
Câu 1: Phân tích tác đ ng c a nh ng đ c đi m l n c a KTTG t i vi c ho ch đ nhộ ủ ữ ặ ể ớ ủ ớ ệ ạ ị
chính sách t i Vi t Namạ ệ
a. Khái ni m kinh t th gi iệ ế ế ớ
N n kinh t th gi i đ c hi u là t p h p các n n kinh t c a các qu c gia trên trái đ t có m i liên hề ế ế ớ ượ ể ậ ợ ề ế ủ ố ấ ố ệ
h u c và tác đ ng qua l i l n nhau thông qua phân công lao đ ng qu c t cùng v i các quan h kinh t qu cữ ơ ộ ạ ẫ ộ ố ế ớ ệ ế ố
t c a chúng.ế ủ
2 b ph n c u thành: ộ ậ ấ
+ Ch th kinh t th gi i: các qu c gia, các doanh nghi p, xí nghi p, các t ch c kinh t , các liên k tủ ể ế ế ớ ố ệ ệ ổ ứ ế ế
kinh t qu c t , các công ty liên qu c gia.ế ố ế ố
+ Quan h kinh t qu c t : quan h th ng m i qu c t , qh đ u t qt, qh v tài chính ti n t qu c t ,ệ ế ố ế ệ ươ ạ ố ế ầ ư ề ề ệ ố ế
h p tác chuy n giao khoa h c công ngh , liên k t và h i nh p,…ợ ể ọ ệ ế ộ ậ
b. Các đ c đi m l n c a n n kinh t th gi iặ ể ớ ủ ề ế ế ớ
H i nh pộ ậ
Quá trình h i nh p đang di n ra v i quy mô ngày càng l n, t c đ ngày càng gia tăng. Đi u n y đã thúcộ ậ ễ ớ ớ ố ộ ề ầ
đ y vai trò c a các ho t đ ng: trao đ i m u d ch, sát nh p các t ng công ty, t p đoàn, đánh d u m nh m sẩ ủ ạ ộ ổ ậ ị ậ ổ ậ ấ ạ ẽ ự
gia tăng c a các ho t đ ng tài chính qu c t .ủ ạ ộ ố ế
•Thu n l iậ ợ
- Tăng c ng m r ng th tr ng hàng hóa th tr ng v n gi a các n cườ ở ộ ị ườ ị ườ ố ữ ướ
- Tăng c ng kh năng c nh tranh, ho t đ ng trao đ i đ u t v nườ ả ạ ạ ộ ổ ầ ư ố
- Thay đ i t duy v qu n lý tăng kinh nghi m đi u hànhổ ư ề ả ệ ề
- Ti p nh n công ngh tiên ti nế ậ ệ ế
- nh h ng t i giáo d c và đào t oẢ ưở ớ ụ ạ
•Khó khăn
- T o ra áp l c c nh tranh đ i v i các doanh nghi p trong n c, gia tăng các r i ro v kinh tạ ự ạ ố ớ ệ ướ ủ ề ế
- Gây nên mâu thu n v chính tr xã h i. d n đ n s l thu c vào các qu c gia khác -> suy gi m tính đ cẫ ề ị ộ ẫ ế ự ệ ộ ố ả ộ
l p m t đi tính ch quy n c a các dân t cậ ấ ủ ề ủ ộ
- T o ra kho ng cách b t bình đ ng. nh ng n c có th l c m nh h n v kinh t h s có l i nhi u h nạ ả ấ ẳ ữ ướ ế ự ạ ơ ề ế ọ ẽ ợ ề ơ
S bùng n c a cu c cách m ng khoa hoc k thu tự ổ ủ ộ ạ ỹ ậ
- Làm thay đ i c c u các ngành s n xu t và d ch v m nh m h n và sâu s c h n.ổ ơ ấ ả ấ ị ụ ạ ẽ ơ ắ ơ
-Do tác đ ng c a cu c cách m ng KHKT v i m t c ng đ l n và trình đ cao đã đ a đ n s đ t bi nộ ủ ộ ạ ớ ộ ườ ộ ớ ộ ư ế ự ộ ế
trong tăng tr ng kinh t tác đ ng làm bi n đ i sâu s c trong c c u kinh t .ưở ế ộ ế ổ ắ ơ ấ ế
-Đ a con ng i ti n sang m t n n văn minh th 3: văn minh trí tuư ườ ế ộ ề ứ ệ
- S bùng n c a khoa h c k thu t đã lan t a đ n kh p t t c các lĩnh v c c a m t qu c gia. ự ổ ủ ọ ỹ ậ ỏ ế ắ ấ ả ự ủ ộ ố
- Đ a đ n m t quan ni m m i v ngu n l cư ế ộ ệ ớ ề ồ ự
S phát tri n c a vòng cung châu Á TBDự ể ủ
-Khu v c vòng cung Châu Á – Thái Bình D ng v i các qu c gia có n n kinh t năng đ ng, đ t nh p đự ươ ớ ố ề ế ộ ạ ị ộ
phát tri n cao nh Trung Qu c, Nh t B n, Singapore, Hàn Qu c… làm cho trung tâm kinh t th gi i d chể ư ố ậ ả ố ế ế ớ ị
chuy n d n v khu v c này. Vòng cung này chi n kho ng 2 t dân, chi m kho ng 40% GNP c a toàn thể ầ ề ự ế ả ỷ ế ả ủ ế
gi i cùng v i tài nguyên thiên nhiên phong phú ớ ớ s phát tri n mau l c a khu v c này.ự ể ệ ủ ự
