
ÔN T P KINH T QU C T Ậ Ế Ố Ế
Môn h c c a chúng ta s thi d i hình th c tr c nghi m, th ng là 40 câuọ ủ ẽ ướ ứ ắ ệ ườ
trong vòng 60 phút, do v y các b n cũng s không có nhi u th i gian ậ ạ ẽ ề ờ đ suyể
nghĩ, và đ c bi t, khi tính toán, các b n ph i th t c n th n đ i v i nh ngặ ệ ạ ả ậ ẩ ậ ố ớ ữ
con s . Thông th ng thì đ thi s bao g m 40% ph n lý thuy t và 60%ố ườ ề ẽ ồ ầ ế
ph n bài t p. ầ ậ
Và d i đây là n i dung ôn t p c th , đ c chia thành 8 ph n v i 8 m ngướ ộ ậ ụ ể ượ ầ ớ ả
n i dung chính nh sau : (b c c d a theo giáo trình chu n c a b môn vàộ ư ố ụ ự ẩ ủ ộ
theo bài gi ng c a tôi)ả ủ
Ph n 1ầ : Lý thuy t c đi n v m u d ch qu c t (Classical Trade Theory) -ế ổ ể ề ậ ị ố ế
bao g m : Tr ng phái tr ng th ng, lý thuy t l i th tuy t đ i c a Adamồ ườ ọ ươ ế ợ ế ệ ố ủ
Smith, l i th so sánh c a David Ricardo và chi phí c h i c a Haberler.ợ ế ủ ơ ộ ủ
Ph n này các b n chú ý nh ng đi m sau đây :ầ ạ ữ ể
- Quan đi m c a phái tr ng th ng ( u và nh c đi m)ể ủ ọ ươ ư ượ ể
- Lý thuy t bàn tay vô hình c a A.Smithế ủ
- Lý thuy t LTTĐ c a A.Smith, LTSS c a D.Ricardo. L u ý r ng khi xácế ủ ủ ư ằ
đ nh c s c a m u d ch, các b n ph i ch rõ ra đó là LTTĐ hay LTSS (m cị ơ ở ủ ậ ị ạ ả ỉ ặ
dù n u nói là LTSS thì tr ng h p nào cũng đúng, do LTTĐ ch là 1 tr ngế ườ ợ ỉ ườ
h p đ c bi t c a LTSS mà thôi)ợ ặ ệ ủ
- Lý thuy t CPCH c a Haberler. Chú ý cách xác đ nh CPCH c a m i QG vế ủ ị ủ ỗ ề
m i s n ph m, giá c s n ph m so sánh (Relative Comparative Price - Px/Py)ỗ ả ẩ ả ả ẩ
và đ th phân tích l i ích m u d ch.ồ ị ợ ậ ị
m i lý thuy t, các b n cũng ph i n m rõ đi m h n, đi m y u c a nó soỞ ỗ ế ạ ả ắ ể ơ ể ế ủ
v i các lý thuy t tr c và sau.ớ ế ướ
Ph n 2ầ : Lý thuy t hi n đ i v m u d ch qu c t (Modern Trade Theory) -ế ệ ạ ề ậ ị ố ế
bao g m Lý thuy t chu n v MDQT (Standard Trade Theory) và lý thuy tồ ế ẩ ề ế
v ngu n l c s n xu t v n có c a Heckscher - Ohlinề ồ ự ả ấ ố ủ
- Đ i v i lý thuy t chu n v MDQT, các b n c n chú ý nh ng khái ni m vố ớ ế ẩ ề ạ ầ ữ ệ ề
chi phí c h i tăng, đ ng gi i h n kh năng s n xu t v i CPCH tăng, tơ ộ ườ ớ ạ ả ả ấ ớ ỷ
l biên t c a s di chuy n (MRT), đ ng cong bàng quan (CIC), t l biênệ ế ủ ự ể ườ ỷ ệ
t c a s thay th (MRS). Nh ng khái ni m trên s giúp chúng ta phân tíchế ủ ự ế ữ ệ ẽ
đ c l i ích t MD trong lý thuy t chu n.ượ ợ ừ ế ẩ
