u 1: Phân tích c đ ng c a nh ng đ c đi m l n c a KTTG t i vi c ho ch đ nh
chínhch t i Vi t Nam
a. Khái ni m kinh t th gi i ế ế
N n kinh t th gi i đ c hi u t p h p các n n kinh t c a các qu c gia trên trái đ t m i liên h ế ế ượ ế
h u c và tác đ ng qua l i l n nhau thông qua phân công lao đ ng qu c t cùng v i các quan h kinh t qu c ơ ế ế
t c a chúng.ế
2 b ph n c u thành:
+ Ch th kinh t th gi i: các qu c gia, các doanh nghi p, nghi p, các t ch c kinh t , các liên k t ế ế ế ế
kinh t qu c t , các công ty liên qu c gia.ế ế
+ Quan h kinh t qu c t : quan h th ng m i qu c t , qh đ u t qt, qh v tài chính ti n t qu c t , ế ế ươ ế ư ế
h p tác chuy n giao khoa h c công ngh , liên k t và h i nh p,… ế
b. Các đ c đi m l n c a n n kinh t th gi i ế ế
H i nh p
Quá trình h i nh p đang di n ra v i quy ngày càng l n, t c đ ngày càng gia tăng. Đi u n y đã thúc
đ y vai trò c a các ho t đ ng: trao đ i m u d ch, sát nh p các t ng công ty, t p đoàn, đánh d u m nh m s
gia tăng c a các ho t đ ng tài chính qu c t . ế
Thu n l i
- Tăng c ng m r ng th tr ng hàng hóa th tr ng v n gi a các n cườ ườ ườ ướ
- Tăng c ng kh năng c nh tranh, ho t đ ng trao đ i đ u t v nườ ư
- Thay đ i t duy v qu n lý tăng kinh nghi m đi unh ư
- Ti p nh n công ngh tiên ti nế ế
- nh h ng t i giáo d c và đào t o ưở
Khó khăn
- T o ra áp l c c nh tranh đ i v i các doanh nghi p trong n c, gia tăng các r i ro v kinh t ướ ế
- Gây nên mâu thu n v chính tr xã h i. d n đ n s l thu c vào các qu c gia khác -> suy gi m tính đ c ế
l p m t đi tính ch quy n c a các dân t c
- T o ra kho ng cách b t bình đ ng. nh ng n c có th l c m nh h n v kinh t h s có l i nhi u h n ướ ế ơ ế ơ
S bùng n c a cu c cách m ng khoa hoc k thu t
- Làm thay đ i c c u các ngành s n xu t và d ch v m nh m h n và sâu s c h n. ơ ơ ơ
-Do tác đ ng c a cu c cách m ng KHKT v i m t c ng đ l n và tnh đ cao đã đ a đ n s đ t bi n ườ ư ế ế
trong tăng tr ng kinh t tác đ ng làm bi n đ i sâu s c trong c c u kinh t .ưở ế ế ơ ế
-Đ a con ng i ti n sang m t n n văn minh th 3: văn minh trí tuư ườ ế
- S ng n c a khoa h c k thu t đã lan t a đ n kh p t t c các lĩnh v c c a m t qu c gia. ế
- Đ a đ n m t quan ni m m i v ngu n l cư ế
S phát tri n c a vòng cung châu Á TBD
-Khu v c vòng cung Châu ÁThái nh D ng v i các qu c gia có n n kinh t năng đ ng, đ t nh p đ ươ ế
phát tri n cao nh Trung Qu c, Nh t B n, Singapore, Hàn Qu c… làm cho trung tâm kinh t th gi i d ch ư ế ế
chuy n d n v khu v c này. Vòng cung này chi n kho ng 2 t dân, chi m kho ng 40% GNP c a toàn th ế ế ế
gi i cùng v i tài nguyên thiên nhiên phong phú s phát tri n mau l c a khu v c này.
