
Câu 6: so sánh 2 lý thuy t l i th so sánh và l i th tuy t đ i.ế ợ ế ợ ế ệ ố
Gi ng nhau:ố
- Nh n m nh cung, quá trình s n xu t là y u t quy t đ nh đ n TMQTấ ạ ả ấ ế ố ế ị ế
- Giá c không đ c bi u th b ng ti n mà là l ng hang hóa khácả ượ ể ị ằ ề ượ
- C 2 lý thuy t đ u đ n gi n và ch ra đ c ngu n g c c a TMQTả ế ề ơ ả ỉ ượ ồ ố ủ
- Đ u nêu lên đ c TMQT làm gia tăng s thinh v ng c a các qu c gia tham giaề ượ ự ượ ủ ố
- Nh ng can thi p đ u làm gi m l i íchữ ệ ề ả ợ
- Coi lao đ ng là y u t duy nh tộ ế ố ấ
Khác nhau:

L i th tuy t đ iợ ế ệ ố L i th so sánhợ ế
Khái ni mệ1 qu c gia có l i th tuy t đ i trongố ợ ế ệ ố
vi c s n xu t 1 ho c 1 nhóm hàngệ ả ấ ặ
hóa nào đó n u nh qu c gia đó cóế ư ố
chi phí s n xu tả ấ nh h nỏ ơ so v i qu cớ ố
gia khác khi cùng s n xu t 1 l ngả ấ ượ
s n ph m nh nhau.ả ẩ ư
1 qu c gia s có l i th so sánh trongố ẽ ợ ế
s n xu t 1 lo i hàng hóa đó n u nh chiả ấ ạ ế ư
phí c h i c a hàng hóa đó là th p h nơ ộ ủ ấ ơ
so v i qu c gia khác.ớ ố
Các gi đ nhả ị - Thê gi i chi gôm 2 quôc gia ơ
- 2 măt hang ( Máy tính, g o) ạ
- Chi phi vân tai băng 0
- Lao đông la yêu tô san xuât duy nhât.
- Canh tranh hoan hao tôn tai trên tât
ca cac thi tr ng. ươ
- Chi co 2 quôc gia va 2 loai hang hoa.
- Mâu dich t do gi a 2 n c ư ư ươ
-Lao đông co thê t do di chuyên trong ư
môi n c nh ng không đ c di chuyên ươ ư ươ
gi a 2 quôc gia.ư
-Chi phi san xuât la cô đinh.
-Không co phi vân chuyên.
-Ly thuyêt tinh gia tri băng lao đông.
Ví dụHai n c I và II s n xu t 2 m t hàngướ ả ấ ặ
là X và Y nh sau:ư
h/sp I II
X 2 6
Y 5 3
•I c n 2h sx 1 sp X; II m t 6h đầ ấ ể
sx 1 sp X
I có l i th tuy t đ i v sx sp Xợ ế ệ ố ề
so v i IIớ
•II c n 3h sx 1 sp Y; I c n 5h sx 1 spầ ầ
Y
II có l i th tuy t đ i v sx sp Yợ ế ệ ố ề
so v i Iớ
Hai n c I và II s n xu t 2 m t hàng làướ ả ấ ặ
X và Y nh sau:ư
Sp/h I II
X 3 9
Y 4 8
•NSLĐ s n xu t sp Y c a I = 4/3ả ấ ủ
NSLĐ s n xu t sp X c a Iả ấ ủ
•NSLĐ s n xu t sp Y c a II = 8/9ả ấ ủ
NSLĐ s n xu t SP X c a II.ả ấ ủ
I có l i th so sánh v s nợ ế ề ả
xu t s n ph m Y so v i IIấ ả ẩ ớ
II có l i th so sánh v s nợ ế ề ả
xu t X so v i Iấ ớ
T t ng chư ưở ủ
đ oạ
C s lý thuy tở ở ế
- Kh ng đ nh l i th tuy t đ i là cẳ ị ợ ế ệ ố ơ
s c a TMQT t c là các qu c gia traoở ủ ứ ố
đ i v i nhau d a trên l i th tuy tổ ớ ự ợ ế ệ
đ i c a mình.ố ủ
- T t c các qu c gia tham giaấ ả ố
th ng m i qu c t đ u có l i d aươ ạ ố ế ề ợ ự
trên l i th tuy t đ i c a mìnhợ ế ệ ố ủ
- Các qu c gia ti n hành chuyên mônố ế
hóa s n xu t và trao đ i nh ng sp màả ấ ổ ữ