T o đi u ki n cho vi c hình thành nh ng quan h qu c t m i, t o nên nh ng kh năng m i cho s phátạ ề ệ ệ ữ ệ ố ế ớ ạ ữ ả ớ ự
tri n đ ng th i cũng đ t ra nh ng thách th c m i cho t t c các qu c giaể ồ ờ ặ ữ ứ ớ ấ ả ố
V n đ mang tính toàn c uấ ề ầ

Là nh ng v n đ liên quan đ n ngu n l c phát tri n, liên quan đ n môi tr ng sinh thái, liên quan đ nữ ấ ề ế ồ ự ể ế ườ ế
vi c tăng tr ng và phát tri n kinh t và các v n đ liên quan đ n v n đ xã h i.ệ ưở ể ế ấ ề ế ấ ề ộ
Vi c gi i quy t các v n đ mang tính ch t toàn c u là m t v n đ mang tính c p bách v i toàn th . Đó làệ ả ế ấ ề ấ ầ ộ ấ ề ấ ớ ế
nh ng v n đ có liên quan đ n l i ích và s s ng còn c a t t c các qu c gia trên th gi i. ữ ấ ề ế ợ ự ố ủ ấ ả ố ế ớ
c. Tác đ ng t i vi t namộ ớ ệ
•H i nh p là tính t t y u do đó VN c n ph i bi t đi u ch nh c ch , chính sách cho phù h p v i lu t phápộ ậ ấ ế ầ ả ế ề ỉ ơ ế ợ ớ ậ
qu c t , lu t kinh doanh, kinh t qu c t .ố ế ậ ế ố ế
Bi t t n d ng c h i gi m b t h n ch nh ng thách th cế ậ ụ ơ ộ ả ơ ạ ế ữ ứ
Kí k t các hi p đ nh song ph ng , đa ph ng v i các qu c gia, liên k t khu v c tham gia vào các t ch cế ệ ị ươ ươ ớ ố ế ự ổ ứ
kinh t qu c t :ế ố ế 28/7/1995: VN tham gia vao ASEAN
1996: VN tham gia vào AFTA
14/11/1998: VN tham gia APEC
2006: VN gia nh p WTO …ậ
•V i s bùng n c a KHKT: C c u kinh t có s thay đ i: ngành d ch v đ c bi t là nh ng ngành baoớ ự ổ ủ ơ ấ ế ự ổ ị ụ ặ ệ ữ
hàm nhi u khoa h c công ngh tăng tr ng v i t c đ nhanh nh IT, các d ch v vi n thông nh đi nề ọ ệ ườ ớ ố ộ ư ị ụ ễ ư ệ
tho i, internet… c c u lao đ ng cũng có s thay đ i, lao đ ng ch t xám nhi u thay th d n cho lao đ ngạ ơ ấ ộ ự ổ ộ ấ ề ế ầ ộ
tay chân…
•S phát tri n c a vòng cung châu á thái bình d ng: Vi t Nam n m trong khu v c này, đây là m t đi uự ể ủ ươ ệ ằ ự ộ ề
ki n thu n l i cho Vi t Nam do Vi t Nam còn năm trên con đ ng bi n thu n l i ệ ậ ợ ệ ệ ườ ể ậ ớ thu hút đ c nhi uượ ề
đ u t n c ngoài; có đi u ki n thu n l i đ phát tri n kinh t đ c bi t là kinh t bi n…ầ ư ướ ề ệ ậ ợ ể ể ế ặ ệ ế ể
•V n đ mang tính toàn c u: đ gi i quy t các v n đ này vi t nam c n đòi h i ph i có s ph i h p toànấ ề ầ ể ả ế ấ ề ệ ầ ỏ ả ự ố ợ
di n và ch t ch các ch ng trình và phát tri n kinh t xã h i, các ch ng trình phát tri n KHCN v i t tệ ặ ẽ ươ ể ế ộ ươ ể ớ ấ
c các qu c gia trên toàn th gi i. ả ố ế ớ
Câu 4: Khái ni m và n i dung c a ho t đ ng TMQTệ ộ ủ ạ ộ
a. Khái ni m:ệ
TMQT là s trao đ i hàng hóa và d ch v gi a các qu c gia trên nguyên t c t nguy n, th a thu n ngangự ổ ị ụ ữ ố ắ ự ệ ỏ ậ
giá l y ti n t làm trung gian và đem l i l i ích cho t t c các bên tham giaấ ề ệ ạ ợ ấ ả
b. N i dung:ộ
TMQT bao g m nhi u ho t đ ng khác nhau: ồ ề ạ ộ
+ Xu t nh p kh u hàng hóa h u hìnhấ ậ ẩ ữ : đây là ho t đ ng tr ng tâm và ch y u, gi vai trò quan tr ngạ ộ ọ ủ ế ữ ọ
trong s phát tri n c a m i qu c gia. Các ho t đ ng h u hình nh : nguyên v t li u, máy móc, l ng th c…ự ể ủ ỗ ố ạ ộ ữ ư ậ ệ ươ ư
+ Xu t kh u hàng hóa vô hình:ấ ẩ các thi t b k thu t, phát minh sang ch …ế ị ỹ ậ ế
Đây là b ph n có t tr ng ngày càng gia tăng, th a h ng t cu c bùng n c a cách m ng khoa h c k thu tộ ậ ỷ ọ ừ ưở ừ ộ ổ ủ ạ ọ ỹ ậ
