộ ả ừ ệ ụ ị ụ ụ ệ ụ ể
đ n thu n trong QLKT.ơ ầ
- N i dung, hình th c lãnh đ o chính tr cua Đang, Nha n c, cac tô ch c đoan thê khac ph i linh ho t, phùộ ứ ạ ị * * ' ươ) ) * ư) ' * ) ả ạ
h p v i yêu c u, nhi m v KT trong th i kỳ đ i m i.ợ ớ ầ ệ ụ ờ ổ ớ
- Nha n c, cac bô, nganh, chinh quyên nha n c đia ph ng th c hiên ch c năng quan ly nha n c vê' ươ) ) ( ' ) ' ' ươ) ơ* ( ươ ư( ( ư) * ) ' ươ) '
KT, khi th c hiên N/tăc nay không đ c đ n thuân, chông tuyêt đôi hoa vai tro CT, chông phu nhân vai troư( ( ) ' ượ ơ ' ) ( ) ) ' ) * ( '
cua CT. Vi vây phai luôn gi v ng s ôn đinh vê CT đê phat triên KT.* ' ( * ư+ ư+ ư( * ( ' * ) *
* Yêu c u (bi u hi n)ầ ể ệ
- Xem phát tri n kinh t là nhi m v c b n mà 1 h th ng chính tr ph i h ng t i;ể ế ệ ụ ơ ả ệ ố ị ả ướ ớ
- Các ho t đ ng kinh t d a trên qu n đi m kinh t , chính tr , XH toàn di n;ạ ộ ế ự ả ể ế ị ệ
- Ph i đ m b o s lãnh đ o tuy t đ i c a Đ ng.ả ả ả ự ạ ệ ố ủ ả
b) Nguyên t c: T p trung dân ch .ắ ậ ủ
- T p trung dân ch là 2 m t c a 1 th th ng nh t. Khía c nh t p trung trong nguyên t c t p trung dân chậ ủ ặ ủ ể ố ấ ạ ậ ắ ậ ủ
th hi n s th ng nh t qu n lý t 1 trung tâm. Đây là n i h i t trí tu , ý chí, nguy n v ng và c s v tể ệ ự ố ấ ả ừ ơ ộ ụ ệ ệ ọ ơ ở ậ
ch t c a 1 qu c gia nh m đ t hi u qu t ng th cao nh t; tránh s phân tán, r i lo n và tri t tiêu s c m nhấ ủ ố ằ ạ ệ ả ổ ể ấ ự ố ạ ệ ứ ạ
chung. Khía c nh dân ch th hi n s tôn tr ng quy n ch đ ng sáng t o c a t p th và cá nhân ng i laoạ ủ ể ệ ự ọ ề ủ ộ ạ ủ ậ ể ườ
đ ng trong các ho t đ ng c a đ i s ng XH.ộ ạ ộ ủ ờ ố
* Ý nghĩa:
- Đây là nguyên t c c b n quy đ nh nh ng m i quan h v t ch c trong h th ng qu n lý kinh t . Th cắ ơ ả ị ữ ố ệ ề ổ ứ ệ ố ả ế ự
hi n nguyên t c này là m t t t y u khách quan trong qu n lý KTTT đ nh h ng XHCN, nh m phát huy caoệ ắ ộ ấ ế ả ị ướ ằ
đ các thành ph n KT… đáp ng m c tiêu KT – XH c a XHCN.ộ ầ ứ ụ ủ
* N i dung:ộ
- G m 2 m t TT và DC gi a chúng có m i liên h tác đ ng qua l i l n nhau, b sung cho nhau:ồ ặ ữ ố ệ ộ ạ ẫ ổ
- T p trung: Nhà n c t o ra khuôn kh pháp lý th ng nh t b o đ m ho t đ ng cho các ch th trongậ ướ ạ ổ ố ấ ả ả ạ ộ ủ ể
n n kinh t , qua đó đi u ti t ho t đ ng c a các ch th .ề ế ề ế ạ ộ ủ ủ ể
- Dân ch : T o đi u ki n cho các ch th phát huy t i đa kh năng c a mình đ đ t hi u qu kinh tủ ạ ề ệ ủ ể ố ả ủ ể ạ ệ ả ế
cao nh t.ấ
c) Nguyên tác Ti t ki m và hi u qu .ế ệ ệ ả
- Ti t ki m và hi u qu là hai m t c a m t v n đ , đó là làm sao đ v i m t c s v t ch t và k thu t,ế ệ ệ ả ặ ủ ộ ấ ề ể ớ ộ ơ ở ậ ấ ỹ ậ
ngu n tài nguyên, l c l ng lao đ ng xó h i hi n có và s có trong giai đo n phát tri n kinh t nào đ , cóồ ự ượ ộ ộ ệ ẽ ạ ể ế ố
th s n xu t ra đ c m t kh i l ng c a c i v t ch t và tinh th n nhi u nh t, đáp ng ngày càng t t h nể ả ấ ượ ộ ố ượ ủ ả ậ ấ ầ ề ấ ứ ố ơ
nhu c u c a xó h i.ầ ủ ộ
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
ÔN T P NGUYÊN LÝ QU N LÝ KINH T - QLKT K30_ĐTẬ Ả Ế
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
0917.167.761
0917.167.761