T o đi u ki n cho vi c hình thành nh ng quan h qu c t m i, t o nên nh ng kh năng m i cho s phát ế
tri n đ ng th i cũng đ t ra nh ng thách th c m i cho t t c các qu c gia
V n đ mang tính toàn c u
nh ng v n đ liên quan đ n ngu n l c phát tri n, liên quan đ n môi tr ng sinh thái, liên quan đ n ế ế ườ ế
vi c tăng tr ng và phát tri n kinh t và các v n đ liên quan đ n v n đ xã h i. ưở ế ế
Vi c gi i quy t các v n đ mang tính ch t toàn c u là m t v n đ mang tính c p bách v i toàn th . Đó là ế ế
nh ng v n đ có liên quan đ n l i ích và s s ng còn c a t t c các qu c gia trên th gi i. ế ế
c. Tác đ ng t i vi t nam
H i nh p là tính t t y u do đó VN c n ph i bi t đi u ch nh c ch , chính sách cho phù h p v i lu t pháp ế ế ơ ế
qu c t , lu t kinh doanh, kinh t qu c t . ế ế ế
Bi t t n d ng c h i gi m b t h n ch nh ng thách th cế ơ ơ ế
Kí k t các hi p đ nh song ph ng , đa ph ng v i các qu c gia, liên k t khu v c tham gia vào các t ch cế ươ ươ ế
kinh t qu c t :ế ế 28/7/1995: VN tham gia vao ASEAN
1996: VN tham gia vào AFTA
14/11/1998: VN tham gia APEC
2006: VN gia nh p WTO …
V i s bùng n c a KHKT: C c u kinh t s thay đ i: ngành d ch v đ c bi t là nh ng ngành bao ơ ế
hàm nhi u khoa h c công ngh tăng tr ng v i t c đ nhanh nh IT, các d ch v vi n thông nh đi n ườ ư ư
tho i, internet… c c u lao đ ng cũng có s thay đ i, lao đ ng ch t xám nhi u thay th d n cho lao đ ng ơ ế
tay chân…
S phát tri n c a vòng cung châu á thái bình d ng: Vi t Nam n m trong khu v c này, đây m t đi u ươ
ki n thu n l i cho Vi t Nam do Vi t Nam còn năm trên con đ ng bi n thu n l i ườ thu hút đ c nhi uượ
đ u t n c ngoài; có đi u ki n thu n l i đ phát tri n kinh t đ c bi t là kinh t bi n… ư ướ ế ế
V n đ mang tính toàn c u: đ gi i quy t các v n đ này vi t nam c n đòi h i ph i có s ph i h p toàn ế
di n và ch t ch các ch ng trình và phát tri n kinh t xã h i, các ch ng trình phát tri n KHCN v i t t ươ ế ươ
c các qu c gia trên toàn th gi i. ế
u 4: Khái ni m n i dung c a ho t đ ng TMQT
a. Khái ni m:
TMQT s trao đ i hàng hóa d ch v gi a các qu c gia trên nguyên t c t nguy n, th a thu n ngang
giá l y ti n t làm trung gian và đem l i l i ích cho t t c các bên tham gia
b. N i dung:
TMQT bao g m nhi u ho t đ ng khác nhau:
+ Xu t nh p kh u hàng hóa h u hình : đây ho t đ ng tr ng tâm ch y u, gi vai trò quan tr ng ế
trong s phát tri n c a m i qu c gia. Các ho t đ ng h u hình nh : nguyên v t li u, máy móc, l ng th c… ư ươ ư
+ Xu t kh u hàng hóa vô hình: các thi t b k thu t, phát minh sang ch ế ế
Đây là b ph n có t tr ng ngày càng gia tăng, th a h ng t cu c bùng n c a cách m ng khoa h c k thu t ư
+ Tái xu t kh u chuy n kh u: ho t đ ng tái xu t kh u hình th c ti n hành nh p kh u t m th i ế
r i sau đó xu t kh u sang n c th ba => r i ro l n, l i nhu n cao ướ
Còn ho t đ ng chuy n kh u không hành vi mua bán mà đây ch th c hi n các d ch v nh v n t i, quá ư
c nh l u kho, b o qu n. ư
+ Xu t kh u t i ch : là vi c cung c p hàng hóa, d ch v cho các nhà ngo i giao, đoàn khách du l ch qu c
t => gi m b t chi phí (đóng gói, v n t i, b o qu n..) nh ng v n có th thu đ c ngo i tế ư ượ
+ Gia công thuê và thuê gia công: khi trình đ c a m t qu c gia còn th p, thi u v n, thi u công ngh thì ế ế
các DN th ng nh n gia công thuê cho n c ngoài nh ng khi trình đ công ngh phát tri n ngày cang cao tườ ướ ư
chuy n qua hình th c thuê n c ngoài gia công thuê cho n c mình. Hình th c này đang xu h ng phát ướ ướ ướ
tri n.
