WWW.TAILIEUHOC.TK
Qu n lý nhà n c ướ
v kinh t ế
--- 2003 --
1. H th ng là gì?
ý nghĩa c a khái
ni m này trong
qu n lý kinh t ế
1. H th ng :
Là t p h p các
ph n t có m i
liên h và quan h
v i nhau, có tác
đng chi ph i lên
nhau theo các qui
lu t nh t đnh đ
tr thành 1 ch nh
th , t đó làm xu t
hi n nh ng thu c
tính m i g i là
"tính tr i" c a h
th ng mà t ng
ph n t riêng l
không có, ho c có
nh ng không đángư
k .
2. Ph n t : Là
t bào có tính đcế
l p t ng đi t o ươ
nên h th ng.
Trong h th ng
kinh t , ph n tế
chính là các ch
th kinh doanh có
t cách pháp nhânư
tr c xã h i trongướ
khuôn kh tài s n
qui đnh c a h .
M t doanh
nghi p chính là
m t h th ng các
ph n t khác nhau
c a các y u t s n ế
xu t kinh doanh
đc k t l i theoượ ế
lu t doanh nghi p,
mà tính tr i c a nó
là hi u qu ho t
đng chung l n
h n c a doanhơ
nghi p so v i k t ế
qu c a t ng cá
nhân, t ng y u t ế
riêng r c a doanh
nghi p c ng l i.
3. Môi tr ngườ
c a h th ng : Là
t p h p các ph n
t , các phân h ,
các h th ng khác
không thu c h
th ng đang xét,
nh ng có quan hư
tác đng v i h
th ng.
Ngày nay, m t
ch doanh nghi p
mu n làm ăn t t thì
ph i có môi tr ng ườ
r ng l n (quan h
r ng v i các doanh
nghi p, t ch c
khác) đòi h i
ng i lãnh đoườ
ph i dành ít nh t
90-95% th i gian,
trí óc cho các quan
h đi ngo i.
4. Đu vào
c a h th ng: Là
các lo i tác đng
có th có t môi
tr ng lên hườ
th ng. Đu vào
trong n n kinh t ế
qu c dân g m:
Ngu n tài chính;
T ch c lao đng
c a con ng i v ườ
s l ng, ch t ượ
l ng, đ liên k t;ượ ế
Trang thi t b ,ế
nguyên nhiên li u,
tài nguyên thiên
nhiên, trình đ
công ngh ; Trình
đ, ph m ch t,
nhân cách c a nhà
qu n lý; Thông tin
và th tr ng, cùng ườ
các m i quan h
đi ngo i; Th i c ơ
cùng các tác đng
phi kinh t và cácế
r i ro có th khai
thác ho c g p
ph i; Có tác đng
c n phá c a h
th ng khác.
5. Đu ra c a
h th ng : Là các
ph n ng tr l i
c a h th ng đi
v i môi tr ng. ườ
Đu ra trong n n
kinh t qu c dânế
g m: s n xu t m
r ng s c lao đng
dân c ; Làm lànhư
m nh công c tài
chính, đ ngu n tài
chính cho các ho t
đng kinh t xã ế
h i; B o v môi
tr ng s ng và mườ
r ng không ng ng
c s v t ch t kơ
thu t c a xã h i;
B o đm đc l p
kinh t c a đtế
n c.ướ
WWW.TAILIEUHOC.TK
WWW.TAILIEUHOC.TK
6. Hành vi c a
h th ng : là t p
h p các đu ra có
th có c a h
th ng trong m t
kho ng th i gian
nh t đnh. Th c
ch t, hành vi c a
h th ng chính là
cách x s t t y u ế
mà trong m i giai
đo n phát tri n
c a mình h th ng
s ch n đ th c
hi n.
7. Tr ng thái
c a h th ng : Là
kh năng k t h p ế
gi a các đu vào
và đu ra c a h
th ng xét m t
th i đi m nh t
đnh.
8. M c tiêu
c a h th ng : Là
tr ng thái mong
đi, c n có c a h
th ng sau m t th i
gian nh t đnh.
Không ph i h
th ng nào cũng có
m c tiêu (nh h ư
th ng th i ti t, h ế
th ng th gi i vô ế
sinh...)
