Năm 2010
1
ÔN TẬP KINH TẾ LƯỢNG
1. Phương pháp ước lượng bình phương cực tiểu LS, là chọn các tham số ước lượng
Kk
k,..,2,1,
^
sao cho làm cực đại độ phù hợp
2
R
. Hơn nữa, điều đó đòi hỏi điều kiện rằng :
2
)( yyTSS n
n
bất biến với mi sự lựa chọn tham số ước lượng.
Đúng Sai
Giải thích:
TSS
ESS
R1
2
, phương pháp LS là chọn
Kk
k,..,2,1,
^
sao cho cực tiểu ESS. TSS không
đổi với mi lựa chọn. Nên Cực tiểu ESS đồng nghĩa vi cực đại
2
R
.
2. Nhắc lại hồi quy LS thể được viết dưới dạng sau:
Kkc nnkkk ,..,2,1,
ˆ
. Việc
chứng minh ước lượng này không chệch:
KkE kk ..,2,1,
ˆ
, đòi hi githuyết rằng
n
phân bchuẩn.
Đúng Sai
Gii thích:
. Vì vậy, chỉ cần điều kiện:
,0
n
E
với mi n là đủ.
3. Nhắc lại rằng,
kk
kS
Var
2
^)(
. Trong đó,
kk
S
là phương sai mẫu của biến
k
X
. Điều này hàm ý
rằng, việc lấy mẫu từ tổng thể càng đa dạng, t hiệu quả ước lượng ng tăng. Hay cũng vậy, việc
lấy mẫu càng tương tự nhau, thì độ chính xác của ước lưng càng giảm.
Đúng Sai
Giải thích:
kk
kS
Var
2
^)(
, nên khi
kk
S
tăng thì sai số ước lượng gim, hay hiệu quả ước lượng tăng
4. Nhắc lại,
),(~
ˆ2
kk
kk S
N
. Kết luận này chỉ đòi hi sử dụng giả thuyết
),0(~ 2
N
n
, mà không
cần thêm bất cứ một giả thuyết nào khác về sai số ngẫu nhiên.
Đúng Sai
Giải thích:
Chứng minh điều này yêu cầu rằng,
),0(~ 2
N
iid
n
, hay các sai số ngẫu nhiên phải độc lập.
5. Ước lượng không chệch của
2
22 1
n
e
KN
s
. Nó được sử dụng để biến đổi phân bố
chuẩn
k
z
thành phân bố t-student với (N-K) bậc tự do:
)(~ KNttk
.
Đúng Sai
Giải thích:
Năm 2010
2
rằng
)2(~
)(
ˆ
^
^
2Nt
se
Ss
t
XX
6. y xét việc kiểm định giả thuyết sau:
0:
0k
H
.vs.
0:
1k
H
. Nếu p-value nhn 5%,
t ta nói
k
ý nghĩa 5%.
Đúng Sai
a. biểu diễn thành mt đám mây dữ liệu, nằm gọn trong không gian hai chiều (dùng đồ th
phẳng, với hai trục), t việc tăng số biến giải thích lên hơn 2 biến sẽ không làm gim
2
R
. Nhưng nếu chuỗi các quan sát
},{ '
nn xy
cần phải biểu diễn trong không gian 3 chiều (đồ
thị 3 trục), thì vic tăng số biến giải tch lên hơn 2 biến sẽ thực sự làm tăng
2
R
.
Đúng Sai
Gii thích:
Đây là nguyên tắc của LS.
7. Nhắc lại
)1/(
)/(
1
2
NTSS
KNESS
R
. Khi đưa thêm biến vào mà sự cải thiện về độ phù hợp ít hơn
so với sự mất mát độ tự do, thì
22 1
n
e
KN
s
tăng, và
2
R
cũng tăng.
Đúng Sai
Giải thích:
Từ công thức, ta thy
22 1
n
e
KN
s
phải giảm, và do vyn
2
R
mới tăng.
Hai câu tiếp sau là về sự lựa chn vmô nh:
(U):
332211 XXXY
(R):
~
11 XY
Sai lm loại I là mô hình (U) đúng, nhưng lại ước lượng bng mô hình (R).
Sai lm loại II là ngược lại, mô hình (R) đúng, nhưng lại hồi quy mô hình (U).
Mô hình (R) Chẳng qua chính là mônh (U) với ràng buộc:
0: 320
H
.
