
Câu 1: Phân tích tác đ ng c a nh ng đ c đi m l n c a KTTG t i vi c ho ch đ nhộ ủ ữ ặ ể ớ ủ ớ ệ ạ ị
chính sách t i Vi t Namạ ệ
a. Khái ni m kinh t th gi i. ktqtệ ế ế ớ
N n kinh t th gi i đ c hi u là t p h p các n n kinh t c a các qu c gia trên trái đ t có m i liênề ế ế ớ ượ ể ậ ợ ề ế ủ ố ấ ố
h h u c và tác đ ng qua l i l n nhau thông qua phân công lao đ ng qu c t cùng v i các quan h kinhệ ữ ơ ộ ạ ẫ ộ ố ế ớ ệ
t qu c t c a chúng.ế ố ế ủ
2 b ph n c u thành: ch th kinh t th gi i: các qu c giaộ ậ ấ ủ ể ế ế ớ ố
Các doanh nghi p, xí nghi pệ ệ
Các t ch c kinh t , các liên k t kinh tổ ứ ế ế ế
qu c tê, các công ty xuyên quôc giaố
Quan h kinh t qu c tê: quan h th ng m i qtệ ế ố ệ ươ ạ
Quan h đ u t qu c tệ ầ ư ố ế
Quan h v tài chính ti n t qu c têệ ề ề ệ ố
Quan h chuy n giao h p tác vệ ể ợ ề
khoa h c công nghọ ệ
Liên k t và h i nh pế ộ ậ
b. Các đ c đi m l n c a n n kinh t th gi iặ ể ớ ủ ề ế ế ớ
H i nh pộ ậ
Qua trình h i nh p đang di n ra v i quy mô ngày càng l n, t c đ ngày càng gia tăng. Đi u n y đãộ ậ ễ ớ ớ ố ộ ề ầ
thúc đ y vai trò c a các ho t đ ng: trao đ i m u d ch, sáp nh p các t ng công ty, t p đoàn, đánh d uẩ ủ ạ ộ ổ ậ ị ậ ổ ậ ấ
m nh m s gia tăng c a các ho t đ ng tài chính qu c t .ạ ẽ ự ủ ạ ộ ố ế
•Thu n l iậ ợ
- Tăng c ng m r ng th tr ng hàng hóa th tr ng v n gi a các n c.ườ ở ộ ị ườ ị ườ ố ữ ướ
- Tăng c ng kh năng c nh tranh, ho t đ ng trao đ i đ u t v nườ ả ạ ạ ộ ổ ầ ư ố
- Thay đ i t duy v qu n lý tăng kinh nghi m đi u hànhổ ư ề ả ệ ề
- Ti p nh n công ngh tiên ti nế ậ ệ ế
- nh h ng t i giáo d c va đào t oả ưở ớ ụ ạ
•Khó khăn.
- T o ra áp l c c nh tranh đ i v i các doanh nghi p trong n c, gia tăng các r i ro v kinh tạ ự ạ ố ớ ệ ướ ủ ề ế
- Gây nên mâu thu n v chinhs tr xã h i. d n đ n s l thu c vào các qu c gia khác -> suy gi m tínhẫ ề ị ộ ẫ ế ự ệ ộ ố ả
đ c l p m t đi tính ch quy n c a các dân t cộ ậ ấ ủ ề ủ ộ
- T o ra kho ng cách b t bình đ ng. nh ng n c có th l c m nh h n v kinh t h s có l i nhi uạ ả ấ ẳ ữ ướ ế ự ạ ơ ề ế ọ ẽ ợ ề
h n.ơ
S bùng n c a cu c cách m ng khoa hoc k thu tự ổ ủ ộ ạ ỹ ậ
1

- S bùng n c a cu c CM KHCN làm thay đ i c c u các ngành s n xu t và d ch v m nh m h nự ổ ủ ộ ổ ơ ấ ả ấ ị ụ ạ ẽ ơ
và sâu s c h n. ắ ơ
- Do tác đ ng c a cu c cách m ng KHKT v i môt c ng đ l n và trình đ cao đã đ a đ n s đ tộ ủ ộ ạ ơ ườ ộ ớ ộ ư ế ự ộ
bi n trong tăng tr ng kinh t tác đ ng làm bi n đ i sâu s c trong c c u kinh t .ế ưở ế ộ ế ổ ắ ơ ấ ế
