do và Th ơ ả ươ ữ ươ ng m i b o h . ộ ạ ả ệ ệ ử ụ ở ng m i t ạ ự Vi ệ đ i v i n c nh n đ u t ? Liên h v i Vi t Nam ? ủ ầ ư ố ế ố ớ ướ ầ ư ệ ớ ậ ệ t I. Câu h iỏ Câu 1. S khác nhau c b n gi a Th ự Liên h vi c s d ng các chính sách này Câu 2.Phân tích vai trò c a đ u t qu c t Nam ?

II.Bài Làm

Câu 1. S khác nhau c b n c a th

ng m i t

do và th

ơ ả ủ

ươ

ạ ự

ươ

ng m i b o h . ạ ả ộ

là ho t đ ng trao đ i hang hóa và d ch v (hàng hóa h u hình và ạ ươ ổ , tuân ng m i qu c t ố ế ữ ạ ộ ố ị ấ - Th hàng hóa vô hình) gi a các qu c gia, thong qua mua bán, l y ti n t theo nguyên t c trao đ i ngang giá nh m mang l ữ ụ làm mô gi ớ ề ệ i ích cho các bên tham gia. i l ạ ợ ắ ằ ổ

, m i qu c gia s có nh ng chính sách th ng m i qu c t ố ự ế ươ ạ ố ế ữ ẽ ể ủ ữ ố ữ ậ do (Free Trade) và Th ề ậ Th ỗ ạ ữ ướ ng c b n là: ơ ả ạ ự ươ ươ - Trên th c t khác nhau ụ trong t ng giai đo n phát tri n c a qu c gia đó. Tuy nhiên dù có nh ng chính sách c ừ th khác nhau đi n a thì chúng đ v n đ ng theo nh ng quy lu t chung và ch u s chi ị ự ộ ể ph i c a hai xu h ạ ng m i ng m i t ố ủ b o h (Protective Trade). ả ộ

S khác nhau c b n gi a Th ng m i t do và Th ơ ả ự ữ ươ ạ ự ươ ng m i b o h : ạ ả ộ

Th ng m i t do Th ng m i b o h ươ ạ ự ươ ạ ả ộ

ự ệ ủ ự ớ ỏ ướ Khái ni mệ - Là s n i l ng, m m hóa s can thi p ệ ề c a Nhà n ủ buôn bán qu c t ự ự c hay Chính ph vào lĩnh v c ủ . ố ế - Là s gia tăng can thi p c a Nhà c hay Chính ph vào lĩnh v c n ự ủ ướ . buôn bán qu c t ố ế

ự ể ồ t trong s n xu t gi a các ế ự i v i c p đ toàn c u hóa, khu v c hóa đ i s ng kinh t ố ế ộ ờ ố ầ ấ ả ệ ề ữ

t ra ể ượ ả ả ệ Cơ sở ự ượ ạ ệ phát tri n c ể ả ộ c.ướ - Quá trình qu c t th gi ế ớ ớ ấ hóa. ng s n xu t phát tri n v - L c l ấ i qu c gia. ngoài ph m vi biên gi ố ớ - Phân công lao đ ng qu c t ố ế b r ng l n b sâu. ề ẫ ề ộ ệ ệ

ẩ ấ ở ộ

M cụ tiêu ầ ng kinh t ế ạ qu c t . ố ế ơ ng. ưở ơ ạ ộ ự ế - Thúc đ y m r ng xu t kh u ở ộ ẩ - M r ng th tr ị ườ - Thúc đ y tăng tr ẩ - T o ra m t sân ch i lành m nh h n, công b ng h n. ằ ơ ế ả i thu nh p. - S phát tri n không đ ng đ u và s khác bi ự qu c gia. ố ạ - S chênh l ch v kh năng c nh ề ự tranh gi a các doanh nghi p trong ữ và ngoài n - Nguyên nhân l ch s . ử ị - B o v ngành công nghi p non ả tr .ẻ - T o nên ngu n tài chính công ồ ạ c ng.ộ ạ - Kh c ph c m t ph n tình tr ng ụ ộ ắ th t nghi p thong qua th c hi n ch ệ ệ ấ đ thu quan b o h . ộ ộ - Th c hi n phân ph i l ố ạ ệ ự ậ