qu c gia đó có l i th tuy t đ i trongố ợ ế ệ ố
trao đ i TMQTổ
là s khác bi t v chi phí s n xu tự ệ ề ả ấ
- C s đê cac quôc gia giao th ngơ ơ ươ
v i nhau la L i thê t ng đôi hay conơ ơ ươ
goi la l i thê so sanh. ơ
- Hai quôc gia trao đôi th ng mai v i ươ ơ
nhau thi ca 2 đêu co l i kê ca trong ơ
tr ng h p ca 2 san phâm cua quôc giaươ ơ
nay đêu kem hiêu qua h n quôc gia kia ơ
trên c s l i th so sánh c a mìnhơ ở ợ ế ủ
- Các qu c gia ti n hành chuyên mônố ế
hóa s n xu t và trao đ i nh ng sp màả ấ ổ ữ
qu c gia đó có l i th so sánh trong traoố ợ ế
đ i TMQTổ
theo Ricardo thì c s c a l i th soớ ở ủ ợ ế
sánh chính là s khác bi t v giá t ngự ệ ề ươ
đ i (sau này đ c g i là chi phí c h i)ố ượ ọ ơ ộ
c a 1 ho c 1 nhóm s n ph m nào đó. ủ ặ ả ẩ
Đ i t ng gi iố ượ ả
thích
Gi i thích TMQT gi a các qu c giaả ữ ố
đ u có m t l i th tuy t đ i trongề ộ ợ ế ệ ố
s n xu t m t lo i hàng hóaả ấ ộ ạ
gi i thích tr ng h p ph bi n trongả ườ ợ ổ ế
TMQT đó là 1 qu c gia không có b t kỳố ấ
l i th tuy t đ i trong s n xu t hàngợ ế ệ ố ả ấ
hóa nào v n có th tham gia và thu đ cẫ ể ượ
l i ích t TMQTợ ừ

Câu 7: thu quan và h n ng ch:ế ạ ạ
Ta có: DNĐ: c u n i đ aầ ộ ị
DNT : c u ngo i th ngầ ạ ươ
SNT: Cung ngo i th ngạ ươ
SNĐ: cung n i đ aộ ị
PNĐ: giá n i đ aộ ị
PNT: giá ngo i th ngạ ươ
Thu quanế H n ng chạ ạ
Khái ni mệThu quan là m t lo i thu đánh vàoế ộ ạ ế
m i đ n v hàng hóa xu t kh u hay nh pỗ ơ ị ấ ẩ ậ
kh uẩ
H n ng ch (quota) đ c hi u là quyạ ạ ượ ể
đ nh c a nhà n c v s l ng caoị ủ ướ ề ố ượ
nh t c a m t m t hàng hay m t nhómấ ủ ộ ặ ộ
hàng hóa đ c phép xu t ho c nh pượ ấ ặ ậ
kh u t m t th tr ng trong m t th iẩ ừ ộ ị ườ ộ ờ
gian nh t đ nhấ ị
Phân lo iạThu quan bao g m 3 lo i:ế ồ ạ
- Thu quan nh p kh uế ậ ẩ
- Thu quan xu t kh uế ấ ẩ
- Thu quá c nh (th ng chi m t lế ả ườ ế ỷ ệ
r t nh )ấ ỏ
H n ng ch bao g m 2 lo i:ạ ạ ồ ạ
- H n ng ch xu t kh u ạ ạ ấ ẩ
- H n ng ch nh p kh uạ ạ ậ ẩ

Tác đ ngộĐi u ch nh quan h cung và c u hàngề ỉ ệ ầ
hóa ngo i th ng và n i đ aạ ươ ộ ị
(1) Thu quan tăng -> PếNT tăng -> DNT
gi m -> SảNT gi mả
Khi DNT gi m -> DảNĐ tăng -> SNĐ tăng
t/h (1) dùng đ b o h các DN trongể ả ộ
n cướ
(2) thu quan gi m -> Pế ả NT gi mả -> DNT
tăng -> SNT tăng
Khi DNT tăng -> DNĐ gi m -> SảNĐ gi mả
t/h 2 s d ng khi s c c nh tranh c a cácử ụ ứ ạ ủ
DN trong n c đã đ t đ c 1 trình đướ ạ ượ ộ
nh t đ nhấ ị
•T o ngu n thu cho ngân sách nhàạ ồ
n cướ
•Thu quan gi m -> l i ích ng i t/dế ả ơ ườ
tăng và ng c l iượ ạ
•Thu quan gi m -> l i ích c a nhà sxế ả ợ ủ
gi m và ng c l iả ượ ạ