Xét theo c u
trúc bên trong h
th ng có m c tiêu
chung là m c tiêu
đnh h ng c a c ướ
h và m c tiêu
riêng là m c tiêu
c th c a t ng
ph n t , t ng phân
h trong h th ng)
9. Qu đo
c a h th ng : Là
chu i các tr ng
thái n i h th ng
t tr ng thái đu
đn tr ng thái cu iế
trong m t kho ng
th i gian.
10. Nhi u c a
h th ng : Là các
tác đng b t l i t
môi tr ng ho cườ
các r i lo n trong
n i b h th ng
làm l ch quĩ đo
ho c làm ch m s
bi n đi c a hế
th ng.
11. Ch c năng
c a h th ng : Là
kh năng c a h
th ng trong vi c
bi n đu vào thànhế
đu ra.
12. Tiêu chí
c a h th ng : Là
m t s qui đnh,
m t s chu n
m cdùng đ l a
ch n các ph ng ươ
ti n, th đo n đ
đt đc m c tiêu ượ
chung c a h
th ng.
13. Ngôn ng
c a h th ng : Là
hình th c ph n ánh
ch c năng c a h
th ng. Ch c năng
đóng vai trò n i
dung, còn ngôn ng
đóng vai trò hình
th c ph n ánh.
14. C c u c aơ
h th ng : là hình
th c c u t o bên
trong c a h
th ng, bao g m s
s p x p tr t t c a ế
b ph n các ph n
t và các quan h
gi a chúng theo
cùng m t d u hi u
nào đy.
Đc đi m v
c c uơ : Có tính n
đnh t ng đi t o ươ
lên th năng choế
h th ng. M t h
th ng có th đc ượ
bi u di n d i ướ
nhi u d ng c c u ơ
khác nhau tu
thu c vào tiêu th c
ho c d u hi u xem
xét. Khi c c uơ
thay đi s t o ra
đng năng cho h
th ng. C c u h ơ
th ng cũng nh ư
chính h th ng c a
nó có vòng đi. Khi
c c u đã tr lênơ
l i th i thì c n s p
x p l i c c u đế ơ
t o đng năng
m i.
2. Nguyên lý
đi u khi n là gì?
Có nh ng nguyên
lý đi u khi n nào
Trong khi làm
b t k công vi c
gì, mu n thành
công cũng ph i
WWW.TAILIEUHOC.TK
WWW.TAILIEUHOC.TK
hi u và tuân th
đúng các đòi h i
c a các qui lu t có
liên quan đi u đó
đc th hi nượ
thông qua các
nguyên lý ho t
đng.
* Nguyên lý đi u
khi n là nh ng qui
t c ch đo, nh ng
tiêu chu n hành vi
b t bu c ch th
ph i tuân th trong
quá trình th c hi n
các tác đng đi u
khi n.
1.Nguyên lý liên
h ng c ượ : Là
nguyên lý đi u
khi n đòi h i ch
th trong quá trình
đi u khi n ph i
n m ch c đc ượ
hành vi c a đi
t ng thông quaượ
các thông tin ph n
h i (thông tin
ng c).ượ
M i liên h
ng c có hai lo i:ượ
- M i liên h
ng c d ng:ượ ươ
bi u th ch
ph n ng đu ra
làm tăng tác đng
đn đu vào vàế
đn l t mình đuế ượ
vào l i làm tăng
thêm tác đng đi
v i đu ra h n ơ
n a.
- M i liên h
ng c âm thì đuượ
ra tăng s tác đng
tr l i kìm hãm
đu vào.
2. Nguyên lý
b sung ngoài:
Nguyên lý này đòi
h i ch th c p
trên mu n n m
ch c đc c p ượ
d i thì ph i có đướ
th i gian và ph i
thông qua nhi u
l n, nhi u cách tác
đng khác nhau,
tránh ch quan duy
ý chí.
Trong quá trình
qu n lý ph i ra các
quy t đnh thoế
mãn nh ng đi u
ki n c đnh (t i
u, h p lý). Tuyư
nhiên vi c ra
nh ng quy t đnh ế
sai l m t n kém
v ngu n l c do đó
quá trình ra quy tế
đnh ph i mang
tính khoa h c, phù
h p v i s v n
đng c a qu n lý,
d a trên c s ơ
thông tin đy đ,
chính xác, k p th i.