ặ ủ ướ ế ể ừ ướ ầ ủ ậ ả ế ạ c ho c Chính ph áp d ng các - Nhà n ụ ướ c gi m t đ t ng b bi n pháp c n thi ả ệ ế ủ thi u nh ng c n tr ho c h n ch c a ặ ạ ở ữ ể hàng rào thu quan, phi thu quan. ế ế ế c hay Chính ph áp đánh - Nhà n thu vào các hàng hóa nh p kh u, ẩ ế ậ ng h n ch hàng hóa nh p tăng c kh u b ng các hàng rào thu quan ẩ cũng nh ng phi thu quan. ườ ằ ư ế Cách th cứ ti nế hành chủ y uế

1

ị ặ ư ừ ẫ c các Nhà n chúng song song t n t ẽ ớ ượ do hóa th i và đ ng t ự ươ ệ ừ ằ ế M c dù hai chính sách trên đ i ngh ch nhau nh ng chúng không bài tr l n nhau mà k t c k t h p ướ ế ợ ặ ng m i. Trong ạ ư ướ c t Nam liên t c tham gia các FTA (FTA có th hi u là ể ể ậ ng m i t ố h p ch t ch v i nhau. Trên th c t ự ế ợ s d ng v i nhau. Vi ử ụ ằ ớ nh ng năm g n đây, Đ ng và Chính ph không ng ng đ a ra các chính sách nh m đ a n ầ ữ ta h i nh p v i n n kinh t ớ ề ộ hi p đ nh th ươ ị ồ ạ t Nam cũng không n m ngoài xu h ướ ủ ư ả i. Vi ụ ệ do ho c Khu v c m u d ch t ự ự th gi ế ế ớ ặ do) nh : ư ạ ự ệ ậ ị

ng m i t ạ ự ị ị ố ố ệ

ị ị Ấ ộ do ASEAN(AFTA); do ASEAN- Trung Qu c (ACFTA); do ASEAN- Hàn Qu c (AKFTA); toàn di n ASEAN- Nh t B n (AJCEP); ậ ả do ASEAN – Australia – New Zealand (AANZFTA); do ASEAN- n đ (AIFTA); Vi t Nam- EU - Hi p đ nh khu v c th ệ ươ ự ng m i t - Hi p đ nh th ệ ạ ự ươ - Hi p đinh th ng m i t ệ ạ ự ươ - Hi p đinh đ i tác kinh t ệ ế ố ng m i t - Hi p đ nh th ệ ạ ự ươ ng m i t - Hi p đ nh th ạ ự ươ ệ ng m i t - Hi p đinh th ệ ạ ự ệ ươ t nam gia nh p WTO - Vi ậ ệ

do, các n c thành viên và khu v c s Trong khuân kh các hi p đ nh th ổ ị ướ ươ ự ẽ ti n hành c t gi m và ti n t ng m i t ệ ạ ự i xóa b hàng rào thu quan và phi thu quan. ế ế ỏ ế ớ ế ắ ả

ầ ừ ậ ế ế ắ Trong 6 tháng đ u năm 2012, ả B Tài chính v a ban hành 4 Thông t ộ ẩ ệ ủ Theo đó, b n bi u thu nh p kh u u đãi đ c bi ế ư ể ế ụ t Nam trong khuôn kh các khu v c th ệ ẩ ư ạ ả ộ c phân lo i theo c p đ 8 s ệ ự ụ do (FTA). ặ ể t Nam đã cam k t c t gi m trong các FTA nói trên, đ ượ ệ c xây d ng trên c s phù h p v i Danh m c hàng hoá Vi ợ ặ ố ế ắ ơ ở ẩ ư ự ế ế ậ ế hi n cam k t c t gi m thu nh p kh u c a Vi ệ m i t ậ ạ ự hàng Vi và đ ớ ượ thu su t thu nh p kh u u đãi đ c bi t đ ệ ượ ế ấ ký. Các dòng thu không có trong 4 bi u FTA này là các m t hàng lo i tr , thu su t thu ể ấ khai hàng nh p kh u. C th : i th i đi m khai báo t nh p kh u áp d ng là thu su t MFN t ụ ể ạ ự đ ti p t c th c ng ươ ổ ự t này bao g m các m t ặ ồ ố ấ ứ t Nam năm 2012. Các m c c xây d ng trên nguyên t c tuân th cam k t đã ủ ế ế ẩ ắ ạ ừ ậ ế ấ ặ ờ ụ ể ậ ẩ ờ