•Thu quan gi m -> PLXH tăng vàế ả
ng c l iượ ạ
•Khi Thu quan tăng r t l n -> Pế ấ ớ NT
tăng r t cao ->DấNT tăng r t l n đ t biênấ ớ ộ
- N u thu quan đánh cao trong m tế ế ộ
th i gian dài gây ra gian lân thu và tr nờ ế ố
thuế
- Thu đánh cao trong th i gian dàiế ờ
mang l i gánh n ng cho ng i tiêu dùngạ ặ ườ
P1 A B t=40%
P2 C M N D
t=10%
Q1 Q3 Q4 Q2
Có tác đ ng đi u ch nh quan h cungộ ề ỉ ệ
c u c a hàng hóa ngo i th ng và n iầ ủ ạ ươ ộ
đ aị
(1) Quota gi m -> SảNT gi m -> PảNT tăng
-> DNT gi mả
Khi SNT gi m -> SảNĐ tăng ->PNĐ gi mả
->DNĐ tăng
t/h (1) đ b o v các DN trong n cể ả ệ ướ
(2) Quota tăng -> SNT tăng -> PNT gi mả
-> DNT tăng
Khi SNT tăng -> SNĐ gi m -> PảNĐ tăng
->DNĐ gi mả
•Không t o nguôn thu cho ngân sáchạ
nhà n c ( có ngu n thu khi bán đ uướ ồ ấ
giá h n ng ch)ạ ạ
•Quota tăng -> l i tích c a ng i tiêuợ ủ ườ
dùng tăng và ng c l iượ ạ
•Quota tăng -> l i ích c a nhà sx gi mợ ủ ả
và ng c laiượ
•Quota tăng -> PLXH tăng và ng cượ
l iạ
•Khi quota gi m r t l n ả ấ ớ
- Có th bi n 1 DN trong n c thànhể ế ướ
nhà đ c quy n -> lũng đo n th tr ngộ ề ạ ị ườ
- Quota có th làm tăng ho c gi m 1ể ạ ả
l ng quá m c hàng hóa ngo i th ngượ ứ ạ ươ
và n i đ aộ ị
M SM
P1E1
P0G E
P2E2
Q1 Q0 D
Bi n pháp ápệ
d ngụÁp d ng cho các hàng hóa xu t nh pụ ấ ậ
kh u. ẩ
Xu h ngướ Công c thu quan có xu h ng xụ ế ướ ử
d ng ph bi n h n. Gia tăng t n su tụ ổ ế ơ ầ ấ
thu quan nh ng t su t thu quan đánhế ư ỷ ấ ế
vào các m t hàng gi mặ ả
Có xu h ng gi m và ti n t i xóa bướ ả ế ớ ỏ
hoàn toàn. Thay vào đó là s d ng côngử ụ
c thu quan và phi thu quan.ụ ế ế

Câu 8: b o h m u d ch và t do hóa th ng m i.ả ộ ậ ị ự ươ ạ
T do hóa th ng m iự ươ ạ B o h m u d chả ộ ậ ị
Khái ni mệT do hóa th ng m i là vi c c t gi mự ươ ạ ệ ắ ả
các hàng rào thu quan và phi thu quanế ế
d n t i tăng l ng hàng hóa, d ch v thẫ ớ ượ ị ụ ế
gi i vào th tr ng n i đ aớ ị ườ ộ ị
B o h m u d ch là vi c tăng các hàngả ộ ậ ị ệ
rào thu quan và phi thu quan d n t iế ế ẫ ớ
gi m hàng hóa, d ch v th gi i vào thả ị ụ ế ớ ị
tr ng n i đ aườ ộ ị
C s hìnhơ ở
thành
Quá trình h i nh p KTQT, qu c t hóaộ ậ ố ế
n n KTTG làm cho các qu c gia ti n hànhề ố ế
m c a, tăng c ng quan h h p tácở ử ườ ệ ợ
nh m v n d ng m i l i th so sánh trongằ ậ ụ ọ ợ ế
và ngoài n c qua đó đ y m nh tăngướ ẩ ạ
tr ng kinh tưở ế
Trong quá h i nh p KTQT, t do hóaộ ậ ự
n n KTTG s chênh l ch ti m năng càề ự ệ ề
trình đ phát tri n c a các qu c gia ->ộ ề ủ ố
các qu c gia đ a ra các bi n pháp b oố ư ệ ả
v mình tr c s t n công c a hàng hóaệ ướ ự ấ ủ
bên ngoài.