+ Tái xu t kh u và chuy n kh u:ấ ẩ ể ẩ ho t đ ng tái xu t kh u là hình th c ti n hành nh p kh u t m th iạ ộ ấ ẩ ứ ế ậ ẩ ạ ờ
r i sau đó xu t kh u sang n c th ba => r i ro l n, l i nhu n caoồ ấ ẩ ướ ứ ủ ớ ợ ậ
Còn ho t đ ng chuy n kh u không có hành vi mua bán mà đây ch th c hi n các d ch v nh v n t i, quáạ ộ ể ẩ ỉ ự ệ ị ụ ư ậ ả
c nh l u kho, b o qu n.ả ư ả ả
+ Xu t kh u t i chấ ẩ ạ ỗ : là vi c cung c p hàng hóa, d ch v cho các nhà ngo i giao, đoàn khách du l ch qu cệ ấ ị ụ ạ ị ố
t => gi m b t chi phí (đóng gói, v n t i, b o qu n..) nh ng v n có th thu đ c ngo i tế ả ớ ậ ả ả ả ư ẫ ể ượ ạ ệ
+ Gia công thuê và thuê gia công: khi trình đ c a m t qu c gia còn th p, thi u v n, thi u công ngh thìộ ủ ộ ố ấ ế ố ế ệ
các DN th ng nh n gia công thuê cho n c ngoài nh ng khi trình đ công ngh phát tri n ngày cang cao thìườ ậ ướ ư ộ ệ ể
chuy n qua hình th c thuê n c ngoài gia công thuê cho n c mình. Hình th c này đang có xu h ng phátể ứ ướ ướ ứ ướ
tri n.ể
Câu 9: Đánh giá ho t đ ng TMQT c a vi t nam trong nh ng năm quaạ ộ ủ ệ ữ
- u đi m:Ư ể
+ T c đ tăng tr ng TMQT khá cao qua các năm (trung bình > 20%/năm) và cao h n t c đ tăng tr ngố ộ ưở ơ ố ộ ưở
c a n n s n xu t xã h i (cao h n 2-3 l n) ủ ề ả ấ ộ ơ ầ ↑ quy mô kim ng ch xu t – nh p kh u.ạ ấ ậ ẩ
+ Th tr ng ngày càng m r ng và chuy n t đ n th tr ng sang đa th tr ng.ị ườ ở ộ ể ừ ơ ị ườ ị ườ
+ TMQT Vi t Nam đã t ng b c xd ng đ c nh ng m t hàng có quy mô l n đ c th tr ng th gi iệ ừ ướ ự ượ ữ ặ ớ ượ ị ườ ế ớ
ch p nh n nh : d u khí, g o, th y s n, d t may, giày dép…ấ ậ ư ầ ạ ủ ả ệ khai thác đ c l i th so sánh trong phân côngượ ợ ế
lao đ ng và h p tác qt .ộợế
+ N n TMQTVi t Nam đã chuy n d n t c ch k ho ch hóa t p trung sang c ch h ch toán kinhề ệ ể ầ ừ ơ ế ế ạ ậ ơ ế ạ
doanh, phát huy quy n t ch cho doanh nghi p, thúc đ y xu t kh u, nâng cao hi u qu kinh t xã h i c aề ự ủ ệ ẩ ấ ẩ ệ ả ế ộ ủ
ho t đ ng TMQTạ ộ
+ Chính sách c a Vi t Nam đ i m i m nh m theo h ng tăng t do hóa th ng m i và đ u t , gi m sủ ệ ổ ớ ạ ẽ ướ ự ươ ạ ầ ư ả ự
can thi p c a Nhà n c vào lĩnh v c TMQTệ ủ ướ ự
- Nh c đi m:ượ ể

+ Quy mô xu t – nh p kh u còn quá nh bé so v i các qu c gia trong khu v c Đông Nam Áấ ậ ẩ ỏ ớ ố ự
+ C c u m t hàng xu t kh u còn trong tình tr ng l c h u, ch t l ng th p, s c c nh tranh y u, ch y uơ ấ ặ ấ ẩ ạ ạ ậ ấ ượ ấ ứ ạ ế ủ ế
là hàng nguyên li u, hàm l ng khoa h c công ngh th p ệ ượ ọ ệ ấ ch u thua thi t trong TMQTị ệ
+ Th tr ng ngo i th ng Vi t Nam còn b p bênh, ch y u là th tr ng các n c trong khu v c và cácị ườ ạ ươ ệ ấ ủ ế ị ườ ướ ự
th tr ng trung gian, thi u các h p đ ng l n và dài h nị ườ ế ợ ồ ớ ạ
+ Công tác qu n lý ho t đ ng xu t – nh p kh u còn thi u đ ng b và nh t quán, trình đ nghi p vả ạ ộ ấ ậ ẩ ế ồ ộ ấ ộ ệ ụ
ngo i th ng c a nhi u cán b còn non y uạ ươ ủ ề ộ ế
+ Tình tr ng buôn l u, gian l n th ng m i…ch a đ c gi i quy t 1 cách hi u qu .ạ ậ ậ ươ ạ ư ượ ả ế ệ ả
+ Tuy c ch chính sách đ i m i theo h ng n i l ng s qu n lý c a Nhà n c vào lĩnh v c buôn bánơ ế ổ ớ ướ ớ ỏ ự ả ủ ướ ự