ế ệ ế ngày 1/4/2012. K t ngày 31/3/2012 tr ệ ự s 20/2012/TT-BTC ngày 15/2/2012 v ban hành Bi u thu nh p kh u u ẩ ư ậ ể ề toàn di n ASEAN-Nh t ậ ố ở ể ừ s 83/2009/TT- i Thông t c th c hi n theo quy đ nh t t Nam đ th c hi n Hi p đ nh Đ i tác Kinh t ệ ệ ể ừ ệ ư ố ự ế ạ ị + Thông t ư ố t c a Vi đãi đ c bi ể ự ị ệ ệ ủ ặ t là AJCEP), có hi u l c th c hi n k t t t B n (vi ệ ự ế ắ ả c, thu su t AJCEP v n đ v tr ượ ẫ ấ ề ướ BTC ngày 28/4/2009 c a B Tài chính. ủ ộ

ế t c a Vi ư ố ệ ể ự ệ ố ạ t Nam đ th c hi n Hi p đ nh Đ i tác Kinh t ệ t là VJEPA) cho giai đo n 2012-2015, có hi u l c thi hành k t ể ừ c th c hi n theo quy đ nh t ậ ể Vi t Nam-Nh t B n (vi ậ ả ế ệ ngày 1/4/2012. K t ể ừ i Thông t ẩ ư s 21/2012/TT-BTC ngày 15/2/2012 v ban hành Bi u thu nh p kh u u ề ế t ngày ư ố s ở ề ướ ế ấ ự ệ ẫ ạ ị + Thông t đãi đ c bi ị ệ ủ ặ t ệ ự ắ 31/3/2012 tr v tr ượ 158/2008/TT-BTC ngày 06/8/2009 c a B Tài chính. c, thu su t VJEPA v n đ ủ ộ

ể ậ t c a Vi t Nam đ th c hi n Khu v c M u d ch t ư ố ệ ự ự ệ ể ự ạ s 44/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 v ban hành Bi u thu nh p kh u u ẩ ư ề t ế ị ể ừ i Thông ậ ệ ự c, thu su t AANZFTA v n đ c th c hi n theo quy đ nh t ế do ASEAN-Úc-Niu Dilân (vi ngày 30/4/2012. K t ị t là AANZFTA) cho giai đo n 2012-2014, có hi u l c thi hành k t ể ừ ệ ế ấ ở ề ướ ự ạ ẫ ượ s 217/2009/TT-BTC ngày 17/11/2009 c a B Tài chính. + Thông t đãi đ c bi ệ ủ ặ t ắ ngày 29/4/2012 tr v tr t ư ố ủ ộ

+ Thông t s 45/2012/TT-BTC v ban hành Bi u thu nh p kh u u đãi đ c bi ư ố ể ế ể ự ự ậ Ấ ậ ộ ề ị ẩ ư t t ế ắ ngày 29/4/2012 tr v c, thu su t AIFTA v n đ ể ừ i Thông t c th c hi n theo quy đ nh t ệ ủ t c a ặ t là AIFTA) cho giai ở ề s 58/2010/TT-BTC ệ ạ ướ ệ ự ẫ ượ ự do ASEAN- n Đ (vi ngày 30/4/2012. K t ị ạ ư ố Vi t Nam đ th c hi n Khu v c M u d ch t ự ệ đo n 2012-2014, có hi u l c thi hành k t ể ừ tr ệ ế ấ ngày 16/4/2010.