- Khi phân tích trên đ th , các b n c n l u ý đ tránh nh m l n gi a đi mồ ị ạ ầ ư ể ầ ẫ ữ ể
tiêu dùng cũ, m i, đi m s n xu t cũ, m i (hay còn g i là đi m chuyên mônớ ể ả ấ ớ ọ ể

hóa). Luôn ghi nh r ng l i ích c a MD là l i ích c a ng i tiêu dùng tăngớ ằ ợ ủ ợ ủ ườ
lên sau khi MD x y ra so v i tr khi MD x y ra.ả ớ ướ ả
- M t đi m n a đó là đ i v i lý thuy t hi n đ i, thì c c u l i ích MDộ ể ữ ố ớ ế ệ ạ ơ ấ ợ
không ch là t chuyên môn hóa nh lý thuy t c đi n, mà là nó là s k tỉ ừ ư ế ổ ể ự ế
h p c a l i ích t trao đ i và l i ích t chuyên môn hóa (ph n này các b nợ ủ ợ ừ ổ ợ ừ ầ ạ
xem thêm ph n phân tích c c u l i ích MD trong SGK).ầ ơ ấ ợ
- Cũng c n ghi nh r ng ch c n có s khác bi t v cung, ho c c u, ho c cầ ớ ằ ỉ ầ ự ệ ề ặ ầ ặ ả
hai thì ch c ch n MD s x y ra, đi u đó d n đ n các QG đ u thu đ c l iắ ắ ẽ ả ề ẫ ế ề ượ ợ
ích t MD.ừ
- N i dung ti p theo các b n c n quan tâm n a đó là nguyên t c t o thànhộ ế ạ ầ ữ ắ ạ
giá c s n ph m so sánh cân b ng chung khi MD x y ra, nó bao g m 2 phânả ả ẩ ằ ả ồ
tích (c c b và t ng quát). Trong ph n phân tích cân b ng t ng quát, l u ýụ ộ ổ ầ ằ ổ ư
đ n đ ng cong ngo i th ng (offer curve).ế ườ ạ ươ
- Đ i v i T l m u d ch (the Terms of Trade), các b n c n n m rõ côngố ớ ỷ ệ ậ ị ạ ầ ắ
th c tính, ý nghĩa, đ ng th i chú ý r ng n u gi s TG có 2 QG thì t l MDứ ồ ờ ằ ế ả ử ỷ ệ
c a QG này chính là ngh ch đ o t l MD c a QG còn l i. Nh ng đi u nàyủ ị ả ỷ ệ ủ ạ ư ề
không đ ng nghĩa v i vi c t l MD c a QG này tăng bao nhiêu thì t lồ ớ ệ ỷ ệ ủ ỷ ệ
MD c a QG kia gi m đi b y nhiêu.ủ ả ấ
- Đ i v i lý thuy t Heckscher-Ohlin (H-O), các b n c n ph i bi t cách xácố ớ ế ạ ầ ả ế
đ nh y u t thâm d ng (factor intensity) và y u t d th a (factorị ế ố ụ ế ố ư ừ
abundance), t đó m i có th v n d ng chúng trong vi c áp d ng lý thuy từ ớ ể ậ ụ ệ ụ ế
H-O đ xác đ nh mô hình MD c a m i QG.ể ị ủ ỗ
- Ngoài ra, chúng ta cũng c n n m rõ thêm lý thuy t cân b ng giá c các y uầ ắ ế ằ ả ế
t Hecksher - Ohlin - Samuelson (H-O-S) và v n d ng nó trong vi c gi iố ậ ụ ệ ả
thích các hi n t ng kinh t (nh t i sao khi VN giao th ng v i M , l iệ ượ ế ư ạ ươ ớ ỹ ợ
th v giá nhân công r c a VN s d n b m t đi ; t i sao t ch c côngế ề ẻ ủ ẽ ầ ị ấ ạ ổ ứ
đoàn các n c phát tri n l i là t ch c đ ng ra b o v quy n l i choở ướ ể ạ ổ ứ ứ ả ệ ề ợ