u 9: Đánh gho t đ ng TMQT c a vi t nam trong nh ng năm qua
- u đi m:Ư
+ T c đ tăng tr ng TMQT khá cao qua các năm (trung bình > 20%/năm) và cao h n t c đ tăng tr ng ưở ơ ưở
c a n n s n xu t xã h i (cao h n 2-3 l n) ơ ↑ quy mô kim ng ch xu t – nh p kh u.
+ Th tr ng ngày càng m r ng và chuy n t đ n th tr ng sang đa th tr ng. ườ ơ ườ ườ
+ TMQT Vi t Nam đã t ng b c xd ng đ c nh ng m t hàng quy l n đ c th tr ng th gi i ướ ượ ượ ườ ế
ch p nh n nh : d u k, g o, th y s n, d t may, giày dép… ư khai thác đ c l i th so sánh trong phân côngượ ế
lao đ ng và h p tác qt .ộợế
+ N n TMQTVi t Nam đã chuy n d n t c ch k ho ch hóa t p trung sang c ch h ch toán kinh ơ ế ế ơ ế
doanh, phát huy quy n t ch cho doanh nghi p, thúc đ y xu t kh u, nâng cao hi u qu kinh t h i c a ế
ho t đ ng TMQT
+ Chính sách c a Vi t Nam đ i m i m nh m theo h ng tăng t do hóa th ng m i và đ u t , gi m s ướ ươ ư
can thi p c a Nhà n c vào lĩnh v c TMQT ướ
- Nh c đi m:ượ
+ Quy mô xu t – nh p kh u còn quá nh bé so v i các qu c gia trong khu v c Đông Nam Á
+ C c u m t hàng xu t kh u còn trong tình tr ng l c h u, ch t l ng th p, s c c nh tranh y u, ch y uơ ượ ế ế
là hàng nguyên li u, hàm l ng khoa h c công ngh th p ượ ch u thua thi t trong TMQT
+ Th tr ng ngo i th ng Vi t Nam còn b p bênh, ch y u là th tr ng các n c trong khu v ccác ườ ươ ế ườ ướ
th tr ng trung gian, thi u các h p đ ng l n và dài h n ườ ế
+ Công tác qu n ho t đ ng xu t nh p kh u còn thi u đ ng b nh t quán, trình đ nghi p v ế
ngo i th ng c a nhi u cán b còn non y u ươ ế
+ Tình tr ng buôn l u, gian l n th ng m i…ch a đ c gi i quy t 1 cách hi u qu . ươ ư ượ ế
+ Tuy c ch chính sách đ i m i theo h ng n i l ng s qu n c a Nhà n co lĩnh v c buôn bánơ ế ướ ướ
qu c t song hi n t i c ch , chính sách cũng nh t ch c th c thi v n còn không ít b t c p, gây thi t ế ơ ế ư
h i cho Nhà n c, các nhà kinh doanh trong và ngoài n c. ướ ướ
Đ thúc đ y tăng tr ng xu t kh u trong th i gian t i Vi t Nam c n t p trung vào m t s gi i ưở
pháp sau đây:
t m vĩ mô:
1. Tr c h t, xây d ng môi tr ng pháp ràng, nh t quán, n đ nh nh m t o d ng m t môiướ ế ườ
tr ng kinh doanh lành m nh, bình đ ng, lo i b đ c quy n và ch ng các hành vi gian l n th ng m iườ ươ .