2

Theo đó nhi u đ đi n t ề ế ớ ứ ư s áp m c thu m i nh camera truy n hình s gi m t ừ ế ấ ề ẽ ưở 5% ẽ ả ng m c thu su t 0% ứ ậ ố ậ ả t b gia d ng nh đ dùng nhà b p,ch u r a, b n t m... cũng gi m ồ ắ ế ữ ..... ồ ệ ử ẽ ỹ ộ ố ạ ế ị ư ồ 19% vào năm 2012 xu ng 14% vào năm 2014. ố v 2% vào năm 2014, m t s lo i máy quay k thu t s th m chí s h ề sau hai năm n a. Các thi ậ ử ụ t ừ

t Nam v n s d ng k t h p Th ng m i t do và Th ẫ ử ụ ế ợ ươ ạ ự ươ ạ ng m i b o h , c th - Tuy nhiên Vi ệ ả ộ ụ ể nh :ư

c thông qua hàng rào thu quan. + Chính sách b o h s n xu t ô tô trong n ộ ả ả ấ ướ ế

+ Chính sách b o h nông nghi p. ệ ả ộ

+ Chính sách b o h nhãn hi u hàng hóa. ệ ả ộ

+ Chính sách b o h công ngh . ệ ả ộ

+ Chính sách b o h quy n tác gi ề ả ộ . ả

+……

ự ư ạ ế ộ ệ ươ ủ ả ạ ả ớ ề ề ệ ấ ị ấ ạ ả ả

ề ỉ ở ộ ị ướ ươ ạ ắ ợ do hóa th M c dù Vi ươ m i nh ng chúng ta không th xóa ng t Nam đang ti n hành t ặ ể ng m i b o h , tuy nhiên Đ ng và Chính ph ta đã th c hi n b o h m t b hoàn toàn th ộ ộ ả ỏ ự ng cách có ch n l c g n li n v i các đi u ki n v th i gian và không gian nh t đ nh. Th ươ ệ ọ ọ ắ ề ờ v , h tr cho các nghành s n xu t trong n c ta không ch mang tính t m i b o h ướ c n ự ệ ỗ ợ ỉ ộ ở ướ c ngoài mà còn ph i t o đi u ki n cho các trong quá trình c nh tranh v i hàng hóa n ệ ả ạ ướ ớ ạ nghành s n xu t trong n ả ị n i đ a mà c th i không ch n lên c nh tranh th ng l c v tr ấ c ngoài. ng n ả ướ ườ

Câu 2. Phân tích vai trò c a đ u t

đ i v i n

qu c t

c nh n đ u t

ủ ầ ư ố ế ố ớ ướ

. ầ ư

c này ầ ư ố ế ệ ỹ ự ị ả “Đ u t sang n qu c t ư ố c khác đ kinh doanh nh m m c đích thu l là s d ch chuy n tài s n nh v n, công ngh , k năng qu n lý...t ể n ừ ướ i nhu n cao trên ph m vi toàn c u.” ầ ả ụ ể ằ ướ ậ ạ ợ

1.Vai trò c a đ u t qu c t . ủ ầ ư ố ế

ấ ậ ẩ ư ả ố ế ự ướ ể ự ệ b n, trong đó doanh nghi p ợ i nào đó v i m c đích ki m l ụ ế ớ qu c t Đ u t ầ ư chuy n tài s n ra n ả nhu n. Vai trò c a đ u t qu c t th c ch t là ho t đ ng xu t nh p kh u t ạ ộ c ngoài đ th c hi n m t s án đ u t ệ ầ ư : đ i v i n ầ ư ấ ộ ự c nh n đ u t ậ ủ ầ ừ ố ế ố ớ ướ ể ậ