Nếu ta không thbác bỏ giả thuyết y (
0
DNRH
), mà vẫn hồi quy mô hình (U), t sự cải thiện về độ
phù hợp so với (R) sẽ rất ít, trong khi độ mất mát về bậc tự do sẽ cao. Hay
2
s
sẽ có xu hướng tăng. Dựa
o nhận đnh đó, hãy trả lời câu hi sau:
8. Sử dụng hai tính chất thống của ước lượng LS: (1).
)()( ^
nnkkk cEE
; và (2). đánh g
sai số ước lượng
kk
kS
s
Var
2
^)(
. Khi đó, ta thể đi đến nhận định rằng đưa thêm biến gii
tch không cần thiết vào mô hình sẽ vẫn cho ra ước lượng không chệch. Nhưng độ chính xác của
ước lượng giảm đi.
Đúng Sai
Giải thích:
Năm 2010
3
)()( ^
nnkkk cEE
=
k
, do gi thuyết về sai số ngẫu nhiên không bị vi phạm. Tuy nhiên, vì
22 1
n
e
KN
s
tăng, nên
kk
kS
s
Var
2
^)(
cũng tăng, hay độ chính xác giảm.
9. Gisử mô hình (U) đúng, nhưng chúng ta li hồi quy theo mô hình (R). Khi đó, các biến ý
nghĩa, nhưng bị bỏ quên không đưa vào mô hình sẽ bị cộng dồn li sai số ngẫu nhiên. Tức là:
3322
~
XX
Dựa trên nhận xét đó, ta có thể nhận định rằng, việc bquên các biến ý nghĩa sẽ làm cho ước lượng
bị chệch, và mi kiểm định thng kê trở nên vô nghĩa.
Đúng Sai
Giải thích:
0
3322
~
XX
, nên ước lượng bị chệch. Do đó không thlập t-test.
10. Giả thiết
0)|( '
nn xE
, tương đương với việc nói rằng,
'' )|( nnn xxyE
.
Trả lời: Câu này đúng, vì rằng:
,)|( '''
nnnnnn xxyExy
nếu
0)|( '
nn xE
.
11. Giả thiết các véc tơ quan sát th
'
:n
xn
không phải ngẫu nhiên bao hàm
KrankX
.
Trả lời: Câu này sai, vì đây là hai giả thiết khác nhau.
12. Giả thiết
),0(~ 2IN
bao hàm rằng,
0),cov( mn
, với
mn
.
Trả lời: câu này đúng, vì
IVar 2
, tức là
0),cov( mn
, với
mn
.
13. Giả thiết
KrankX
bảo đảm cho tồn tại ước lượng .
Trả lời: Câu này đúng. Đòi hi
KrankX
bảo đảm sự tồn ti của ma trận
1
)'( XX
, mà đó là điều kin
để tính được
YXXX ')'( 1
^
.
Xut phát t công thc
14. Giả thiết
IE 2
)'(
, bao hàm rằng,
0),cov( mn
, với
mn
.
Trả lời: Câu này đúng.
Chứng minh hoặc lý giải các mệnh đề sau:
Dưới dạng tổng quát, ước lượng được viết như sau:
YXXX ')'( 1
^
Mô hình hi quy có dạng:
Xy
,
X
không phải là biến ngẫu nhiên; và
),0(~ 2IN
.
Năm 2010
4
15. Chỉ ra rằng, trong kim đnh với F-test, nếu giả thiết
0
H
đúng, t F-stat nhận g tr nhỏ hơn
khi
0
H
là sai.
Trả lời:
)/(
/)(
KNESS
JESSESS
F
U
UR
. Nếu
0
H
đúng, tviệc thêm biến giải tch không làm cải thin
nhiều độ phù hợp của mô nh. Tức là
UR ESSESS
nhận giá trị nhỏ; vậy F-value nhn giá tr nhỏ.
16. Chỉ ra rằng, với cả t-test và F-test, nếu
0
H
bị bác bỏ thì p value sẽ nhỏ hơn mức có ý nghĩa %.
Trả lời: p-value nhỏ chứng tỏ thống kê F (hoặc thng kê t) nằm bên phải của
F
hoặc
2/
t
. Do vậy, cần
phải bác bỏ
0
H
.
17. Chỉ ra rằng, F- stat bao giờ cũng nhận giá trị dương.
Trả lời:
R
ESS
bao giờ cũng lớn hơn
U
ESS
.