qu c t song hi n t i c ch , chính sách cũng nh t ch c th c thi v n còn không ít b t c p, gây thi tố ế ệ ạ ơ ế ư ổ ứ ự ẫ ấ ậ ệ
h i cho Nhà n c, các nhà kinh doanh trong và ngoài n c.ạ ướ ướ
•Đ thúc đ y tăng tr ng xu t kh u trong th i gian t i Vi t Nam c n t p trung vào m t s gi iể ẩ ưở ấ ẩ ờ ớ ệ ầ ậ ộ ố ả
pháp sau đây:
t m vĩ mô:Ở ầ
1. Tr c h t, xây d ng môi tr ng pháp lý rõ ràng, nh t quán, n đ nh nh m t o d ng m t môiướ ế ự ườ ấ ổ ị ằ ạ ự ộ
tr ng kinh doanh lành m nh, bình đ ng, lo i b đ c quy n và ch ng các hành vi gian l n th ng m iườ ạ ẳ ạ ỏ ộ ề ố ậ ươ ạ .
Tr c h t là t o d ng và c ng c th ch kinh t th tr ng – n n t ng c a kinh doanh qu c t .ướ ế ạ ự ủ ố ể ế ế ị ườ ề ả ủ ố ế
2. Rà soát l i các chính sách h tr và khuy n khích xu t kh uạ ỗ ợ ế ấ ẩ theo h ng h n ch đ c quy n, u đãi,ướ ạ ế ộ ề ư
kh c ph c các hành vi gian l n th ng m i. Tr c h t là chính sách thu , chính sách tín d ng, h n ch u đãiắ ụ ậ ươ ạ ướ ế ế ụ ạ ế ư
cho các doanh nghi p Nhà n c.ệ ướ
3. H n ch đ c quy n, gi m b o h đ khuy n khích các doanh nghi pạ ế ộ ề ả ả ộ ể ế ệ tăng c ng xu t kh u vàườ ấ ẩ
c nh tranh v i các đ i tác n c ngoài khi n c ta m c a th ng m i và đ u t , đ ng th i t o đi u ki nạ ớ ố ướ ướ ở ử ươ ạ ầ ư ồ ờ ạ ề ệ
bình đ ng cho các doanh nghi p trong kinh doanh xu t nh p kh u. T t c các nhà xu t kh u đ u nh n đ cẳ ệ ấ ậ ẩ ấ ả ấ ẩ ề ậ ượ
s khuy n khích gi ng nhau trên c s bình đ ng. Đây chính là s v n d ng nguyên t c th tr ng đ b oự ế ố ơ ở ẳ ự ậ ụ ắ ị ườ ể ả
đ m cho các nhà xu t kh u có hi u qu s m r ng xu t kh u v i s tr giá c a các nhà xu t kh u khôngả ấ ẩ ệ ả ẽ ở ộ ấ ẩ ớ ự ả ủ ấ ẩ
hi u qu .ệ ả
4. Xây d ng chi n l c xu t kh u h ng vào nh ng ngành công nghự ế ượ ấ ẩ ướ ữ ệ cao, chuy n đ i c c u kinh tể ổ ơ ấ ế
theo h ng nâng cao hi u qu xu t kh u c a các ngành hàng. ướ ệ ả ấ ẩ ủ
5. Đ y m nh xúc ti n th ng m i t m chính ph , nâng cao hi u quẩ ạ ế ươ ạ ở ầ ủ ệ ả ho t đ ng c a các t ch cạ ộ ủ ổ ứ
xúc ti n th tr ng ngoài n c đ có đ nh h ng chi n l c lâu dài cho các doanh nghi p. ế ở ị ườ ướ ể ị ướ ế ượ ệ
6. Xây d ng chi n l c đào t o dài h n đ có m t l c l ng lao đ ngự ế ượ ạ ạ ể ộ ự ượ ộ và cán b qu n lý có trình độ ả ộ
cao thích ng v i đòi h i c a h i nh p. Năng l c c nh tranh c a Vi t Nam trong t ng lai s ph thu c vàoứ ớ ỏ ủ ộ ậ ự ạ ủ ệ ươ ẽ ụ ộ
sáng t o c a con ng i Vi t Nam và trình đ công ngh tiên ti n c a th gi i.ạ ủ ườ ệ ộ ệ ế ủ ế ớ
7. Đ y nhanh quá trình h i nh p kinh t qu c t c a n c ta,ẩ ộ ậ ế ố ế ủ ướ đây là c h i đ Vi t Nam có thêm thơ ộ ể ệ ị
tr ng và đ y nhanh c i cách kinh t th tr ng.ườ ẩ ả ế ị ườ
Đ i v i doanh nghi p: ố ớ ệ
Tr c h t, doanh nghi p ph i nh n th c đ c nh ng c h i mà kinh doanhướ ế ệ ả ậ ứ ượ ữ ơ ộ qu c t mang l iố ế ạ ,
thông qua quá trình h i nh p c a n c ta, t đó đi u ch nh s n xu t theo h ng xu t kh u và c nh tranh trênộ ậ ủ ướ ừ ề ỉ ả ấ ướ ấ ẩ ạ
th tr ng qu c t . Nh ng c h i kinh doanh to l n mà doanh nghi p c n ph i t n d ng khi n c ta m c aị ườ ố ế ữ ơ ộ ớ ệ ầ ả ậ ụ ướ ở ử
th tr ng, tr c h t là đ i v i AFTA, th c hi n Hi p đ nh Th ng m i Vi t Nam - Hoa Kỳ và gia nh pị ườ ướ ế ố ớ ự ệ ệ ị ươ ạ ệ ậ
WTO.