a. N c nh n đ u t là n c phát tri n ầ ư ướ ậ ướ ể

- Giúp gi ế ẫ và xã h i trong n ộ ướ ế ả c đ u t i quy t các v n đ n ậ ự ế , i quy t c ngoài ( đ u t ế ủ ế ồ mà còn góp ph n n đ nh tình hình xã h i, kéo theo nhi u ngu n c. Trên th c t mà ch y u là ti n) không ch gi ỉ ả ề ề ộ ề khó khăn v kinh t ề qu c t ầ ư ố ế ị ầ ổ ượ ầ ừ ướ ế ề vi c nh n đ ệ v n đ khó khăn v kinh t ề ấ khác. đ u t ầ ư

s làm tăng l n ti n m t, tài ầ ư ệ ệ ậ ố ế ẽ ượ ề ặ - C iả thi n cán cân thanh toán. Vi c nh n đ u t s n, hàng hóa góp ph n c i thi n cán cân thanh toán qu c t ả qu c t . ố ế ầ ả ệ

s hình thành các t ầ ư ố ế ẽ ớ , kéo theo nhu c u ng ổ ứ i lao đ ng tăng lên, t đó gi qu c t ầ n ở ướ ch c, doanh nghi p ệ ế i quy t ườ ừ ả ộ c nh n đ u t ạ kinh doanh v n đ vi c làm cho n ề ệ ấ - T o công ăn, vi c làm m i. Đ u t ệ c nh n đ u t ầ ư ậ ậ ướ . ầ ư

- T o môi tr ườ ươ ạ ng m i. Đ u t ạ ể ủ ộ ạ ầ ổ ế i và phát tri n các nhà đ u t ầ ư và th ng c nh tranh, thúc đ y s phát tri n c a kinh t ế ẩ ự ạ ng c nh tranh m nh m , mang tính toàn c u, ph bi n do đó nó t o nên m t môi tr ẽ ạ ườ ằ bu c ph i nâng cao tính c nh tranh c a b n thân nh m ạ ủ ả ạ ả ầ ư ể ộ qu c t ố ế đ t n t ể ồ ạ

3

khác, t đó thúc đ y s phát tri n kinh t và th ầ ư ừ ẩ ự ể ế ươ ạ ủ ng m i c a i c nh tranh v i các nhà đ u t ớ ạ c s t n ướ ở ạ

c ngoài. Các nhà đ u t qu c t ỏ c khác nhau, có nh ng kinh nghi p qu n lý khác nhau, vi c nh n đ u t ố ế ầ ư i c h i h c h i, ti p thu ế ệ ạ ơ ộ ọ ầ ư ậ ỏ ế ả ữ i ích v m t kinh t ề ặ c ngoài. - Giúp h c h i kinh nghi m qu n lý tiên ti n c a n ướ ệ ọ ế ủ nhi u n đ n t ướ ế ừ ệ ả ề mà còn đem l không ch mang l qu c t ỉ ố ế kinh nghi m qu n lý tiên ti n c a n ả ệ i l ạ ợ ế ủ ướ

qu c t - Ngoài ra, vi c nh n đ u t ệ ầ ư ậ ố ế ạ còn giúp tăng thu ngân sách thông qua các lo i thu .ế

b. N c nh n đ u t là n c đang phát tri n và ch m phát tri n. ầ ừ ướ ậ ướ ể ể ậ

- Gi c này. H u h t các n ả ề ướ ướ ể ầ ậ ể ớ ỹ ặ ế ề ấ ế ậ n ặ ạ ấ c thi u ngo i t ấ ướ ề ườ c ngoài có th gi ể ả ị i quy t đ ế ượ ả ố i quy t v n đ thi u v n cho nhóm n c đang phát tri n và ế ế ế ấ ố ch m phát tri n đ u g p ph i v n đ thi u v n do tích lũy n i b th p ho c không có tích ộ ộ ấ ố ế ề ả ấ ề và đ i m i k thu t gây ra tình tr ng m t cân đ i lũy. Đi u đó đã h n ch quy mô đ u t ố ậ ổ ầ ư ạ ạ ệ trong xu t nh p kh u, cán cân thanh toán th . ng xuyên b thi u h t, đ t n ẩ ế ụ Vi c thu hút v n đ u t c khó khăn v kh năng tích lũy ầ ư ướ ệ v n th p và bù đ p các kho n thi u h t trong cán cân thanh toán. ố ế ụ ấ ắ ả