- Đ a con ng i ti n sang m t n n văn minh th 3: văn minh trí tuêư ườ ế ộ ề ứ
- S bùng n c a khoa h c k thu t đã lan t a đ n kh p t t c các lĩnh v c c a m t qu c gia. ự ổ ủ ọ ỹ ậ ỏ ế ắ ấ ả ự ủ ộ ố
- Đ a đ n m t quan ni m m i v ngu n l cư ế ộ ệ ớ ề ồ ự
S phát tri n c a vòng cung châu Á TBDự ể ủ
-Khu v c vòng cung Châu Á – Thái Bình D ng v i các qu c gia có n n kinh t năng đ ng, đ tự ươ ớ ố ề ế ộ ạ
nh p đ phát tri n cao nh Trung Qu c, Nh t B n, Singapore, Hàn Qu c… làm cho trung tâmị ộ ể ư ố ậ ả ố
kinh t th gi i d ch chuy n d n v khu v c này. Vòng cung này chi n kho ng 2 t dân, chi mế ế ớ ị ể ầ ề ự ế ả ỷ ế
kho ng 40% GNP c a toàn th gi i cùng v i tài nguyên thiên nhiên phong phú ả ủ ế ớ ớ s phát tri nự ể
mau l c a khu v c này.ệ ủ ự
T o đi u ki n cho vi c hình thành nh ng quan h qu c t m i, t o nên nh ng kh năng m i cho sạ ề ệ ệ ữ ệ ố ế ớ ạ ữ ả ớ ự
phát tri n đ ng th i cũng đ t ra nh ng thách th c m i cho t t c các qu c giaể ồ ờ ặ ữ ứ ớ ấ ả ố
V n đ mang tính toàn c uấ ề ầ
Là nh ng v n đ liên quan đ n ngu n l c ph t triên, liên quan đ n môi tr ng sinh thái, liên quanữ ấ ề ế ồ ự ấ ế ườ
đ n vi c tăng tr ng và phát tri n kinh t và các v n đ liên quan đ n v n đ xã h i.ế ệ ưở ể ế ấ ề ế ấ ề ộ
Vi c gi i quy t các v n đ mang tính ch t toàn c u là m t v n đ mang tính c p bách v i toàn thệ ả ế ấ ề ấ ầ ộ ấ ề ấ ớ ế
Đó là nh ng v n đ có liên quan đ n l i ích và s s ng còn c a t t c các qu c gia trên th gi i. ữ ấ ề ế ợ ự ố ủ ấ ả ố ế ớ
c. Tác đ ng t i vi t namộ ớ ệ
•H i nh p là tính t t y u do đó vi t nam c n ph i bi t đi u ch nh c ch , chính sách cho phù h pộ ậ ấ ế ệ ầ ả ế ề ỉ ơ ế ợ
v i lu t pháp qu c t , lu t kinh doanh, kinh t qu c tê.ớ ậ ố ế ậ ế ố
Bi t t n d ng c h i gi m b t h n ch nh ng thách th cế ậ ụ ơ ộ ả ơ ạ ế ữ ứ
Kí k t các hi p đ nh song ph ng , đa ph ng v i các qu c gia, liên k t khu v c tham gia vào các tế ệ ị ươ ươ ớ ố ế ự ổ
ch c kinh t qu c tê: 28/7/1995 vi t nam tham gia vao ASEANứ ế ố ệ
1996 tham gia vao AFTA
14/11/1998 viêt nam tham gia APEC
2006 vi t nam gia nh p WTOệ ậ
•V i s bùng n c a KHKT :C c u kinh t có s thay đ i: ngành d ch v đ c bi t là nh ng ngànhớ ự ổ ủ ơ ấ ế ự ổ ị ụ ặ ệ ữ
bao hàm nhi u khoa h c công ngh tăng tr ng v i t c đ nhanh nh IT, các d ch v vi n thôngề ọ ệ ườ ớ ố ộ ư ị ụ ễ
nh đi n tho i, internet… Tính đ n năm 2008 m t đ đi n tho i trung bình đ t 67 máy/100 dân,ư ệ ạ ế ậ ộ ệ ạ ạ
t ng thuê bao toàn m ng là 58 tri u và g n 20 tri u ng i s d ng internet.ổ ạ ệ ầ ệ ườ ử ụ