Hai là, doanh nghi p c n có chi n l c v s n ph mệ ầ ế ượ ề ả ẩ , khai thác có hi u quệ ả các l i th so sánh qu cợ ế ố
gia trong l a ch n s n ph m kinh doanh, chú tr ng đ n khâu nghiên c u và phát tri n s n ph m m i, hi nự ọ ả ẩ ọ ế ứ ể ả ẩ ớ ệ
đ i hoá khâu thi t k s n ph m, ch n l a h th ng qu n lý ch t l ng tiên ti n phù h p v i doanh nghi pạ ế ế ả ẩ ọ ự ệ ố ả ấ ượ ế ợ ớ ệ
đ nâng cao ch t l ng s n ph m.ể ấ ượ ả ẩ
Ba là, làm t t công tác nghiên c u th tr ng, phát tri n m ng l i tiêuố ứ ị ườ ể ạ ướ thụ, nâng cao ch t l ngấ ượ
ho t đ ng c a h th ng phân ph i, n m b t và ph n ng k p th i tr c các thay đ i c a đ i th c nh tranhạ ộ ủ ệ ố ố ắ ắ ả ứ ị ờ ướ ổ ủ ố ủ ạ
trên th tr ng, phát hi n nh ng th tr ng m i. ị ườ ệ ữ ị ườ ớ
B n là, nâng cao trình đ , năng l c kinh doanh, đi u hành, qu n lý doanhố ộ ự ề ả nghi p,ệ trình đ tay nghộ ề
c a ng i lao đ ng, trình đ ki n th c v ti p th , ti p thu khoa h c k thu t, trình đ công ngh thông tin,ủ ườ ộ ộ ế ứ ề ế ị ế ọ ỹ ậ ộ ệ
chú tr ng đ n nh ng sáng ki n c i ti n c a ng i lao đ ng các khâu khác nhau trong ho t đ ng c a doanhọ ế ữ ế ả ế ủ ườ ộ ở ạ ộ ủ
nghi p.ệ
Năm là, xây d ng chi n l c phát tri n n đ nh lâu dài thích ng v i đi uự ế ượ ể ổ ị ứ ớ ề ki n th tr ng nhi uệ ị ườ ề
bi n đ ngế ộ , gi m u tiên m c tiêu t i đa hoá l i nhu n trong ng n h n mà dành th i gian đ đ u t c ng cả ư ụ ố ợ ậ ắ ạ ờ ể ầ ư ủ ố
v th ( xây d ng th ng hi u, qu ng bá s n ph m...) nh m t ng b c t o uy tín c a mình trên th tr ngị ế ự ươ ệ ả ả ẩ ằ ừ ướ ạ ủ ị ườ
qu c t .ố ế
Sáu là, tăng c ng vai trò c a các Hi p h i ngành hàngườ ủ ệ ộ , c ng c t ch củ ố ổ ứ này ngang t m v i nh ng đòiầ ớ ữ
h i c a doanh nghi p trong b i c nh h i nh p. Các Hi p h i s là ng i liên k t các doanh nghi p t o nênỏ ủ ệ ố ả ộ ậ ệ ộ ẽ ườ ế ệ ạ
s c m nh t ng h p trong c nh tranh v i các đ i th n c ngoài. ứ ạ ổ ợ ạ ớ ố ủ ướ

Câu 10: Phân tích tác đ ng c a đ u t qu c t đ n các n c liên quanộ ủ ầ ư ố ế ế ướ
Khái ni m đ u t QTệ ầ ư :
Đ u t qu c t là m t quá trình trong đó v n đ u t đ c di chuy n t qu c gia này sang qu c gia khácầ ư ố ế ộ ố ầ ư ượ ể ừ ố ố
v i m c đích sinh l i. khác v i TMQT ch di n ra t ng v vi c, đ u t qu c t là ho t đ ng kéo dài trongớ ụ ờ ớ ỉ ễ ừ ụ ệ ầ ư ố ế ạ ộ
nhi u năm.ề
Đ u t qu c t bao g m: đ u t tr c ti p (FDI) và đ u t gián ti p (FPI). M i m t hình th c đ u t tuyầ ư ố ế ồ ầ ư ự ế ầ ư ế ỗ ộ ứ ầ ư
khác nhau v đ c đi m nh ng đ u có tác đ ng v c 2 m t đ i v i đ u t và nh n đ u tề ặ ể ư ề ộ ề ả ặ ố ớ ầ ư ậ ầ ư
a. Đ u t tr c ti p (FDI) ầ ư ự ế
Là m t lo i hình đ u t qu c t trong đó ch đ u t b v n đ xây d ng, mua toàn b hay m t ph n cácộ ạ ầ ư ố ế ủ ầ ư ỏ ố ể ự ộ ộ ầ
