1. Qu n lý là gì? Phân tích đ c tr ng, phân lo i và vai trò c a qu nđ i v i s ư
phát tri n c a xã h i.
Khái ni m: Qu n lý làc đ ng có ý th c, b ng quy n l c c a ch th qu n
s d ng ng c , ph ng pháp nguyên t c, quy trình tác đ ng lên đ i t ng qu n ươ ượ
đ đ t đc m c tiêu chung trong m t môi tr ng luôn bi n đ ng. ườ ế
Vd: tr ng dhqg s d ng bi n pháp đi m danh quy đ nh sv nào v ng m t 20% sườ
bu i đi m danh thì s b c m thi l n I.
đ c tr ng c a qu n lý: ư
-Qu n lý là ho t đ ng mang tính t t y u và ph bi n ế ế : B n ch t c a con ngu i là t ng
hoà các m i quan h xã h i. con ng i không th t n t i và phát tri n n u không quan h ườ ế
và ho t đ ng v i ng i khác. Khi con ng i ng tham gia ho t đ ng v i nhau thì t t y u ườ ườ ế
ph i tác nhân qu n n u mu n đ t t i tr t t hi u qu . Chính v y, ho t đ ng ế
qu n lý t n t i nh m t t t y u m i lo i hình t ch c khác nhau. ư ế
-Ho t đ ng qu n lý bi u hi n m i quan h gi a con ng i v i con ng i: ườ ườ Th c ch t
quan h gi a ch th qu n (ng i qu n lý) và đ i t ng qu n (ng i b qu n ). ườ ượ ườ
ho t đ ng qu n lý lĩnh v c ho c c p đ nào cũng s bi u hi n c a m i quan h
gi a con ng i v i con ng i. ườ ườ
-Qu n lý là tác đ ng có ý th c: c đ ng qu n lý (m c tiêu, n i dung và ph ng th c) ươ
c a ch th qu n t i đ i t ng qu n ph i tác đ ng ý th c, nghĩa tác đ ng ượ
b ng tình c m (tâm lý), d a trên c s tri th c khoa h c (khách quan, đúng đ n) và b ng ý ơ
chí (th hi n b n lĩnh). nh v y ch th qu n m i gây nh h ng tích c c t i đ i ư ưở
t ng qu n lý.ượ
-Qu n lý là tác đ ng b ng quy n l c : ho t đ ng qu n lý ch có th t n t i nh y u ế
t quy n l c. Quy n l c là nhân t giúp cho ch th qu n tác đ ng t i đ i t ng qu n ượ
lý đ đi u khi n hành vi c a h . Quy n l c đ c bi u hi n thông qua các quy t đ nh qu n ượ ế
lý, các nguyên t c qu n lý,c ch đ , chính sách.v.v. ế
-Qu n tác đ ng theo quy trình: ho t đ ng qu n đ c ti n nh theo m t quy ượ ế
trình bao g m: L p k ho ch, t ch c, nh đ o ki m tra. V i quy trình nh v y, ho t ế ư
đ ng qu n lý đ c coi là m t d ng lao đ ng mang tính gián ti p và t ng h p. ượ ế
-Qu n ho t đ ng đ ph i h p các ngu n l c: Thông qua c đ ng ý th c,
b ng quy n l c, theo quy trình ho t đ ng qu n m i th ph i h p các ngu n l c
n trong bên ngoài t ch c. c ngu n l c đ c ph i h p bao g m: nhân l c, v t l c, ượ
tài l c và tin l c.
-Qu n lý nh m h ng t i th c hi n m c tiêu chung: ướ Hi u qu c a các ho t đ ng c
th đ c đo b ng k t qu cu i cùng mà nó mang l i nh m tho n nhu c u c a ch th ượ ế
đ n m c đ o, còn ho t đ ng qu n lý ngoài vi c tho n nhu c u riêng c a ch th thìế
đi u đ c bi t quan tr ngph i đáp ng l i ích c a đ i t ng. Nó là ho t đ ng v a ph i ượ
đ t đ c hi u l c, v a ph i đ t đ c hi u qu . ượ ượ
-Qu n ho t đ ng v a mang tính khoa h c, v a mang tính ngh thu t .: Qu n
bao g m c hai m t ngh thu t khoa h c. Nó m t ngh thu t trong vi c khi n m i ế
ng i nhi t tình h n ngay c khi không có m t b n đó. Khoa h c là làm th nào đ th cườ ơ ế
hi n đi u đó.nh khoa h c ngh thu t trong qu n không lo i tr nhau mà chúng
m i quan h t ng tác, t ng sinh và đ c bi u hi n ra t t c các n i dung c a tác đ ng ươ ươ ượ
qu n lý.(có th b sung xem trong giáo trình.)