Tr c h t là t o d ng và c ng c th ch kinh t th tr ng – n n t ng c a kinh doanh qu c t .ướ ế ế ế ườ ế
2. Rà soát l i các chính sách h tr và khuy n khích xu t kh u ế theo h ng h n ch đ c quy n, u đãi,ướ ế ư
kh c ph c các hành vi gian l n th ng m i. Tr c h t là chính sách thu , chính sách tín d ng, h n ch u đãi ươ ướ ế ế ế ư
cho các doanh nghi p Nhà n c. ướ
3. H n ch đ c quy n, gi m b o h đ khuy n khích các doanh nghi p ế ế tăng c ng xu t kh u ườ
c nh tranh v i các đ i tác n c ngoài khi n c ta m c a th ng m i và đ u t , đ ng th i t o đi u ki n ướ ướ ươ ư
bình đ ng cho các doanh nghi p trong kinh doanh xu t nh p kh u. T t c các nhà xu t kh u đ u nh n đ c ượ
s khuy n khích gi ng nhau trên c s bình đ ng. Đây chính s v n d ng nguyên t c th tr ng đ b o ế ơ ườ
đ m cho các nhà xu t kh u hi u qu s m r ng xu t kh u v i s tr giá c a các nhà xu t kh u không
hi u qu .
4. Xây d ng chi n l c xu t kh u h ng vào nh ng ngành công ngh ế ượ ướ cao, chuy n đ i c c u kinh t ơ ế
theo h ng nâng cao hi u qu xu t kh u c a các ngành hàng. ướ
5. Đ y m nh xúc ti n th ng m i t m chính ph , nâng cao hi u qu ế ươ ho t đ ng c a các t ch c
xúc ti n th tr ng ngoài n c đ có đ nh h ng chi n l c lâu dài cho các doanh nghi p. ế ườ ướ ướ ế ượ
6. Xây d ng chi n l c đào t o dài h n đ m t l c l ng lao đ ng ế ượ ượ cán b qu n trình đ
cao thích ng v i đòi h i c a h i nh p. Năng l c c nh tranh c a Vi t Nam trong t ng lai s ph thu c vào ươ
sáng t o c a con ng i Vi t Nam và trình đ công ngh tiên ti n c a th gi i. ườ ế ế
7. Đ y nhanh quá trình h i nh p kinh t qu c t c a n c ta, ế ế ướ đây là c h i đ Vi t Namthêm thơ
tr ng và đ y nhanh c i cách kinh t th tr ng.ườ ế ườ
Đ i v i doanh nghi p:
Tr c h t, doanh nghi p ph i nh n th c đ c nh ng c h i kinh doanhướ ế ượ ơ qu c t mang l i ế ,
thông qua quá trình h i nh p c a n c ta, t đó đi u ch nh s n xu t theo h ng xu t kh u và c nh tranh trên ướ ướ
th tr ng qu c t . Nh ng c h i kinh doanh to l n mà doanh nghi p c n ph i t n d ng khi n c ta m c a ườ ế ơ ướ
th tr ng, tr c h t đ i v i AFTA, th c hi n Hi p đ nh Th ng m i Vi t Nam - Hoa Kỳ gia nh p ườ ướ ế ươ
WTO.
Hai là, doanh nghi p c n chi n l c v s n ph m ế ượ , khai thác có hi u qu các l i th so sánh qu c ế
gia trong l a ch n s n ph m kinh doanh, chú tr ng đ n khâu nghiên c u phát tri n s n ph m m i, hi n ế
đ i hoá khâu thi t k s n ph m, ch n l a h th ng qu n lý ch t l ng tiên ti n phù h p v i doanh nghi p ế ế ượ ế
đ nâng cao ch t l ng s n ph m. ượ
Ba là, làm t t công tác nghiên c u th tr ng, phát tri n m ng l i tiêu ườ ướ th, nâng cao ch t l ng ượ
ho t đ ng c a h th ng phân ph i, n m b t ph n ng k p th i tr c các thay đ i c a đ i th c nh tranh ư
trên th tr ng, phát hi n nh ng th tr ng m i. ườ ườ
B n là, nâng cao trình đ , năng l c kinh doanh, đi u hành, qu n doanh nghi p, trình đ tay ngh
c a ng i lao đ ng, trình đ ki n th c v ti p th , ti p thu khoa h c k thu t, trình đ công ngh thông tin, ườ ế ế ế
chú tr ng đ n nh ng sáng ki n c i ti n c a ng i lao đ ng các khâu khác nhau trong ho t đ ng c a doanh ế ế ế ườ
nghi p.