c s kinh doanh n c ngoài và tr c ti p tham gia qu n lý đi u hành ho t đ ng c a đ i t ng mà h bơ ở ở ướ ự ế ả ề ạ ộ ủ ố ượ ọ ỏ
v n ra.ố
Tích c cự
•Đ i v i n c đi đ u tố ớ ướ ầ ư
- Ch đ u t th ng tr c ti p qu n lý đi u hành nên h có tinh th n trách nhi n cao, đ m b o hi uủ ầ ư ườ ự ế ả ề ọ ầ ệ ả ả ệ
qu c a v n FDI caoả ủ ố
- Ch đ u t có th m r ng đ c th tr ng tiêu th s n ph m trên th gi iủ ầ ư ể ở ộ ượ ị ườ ụ ả ẩ ế ớ
- Có th gi m giá thành s n ph m do khai thác đ c ngu n tài nguyên hay lao đ ng giá rể ả ả ẩ ượ ồ ộ ẻ
- Tránh đ c các hàng rào b o h c a các n c s t iượ ả ộ ủ ướ ở ạ
- Tìm đ c n i có lãi su t cao, kh năng sinh l i nhu n l n ượ ơ ấ ả ợ ậ ớ
•Đ i v i n c nh n đ u t :ố ớ ướ ậ ầ ư
- T o đi u ki n khai thác và s d ng ngu n v n n c ngoàiạ ề ệ ự ụ ồ ố ướ
- T o đi u ki n ti p thu k thu t, khoa h c công ngh hi n đ i, kinh nghi m qu n lý kinh doanhạ ề ệ ế ỹ ậ ọ ệ ệ ạ ệ ả
- T o đi u ki n thu n l i khai thác hi u qu nh t các tài nguyên thiên nhiênạ ề ệ ậ ợ ệ ả ấ
- T o vi c làm cho ng i lao đ ng, nâng cao đ i s ng nhân dânạ ệ ườ ộ ờ ố
- Khuy n khích năng l c kinh doanh trong n c, ti p c n v i th tr ng n c ngoàiế ự ướ ế ậ ớ ị ườ ướ
- Tái t o c nh quan xã h i, tăng năng su t và thu nh p qu c dânạ ả ộ ấ ậ ố
- Góp ph n chuy n d ch c c u kinh t theo h ng hi n đ i hóaầ ể ị ơ ấ ế ướ ệ ạ
Tiêu c cự
•Đ i v i n c đi đ u t :ố ớ ướ ầ ư
- Có nguy c r i ro cao h n đ u t trong n cơ ủ ơ ầ ư ướ
- N u chính sách chính ph không phù h p s không khuy n khích các DN th c hi n đ u t trong n cế ủ ợ ẽ ế ự ệ ầ ư ướ
•Đ i v i n c nh n đ u tố ớ ướ ậ ầ ư
- Các lĩnh v c, đ a bàn nh n đ u t c a các n c nh n đ u t l thu c vào s l a ch n c a các nhàự ị ậ ầ ư ủ ướ ậ ầ ư ệ ộ ự ự ọ ủ
đ u t n c ngoài => không ch đ ng b trí c c u đ u t , tác đ ng đ n dòng v n đ u tầ ư ướ ủ ộ ố ơ ấ ầ ư ộ ế ố ầ ư
- N u Không có m t quy ho ch đ u t c th có th d n t i tình tr ng đ u t kém hi u qu , gây nhế ộ ạ ầ ư ụ ể ể ẫ ớ ạ ầ ư ệ ả ả
h ng đ n tài nguyên môi tr ngưở ế ườ
- Gây khó khăn trong vi c c nh tranh c a các DN trong n cệ ạ ủ ướ
b. Đ u t gián ti p (FPI)ầ ư ế
Là lo i hình đ u t qu c t mà ch đ u t không tr c ti p qu n lý đi u hành hay ch u trách nhi m v k tạ ầ ư ố ế ủ ầ ư ự ế ả ề ị ệ ề ế
qu đ u t .ả ầ ư
Các hình th c đ u t gián ti p: đ u t phi u khoán và vi n trứ ầ ư ế ầ ư ế ệ ợ
M t tích c c:ặ ự
•Đ i v i n c đi đ u t :ố ớ ướ ầ ư
- Phân tán đ c r i ro trong kinh doanh. Do v n đ u t đ c phân tán trong vô s nh ng ng i mua cượ ủ ố ầ ư ượ ố ữ ườ ổ
phi u, trái phi u và đ a đ n nh ng đ a ch khác nhauế ế ư ế ữ ị ỉ
•Đ i v i n c nh n đ u tố ớ ướ ậ ầ ư
- Đ u t gián ti p là 1ngu n b sung quan tr ng trong t ng v n đ u t vào xã h iầ ư ế ồ ổ ọ ổ ố ầ ư ộ
- Ch đ ng b trí c c u đ u t , ch đ ng s d ng v n.ủ ộ ố ơ ấ ầ ư ủ ộ ử ụ ố