- Gi c này thông qua vi c t o ra các ầ ạ ấ ướ ệ ạ doanh nghi p m i ho c tăng quy mô c a các đ n v kinh t i quy t m t ph n tình tr ng th t nghi p ả ệ ệ ở ị các n . ế ế ớ ộ ặ ủ ơ

theo h ng công nghi p hóa và đ a n n kinh t ầ ả ướ ư ệ ề ế ơ ầ tham gia phân công lao đ ng qu c t - Góp ph n c i thi n c c u kinh t ệ ộ ế m nh m . ẽ ố ế ạ

- Giúp các n ế các n ủ ộ c ngoài. ầ ư ướ ọ ỏ ạ ậ Ở ệ ớ ả c này là r t h n ch . Do v y, đ u t c thu c nhóm này ti p thu công ngh tiên ti n, h c h i kinh nghi p qu n ả ệ ấ ng l c h u, năng su t th p, n nh p ậ ặ ể ắ có kh năng kh c qu c t ế ệ ườ ế ầ ư ấ ạ ố ế ạ ế ệ ủ ậ ả ướ c các tình tr ng trên. ướ ệ lý c a các nhà đ u t c này,công ngh th ấ ướ r t ít kh năng phát tri n công ngh m i, hi n đ i và tiên ti n. M t khác, kh năng t ự ệ ả ấ kh u công ngh c a các n ẩ ph c đ ụ ượ ạ

Tuy nhiên, các n c nh n đ u t qu c t ướ ậ ầ ư ố ế cũng g p ph i m t s tác đ ng tiêu c c nh : ư ả ộ ố ự ộ ặ

ạ ộ ậ i tình tr ng khai thác tài nguyên thiên nhiên m t cách thái quá ,gây h u ng m t cách nghiêm tr ng. + Có th d n t qu ôi nhi m môi tr ễ ể ẫ ớ ườ ả ộ ọ

+ Gây ra s phân hóa ,tăng kho ng cách phát tri n gi a các vùng và gi a các t ng l p dân ự ữ ữ ể ả ầ ớ c v i nhau. ư ớ + Có th làm tăng các v n đ v t ề ề ệ ạ n n xã h i,d ch b nh. ộ ị ể ệ ấ

+ Có th b nh h ng ho c l phía ch đ u t ể ị ả ưở ặ ệ thu c vào nh ng yêu c u t ữ ầ ừ ộ . ủ ầ ư

2. Vai trò c a đ u t đ i v i Vi t Nam qu c t ủ ầ ư ố ế ố ớ ệ

Trong th i gian qua, đ u t c ngoài đã đóng ố ế ờ ướ tr c ti p n ế t Nam: Vi mà c th là đ u t qu c t ụ ể ầ ư m t vai trò r t quan tr ng trong s phát tri n kinh t - xã h i ế ể ự ầ ư ự ộ ở ệ ấ ộ ọ

ệ ớ ng công nghi p( t - Đóng góp đáng k vào gia tr s n l ể ng đ ệ ươ ng v i khu v c doanh nghi p nhà n ươ ế ị ả ượ ự ớ ả ế ướ ự ố ồ ố ng công nghi p- chi m t ệ ấ ậ ệ ệ ầ ớ t b văn phòng, ô tô, xe máy đ u do doanh nghi p ư ệ ự ệ ử ề n ị ả i 36,4% giá tr s n c). Nghành công nghi p l ệ ượ nh nh : d t mat, da giày chi m 12,1%; s n xu t v t li u xây d ng, g m th y tin chi m ế ủ ẹ ư ả 9,7%; Th c ph m, đ u ng chi m 22,5%... và ph n l n các ngành công ngh cao nh s n ph m đi n t ệ FDI ( có v nố ẩ đ u t ầ ư ướ ế ẩ , máy tính, thi ế ị c ngoài ) s n xu t. ấ ả