Năm là, xây d ng chi n l c phát tri n n đ nh lâu dài thích ng v i đi u ế ượ ki n th tr ng nhi u ườ
bi n đ ngế , gi m u tiên m c tiêu t i đa hoá l i nhu n trong ng n h ndành th i gian đ đ u t c ng c ư ư
v th ( xây d ng th ng hi u, qu ng s n ph m...) nh m t ng b c t o uy tín c a mình trên th tr ng ế ươ ướ ư
qu c t . ế
Sáu là, tăng c ng vai trò c a các Hi p h i ngành hàngườ , c ng c t ch c này ngang t m v i nh ng đòi
h i c a doanh nghi p trong b i c nh h i nh p. Các Hi p h i s ng i liên k t các doanh nghi p t o nên ườ ế
s c m nh t ng h p trong c nh tranh v i các đ i th n c ngoài. ướ
u 10: Phân tích tác đ ng c a đ u t qu c t đ n các n c liên quan ư ế ế ư
Khái ni m đ u t QT ư :
Đ u t qu c t m t quá trình trong đó v n đ u t đ c di chuy n t qu c gia này sang qu c gia khác ư ế ư ượ
v i m c đích sinh l i. khác v i TMQT ch di n ra t ng v vi c, đ u t qu c t ho t đ ng kéo dài trong ư ế
nhi u năm.
Đ u t qu c t bao g m: đ u t tr c ti p (FDI)đ u t gián ti p (FPI). M i m t hình th c đ u t tuy ư ế ư ế ư ế ư
khác nhau v đ c đi m nh ng đ u có tác đ ng v c 2 m t đ i v i đ u t và nh n đ u t ư ư ư
a. Đ u t tr c ti p (FDI) ư ế
Là m t lo i nh đ u t qu c t trong đó ch đ u t b v n đ xây d ng, mua toàn b hay m t ph n các ư ế ư
c s kinh doanh n c ngoài tr c ti p tham gia qu n đi u hành ho t đ ng c a đ i t ng mà h bơ ướ ế ượ
v n ra.
Tích c c
Đ i v i n c đi đ u t ướ ư
- Ch đ u t th ng tr c ti p qu n đi u hành nên h tinh th n trách nhi n cao, đ m b o hi u ư ườ ế
qu c a v n FDI cao
- Ch đ u t có th m r ng đ c th tr ng tiêu th s n ph m trên th gi i ư ượ ườ ế
- Có th gi m giá thành s n ph m do khai thác đ c ngu n tài nguyên hay lao đ ng giá r ượ
- Tránh đ c các hàng rào b o h c a các n c s t iượ ướ
- Tìm đ c n i có lãi su t cao, kh năng sinh l i nhu n l n ượ ơ
Đ i v i n c nh n đ u t : ướ ư
- T o đi u ki n khai thác và s d ng ngu n v n n c ngoài ướ
- T o đi u ki n ti p thu k thu t, khoa h c công ngh hi n đ i, kinh nghi m qu n lý kinh doanh ế
- T o đi u ki n thu n l i khai thác hi u qu nh t các tài nguyên thiên nhiên
- T o vi c làm cho ng i lao đ ng, nâng cao đ i s ng nhân dân ườ
- Khuy n khích năng l c kinh doanh trong n c, ti p c n v i th tr ng n c ngoàiế ướ ế ườ ướ
- Tái t o c nh quan xã h i, tăng năng su t và thu nh p qu c dân
- Góp ph n chuy n d ch c c u kinh t theo h ng hi n đ i hóa ơ ế ướ
Tiêu c c
Đ i v i n c đi đ u t : ướ ư
- Có nguy c r i ro cao h n đ u t trong n cơ ơ ư ướ
- N u chính sách chính ph không phù h p s không khuy n khích các DN th c hi n đ u t trong n cế ế ư ướ