- Do ph n l n là các kho n u đãi, vi n tr nên th i gian s d ng dài, lãi su t th pầ ớ ả ư ệ ợ ờ ử ụ ấ ấ
Tiêu c cự
•Đ i v i n c đi đ u tố ớ ướ ầ ư
- Hi u qu s d ng v n là không cao do các n c ti p nh n th ng là các n c đang và kém phát tri nệ ả ử ụ ố ướ ế ậ ườ ướ ể
nên kinh nghi m s d ng v n đ u t còn h n chệ ử ụ ố ầ ư ạ ế
- Ph m vi đ u t b h n ch do bó bu c v t l góp v n và nh ng doanh nghi p đã đ c c ph nạ ầ ư ị ạ ế ộ ề ỷ ệ ố ữ ệ ượ ổ ầ
hóa.
•Đ i v i n c nh n đ u tố ớ ướ ậ ầ ư
- H n ch kh năng thu hút v n n c ngoài vì t l góp v n b h n chạ ế ả ố ướ ỷ ệ ố ị ạ ế

- Hi u qu s d ng v n không cao, h n ch kh năng ti p thu khoa h c k thu t công ngh và kinhệ ả ử ụ ố ạ ế ả ế ọ ỹ ậ ệ
nghi m qu n lý.ệ ả
- Tình tr ng n n c ngoài quá l n s nh h ng l n đ n chính trạ ợ ướ ớ ẽ ả ưở ớ ế ị
Câu 12: Đánh giá ho t đ ng đ u t qu c t t i VN trong th i gian quaạ ộ ầ ư ố ế ạ ờ
Nh ng k t qu đ t đ c:ữ ế ả ạ ượ
- Các d án đ u t đã và đang h ng vào m t s ngành công nghi p và d ch v quan tr ng, góp ph nự ầ ư ướ ộ ố ệ ị ụ ọ ầ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.ệ ệ ạ ấ ướ
- Quy mô bình quân c a m t d án đ u t ngày càng l n (d án phát tri n vi n thông: 230 tri u USD,ủ ộ ự ầ ư ớ ự ể ễ ệ
d án nhà máy nhi t đi n khí Phú M 3: 418,2 tri u USD…).ự ệ ệ ỹ ệ
- Môi tr ng đ u t t i Vi t Nam ngày càng h p d n và d n đáp ng đ c các yêu c u c a ho t đ ngườ ầ ư ạ ệ ấ ẫ ầ ứ ượ ầ ủ ạ ộ
đ u t qu c t .ầ ư ố ế
- Thông qua đ u t tr c ti p n c ngoài công ngh và k thu t tiên ti n đã xâm nh p vào qtrình sxu tầ ư ự ế ướ ệ ỹ ậ ế ậ ấ
kdoanh c a n c ta, góp ph n tích c c vào qtrình chuy n d ch c c u kt theo h ng cnghi p hóa, hi nủ ướ ầ ự ể ị ơ ấ ế ướ ệ ệ
đ i hóa.ạ
- Các d án FDI góp ph n đáng k vào vi c t o vi c làm, ↑ thu nh p và nâng cao trình đ đ i ngũ laoự ầ ể ệ ạ ệ ậ ộ ộ
đ ng Vi t Nam.ộ ệ
- Đ u t tr c ti p n c ngoài góp ph n tích c c vào tăng xu t kh u, t o ngu n thu cho ngân sách chínhầ ư ự ế ướ ầ ự ấ ẩ ạ ồ
ph , duy trì t c đ tăng tr ng kt n đ nh.ủ ố ộ ưở ế ổ ị
Nh ng m t t n t i:ữ ặ ồ ạ
-Còn có nhi u d án b rút gi y phép tr c th i h n ề ự ị ấ ướ ờ ạ thua thi t v m t l i ích cho c bên n c ngoàiệ ề ặ ợ ả ướ
và Vi t Nam.ệ
- Đ u t tr c ti p n c ngoài t o ra s phát tri n không cân đ i gi a các vùng, ngành, đ a ph ng.ầ ư ự ế ướ ạ ự ể ố ữ ị ươ
-T l góp v n c a bên Vi t Nam trong nhi u d án còn th p (< 30%) ỷ ệ ố ủ ệ ề ự ấ khó khăn trong t ch c, qu nổ ứ ả
lý thi t thòi cho bên Vi t Nam.ệ ệ
- M t s h p đ ng liên doanh còn b t h p lý: ti p nh n công ngh cũ v i giá cao, công nhân b ng cộ ố ợ ồ ấ ợ ế ậ ệ ớ ị ượ
đãi…
- M t s văn b n chính sách liên quan đ n đ u t trong qtrình th c hi n còn không ít b t c p.ộ ố ả ế ầ ư ự ệ ấ ậ