Các nhà qu n lý
ph i có t duy ư
ph c thi n, nh y
c m v i cái m i,
ph i dám s a ch a
nh ng khuy t ế
đi m c a mình,
c a h th ng.
3. Nguyên lý
đ đa d ng c n
thi t ế: Đòi h i khi
hành vi c a đi
t ng r t đa d ngượ
và ng u nhiên, đ
đi u khi n có hi u
qu thì ch th
đi u khi n ph i có
m t h th ng các
tác đng đi u
khi n v i đ đa
d ng t ng ng ươ
đ h n ch đ b t ế
đnh c a hành vi
c a đi t ng đi u ượ
khi n.
- Đ đa d ng
c a đi t ng là ượ
kh năng ph n ng
c a các đi t ng ượ
t các quy t đnh ế
c a ch th .
- Đ đa d ng c a
ch th là kh
năng c a ch th
ra các quy t đnhế
bao trùm đcượ
hành vi c a các đi
t ng ượ đòi h i
năng l c cao c a
các nhà qu n lý.
Đ qu n lý t t
đ đa d ng c a
ch th l n h n đ ơ
đa d ng c a đi
t ng.ượ
4. Nguyên lý
phân c p (t p
trung dân ch )
M t h th ng
ph c t p, ch th
n u đc quy n xế
lý thông tin, đ ra
các quy t đnh thìế
WWW.TAILIEUHOC.TK
WWW.TAILIEUHOC.TK
th ng ph i sườ
d ng t i m t kh i
l ng thông tin r tượ
l n và s g p hai
k t qu : m t:ế
không có kh năng
x lý h t thông tin ế
và quy t đnh sế
kém chính xác, hai:
x lý đc thông ượ
tin cũ thì l i n y
sinh thêm thông tin
m i quy t đnhế
đ ra tr thành l c
h u.
Mu n đi u
khi n đc, ch ượ
th ph i phân c p
vi c đi u khi n
cho các phân h ,
m i phân h l i
c n có m t ch
th đi u khi n v i
nh ng quy n h n,
nhi m v nh t
đnh.
Trong qu n lý
kinh t có hai c cế
c a s phân c p đó
là: t p trung cao đ
(cân đi t ng tác) ươ
và dân ch (d báo
t ng tác)ươ
5. Nguyên lý
lan chuy n( c ng
h ng): Cưở h rõ khi
các h th ng có
chung m t môi
tr ng (xét theoườ
ph ng di n nàoươ
đó) thì chúng có tác
đng qua l i v i
nhau, lan truy n
sang nhau, hành vi
c a h này tr
thành tác đng c a
h kia và ng c ượ
l i.
Trong nguyên lý
này, h nào có "l c
l ng" m nh h nượ ơ
là cao hay th p thì
h đó tác d ng
m nh h n. ơ
Trong kinh t xãế
h i "l c l ng" ượ
c a các h chính là
b n lĩnh, truy n
th ng c a m i dân
t c, nó đc nhân ượ
lên ho c m t đi tu
theo kh năng c a
nó trong quan h
đi ngo i.
6. Nguyên lý
khâu xung y u:ế
Là nguyên lý trong
quá trình đi u
khi n th ng xu t ườ
hi n s đt
bi n.m t vài điế
t ng nào đó v iượ
nh ng m i liên h
ng c d ng ho cượ ươ
âm d n t i s hoàn
thi n ho c phá v
c c u c a điơ
t ng đó đi u nàyượ
kéo theo lan truy n
sang các đi t ng ư
khác và c h
th ng.
3. Đi u khi n h
th ng là gì? có
nh ng ph ng ươ
pháp nào?
* Đi u khi n h
th ng là t ng th
nh ng cách th c
tác đng có th mà
ch th qu n lý s
d ng đ tác đng
lên các đi t ng ượ
qu n lý nh m th c
hi n nh ng m c
tiêu đã đ ra v i
hi u qu cao nh t.
* Các ph ng phápươ
đi u khi n:
1. Ph ng phápươ
dùng k ho ch : Làế
ph ng pháp đi uươ
khi n h th ng
b ng cách xây
d ng m c tiêu cho
h th ng và xây
d ng cho m t
ch ng trình hànhươ
đng c th đ
đa h th ng t iư
m c tiêu.