-M i quan h gi a qu n và t qu n: Qu n t qu n hai m t đ i l p c a
m t ch nh th . Tuy nhiên, trong quá trình h ng t i t do c a con ng i, không ph i khi ướ ườ
o đâu cũng có th đ t t i s th ng nh t gi a qu n lý và t qu nnó là m t mâu
thu n c n ph i đ c gi i quy t trong t ng n c thang c a s phát tri n. Quá trình đó có th ượ ế
đ c g i là qu n lý ti m c n t i t qu n.ượ
Vai trò c a qu n lý: ( cái này trong v ghi đã chép các ý chính ).
2. i tr ng qu n gì? (giáo trình trang 18 ). Ch ra đ c tr ng phân tíchườ ư
s tác đ ng c a các i tr ng kinh t , chính tr , h i, văn hóa và khoa h c ng ườ ế
ngh t i qu n lý? Cho ví d minh h a.
đ c tr ng MTQL. ư
- Môi tr ng qu n lý là các y u t ho c t p h p các y u t bên ngoài h th ng qu n lý.ườ ế ế
+ Các y u t ho c t p h p các y u t c a môi tr ng qu nt n t i khách quan, nghĩa làế ế ườ
không ph thu c vào ý mu n ch quan c a nhà qu n lý.
+ Tuỳ thu c vào t ng lo i hình t ch c, t ng h th ng qu n c th mà c y u t ế
ho c t p h p các y u t c a môi tr ng t ng ng. ế ườ ươ
- Môi tr ng qu n lý không ph i là tĩnh t i mà luôn v n đ ng bi n đ i. S bi n đ i có thườ ế ế
là: Liên t c, th ng xun, đ t bi n, Tu n t , t ng đ i n đ nh, ng t quãng. ườ ế ươ
- Môi tr ng qu n lý có tác đ ng t i h th ng qu n lý. S tác đ ng này có th di n ra theoườ
hai h ng: tích c c, tiêu c cướ
S tác đ ng c a môi tr ng KINH T : kinh t đ c hi u là toàn b ho t đ ng s n ườ ế ượ
xu t v t ch t, trao đ i, phân ph i, tiêu dùng c a con ng i. ườ
-m t s y u t th ng đ c quan tâm: v n, ngu n lao đ ng, l m phát, lãi su t, thu , ế ườ ượ ế
m c giá, thu nh p binh quân đ u ng…vv
-t t c nh ng y u t này đ u có tác đ ng tr c ti p đ n h th ng qu n lý. ế ế ế
d : l y ví d c th v m y cái tác đ ng c a v n, lam phát, thu .vvv ế
s tác đ ng c a y u t chính tr : ế
-B t c h th ng qu n lý nào cũng đ u ch u s tác đ ng c a nhân t chính tr và luôn
di n ra theo 2 khuynh h ng: tích c c và tiêu c c. ướ
+ tích c c khi h th ng quan đi m, đ ng l i, chính ch c quy ph m pháp ườ
lu t ph n ánh đúng quy lu t khách quan, phù h p v i đi u ki n kinh t xã h i xác ế
đ nh, cũng nh p h p v i nhu c u và l i ích c a h i. các thi t ch chính tr ư ế ế
đ c t ch c và v n hành m t cách khoa h c, h p lý.ượ
d :
+ tiêu c c khi khi h th ng các quan đi m, đ ng l i, chính ch các quy ph m ườ
pháp lu t ch ý chí ch quan c a l c l ng h i c m quy n, c ch v n hành c a ượ ơ ế
các thi t ch chính tr thi u khoa h c.ế ế ế
d :
s tác đ ng c a y u t văn hóa- xh: ế
-Nhân t văn hóa bao g m: Tnh đ dân trí; Chu n m c giá tr trong quan h ng x ;
Giá tr văn hoá truy n th ng c a dân t c.
-Nhân t h i bao g m:C c u dân c ; S nh thành bi n đ ng c a các t ng ơ ư ế
l p xã h i; C c u quy n l c xã h i; Ph ng th c sinh ho t c a xã h i. ơ ươ
-Đ c thù văn hóa - xã h i c a m i n c, m i vùng cũng nh h ng kng nh đ n ướ ưở ế
qu n lý v i n c thang giá tr khác nhau, v gi i tính, đ ng c p..
d :
nh h ng c a y u t kt-cn: Khoa h c k thu t hi n đ i đã làm cho môi tr ng ưở ế ườ
thông tin ngày ng phát tri n thông tin tr thành m t ngu n l c mang tính ch t
s ng n đ i v i t ch c.K thu t ng ngh hi n đ i làm tang năng su t lao đ ng,
m c s ng cao h n, th i gian nhàn r i nhi u h n, và s đa d ng h n c a s n ph m. ơ ơ ơ
Tuy nhiên bên c nh đó nó cũng đem l i nh ng thách th c m i.
d :
3. m rõ khái ni m “nguyên t c qu n lý”. Phân tích n i dung c a các nguyên t c
qu n c b n đánh giá vi c th c hi n các nguyên t c này c quan, đ n ơ ơ ơ
v anh (ch ) đang công tác, h c t p. Cho ví d minh h a.