- C câu lao đ ng cũng có s thay đ i, lao đ ng ch t xám nhi u thay th d n cho lao đ ng chânơ ộ ự ổ ộ ấ ề ế ầ ộ
tay… theo nh d đoán thì đ n năm 2010 lao đ ng khu v c 1 là lao đ ng trong lĩnh v c nôngư ự ề ộ ở ự ộ ự
nghi p gi m ch còn 50%ệ ả ỉ
•S phát tri n c a vòng cung châu á thái bình d ng: Vi t Nam n m trong khu v c này, đây là m tự ể ủ ươ ệ ằ ự ộ
đi u ki n thu n l i cho Vi t Nam do Vi t Nam còn năm trên con đ ng bi n thu n l i ề ệ ậ ợ ệ ệ ườ ể ậ ớ thu hút
đ c nhi u đ u t n c ngoài; có đi u ki n thu n l i đ phát tri n kinh t đ c bi t là kinh tượ ề ầ ư ướ ề ệ ậ ợ ể ể ế ặ ệ ế
bi n…ể
•V n đ mang tính toàn c u: đ gi i quyêt các v n đ này vi t nam c n đòi h i ph i có s ph i h pấ ề ầ ể ả ấ ề ệ ầ ỏ ả ự ố ợ
toàn di n và ch t ch các ch ng trình và phát tri n kinh t xã h i, các ch ng trình phát tri nệ ặ ẽ ươ ể ế ộ ươ ể
KHCN v i t t c các qu c gia trên toàn th gi i.ớ ấ ả ố ế ớ
Câu 4: Khái ni m và n i dung c a ho t đ ng TMQTệ ộ ủ ạ ộ
a. Khái ni m:ệ
2

TMQT là s trao đ i hàng hóa và d ch v gi a các qu c gia trên nguyên t c t nguy n, th a thu nự ổ ị ụ ữ ố ắ ự ệ ỏ ậ
ngang giá l y ti n t làm trung gian và đem l i l i ích cho t t c các bên tham giaấ ề ệ ạ ợ ấ ả
b. N i dung:ộ
TMQT bao g m nhi u ho t đ ng khác nhau: ồ ề ạ ộ
+ Xu t nh p kh u hàng hóa h u hìnhấ ậ ẩ ữ : đây là ho t đ ng tr ng tâm và ch y u, gi vai trò quanạ ộ ọ ủ ế ữ
tr ng trong s phát tri n c a m i qu c giaọ ự ể ủ ỗ ố
Các ho t đ ng h u hình nh : nguyên v t li u, máy móc, l ng th c…ạ ộ ữ ư ậ ệ ươ ư
+ Xu t kh u hàng hóa vô hình:ấ ẩ các thi t b k thu t, phát minh sang ch …ế ị ỹ ậ ế
Đây là b ph n có t tr ng ngày càng gia tăng, th a h ng t cu c bùng n c a cách m ng khoa h cộ ậ ỷ ọ ừ ưở ừ ộ ổ ủ ạ ọ
k thu tỹ ậ
+ Tái xu t kh u và chuy n kh u:ấ ẩ ể ẩ ho t đ ng tái xu t kh u là hình th c ti n hành nh p kh u t mạ ộ ấ ẩ ứ ế ậ ẩ ạ
th i r i sau đó xu t kh u sang n c th ba => r i ro l n, l i nhu n caoờ ồ ấ ẩ ướ ứ ủ ớ ợ ậ
Còn ho t đ ng chuy n kh u không có hành vi mua bán mà đây ch th c hi n các d ch v nh v n t i,ạ ộ ể ẩ ỉ ự ệ ị ụ ư ậ ả
quá c nh l u kho, b o qu n.ả ư ả ả
+ Xu t kh u t i chấ ẩ ạ ỗ : là vi c cung c p hàng hóa, d ch v cho các nhà ngo i giao, đoàn khách du l chệ ấ ị ụ ạ ị
qu c t => gi m b t chi phí (đóng gói, v n t i, b o qu n..) nh ng v n có th thu đ c ngo i tố ế ả ớ ậ ả ả ả ư ẫ ể ượ ạ ệ
+ Gia công thuê và thuê gia công: khi trình đ c a m t qu c gia còn th p, thi u v n, thi u côngộ ủ ộ ố ấ ế ố ế