G i V+ là t p h p
các đu vào V và
các tác đng đi u
khi n đ ta có:
V+ =
{ V, đ }
G i T+ là t p h p
các phép bi n điế
qui đnh cho đi
t ng Tượ + = { t}.
G i N+ là t p h p
nhi u N+ = {N}; R+
= {R} là t p h p
các đu ra c n có,
C++ là các tiêu
chu n đánh giá các
bi n đi, M là m cế
tiêu đi u khi n bao
g m các m c tiêu
nh theo th i gian,
WWW.TAILIEUHOC.TK
WWW.TAILIEUHOC.TK
không gian thì
ph ng pháp dùngươ
k ho ch làế
ph ng pháp choươ
đi t ng A, đi ượ
t ng M trong đóượ
có:
A =
{V+ , T+ , N+ , R+ ,
C+ }
Ph ng pháp dùngươ
k ho ch có haiế
lo i:
- Lo i k ho ch ế
ch t (k ho ch ế
đi m) t ng ng ươ
v i M là các m c
đt ra đc l a ượ
ch n có tính đn ơ
tr .
2. Ph ng phápươ
dùng hàm kích
thích (phân ph i
theo lao đng) là
ph ng pháp đi uươ
khi n, s d ng khi
ch th không có
đy đ thông tin
v hành vi c a đi
t ng, v nhi u vàượ
v l c l ng tác ượ
đng lên đi
t ng, ph i đi uượ
khi n gián ti p ế
b ng cách cho đu
vào chu k này
c a đi t ng là ư
m t hàm t l
thu n v i k t qu ế
đu ra c a đi
t ng chu kượ
tr c.ướ
V t+1
= f { Rt }
f là hàm c a l i ích
tho mãn đng
th i :
f (0) = 0 f > 0
f 0
f (0) = 0 bi u th R t
= 0 thì Vt = 0
( không làm không
h ng)ưở
f' > 0 bi u th R t mà
l n thì Vt+1 cũng
l n (làm nhi u
h ng nhi u vàưở
ng c l i)ượ
f" 0 bbi u th t c
đ tăng tr ng c a ưở
Vt+1 ph i nh h n ơ
t c đ tăng c a R t
(có tích lu )
Trong kinh tế
ph ng pháp nàyươ
là ph ng pháp sươ
d ng nguyên t c
phân ph i theo lao
đng.
3. Ph ng phápươ
dùng hàm ph t:
(dùng c ch thơ ế
tr ng) là ph ngườ ươ
pháp đi u khi n s
d ng khi ch th
không n m đc ượ
hành vi c a đi
t ng và có r t ítượ
l c l ng đ tác ượ
đng, ph i đi u
khi n b ng cách
kh ng ch đu ra ế
c a đi t ng ượ
b ng m t hàm c a
m c tiêu trong c a
đi t ng R ượ t = g
( Mt )
g là hàm ph t, Mt
là m c tiêu trong
c a đi t ng. ượ
Hàm ph t tho
mãn đi u ki n: g' >
0 g" < 0
Trong kinh tế
ph ng pháp hàmươ
ph t chính là
ph ng pháp "thươ
n i" kinh t ho c ế
ph ng pháp đi uươ
khi n theo c ch ơ ế
th tr ng. Cho các ườ
doanh nghi p t do
s n xu t kinh
doanh theo lu t l
qui đnh (các ch
d n, lãi su t ngân
hàng...) ch kh ng
ch m c thu ph iế ế
n p.
4. Đi u ch nh h
th ng, các
ph ng phápươ
đi u ch nh
Quá trình đi u
khi n th ng g p ườ
ph i các tác đng
nhi u đt bi n, ế
làm cho đi t ng ượ
đi ch ch qu đo
d ki n: ch th ế
ph i tác đng thêm
đ san b ng các sai
l ch đó, vi c tác
đng thêm này
đc g i là vi cượ
đi u ch nh. V y
đi u ch nh là s tác
đng b sung c a
ch th nh m
kh c ph c h n ch ế
các nhi u gây ra
WWW.TAILIEUHOC.TK