KHOA H C QU N LÝ
CÂU 1 . N i dung c b n c a thuy t Đc tr ? u và nh c đi m ơ ế Ư ượ
c a thuy t này? Ví d minh h a? ế
Tr l i:
+ Thuy t Đc tr c a Kh ng T có n i dung c b n là:ế ơ
Quan ni m v con ng i: Con ng i là thi n, có lòng nhân ườ ườ
t , không tham v ng
N n t ng và Giá tr xã h i d a trên : Ngũ th ng và Tam ườ
c ng( Ngũ th ng có Nhân; L ; Nghĩa; Trí; Dũng. Tamươ ườ
c ng là m i quan h Vua- Tôi; Cha- Con; Th y- Trò).ươ
Công c qu n lý: L y đc làm công c QL
Ph ng pháp QL: Nêu g ng và giáo hóaươ ươ
+ u, nh c đi mƯ ượ
u đi m:Ư
Đ cao s tu d ng đo đc cá nhân, có tính nhân văn và ch a ưỡ
đng tinh th n nhân đo.
Nh c đi m:ượ
B o th , m h , o t ng có xu h ng ph nh n vai trò c a ơ ưở ướ
pháp lu t
+ Ví d : C n liên h trong th c t đ có ví d th hi n c u ế ư
và nh c c a thuy t này.,.ượ ế
1
CÂU 2. N i dung c b n c a thuy t Pháp tr ? u nh c đi m c a ơ ế Ư ượ
thuy t này? L y ví d minh h a?ế
Tr l i:
+ Thuy t Pháp tr c a Hàn Phi T có n i dung c b n làế ơ
Quan ni m v con ng i:B n tính con ng i là ác, t t , t ườ ườ ư
l i; luôn mu n tìm ki m s th a mãn nhu c u riêng c a cá ế
nhân, nên tham v ng, d n đn tranh giành l n nhau. ế
N n t ng xã h i : D a vào Pháp ( pháp lu t); Th ( quy n ế
l c) và Thu t( ph ng pháp) ươ
Công c QL: L y pháp lu t là công c ch y u ế
Ph ng pháp QL: Th ng ph t và c ng ch .ươ ưở ưỡ ế
+ U, nh c đi mƯ ượ
u đi m: Nh n th c rõ vai trò quan tr ng c a pháp lu t coiƯ
tr ng pháp lu t và tính khách quan t n t i c a pháp lu t trong
xã h i. Ph n ánh đúng quy lu t khách quan.
Nh c đi m: Coi th ng ng i dân, tuy t đi hóa k th ngượ ườ ườ
tr .Chính sách theo xu h ng chuyên ch , đc tôn không quan ướ ế
tâm đn nhân nghĩa, tài đc.khuynh h ng quá t trong xã h iế ướ
gây nên mâu thu n .
+ Ví d minh h a: L y các ví d trong th c t ph n ánh ế
nh ng u và nh c c a thuy t này. ư ượ ế
2
CÂU 3. Nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau c a 2 thuy t Đc tr ế
và Pháp tr . Trong th c t ch áp d ng m t thuy t dó có đúng ế ế
không? Vì sao?
Tr l i
+ Gi ng nhau c a 2 thuy t QL: ế
-Đêu t p trung vào vi c qu n lý, cai tr xã h i
-Đu nh m m c đích n đnh xã h i
-Đu ch a đ c p sâu đn ho t đng kinh t ( QL kinh t ) ư ế ế ế
+ Khác nhau : L p b ng chia ra m i thuy t m t bên và nêu ế
nh ng n i dung c b n c a m i thuy t đ cho th y s khác ơ ế
nhau rõ r t.
Thuy t Đc trế Thuy t Pháp trế
1. Quan ni m v con
ng i: Con ng i là thi n, ườ ườ
có lòng nhân đc
2. N n t ng xã h i: Tam
c ng, Ngũ th ng:ươ ườ
+ Tam c ng: M i quan ươ
h Vua- Tôi; Cha- Con;
Th y – Trò.
+ Ngũ th ng: Nhân- L - ườ
Nghĩa- Trí- Dũng.
3. Công c QL: Đc là
công c chính.
4.Ph ng pháp QL: Nêu ươ
g ng và Giáo hóaươ
1. Con ng i là ác, t t , ườ ư
t l i, luôn tìm ki m cho ế
mình nhu c u và l i ích
riêng.
2. N n t ng XH: Coi t ng
pháp lu t (Pháp), s d ng
quy n l c( Th ) dung phép ế
thu t qu n lý( Thu t)
3.Công c QL: Pháp lu t là
chính.
4.Ph ng pháp QL: ươ
Th ng ph t và c ng ưở ưỡ
chế
3
+ Trong th c t n u ch áp d ng m t thuy t là không đúng mà ế ế ế
ph i có s k t h p và tùy tình hu ng, hay đi t ng QL mà có ế ượ
s k t h p đúng đn l y ví d c th t i c quan hay đa ế ơ
ph ng đ minh h a cho phù h p.ươ
4
CÂU 4. N i dung và nguyên t c qu n lý c a thuy t qu n lý theo ế
khoa h c c a F. TayLor? L y ví d ?
Tr l i
N i dung c a thuy t qu n lý F. TayLor: ế
+ C i t o các m i quan h qu n lý : H p tác m t thi t và than ế
thi n gi a ng i qu n lý và ng i lao đng. Dùng l i ích kinh ườ ườ
t đ khuy n khích t n năng su t lao đng.ế ế
+ Tiêu chu n hóa công vi c và đnh m c lao đng
+ Chuyên môn hóa lao đng
+ Xây d ng và th c hi n ch đ tr công, tr l ng theo s n ế ươ
ph m
Nguyên t c qu n lý
+ B trí lao đng h p lý, khoa h c
+ L a ch n, đào t o, b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn, ưỡ
tay ngh cho lao đng, phát tri n h p tác và tăng c ng đoàn ườ
k t trong lao đng.ế
+ G n ng i lao đng v i công ngh và k thu t trong s n ườ
xu t
+ Phân công nhi m v rõ rang gi a nhà QL và ng i lao đng ườ
nh m tăng năng su t lao đng c a t ng cá nhân và toàn b
đn v xí nhi p.ơ
L y ví d trong th c t đ ch ng minh hi n nay v n đang áp ế
d ng thuy t này m t cách hi u qu . ế
5