Câu 13: Gi i pháp nh m tăng c ng thu hút ngu n v n đ u t tr c ti p n c ngoàiả ằ ườ ồ ố ầ ư ự ế ướ
. Th nh t, gi i pháp v lu t pháp, chính sáchứ ấ ả ề ậ
Ti p t c rà soát pháp lu t, chính sách v đ u t , kinh doanh đ s a đ i các n i dung không đ ng b ,ế ụ ậ ề ầ ư ể ử ổ ộ ồ ộ
thi u nh t quán, b sung các n i dung còn thi u và lo i b các đi u ki n áp d ng u đãi đ u t không phùế ấ ổ ộ ế ạ ỏ ề ệ ụ ư ầ ư
h p v i cam k t c a Vi t Nam v i WTO.ợ ớ ế ủ ệ ớ
Ban hành các u đãi khuy n khích đ u t đ i v i các d án xây d ng các công trình phúc l i (nhà , b như ế ầ ư ố ớ ự ự ợ ở ệ
vi n, tr ng h c, văn hoá, th thao) cho ng i lao đ ng làm vi c trong các khu công nghi p, khu ch xu t,ệ ườ ọ ể ườ ộ ệ ệ ế ấ
khu công ngh cao, khu kinh t .ệ ế
Th c hi n các bi n pháp thúc đ y gi i ngân; không c p phép cho các d án công ngh l c h u; d án tácự ệ ệ ẩ ả ấ ự ệ ạ ậ ự
đ ng x u đ n môi tr ng; th m tra k các d án s d ng nhi u đ t, giao đ t có đi u ki n theo ti n đ dộ ấ ế ườ ẩ ỹ ự ử ụ ề ấ ấ ề ệ ế ộ ự
án, tránh l p d án l n đ gi đ t, không tri n khai; cân nh c v t su t đ u t /di n tích đ t, k c đ tậ ự ớ ể ữ ấ ể ắ ề ỷ ấ ầ ư ệ ấ ể ả ấ
KCN.
. Th hai, gi i pháp v quy ho chứ ả ề ạ
Đ y nhanh ti n đ xây d ng và phê duy t các quy ho ch còn thi u; rà soát đ đ nh kỳ b sung, đi u ch nhẩ ế ộ ự ệ ạ ế ể ị ổ ề ỉ
các quy ho ch đã l c h u nh m t o đi u ki n thu n l i cho nhà đ u t trong vi c xác đ nh và xây d ng dạ ạ ậ ằ ạ ề ệ ậ ợ ầ ư ệ ị ự ự
án.
Hoàn ch nh quy ho ch s d ng đ t, công b r ng rãi quy ho ch, t o đi u ki n đ đ y nhanh ti n đ gi iỉ ạ ử ụ ấ ố ộ ạ ạ ề ệ ể ẩ ế ộ ả
phóng m t b ng cho các d án đ u t ; rà soát, ki m tra, đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t m t cách hi uặ ằ ự ầ ư ể ề ỉ ạ ử ụ ấ ộ ệ
qu , nh t là đ i v i các đ a ph ng ven bi n nh m đ m b o phát tri n kinh t và môi tr ng b n v ng.ả ấ ố ớ ị ươ ể ằ ả ả ể ế ườ ề ữ
. Th ba, gi i pháp v c i thi n c s h t ngứ ả ề ả ệ ơ ở ạ ầ
Ti n hành t ng rà soát, đi u ch nh, phê duy t và công b các quy ho ch v k t c u h t ng đ n năm 2020ế ổ ể ỉ ệ ố ạ ề ế ấ ạ ầ ế
làm c s thu hút đ u t phát tri n k t c u h t ng. Tranh th t i đa các ngu n l c đ đ u t phát tri n k tơ ở ầ ư ể ế ấ ạ ầ ủ ố ồ ự ể ầ ư ể ế
c u h t ng, đ c bi t là ngu n v n ngoài ngân sách nhà n c; u tiên các lĩnh v c c p, thoát n c, v sinhấ ạ ầ ặ ệ ồ ố ướ ư ự ấ ướ ệ
môi tr ng (x lý ch t th i r n, n c th i.v.v.); h th ng đ ng b cao t c; nâng cao ch t l ng d ch vườ ử ấ ả ắ ướ ả ệ ố ườ ộ ố ấ ượ ị ụ
đ ng s t; s n xu t và s d ng đi n t các lo i năng l ng m i nh s c gió, th y tri u, nhi t năng t m tườ ắ ả ấ ử ụ ệ ừ ạ ượ ớ ư ứ ủ ề ệ ừ ặ
tr i; các d án lĩnh v c b u chính vi n thông, công ngh thông tin.ờ ự ự ư ễ ệ