Đ i v i n c nh n đ u t ướ ư
- Các lĩnh v c, đ a bàn nh n đ u t c a các n c nh n đ u t l thu c vào s l a ch n c a các nhà ư ướ ư
đ u t n c ngoài => không ch đ ng b trí c c u đ u t , tác đ ng đ n dòng v n đ u t ư ướ ơ ư ế ư
- N u Không có m t quy ho ch đ u t c th có th d n t i tình tr ng đ u t kém hi u qu , gây nhế ư ư
h ng đ n tài nguyên môi tr ngưở ế ườ
- Gây khó khăn trong vi c c nh tranh c a các DN trong n c ướ
b. Đ u t gián ti p (FPI) ư ế
Là lo i hình đ u t qu c t mà ch đ u t không tr c ti p qu n lý đi u hành hay ch u trách nhi m v k t ư ế ư ế ế
qu đ u t . ư
Các hình th c đ u t gián ti p: đ u t phi u khoán và vi n tr ư ế ư ế
M t tích c c:
Đ i v i n c đi đ u t : ướ ư
- Phân tán đ c r i ro trong kinh doanh. Do v n đ u t đ c phân tán trong vô s nh ng ng i mua cượ ư ượ ườ
phi u, trái phi u và đ a đ n nh ng đ a ch khác nhauế ế ư ế
Đ i v i n c nh n đ u t ướ ư
- Đ u t gián ti p là 1ngu n b sung quan tr ng trong t ng v n đ u t vào xã h i ư ế ư
- Ch đ ng b trí c c u đ u t , ch đ ng s d ng v n. ơ ư
- Do ph n l n là các kho n u đãi, vi n tr nên th i gian s d ng dài, lãi su t th p ư
Tiêu c c
Đ i v i n c đi đ u t ướ ư
- Hi u qu s d ng v n không cao do các n c ti p nh n th ng là các n c đang và kém phát tri n ướ ế ư ướ
nên kinh nghi m s d ng v n đ u t còn h n ch ư ế
- Ph m vi đ u t b h n ch do bu c v t l góp v n nh ng doanh nghi p đã đ c c ph n ư ế ượ
hóa.
Đ i v i n c nh n đ u t ướ ư
- H n ch kh năng thu hút v n n c ngoài vì t l góp v n b h n ch ế ướ ế
- Hi u qu s d ng v n không cao, h n ch kh năng ti p thu khoa h c k thu t công ngh kinh ế ế
nghi m qu n lý.
- Tình tr ng n n c ngoài quá l n s nh h ng l n đ n chính tr ướ ưở ế
u 12: Đánh g ho t đ ng đ u t qu c t t i VN trong th i gian qua ư ế
Nh ng k t qu đ t đ c: ế ượ
- Các d án đ u t đã đang h ng vào m t s ngành công nghi p d ch v quan tr ng, góp ph n ư ướ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. ướ
- Quy bình quân c a m t d án đ u t ngày càng l n (d án phát tri n vi n thông: 230 tri u USD, ư
d án nhà máy nhi t đi n khí Phú M 3: 418,2 tri u USD…).
- Môi tr ng đ u t t i Vi t Nam ngày càng h p d n và d n đáp ng đ c các yêu c u c a ho t đ ngườ ư ượ
đ u t qu c t . ư ế
- Thông qua đ u t tr c ti p n c ngoài ng ngh và k thu t tiên ti n đã xâm nh p vào qtrình sxu t ư ế ướ ế
kdoanh c a n c ta, góp ph n tích c c vào qtrình chuy n d ch c c u kt theo h ng cnghi p hóa, hi n ướ ơ ế ướ
đ i hóa.
- Các d án FDI góp ph n đáng k vào vi c t o vi c làm, thu nh p nâng cao trình đ đ i ngũ lao
đ ng Vi t Nam.