ngh thì các DN th ng nh n gia công thuê cho n c ngoài nh ng khi trình đ công ngh phát tri nệ ườ ậ ướ ư ộ ệ ể
ngày cang cao thì chuy n qua hình th c thuê n c ngoài gia công thuê cho n c mình. Hình th c nàyể ứ ướ ướ ứ
đang có xu h ng phát tri n.ướ ể
Câu 5: L i th so sánh c a D. Ricacdo và H-Oợ ế ủ
D. Ricacdo H-O
Các gi đ nhả ị - Chi co 2 quôc gia va 2 loai hang hoa.* + + , - , +
- Mâu dich t do gi a 2 n c- - ư- ư. ươ+
- Lao đông co thê t do di chuyên trong- + * ư- *
môi n c nh ng không đ c di chuyên. ươ+ ư ươ- *
gi a 2 quôc gia.ư. +
- Chi phi san xuât la cô đinh.+ * + , + -
- Không co phi vân chuyên.+ + - *
- Ly thuyêt tinh gia tri băng lao đông.+ + + + - , -
- Th gi i bao g m hai qu c gia, 2ế ớ ồ ố
y u t s n xu t (lao đ ng và v n) và 2ế ố ả ấ ộ ố
m t hàngặ
- Công ngh s n xu t là gi ng nhauệ ả ấ ố
gi a 2 qu c giaữ ố
- Các m t hàng khác nhau s có hàmặ ẽ
l ng các y u t s n xu t khác nhauượ ế ố ả ấ
và không có s hoán v v hàm l ngự ị ề ượ
các y u t s n xu t t i b t kỳ m c giáế ố ả ấ ạ ấ ứ
c y u t t ng quan nàoả ế ố ươ
- C nh tranh hoàn h o t n t i trên cạ ả ồ ạ ả
th tr ng hàng hoá l n th tr ng y uị ườ ẫ ị ườ ế
t s n xu tố ả ấ
- Chuyên môn hoá là không hoàn toàn
- Các y u t s n xu t có th di chuy nế ố ả ấ ể ể
t do trong m i qu c gia, nh ng khôngự ỗ ố ư
th di chuy n gi a các qu c gia.ể ể ữ ố
- S thích là gi ng nhau gi a 2 qu cở ố ữ ố
gia
- Th ng m i đ c th c hi n t do,ươ ạ ượ ự ệ ự
chi phí v n chuy n b ng 0ậ ể ằ
T t ng chư ưở ủ
đ oạ- C s đê cac quôc gia giao th ng v iơ ơ* * + + ươ ơ+
nhau la L i thê t ng đôi hay con goi la, ơ- + ươ + , - ,
l i thê so sanh.ơ- + +
- 1 qu c gia s có l i th so sánhố ẽ ợ ế
trong vi c s n xu t nh ng hàng hóa đòiệ ả ấ ữ
h i s d ng nhi u 1 cách t ng đ iỏ ử ụ ề ươ ố
y u t s n xu t đ c coi là d i dàoế ố ả ấ ượ ồ
3

C s lýơ ở
thuy tế
- Hai quôc gia trao đôi th ng mai v i+ * ươ - ơ+
nhau thi ca 2 đêu co l i kê ca trong, * , + ơ- * *
tr ng h p ca 2 san phâm cua quôc giaươ, ơ- * * * * +
nay đêu kem hiêu qua h n quôc gia kia, , + - * ơ +
trên c s l i th so sánh c a mìnhơ ở ợ ế ủ
- Các qu c gia ti n hành chuyên mônố ế
hóa s n xu t và trao đ i nh ng sp màả ấ ổ ữ
qu c gia đó có l i th so sánh trong traoố ợ ế
đ i ổ
- TMQTTheo Ricardo thì c s c a l iớ ở ủ ợ
th so sánh chính là s khác bi t v giáế ự ệ ề
t ng đ i (sau này đ c g i là chi phíươ ố ượ ọ
c h i) c a 1 ho c 1 nhóm s n ph mơ ộ ủ ặ ả ẩ
nào đó.