Khái ni m:Là h th ng nh ng quan đi m ql tính đ nh h ng và nh ng quy đ nh, ướ
quy t c b t bu c đ i v i ch th ql ph i tuân th trong vi c th c hi n quy n l c và
th m quy n nh m đ t đc hi u qu cao nh t c a t ch c
-H th ng quan đi m qu n lý:
h th ng quan đi m ql liên quan t i vi c tr l i cho nh ng v n đ : quan
c a ai (ch th ql)? Ql b ng ch nào (ph ng th c ql)? Ql ai (m c tiêu c a ql)? ươ
Nh v y, quan đi m ql nh ng đi u ki n kt-xh khác nhauko gi ng nhau.ư
H th ng quan đi m ql mang nh đ nh h ng, nó y u t đ ng c a h ướ ế
th ng nguyên t c ql, nó nh khuy n cáo đ i v i chut h ql trong vi c h ng t i ế ướ
hi u qu c a hđ ql.
H th ng quan đi m ql t n t i d i các hình th c: tri t ql, ph ng châm ướ ế ươ
ql, kh u hi u ql, bi u t ng ql… Vì v y h th ng quan đi m ql có quan h m t thi t ượ ế
v i văn hóa ql song gi a chúng ko đ ng nh t v i nhau.H th ng quy đ nh và quy t c
qu n lý:
h th ng quy đ nhquy t c ql y u t mang tình b t bu c, tùy thu c vào ế
quy t ch c và ph m vi c a qu n th t n t i d i các hình th c: ướ
pháp lu t, n i quy, quy ch ế
h th ng quy đ nhquy t c ql chi ph i ch th ql trong vi c ra quy t đ nh ế
qu n (m c tiêu, n i dung ph ng th c ra quy t đ nh), t ch c th c hi n quy t ươ ế ế
đ nh ql và ki m tra, đánh giá quy t đ nh ế
c ngun t c qu n lý:
-Nguyên t c s d ng quy n l c h p lý:
+ Ch th qu n ph i s d ng quy n l c trong gi i h n cho phép t c th c thi đúng
quy n h n.
+ ch th qu n lý không đ c vi ph m vào các tr ng h p sau: Đ c quy n, chuyên quy n, ượ ườ
l m quy n, ti m quy n hay b r i quy n l c. ế ơ
+ ph ng th c th c hi n: phân ng ng vi c rr; mô t cv cxac,;c c u t ch c h p lý ươ ơ
khoa h c; ki m tra giám sát đi u ch nh k p th i.
-Nguyên t c quy n h n t ng x ng v i trách nhi m ươ
+ đ l n c a quy n h n ph i b ng đ l n c a trách nhi m, quy n h n càng l n thì trách
nhi m càng cao.
+ ph ng th c th c hi n: Nâng cao ch t l ng c a các quy t đ nh qu n lý; Chu n b t tươ ượ ế
các đi u ki n đ th c thi các quy t đ nh quy t đ nh; Quan tâm đ n vi c ki m tra, giám sát ế ế ế
đánh giá quy t đ nh qu n ế
-Nguyên t c th ng nh t trong qu n lý:
+ các c p qu n trong m t c c u t ch c ph i s th ng nh t trong: ra quy t đ nh ơ ế
qu n lý, t ch c th c hi n quy t đ nh và ki m tra, đánh giá k t qu th c hi n. ế ế
+ ph ng th c th c hi n: quán tri t quan đi m qu n lý, trao đ i th o lu n trong qutrinh raươ
qđ, t p trung ch đ o, m t trung tâm thong tin, m nh l nh rang, c c u t ch c khoa ơ
h c và chính xác..
-Nguyên t c th c hi n quy trình qu n lý.
+Quy trình qu n lý bao g m l p k ho ch và ra quy t đ nh, t ch c, lãnh đ o và ki m tra ế ế
+ ph ng th c th c hi n: trang b cho mình nh ng ki n th c chuyên môn nghi p v c thươ ế
đi u quan tr ng ph i đ c nh ng ki n th c v khoa h c qu n , khoa h c t ượ ế
ch c, khoa h c lãnh đ o.v.v.
-Nguyên t c k t h p hài hoà các l i ích: ế
+ t i đa hóa l i ích => t o smanh đ ng c t i đa. ơ
+ hài hòa trong h th ng l i ích. Vd: hài hoà gi a l i ích v t ch t và l i ích tinh th n; l i ích
kinh t v i l i chính tr , xã h i, môi tr ngế ườ
+ hai hòa trong quan h l i ích. Vd: gi a l i ích c a ng i qu n v i ng i b qu n lý; ườ ườ
gi a l i ích c a t ch c này v i l i ích c a các t ch c kc …
+ ph ng th c th c hi n: ươ
ch ra các lo i hình và quan h l i ích khác nhau.