ng i lao đ ng ; t i sao m u d ch qu c t l i góp ph n xóa b đi s cáchườ ộ ạ ậ ị ố ế ạ ầ ỏ ự
bi t v giá c các y u t s n xu t gi a các QG, làm thu h p kho ng cáchệ ề ả ế ố ả ấ ữ ẹ ả
giàu nghèo gi a các QG ; v.v ...)ữ
Ph n 3ầ : Thu quan (Tariff)ế
Các n i dung c n n m rõ ph n này là :ộ ầ ắ ở ầ
- Đ nh nghĩa, phân lo i, cách tính, vai trò c a thu quanị ạ ủ ế
- Phân tích cân b ng c c b s tác đ ng c a thu quan (đ i v i s dằ ụ ộ ự ộ ủ ế ố ớ ố ư
ng i tiêu dùng, s d ng i s n xu t, ngân sách c a Chính ph và t ngườ ố ư ườ ả ấ ủ ủ ổ
h p l i, đ i v i l i ích kinh t c a QG)ợ ạ ố ớ ợ ế ủ

- Lý thuy t v c c u thu quan (phân bi t Thu quan danh nghĩa -ế ề ơ ấ ế ệ ế
Nominal Tariff, Thu quan đánh trên nguyên li u nh p - Tariff on importedế ệ ậ
inputs, T l b o h th c s - Effective Rate of Protection). Riêng v t lỷ ệ ả ộ ự ự ề ỷ ệ
b o h th c s , l u ý đ n công th c tính và ý nghĩa c a nó đ i v i s giaả ộ ự ự ư ế ứ ủ ố ớ ự
tăng v tr giá gia tăng (value added) cho nhà s n xu t.ề ị ả ấ
- Phân tích cân b ng t ng quát s tác đ ng c a thu quan - m c này có liênằ ổ ự ộ ủ ế ụ
quan đ n đ ng cong ngo i th ng ph n tr c. Chú ý đ n thu quanế ườ ạ ươ ở ầ ướ ế ế
t i u (Optimum Tariff) và s tr đũa (Retaliation) - Tác đ ng c a nó đ nố ư ự ả ộ ủ ế
m u d ch nh th nào, có nên s d ng hay không, n c nh có ti n hànhậ ị ư ế ử ụ ướ ỏ ế
tr đũa đ c hay không, ... ?ả ượ
Ph n 4ầ : H n ng ch (Quota) và các hình th c phi thu quan khácạ ạ ứ ế
- N i dung ph n này ch y u các b n c n n m rõ s tác đ ng c a h nộ ầ ủ ế ạ ầ ắ ự ộ ủ ạ
ng ch là nh th nào ? Nó khác thu quan ch nào ? T i sao giác đạ ư ế ế ở ỗ ạ ở ộ
ng i tiêu dùng thì l i thích Chính ph s d ng công c thu quan h n làườ ạ ủ ử ụ ụ ế ơ
h n ng ch, và ng c l i đ i v i giác đ c a nhà sx ? T i sao ng i ta nóiạ ạ ượ ạ ố ớ ộ ủ ạ ườ
h n ng ch thì b o h ch t ch h n cho ng i s n xu t h n là thu quan ?ạ ạ ả ộ ặ ẽ ơ ườ ả ấ ơ ế
D i góc đ n n kinh t toàn c u thì hình th c nào gi a h n ng ch và thuướ ộ ề ế ầ ứ ữ ạ ạ ế
quan chúng ta nên h n ch tr c ? v.v ... Đ tr l i đ c nh ng câu h iạ ế ướ ể ả ờ ượ ữ ỏ
trên, các b n ph i phân tích trên đ th .ạ ả ồ ị
- Bên c nh đó chúng ta cũng c n l u ý các hình th c h n ch MD phi thuạ ầ ư ứ ạ ế ế
quan khác, nh h n ch XK t nguy n (Voluntary export restriction), các-ư ạ ế ự ệ
ten qu c t (International cartels), nh ng tr ng i mang tính ch t hànhố ế ữ ở ạ ấ