c a qu c gia đóủ ố
-M t qu c ộ ố gia s nh p kh u nh ngẽ ậ ẩ ữ
m t hàng mà vi c s n xu t đòi h i sặ ệ ả ấ ỏ ủ
d ng nhi u m t cách t ng đ i y u tụ ề ộ ươ ố ế ố
s n xu t d i dào c a qu c gia đóả ấ ồ ủ ố
- Hàm l ng các y u t s n xu t t lượ ế ố ả ấ ỷ ệ
v m t giá tr gi a 1 y u t s n xu tề ặ ị ữ ế ố ả ấ
nh t đinh v i 1 y u t s n xu t còn l iấ ớ ế ố ả ấ ạ
LA/KA > LB/KB
- Đ d i dào (s n có) c a các y u tộ ồ ẵ ủ ế ố
s n xu tả ấ
Đánh giá
•Tích c c:ự
- Ch ng minh l i ích th ng m i k cứ ợ ươ ạ ể ả
trong tr ng h p qu c gia không có l iườ ợ ố ợ
th tuy t đ iế ệ ố
- H c thuy t đã đ a ra quy lu t l i thọ ế ư ậ ợ ế
so sánh là ngu n g c c a th ng m iồ ố ủ ươ ạ
qu c t ố ế
- Nhìn nh n đ c v n đ chuyên mônậ ượ ấ ề
hóa
•H n ch :ạ ế
- C s c a lý thuy t l i th so sánh làơ ớ ủ ế ợ ế
d a trên s so sánh các chi phí s n xu tự ự ả ấ
mà th c ch t là d a trên s so sánh cácự ấ ự ự
gía tr lao đ ng không đ ng nh t, đây làị ộ ồ ấ
b t h p lý l n nh t c a h c thuy t nàyấ ợ ớ ấ ủ ọ ế
- Trong chi phí s n xu t ch m i tínhả ấ ỉ ớ
đ n m t y u t s n xu t duy nh t, đó làế ộ ế ố ả ấ ấ
lao đ ngộ
•Tích c c:ư
- Có kh năng d doán chính xác h nả ự ơ
h c thuy t c a D. Rícacdoọ ế ủ
- Gi i thích đ c b n ch t c a l i thả ượ ả ấ ủ ợ ế
so sánh
- Phân tích đ c tác đ ng c a th ngượ ộ ủ ươ
m i qu c t đ n giá c các y u t s nạ ố ế ế ả ế ố ả
xu t và quá trình phân ph i thu nh pấ ố ậ
gi a các qu c gia cũng nh trong ph mữ ố ư ạ
vi t ng qu c giaừ ố
•H n chạ ế
- B qua lý thuy t giá tr lao đ ng vàỏ ế ị ộ
vi c g n c ch giá tân c đi n vào lýệ ắ ơ ế ổ ể
thuy t th ng m i qu c tế ươ ạ ố ế
Câu 6: So sánh 2 lý thuy t l i th so sánh và l i th tuy t đ iế ợ ế ợ ế ệ ố
Gi ng nhau:ố
- Nh n m nh cung, quá trình s n xu t là y u t quy t đ nh đ n TMQTấ ạ ả ấ ế ố ế ị ế
- Giá c không đ c bi u th b ng ti n mà là l ng hang hóa khácả ượ ể ị ằ ề ượ
- C 2 lý thuy t đ u đ n gi n và ch ra đ c ngu n g c c a TMQTả ế ề ơ ả ỉ ượ ồ ố ủ
- Đ u nêu lên đ c TMQT làm gia tăng s thinh v ng c a các qu c gia tham giaề ượ ự ượ ủ ố
- Nh ng can thi p đ u làm gi m l i íchữ ệ ề ả ợ
4

- Coi lao đ ng là y u t duy nh tộ ế ố ấ
Khác nhau:
5