4

ế ữ ừ ự ố ộ ậ ng công nghi p nhanh h n các khu v c khác c a n n kinh t ệ ầ ủ ơ ủ ự ề ế ạ ầ ư ạ ạ

V n đ u t ờ

ự ệ ỗ ụ ặ ổ ố http://www.gso.gov.vn). M c dù t c đ tăng tr ứ ộ ị ả ượ ả ố - T nh ng năm đ u c a th p niên 90 đ n nay, Khu v c FDI có t c đ tăng giá tr s n ị ả , bình quân giai đo n 1991- l ượ 1995 là 23,3%; giai đo n 1996-2000 là 22,4%; giai đo n 2001-2003 là 15,6% ; khu ố v c FDI th c hi n năm 2010 tăng 157,5% so v i năm 2006, bình quân m i năm th i kỳ 2006- ớ ự ưở ng 2010 tăng 25,7%( Theo t ng c c th ng kê ố ng công gi m xu ng qua các giai đo n, nh ng v n còn cao h n so v i m c tăng giá tr s n l ư nghi p khu v c doanh nghi p nhà n ơ ẫ c và khu v c ngoài qu c doanh. ạ ệ ớ ố ướ ự ự ệ

- Góp ph n đ y nhanh t c đ tăng tr ng kinh t : đóng góp vào GDP c a khu v c FDI ưở ầ ẩ ố ộ ủ ự ế ngày càng tăng, bình quân giai đo n 2006-2010 là 18.1%. ạ

Đóng góp c a khu v c FDI vào GDP ủ ự

(Ngu n: T ng c c th ng kê) ụ ố ồ ổ

Năm 2006 2007 2008 2009 2010

16.98 17.96 18.43 18.33 18.72 Đóng góp c a khu v c ự ủ FDI vào GDP (%)

ồ ố ể ề ạ ầ ọ ệ ệ ổ ế ượ - B sung vào ngu n v n đ u t ầ ư ệ ấ ướ ạ ố ố ể ạ ỷ ọ ộ ầ ệ ầ ư ướ ượ ướ ố ầ ư ả ổ ớ ự ầ ư ủ ậ nhân trong n c. Đóng góp c a đ u t n c công nghi p hóa- hi n đ i hóa đ t n ổ ư ả này có xu h ệ ướ c ngoài v i v n đ u t ớ ố ầ ư ướ ầ ư ề ự và phát tri n, góp ph n quan tr ng t o ti n đ th c c. Bình quân giai đo n 1995-202, FDI hi n chi n l ạ đó t o đ ng l c cho vi c khai đã góp 24,5% t ng s v n đ u th phát tri n doàn xã h i, t ầ ệ ự ộ ừ ồ tr ng ngu n c. Nh ng trong nh ng năm g n đây, t thác có hi u qu các ngu n l c trong n ữ ư ồ ự gi m sút. M t khác, v i s ra đ i c a v n đ u t ờ ủ ng gi m do l ng v n đ u t ặ ả ố c a khu v c Lu t Doanh nghi p (1/1/2000) đã t o nên khuôn kh pháp lý thu n l ự i cho d u t ậ ợ ạ t ạ phát tri n giai đo n ế ủ ư 1995-2003.

ầ ư ướ ệ ẩ ở ộ ế , thúc đ y m r ng kinh t ng l - Thúc đ y xu t kh u, c i thi n cán cân thanh toán, góp ph n đ a n đ i ngo i, h i nh p kinh t ế ố ẩ ộ i đ i ngo i r ng m đa ph ạ ộ ườ ệ c ta tham gia hi u qu c ố ậ ạ ng hóa, đa d ng ố ố ạ ở ươ ệ ấ ả ẩ qu phân công lao đ ng qu c t ả ố ế ộ t , t o đi u ki n cho vi c th c hi n đ ề ế ạ ự ệ c ta. hóa c a Đ ng và Nhà n ả ủ ệ ướ