18. Thống kê
)1,0(~
/
2
^
N
S
z
kk
kk
k
được rút ra từ giả thiết là
)/,(~ 2
^
kkkk SN
.
Trả lời: Câu này đúng.
19. Thống kê
kk
kk
kS
z/
2
^
là mt dạng viết khác của
k
t
-stat.
Trả lời: Câu này sai. Vì
kk
kk
kSs
t/
2
^
20. hình kinh tế lượng có thể viết dưới dạng:
XXXXY KK
....
2211
Trả lời: u này đúng
21. Gii thích xem việc đưa p –value vào bng kết suất khác với báo cáo về giá tr của t-stat hoặc
F-stat.
Trả lời: P-value cho biết giá tr cuả F-stat (hoặc t-stat) nm bên phải hay ti của điểm tới hạn
F
(hoặc
2/
t
). Do vậy, cần phải bác bỏ hay chấp nhận
0
H
.
22. Chỉ ra là t-stat có thể nhận giá trị âm hoặc dương.
Trả lời:
kk
kk
kSs
t2
^
; và ước lượng
k
^
có thể nm n trái hoặc bên phải giá tr thực của tổng th
k
.
23. t-stat dùng để kim đnh tính ý nghĩa của phương trình hồi quy (overall significance test)
Trả lời: Câu này sai. F-test mới thể được dùng để kiểm định ý nghĩa của phương trình hồi quy.
24. Khi đưa thêm biến không cần thiết vào mô hình, standard error (se) của các tham số xu hướng
nhỏ đi.
Trả lời: Câu này sai. Vì làm như vật sẽ giảm độ chính xác của ước lượng. Do vy, se có xu hướng tăng.
Năm 2010
5
25.
IE 2
'
bao hàm rằng,
0),cov( mn
, với
mn
.
Trả lời: câu này đúng, vì lệch khỏi đường chéo của ma trận varian-covarian chính
0),cov( mn
.
26. Khi kiểm định giả thiết đơn:
0:
0k
H
Liệu t-test và F-test có thể đưa ra các kết luận khác nhau không? Chỉ ra tại sao.
Trả lời: Khi kiểm đnh giả thiết đơn:
0:
0k
H
, F-test t-test hoàn toàn như nhau về ý nghĩa
kết luận, mặc dù là sử dụng 2 thống kê khác nhau.
27. Gii thích xem việc đưa p –value vào bng kết suất khác với báo cáo về giá trị của t-stat hoặc
F-stat.
Trả lời: P-value cho biết giá tr cuả F-stat (hoặc t-stat) nm bên phải hay ti của điểm tới hạn
F
(hoặc
2/
t
). Do vậy, cần phải bác bỏ hay chấp nhận
0
H
.
28. F-test là tổng quát hơn so với t-test.
Trả lời: câu này đúng, F-test thể kiểm định giả thiết kép, trong khi t-test chỉ thể kiểm định giả
thiết đơn.
29. Hồi quy đa biến có thể viết dưới nhiều dạng. Hãy xét đến 3 biểu diễn sau:
(i)
Nnxy nnn ,..,2,1
'
(ii)
Nnxy n
n,..,2,1
^
'
^
(iii)
nnn yye ˆ
Cả (i), (ii), (iii) là đúng
30. Hồi quy đa biến bao hàm việc gii bài toán sau:
^
min)()( 2
^
'2
^
nnnn xyeS
Hãy xét mệnh đề sau:
(i) Hệ số
Kk
k,..,2,1,
^
được xác định bằng cách lấy đạo hàm riêng phần, và đặt:
0
)
ˆ
(
^
k
S
.
(ii) Chỉ cần tìm
Kk
S
k
,...,2,1,
)
ˆ
(
^
, và đặt chúng bằng nhau để xác định
Kk
k,..,2,1,
^
.
Chỉ (i) đúng
31. Giả sử phương trình hi quy có chứa biến constant:
1
1
X
. Xét các mệnh đề sau:
(i) Việc giải:
0
)
ˆ
(
1
^
S
dẫn đến cái điều là
0
n
e
.
(ii) Điều kiện
0
n
e
bao hàm cái điều
^
'
xy
, hay đường hồi quy đi quan điểm trung bình:
),( '
xy
.
Cả hai mệnh đề (i) và (ii) đều đúng
32. y xét các mnh đề sau: