Câu 1: Nêu các h c thuy t TMQT. Ý nghĩa c a vi c n m v ng các h c thuy t ế ế
này. V n d ng nó đ xây d ng các chi n l c hđ TMQT. (C a công ty, c a đ a ế ượ
ph ng, c a Vi t Nam) ươ
1.H c thuy t tr ng th ng : ế ươ
N i dung:
Ch nghĩa tr ng th ng phát sinh và phát tri n m nh Châu Âu, m nh m nh t là Anh, ươ
Pháp t gi a th k 15, 16, 17 k t thúc th i kỳ hoàng kim vào gi a th k 18. Các tác gi tiêu ế ế ế
bi u: Jean Bodin, Melon, Jully, Colbert, Thomas Mrm, James Stewart
T t ng chính: ư ưở
- M i n c mu n đ t đ c s th nh v ng trong pt tri n kinh t thì ph i gia tăng ướ ượ ượ ế
kh i l ng ti n t . ượ
- Mu n gia tăng kh i l ng ti n t c a m t n c thì con đ ng ch y u ph i phát ượ ướ ườ ế
tri n ngo i th ng t c là phát tri n buôn bán v i n c ngi. Nh ng thuy t tr ng ươ ướ ư ế
th ng cũng nh n m nh trong ho t đ ng Ngo i th ng ph i th c hi n chính sáchươ ươ
xu t siêu ( tăng c ng xu t kh u, h n ch nh p kh u). ườ ế
- L i nhu n buôn bán theo ch nghĩa tr ng th ng là k t qu c a s trao đ i không ươ ế
ngang giá và l ng g t. Trong trao đ i ph i có m t bên thua và m t bên đ c vàườ ượ
trong th ng m i qu c t thì “dân t c này làm giàu b ng cách hy sinh l i ích c a dânươ ế
t c kia”
- Đ cao vai trò c a Nhà n c trong vi c đi u khi n kinh t thông qua “b o h ”, ướ ế
“đi u h ng” và “gia tăng hi u năng” c a nên kinh t trong n c. C th nh ng ướ ế ướ
ng i theo h c thuy t Tr ng th ng kêu g i Nn c can thi p sâuo ho t đôngườ ế ươ ướ
kinh t nh : l p ng rào thu quan đ b o h m u d ch, có các bi n pp nh mi nế ư ế ư
thu nh p kh u cho c lo i nguyên li u ph c v cho s n xu t, c m bán ra n cế ướ
ngi nh ng s n ph m thn nhn (nh s t, thép, s i, lông c u…). H c thuy t tr ng ư ế
th ng đ xu t v i các chính ph nâng đ ho t đ ng xu t kh u nh th c hi n tàiươ ư
tr xu t kh u, duy trì quota và đánh thu su t nh p kh u cao đ i v i nh p kh u ế
ng tiêung đ duy trì hi n t ng xu t siêu trong ho t đ ng TMQT ượ
- c ntheo ch nghĩa tr ng th ng cho r ng: Lao đ ng là y u t c b n c a s n ươ ế ơ
xu t chon đ tăng s c c nh tranh cho s n ph m trên th tr ng, c n ph i h th p ườ
l ng đ gi m chi p s n xu t. Trong khi đó nh ng y u t v năng su t lao đ ngươ ế
ng ngh l i không đ c đ c p đ n nh là các nhân t c b n đ tăng s c ượ ế ư ơ
c nh tranh c a s n ph m trên th tr ng qu c t . ườ ế
u đi m:Ư
- S m đánh giá t m quan tr ng c a th ng m i, đ c bi t là th ng m i qu c t . T ươ ươ ế ư
t ng này đ i ng c v i trào l u t t ng phong ki n lúc b y gi . T t ng nàyưở ượ ư ư ưở ế ư ưở
đ i ng c v i trào l u t t ng phong ki n lúc b y gi là coi tr ng n n kinh t t ượ ư ư ưở ế ế
cung t c p.
- S m nh n rõ vai t quan tr ng c a N n c trong vi c tr c ti p tham gia vào đi u ướ ế
ti t ho t đ ng kinh t h i thông qua các công c thu quan, lãi su t đ u t và cácế ế ế ư
ng c b o h m u d ch…
- L n đ u tiên trong l ch s lý thuy t v kinh t đ c nâng lên nh thuy t khoa ế ế ượ ư ế
h c, kc h n v i các t t ng kinh t th i trung c gi i thíchc hi n t ng kinh ư ưở ế ươ
t b ng quan ni m tôn giáo.ế
1
Nh c đi m:ượ
c lý lu n v kinh t c a ch nghĩa Tr ng th ng còn đ n gi n ch a cho phép gi i ế ươ ơ ư
thích b n ch t bên trong c a các hi n t ng TMQT. ượ
Tuy nhiên, h c thuy t Tr ng th ng là h c thuy t đ u tiên m ra trang s cho ng i ta ế ươ ế ườ
nghiên c u nghiêm c hi n t ng và l i ích TMQT. ượ
V n d ng : Do tr ng th ng là coi tr ng xu t kh u nên VN trong nh ng năm qua đã tăng ươ
c ng xu t kh u nhi u s n ph m ra th tr ng các n c nh quý I/2007 kim ng ch xu t kh uườ ườ ướ ư
các m t hàng công nghi p c đ t 7,94 t USD, chi m t tr ng 75,7% kim ng ch xu t kh u ướ ế
c n c và tăng h n 18% so v i cùng kỳ năm tr c. Tr m t hàng xe đ p và ph tùng đang ướ ơ ướ
ti p t c suy gi m; h u h t các m t hàng trong danh m c hàng công nghi p xu t kh u ch l cế ế
(hàng đi n t linh ki n máy tính, s n ph m nh a, dây đi n và cáp đi n…) đ u có m c tăng
tr ng t 20% tr n.ưở
nh 11 tháng đ u năm 2007 t ng v n FDI tăng g n 40% song kỳ; t ng v n đ u t toàn xã ư
h i trên 40% GDP; kinh t tăng tr ng ngo n m c 8,5%. Đ u t n c ngi có s chuy n ế ưở ư ướ
đ ng m nh m t năm 2006 và đ t m c k l c trên 20 t USD trong năm 2007. Kim ng ch
xu t kh u tăng 21,5% đ t 48 t USD đ c bi t đã t ng b c hình thành t duy qu n lý và ướ ư
chu n m c kinh doanh m i...
2. H c thuy t th ng m i qu c t c a Adam Smith (h c thuy t l i th tuy t đ i) ế ươ ế ế ế
2.1 N i dung:
C xu t kh u l n nh p kh u đ u có vai trò to l n đ i v i s phát tri n c a m t qu c gia
cho n ph i quan tâm đ n hai v n đ y.(h c thuy t này kh c ph c đ c nh c đi m ế ế ượ ượ
c a h c thuy t tr ng th ng) ế ươ
C s c a vi c quy t đ nh xu t kh u s n ph m gì, nh p kh u s n ph m gì hi u quơ ế
ph i căn c o pn ch l i th tuy t đ i c a m t qu c gia, c th n u l i th ế ế ế
tuy t đ i thì đ y m nh xu t kh u, n không l i th tuy t đ i thì đ y m nh nh p ế
kh u đ b sung nh ng y u th c a mình. ế ế
2.2 u đi mƯ :
L i th tuy t đ i chính là c s c a th ng m i qu c t . Trong quan h th ng m i gi a ế ơ ươ ế ươ
2 n c, m i bên s xu t kh u nh ng s n ph m, d ch vướ mà nó có l i th tuy t đ i ế , đ ng
th i nh p kh u nh ng s n ph m nó kém l i th tuy t ế đ i so vi n c kia, nh v yướ
c hai n c s ng l i. ướ
L i th tuy t đ i là l i th mà vi c s d ng cng cho phép làm ra nh ng s n ph m v i ế ế
chi phí th p h n chi phí bình quân c a qu c t . ơ ế
Bi u hi n c a l i th tuy t đ i c a m t qu c gia : i nguyên thiên nhiên d i dào, d ế
khai thác, lao đ ng d i dào, giá nhân công r , khí h u ôn hòa, đ t đai màu m cho s n
l ng nông nghi p cao, chi phí th p, v trí đ i thu n l i..v.v làm cho xu t nh p kh uượ
thu n l i.
2.3 H n ch ế:
2
nh khái qt c a h c thuy t ch a cao, d a vào h c thuy t y ng i ta kng gi i thích ế ư ế ườ
đu c m i hi n t ng th ng m i qu c t , d a vào đó m t s đ a ph ng, m t s n c ượ ươ ế ươ ướ
không th ho ch đ nh đu c chi n l c xu t nh p kh u c a mình. ế ượ
2.4 S v n d ng c a h c thuy t ế :
V i cùng m t s l ng nôngn nh nhau, di n tích đ t canh tác nh nhau, m i năm Vi t ượ ư ư
Nam s n xu t đ c 20 t n g o trong khi Nh t ch s n xu t đ c 10 t n, thì th nói Vi t ượ ượ
Nam có l i th tuy t đ i so v i Nh t v s n xu t g o. Vì v y Vi t Nam có l i th tuy t đ i ế ế
v g o và có th đ y m nh xu t kh u g o.
3. H C THUY T L I TH SONH C A RICARDO :
David Ricardo (1772-1823) nhà duy v t, nhà kinh t h c ng i Anh (g c Do Ti). ế ườ
Ph n l nc lý thuy t c a ông t p trung vào lĩnh v c th tr ng ti n t , và ch ng khoán. Ô ế ườ ng
đ c C.c đánh giá là ng i “Đ t t i đ nh cao nh t c a kinh t chính tr t s n c đi n”.ư ườ ế ư
3.1 N i dung H c Thuy t ế :
M i n c luôn có th r t l i tham gia vào qtrình phân công lao đ ng qu c t . ướ ế
B i phát tri n ngo i th ng cho phép m r ng kh năng tiêu ng c a m t n c: ch ươ ướ
chun môn hóa vào s n xu t m t s s n ph m nh t đ nh xu t kh u hàng hóa c a mình
đ đ i l y hàng nh p kh u t các n c khác. ướ Ricardo t p trung pn tích chi phí so sánh và tìm
hi u b ng cách nào đ m t qu c gia thu l i đ c t th ng m i khi chi phí th p h n t ng ượ ươ ơ ươ
đ i.
Ví d : th ng m i r u vang v i gi a Anh B đào nha. ươ ượ
3.2 u đi mƯ :
Nh ng n c l i th tuy t đ i hoàn tn h n c n c khác, ho c b kém l i th ướ ế ơ ướ ế
tuy t đ i so v ic n c khác trong s n xu t m i s n ph m, thì v n có th v n có ướ
l i khi tham gia vào phân công lao đ ng và th ng m i qu c t b i vì m i n c có m t ươ ế ướ
s l i th so sánh nh t đ nh v c m t hàng khác. ế
Th ng m i qu c t không u c u s khác nhau v l i th tuy t đ i. Th ng m iươ ế ế ươ
qu c t có th x y ra khi có l i th so nh. L i th so sánh t n t i b t c khi o mà ế ế ế
t ng quan v lao đ ng cho m i s n ph m kc nhau gi a hainga.ươ
Nh ng N c th chuyên môn hóa xu t kh u s n ph m h không có l i th ướ ế
tuy t đ i so v i m t n c khác, nh ng l i l i th tuy t đ i l n h n gi a hai s n ướ ư ế ơ
ph m trong n c ( t c h l i th t ng đ i hay l i th so sánh)và nh p kh u ướ ế ươ ế
nh ng s n ph m mà l i th tuy t đ i nh h n gi a hai s n ph m trong n c. ế ơ ướ
3.3 H n ch ế :
3
c phân ch c a Ricardo kng tính đ n c c u v nhu c u tiêu dùng c a m i n c, ế ơ ướ
cho nên đ a vào thuy t c a ông ng i ta không th c đ nh giá t ng đ i cư ế ườ ươ
n c dùng đ trao đ i s n ph m.ướ
c phân tích c a Ricacdo không đ c p t i chi phí v n t i, b o hi m hàng hóa và hàng
rào b o h m u d ch mà các n c d ng lên. Các y u t này nh h ng quy t đ nh đ n ướ ế ưở ế ế
hi u qu c a th ng m i qu c t . ươ ế
thuy t c a Ricardo không gi i thích đ c ngu n g c phát sinh c a thu n l i c aế ượ
m t n c đ i v i m t lo i s n ph m o đó, cho nên không gi i thích tri t đ nguyên ướ
nhân sâu xa c a quá trình th ng m i qu c t . ươ ế
3.4 V n d ng h c thuy t Ricardo : ế
Tóm l i : Qu c gia nào s n xu t hàng hóa có hàm l ng nn t đ u vào mà mình có l i ượ
th so sánh cao m tch t ng đ i thì s s n xu t đ c ng hóa r h n t ng đ i và s cóế ươ ượ ơ ươ
l i th sonh v nh ng hàng hóay. ế
Đi u này gi i sao Vi t nam ta l i xu t kh u nhi u s n ph m thô (d u thô, than
đá...) ho cng hóa có m l ng nhân công cao nh d t may, gy dép... n nh p kh u máy ượ ư
c, thi t b t các n c pt tri n.ế ướ
Câu 2: Các nguyên t c áp d ng trong Quan h Kinh t Qu c t ? Phân tích c h i ế ế ơ
thách th c khi VN th c thi đ y đ các nguyên t c này khi gia nh p WTO. Nh ng
gi i pháp đ n m b t c h i và lo i tr nh ng khó khăn, thách th c? ơ
PH N I : CÁC NGUYÊN T C ÁP D NG TRONG QUAN H KINH T QU C T :
T tr c t i nay trong quan h th ng m i gi a các qu c gia trên th gi i, ng i ta s ướ ươ ế ườ
d ng 5 nguyên t c c b n: Ngi hai Nguyên t c t ng h - Reciprocity nguyên t c ngang ơ ươ
b ng n t c Nation Parity (NP) mà ngày nay c n c ít áp d ng, trong ph m vi i t p hai ướ
y, chúng tôi s gi i thi u chi ti t 3 nguyên t c còn l i: ế
I.1 Nguyên t c “T i hu qu c” (N c đ c u đãi nh t) MFN – Most Favoured Nation: ướ ượ ư
1. Đ nh nghĩa:
Đây là m t ph n c a nguyên t c “không phân bi t đ i x ” (Non- discrimination). Nghĩa
là các bên tham gia trong quan h kinh t th ng m i s nh cho nhau nh ng đi u ki n ế ươ
u đãi khôngm h n nh ng u đãi mà mình đã ho c dành cho n c khác. Hai bên dànhư ơ ư ướ
cho nhau “ngay l p t c không đi u ki n”quy ch quan h th ng m i bình th ng ế ươ ườ
(t i hu qu c).
Nguyên t c này đ c hi u theo hai cách: ượ
ch 1: T t c nh ng u đãi và mi n gi m mà m t bên tham gia trongc quan h kinh ư
t - th ng m i qu c t đã ho c s dành cho b t kỳ m t n c th ba nào, thì cũng đ c dànhế ươ ế ướ ượ
cho bên tham gia kia đ c h ng m t cách không đi u ki n.ượ ưở
ch 2: Hàng hóa di chuy n t m t bên tham gia trong quan h kinh t th ng m i này ế ươ
đ a vào nh th c a bên tham gia kia s không ph i ch u m c thu các t n phí cao h n,ư ế ơ
không b ch u nh ng th t c phi n hà h n so v i hàng hóa nh p kh u t n c th ba kc. ơ ướ
2. L ch s hình thành và pt tri n :
4
L ch s nh thành và phát tri n ch đ ế T i hu qu c đã có trên 200 năm m c dù đã
nh ng tranh i v u đãi T i hu qu c vô đi u ki n (ki u Châu Âu) u đãi T i hu qu c ư ư
đi u ki n (Ki u M )
- Năm 1641, trong đi u c Lan v i B Đào Nha l n đ u tiên đã áp d ng đi u ướ
kho n t i hu qu c, sau này đ c các n c châu Âu áp d ng r ng rãi. u đãi t i hu qu c vô ượ ướ Ư
đi u ki n n c k t hi p đ nh dành u đãi quy n mi n tr cho b t kỳ m t n c th ướ ế ư ướ
ba o
- Năm 1778, trong đi u c th ng m i M ký v i Pháp l n đ u tiên đã áp d ng đi u ướ ươ
kho n này, sauy đ c các n c châu M áp d ng r ng rãi. ượ ướ
Sau Th chi n l n I, v c b n M đã b u đãi t i hu qu c có đi u ki n, chuy n sangế ế ơ ư
áp d ng u đãi t i hu qu c vô đi u ki n. Nh ng có khi do yêu c u đ c bi to đó, M v n ư ư
duy t u đãi t i hu qu c có đi u ki n.ư
- Năm 1947: Hi p đ nh GATT (Hi p đ nh chung v Thu quan và m u d ch-Ti n thân c a ế
t ch c WTO) quy đ nh m i n c quy n tuyên b không áp d ng t t c các đi u kho n ướ
trong Hi p đ nh đ i v i m t n c thành viên khác (Tr ng h p M không áp d ng MFN đ i ướ ườ
v i Cuba m c dù Cuba là tnh viên sáng l p GATTWTO).
- Năm 1979: Trung Qu c ký hi p đ nh th ng m i v i M , quy đ nh hai bên s nh cho ươ
nhau đãi ng t i hu qu c v nh v c xu t nh p kh u v.v... Nh ng hàng năm Qu c h i M ư
v n ph i xét phê chu n cho Trung Qu c đ c h ng u đãi t i hu qu c c a M . Trên ượ ưở ư
th c t , đâylo i u đãi t i hu qu c đi u ki n. Ch sau khi Trung Qu c và M ký hi p ế ư
đ nh v vi c Trung Qu c gia nh p WTO, Qu c h i M m i quy t đ nh dành cho Trung Qu c ế
" u đãi th ng m i bình th ng vĩnh vi n-Permanent Normal Trade Relations" – PNTR.ư ươ ườ
- Năm 1984: Quy ch y chính th c đ c GATT đ a vào đ u 1 c a t ch c WTO, coiế ượ ư
đây là c s quan tr ng kêu g i các Qu c gia h i viên cho nhau h ng ch đ t i hu qu c đơ ưở ế
t o đi u ki n thu n l i cho ho t đ ng th ng m i phát tri n gi a các Qu c gia thành viên. ươ
3. B n ch t :
B n ch t c a nguyên t c “T i hu qu c” là: Quy ch T i hu qu c không ph i cho ế
nhau h ng các đ c quy n,đ m b o s bình đ ng gi a các qu c gia có ch quy n vưở
các c h i giao d ch th ng m i và kinh t .ơ ươ ế
M c đích c a vi c s d ng nguyên t c “T i hu qu c” trong th ng m i qu c t ươ ế
nh m ch ng pn bi t đ i x trong buôn bán qu c t , m cho đi u ki n c nh tranh gi a các ế
b n hàng ngang b ng nhau nh m thúc đ y quan h buôn bán gi a các n c phát tri n. M c đ ướ
và ph m vi áp d ng nguyên t c MFN ph thu c vào m c đ quan h thân thi n gi a các n c ướ
v i nhau.
4. C ch th c thi :ơ ế
Nguyên t c MFN đ c các n c tùy vào l i ích kinh t c a nh mà áp d ng r t khác ượ ướ ế
nhau, nh ng nn chung có 2ch áp d ng:ư
+ Áp d ng ch đ t i hu qu c có đi u ki n: Qu c gia đ c h ng t i hu qu c ph i ế ượ ưở
ch p nh n th c hi n nh ng đi u ki n kinh t do chính ph c a qu c gia cho h ng đòi h i. ế ưở
+ Áp d ng ch đ t i hu qu c không đi u ki n: ngun t c n c này cho n c ế ướ ướ
khác h ng ch đ MFN mà kng kèm theo đi u ki n ràng bu c nào c .ưở ế
Theo t p quán qu c t thì nguyên t c T i hu qu c nguyên t c đi u ch nh c m i ế
quan h th ng m i và kinh t gi ac n c trên c s c hi p đ nh, hi p ck t gi a ươ ế ướ ơ ướ ế
các n c m t cách bình đ ng và có đi có l i, đôi bên ng l i.ướ
v y đ đ t đ c ch đ “T i hu qu c”c a m t qu c gia khác thì 2 ph ng ượ ế ươ
pháp th c hi n:
5