- Đ u t tr c ti p n c ngoài góp ph n tích c c vào tăng xu t kh u, t o ngu n thu cho ngân sách chính ư ế ướ
ph , duy trì t c đ tăng tr ng kt n đ nh. ưở ế
Nh ng m t t n t i:
-Còn có nhi u d án b rút gi y phép tr c th i h n ướ thua thi t v m t l i ích cho c bên n c ngoài ướ
và Vi t Nam.
- Đ u t tr c ti p n c ngoài t o ra s phát tri n không cân đ i gi a các vùng, ngành, đ a ph ng. ư ế ướ ươ
-T l góp v n c a bên Vi t Nam trong nhi u d án còn th p (< 30%) khó khăn trong t ch c, qu n
thi t thòi cho bên Vi t Nam.
- M t s h p đ ng liên doanh còn b t h p lý: ti p nh n công ngh cũ v i giá cao, công nhân b ng c ế ượ
đãi…
- M t s văn b n chính sách liên quan đ n đ u t trong qtrình th c hi n còn không ít b t c p. ế ư
u 13: Gi i pháp nh m tăng c ng thu t ngu n v n đ u t tr c ti p n c ngi ườ ư ế ướ
. Th nh t, gi i pháp v lu t pháp, chính sách
Ti p t c rà soát pháp lu t, chính sách v đ u t , kinh doanh đ s a đ i các n i dung không đ ng b ,ế ư
thi u nh t quán, b sung các n i dung còn thi u và lo i b các đi u ki n áp d ng u đãi đ u t không phùế ế ư ư
h p v i cam k t c a Vi t Nam v i WTO. ế
Ban hành các u đãi khuy n khích đ u t đ i v i các d án xây d ng các công trình phúc l i (nhà , b như ế ư
vi n, tr ng h c, văn hoá, th thao) cho ng i lao đ ng làm vi c trong các khu công nghi p, khu ch xu t, ườ ườ ế
khu công ngh cao, khu kinh t . ế
Th c hi n các bi n pháp thúc đ y gi i ngân; không c p phép cho các d án công ngh l c h u; d án tác
đ ng x u đ n môi tr ng; th m tra k các d án s d ng nhi u đ t, giao đ t có đi u ki n theo ti n đ d ế ườ ế
án, tránh l p d án l n đ gi đ t, không tri n khai; cân nh c v t su t đ u t /di n tích đ t, k c đ t ư
KCN.
. Th hai, gi i pháp v quy ho ch
Đ y nhanh ti n đ xây d ng và phê duy t các quy ho ch còn thi u; rà soát đ đ nh kỳ b sung, đi u ch nh ế ế
các quy ho ch đã l c h u nh m t o đi u ki n thu n l i cho nhà đ u t trong vi c xác đ nh và xây d ng d ư
án.
Hoàn ch nh quy ho ch s d ng đ t, công b r ng rãi quy ho ch, t o đi u ki n đ đ y nhanh ti n đ gi i ế
phóng m t b ng cho các d án đ u t ; rà soát, ki m tra, đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t m t cách hi u ư
qu , nh t là đ i v i các đ a ph ng ven bi n nh m đ m b o phát tri n kinh t và môi tr ng b n v ng. ươ ế ườ
. Th ba, gi i pháp v c i thi n c s h t ng ơ
Ti n hành t ng rà soát, đi u ch nh, phê duy t và công b các quy ho ch v k t c u h t ng đ n năm 2020ế ế ế
làm c s thu hút đ u t phát tri n k t c u h t ng. Tranh th t i đa các ngu n l c đ đ u t phát tri n k tơ ư ế ư ế
c u h t ng, đ c bi t là ngu n v n ngoài ngân sách nhà n c; u tiên các lĩnh v c c p, thoát n c, v sinh ướ ư ướ
môi tr ng (x lý ch t th i r n, n c th i.v.v.); h th ng đ ng b cao t c; nâng cao ch t l ng d ch vườ ướ ư ượ
đ ng s t; s n xu t và s d ng đi n t các lo i năng l ng m i nh s c gió, th y tri u, nhi t năng t m tườ ư ư
tr i; các d án lĩnh v c b u chính vi n thông, công ngh thông tin. ư