Đ c đi mặ ể gi m các hàng rào thu quan và phi thuả ế ế
quan -> hàng hóa NK tăng -> tăng tính
c nh tranh c a DN trong n c -> hàng hóaạ ủ ướ
n i đ a có kh năng c nh tranh v i hàngộ ị ả ạ ớ
hóa NK trong th tr ng n i đ a -> hàngị ườ ộ ị
hóa n i đ a có th c nh tranh v i hàng hóaộ ị ể ạ ớ
th gi i trên th tr ng th gi i thúc đ yế ớ ị ườ ế ớ ẩ
s n xu t và xu t kh uả ấ ấ ẩ
Các hàng rào thu quan và phi thu quanế ế
tăng -> hang hóa NK gi m -> DN n iả ộ
đ a tăng quy mô và tăng c ng năng l cị ươ ự
s n xu t -> thúc đ y s n xu t và xu tả ấ ẩ ả ấ ấ
kh u.ẩ
Bi n pháp ápệ
d ngụCác bi n pháp theo chi u h ng n iệ ề ướ ớ
l ng nh p kh u trên c s các th aỏ ậ ẩ ơ ở ỏ
thu n song ph ng và đa ph ng nh :ậ ươ ươ ư
+ T ng b c gi m thu nh p kh u.ừ ướ ả ế ậ ẩ
+ Tăng và xóa b d n h n ng ch.. ỏ ầ ạ ạ
…
S d ng các bi n pháp theo chi uử ụ ệ ề
h ng gây khó khăn cho xu t kh uướ ấ ẩ
nh :ư
+ H n ng chạ ạ
+ H n ch xu t kh u t nguy nạ ế ấ ẩ ự ệ
+ S d ng các tiêu chu n k thu tử ụ ẩ ỹ ậ
+ Đánh thu nh p kh u cao cho 1 sế ậ ẩ ố
m t hàngặ
Xu h ngướ
M i quan hố ệ
Gi m t su t thu quan -> tăng c ng tả ỷ ấ ế ườ ự
do hóa th ng m iươ ạ
- Đi t th p đ n caoừ ấ ế
- T do hóa t ng m i có sau b o hự ươ ạ ả ộ
m u d chậ ị
- B o h gi m bao nhieu thì t do hóaả ộ ả ự
th ng m i tăng b y nhiêuươ ạ ấ
Hai xu h ng trái chi u nh ng th ngướ ề ư ố
nh tấ
B o h m u d ch có xu h ng ngàyả ộ ậ ị ướ
càng gi mả
- Đi t cao xu ng thâpừ ố
- B o h m u d ch có tr c t do hóaả ộ ậ ị ướ ự
th ng m iươ ạ
- B o h th ng m i gi m bao nhieuả ộ ươ ạ ả
thì t do hóa th ng m i tăng b y nhiêuư ươ ạ ấ
Hai xu h ng trái chi u nh ngướ ề ư
th ng nh t.ố ấ