chính và k thu t (Administrative and technical restrictions), bán phá giáỹ ậ
(Dumping), và đ c bi t là tr c p xu t kh u (Export subsidy). ặ ệ ợ ấ ấ ẩ
- ph n tr c p xu t kh u, chú ý đ n phân tích cân b ng c c b s tácỞ ầ ợ ấ ấ ẩ ế ằ ụ ộ ự
đ ng c a 1 tr c p XK tr c ti p (direct export subsidy) và cách tính t lộ ủ ợ ấ ự ế ỷ ệ
tr c p. Có 2 quan đi m v v n đ này, đó là t l tr c p = m c tr c p /ợ ấ ể ề ấ ề ỷ ệ ợ ấ ứ ợ ấ
giá trong n c, ho c t l tr c p = m c tr c p / giá th gi i. Tùy theoướ ặ ỷ ệ ợ ấ ứ ợ ấ ế ớ
m i gi ng viên mà h ch n quan đi m khác nhau. Tôi thì s d ng quanỗ ả ọ ọ ể ử ụ
đi m đ u tiên. Do v y các b n c n l u ý và h i rõ th y cô c a mình xemể ầ ậ ạ ầ ư ỏ ầ ủ
mình s ch n cách nào, b i có nhi u kh năng n u bài t p ph n này có raẽ ọ ở ề ả ế ậ ầ
thì cũng s có 2 đáp s (tùy theo quan đi m c a m i gi ng viên). M t l u ýẽ ố ể ủ ỗ ả ộ ư
khác, đó là khi đ c đ bài, các b n c g ng đ ng nh m l n gi a t l trọ ề ạ ố ắ ừ ầ ẫ ữ ỷ ệ ợ
c p và m c tr c p. M c tr c p là m c giá tr c p đ c c ng thêm vàoấ ứ ợ ấ ứ ợ ấ ứ ợ ấ ượ ộ
giá th gi i khi xu t kh u - và m c giá này s là m c giá m i khi các b nế ớ ấ ẩ ứ ẽ ứ ớ ạ
phân tích trên đ th . Còn n u đ bài cho t l tr c p thì các b n ph i ápồ ị ế ề ỷ ệ ợ ấ ạ ả
d ng 1 trong 2 công th c trên đ tìm ra m c tr c p tr c, r i m i ápụ ứ ể ứ ợ ấ ướ ồ ớ
d ng vào vi c tính giá m i sau khi có tr c p.ụ ệ ớ ợ ấ
- Trong n i dung ti p theo c a ph n này, các b n c n n m rõ nh ng lý lộ ế ủ ầ ạ ầ ắ ữ ẽ
bi n minh cho ch nghĩa b o h MD, r ng t i sao ai cũng bi t MD t do làệ ủ ả ộ ằ ạ ế ự
có l i nh t, nh ng Chính ph các QG v n dùng nh ng công c , chính sáchợ ấ ư ủ ẫ ữ ụ

đ b o h nhà s n xu t trong n c. Ph n lý l này s đ c chia thành 2ể ả ộ ả ấ ướ ầ ẽ ẽ ượ
m c, bao g m nh ng lý l có lý và nh ng lý l phi lý (các b n có th thamụ ồ ữ ẽ ữ ẽ ạ ể
kh o thêm trong SGK)ả
- Cu i cùng, đó là các b n c n tìm hi u v s hình thành, nguyên t c ho tố ạ ầ ể ề ự ắ ạ
đ ng c a GATT (Hi p đ nh chung v thu quan và th ng m i - Generalộ ủ ệ ị ề ế ươ ạ
Agreement on Tariff and Trade) ; t i sao GATT l i chuy n thành WTO (Tạ ạ ể ổ
ch c th ng m i th gi i - World Trade Organization) ; WTO là gì, nguyênứ ươ ạ ế ớ
t c ho t đ ng, vai trò c a nó. L u ý đ n tr ng h p c a VN khi đã làắ ạ ộ ủ ư ế ườ ợ ủ
thành viên c a WTO.ủ