5

i lao đ ng: khu v c FDI đã gi ộ ạ ệ ự ả ộ ự ế ả ậ ế ệ ườ ừ ộ ả t, các ế ộ ỹ ớ ộ ệ ộ ệ ệ ng ngu n lao đ ng Vi - T o công ăn vi c làm cho ng ườ 645000 lao đ ng tr c ti p và 1,3 tri u lao đ ng gián ti p, trong đó có kho ng 6000 cán b ộ ệ qu n lý, 25000 cán b k thu t, ch tính ri ng năm 2003, FDI đã gi ế ỉ i quy t vi c làm va đem l 45000 lao đ ng. Cùng v i vi c gi ệ ả trình đ qu n lý, trình đ khoa h c - công ngh c a ng ệ ủ ọ đ c bi ề ặ đ nâng cao ch t l t nam. ể i quy t vi c làm cho ế ệ ộ ả i quy t vi c làm cho ệ ế ả ề i thu nh p, trình đ tay ngh , ộ ậ ạ i lao đ ng không ng ng nâng cao. Và ộ ọ doanh nghi p có FDI đã thu hút nhi u lao đ ng n . Đây là đi u ki n quan tr ng ề ữ ộ ấ ượ ệ ồ ộ

ả ị , chuy n d ch c c u theo h ế ườ ị ơ ấ c đ a n n kinh t ự ng, phát các nghành d ch v , nâng cao năng l c ng công nghi p hóa -hi n đ i hóa, ạ ng kinh ụ ệ ệ c ta chuy n bi n theo h ừ ướ n ế ướ ướ ể ế - Thúc đ y s n xu t, m r ng thì tr ở ộ ẩ ấ c nh tranh c a n n kinh t ể ủ ề ạ t o năng su t lao đ ng cao, t ng b ướ ư ề ấ ạ ng hi n đ i. th tr t ệ ế ị ườ ộ ạ

ế ề phát tri n theo h ể ướ ệ ạ ả ọ N n kinh t ự ng công nghi p hóa – hi n đ i hóa ph i th hi n ệ ự ệ ơ ự n ở ướ ẳ ễ ự ư ệ ề nhiên:nông – lâm – ng nghi p). Đi u này đang di n ra ự ỉ ệ ế ng gi a khu v c II và khu v c I. ể ệ ở ỉ t tr ng khu v c II ( công nghi p và xây d ng) trong GDP ngày cao h n h n khu v c I( g m các ồ ế c ta, n u nghành khai thác t này là 21,83% và 39,95%. Đây nh năm 1990 khu v c I chi m 22,67% thì đ n năm 2003 t l ế r t n t là s d ch chuy n kinh t ự ế ấ ấ ượ ư ự ị ữ ự ể

ặ ự ủ ệ c. Do đó, t ơ c ngoài ngày càng chi m t ữ t Nam trong nh ng M t khác, lĩnh v c có s tham gia c a FDI trong công nghi p Vi ệ ỷ ọ ng cao h n trong khu v c công nghi p trong n tr ng ướ ự tr ng cao h n trong nghành công n ơ ưở ầ ư ướ ố ộ ố ệ ỷ ọ ế ự năm qua có t c đ tăng tr c a khu v c có v n đ u t ủ c ta. nghi p n ự ệ ướ

- Đóng góp vào ngân sách c a khu v c FDI ngày càng tăng. C th : ụ ể ự ủ

Năm 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003

128 195 263 340 370 271 280 373 460 500 Đóng góp

ố Ngu n: T ng c c th ng ụ ồ ổ kê

Bình quân FDI đóng góp kho ng 7% ngân sách h ng năm. ả ằ

6

III. Tài li u tham kh o ả ệ

Qu c t - Tr ng ĐH KTKT CN - Bài gi ng Kinh t ả ế ố ế ườ

- C ng thông tin đi n t B tài chính - http://www.mof.gov.vn ệ ử ộ ổ

http://www.gso.gov.vn - T ng c c th ng kê - ụ ố ổ

- - B k ho ch và đ u t ạ ộ ế ầ ư http://www.mpi.gov.vn

7