Ph n 5ầ : Liên k t KTQT - Liên hi p quan thu (Economic Integration -ế ệ ế
Customs Union)
- ph n này, tr c h t chúng ta ph i n m rõ 5 hình th c liên k t KTQT tỞ ầ ướ ế ả ắ ứ ế ừ
th p đ n cao (t Th a thu n m u d ch u đãi đ n Liên hi p kinh t ), baoấ ế ừ ỏ ậ ậ ị ư ế ệ ế
g m đ c đi m, đi m h n c a hình th c sau so v i hình th c tr c là gì, víồ ặ ể ể ơ ủ ứ ớ ứ ướ
d minh h a.ụ ọ
- hình th c liên k t th 3 (Liên hi p quan thu ), các b n l u ý đ n cáchỞ ứ ế ứ ệ ế ạ ư ế
phân bi t th nào là liên hi p quan thu t o l p m u d ch (Trade Creatingệ ế ệ ế ạ ậ ậ ị
Customs Union) và l i ích c a nó đ i v i các QG thành viên ; liên hi p quanợ ủ ố ớ ệ
thu chuy n h ng m u d ch (Trade Diverting Customs Union), khi nào thìế ể ướ ậ ị
các QG thành viên có l i, khi nào thì có h i (hay còn g i là chuy n h ng 1ợ ạ ọ ể ướ
cách tai h i), l i hay h i có đ c hay không thì d a vào các y u t nào ? Vàạ ợ ạ ượ ự ế ố
đ bi t đ c đi u này thì chúng ta ph i phân tích d a trên đ th .ể ế ượ ề ả ự ồ ị
- N i dung cu i cùng c a ph n này đó là Lý thuy t t t nh t lo i 2 (Theộ ố ủ ầ ế ố ấ ạ
Second best theory) ; các đi u ki n làm gia tăng hi u qu phúc l i c a 1 liênề ệ ệ ả ợ ủ
hi p quan thu (có th m r ng cho các hình th c liên k t khác) ; các l i íchệ ế ể ở ộ ứ ế ợ
tĩnh khác (other static welfares) và các l i ích đ ng (dynamic welfares) do liênợ ộ
hi p quan thu đem l i.ệ ế ạ
Ph n 6ầ : M u d ch qu c t và phát tri n kinh tậ ị ố ế ể ế
N i dung ph n này gi i thi u cho các b n vai trò c a MDQT đ i v i cácộ ầ ớ ệ ạ ủ ố ớ
n c đang phát tri n. M t s đi m c n l u ý :ướ ể ộ ố ể ầ ư
- Vai trò c a MDQT đ i v i các n c đang phát tri n quan tr ng h n là v iủ ố ớ ướ ể ọ ơ ớ
các n c phát tri n (do th tr ng r ng l n nh ng s c mua còn kém)ướ ể ị ườ ộ ớ ư ứ
- Xu t kh u các n c đang phát tri n không n đ nh (do đ c đi m c aấ ẩ ở ướ ể ổ ị ặ ể ủ
s n xu t nông nghi p và nguyên li u thô)ả ấ ệ ệ
- T l m u d ch các n c đang phát tri n b suy gi m (do c c u hàngỷ ệ ậ ị ở ướ ể ị ả ơ ấ
XNK)

- Chi n l c công nghi p hóa các n c đang phát tri n (bao g m 3 chi nế ượ ệ ở ướ ể ồ ế
l c)ượ
- Nh ng v n đ đang đ t ra đ i v i các n c đang phát tri n (tình tr ngữ ấ ề ặ ố ớ ướ ể ạ
nghèo đói, l c h u, n n n ch ng ch t, các v n đ v môi tr ng, ...)ạ ậ ợ ầ ồ ấ ấ ề ề ườ
Ph n 6 này là m t ph n hoàn toàn nghiên c u v m t đ nh tính, nên các b nầ ộ ầ ứ ề ặ ị ạ
có th xem SGK là đ c.ể ượ
Ph n 7ầ : S di chuy n ngu n l c qu c t (International resource movement)ự ể ồ ự ố ế
- Các b n c n n m rõ 2 s di chuy n ngu n l c chính trên th gi i hi nạ ầ ắ ự ể ồ ự ế ớ ệ
nay, đó là di chuy n v t b n và di chuy n v lao đ ng. Đ c bi t ph n diể ề ư ả ể ề ộ ặ ệ ầ
chuy n t b n, chú ý đ n các hình th c đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI),ể ư ả ế ứ ầ ư ự ế ướ
h tr phát tri n chính th c (ODA) và đ u t ch ng khoán (Portfolio). Cũngỗ ợ ể ứ ầ ư ứ
c n ghi nh r ng trong 3 hình th c di chuy n t b n k trên, hình th cầ ớ ằ ứ ể ư ả ể ứ
cu i cùng chi m t tr ng l n nh t ; và hình th c đ u tiên, thì FDI dànhố ế ỷ ọ ớ ấ ở ứ ầ
cho các n c phát tri n chi m đa s so v i các n c đang và kém phát tri nướ ể ế ố ớ ướ ể
(ch không ph i là ng c l i nh nhi u ng i th ng quan ni m).ứ ả ượ ạ ư ề ườ ườ ệ
- Các b n cũng c n n m rõ đ n các đ th phân tích l i ích c a s di chuy nạ ầ ắ ế ồ ị ợ ủ ự ể
t b n và di chuy n lao đ ng trong ph n này.ư ả ể ộ ầ
Ph n 8ầ : Th tr ng ngo i h i -T giá h i đoái - Cán cân thanh toán - Hị ườ ạ ố ỷ ố ệ
th ng tài chính ti n t qu c tố ề ệ ố ế
n i dung ph n này các b n c n t p trung vào th tr ng ngo i h i và tỞ ộ ầ ạ ầ ậ ị ườ ạ ố ỷ
giá h i đoái. M t s đi m c n t p trung :ố ộ ố ể ầ ậ
- Khái ni m, đ c đi m, vai trò c a th tr ng ngo i h iệ ặ ể ủ ị ườ ạ ố
- Ngu n g c cung - c u ngo i t c a 1 QG ; các nhân v t tham gia trên thồ ố ầ ạ ệ ủ ậ ị
tr ng ngo i h iườ ạ ố
- Khái ni m, vai trò, cách bi u th t giá h i đoáiệ ể ị ỷ ố
- T giá h i đoái cân b ngỷ ố ằ
- M t s nghi p v tính toán trên th tr ng ngo i h i (ph ng pháp tínhộ ố ệ ụ ị ườ ạ ố ươ
chéo (cross rate) ; xác đ nh s lên ho c xu ng giá có th i h n tính tr c c aị ự ặ ố ờ ạ ướ ủ
đ ng ngo i t ; buôn bán ch ng khoán (arbitrage))ồ ạ ệ ứ
Trên đây là các ý ki n c a tôi đ giúp các b n có cái nhìn toàn c c v mônế ủ ể ạ ụ ề
h c cũng nh h th ng cách ôn t p. Dĩ nhiên là tôi không th trình bày h tọ ư ệ ố ậ ể ế
đ c n i dung t ng ph n m t cách chi ti t. Do v y, tôi r t s n lòng đ cượ ộ ừ ầ ộ ế ậ ấ ẵ ượ
nghe nh ng góp ý ho c nh ng câu h i, th c m c đ t ra c a các b n. Cácữ ặ ữ ỏ ắ ắ ặ ủ ạ
b n có th g i email tr c ti p ho c post câu h i lên trên đây cũng đ c. Tôiạ ể ử ự ế ặ ỏ ượ
s tr l i m t cách s m nh t trong ph m vi có th .ẽ ả ờ ộ ớ ấ ạ ể