HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VN<br />
Đề cương sinh sản gia súc<br />
<br />
Nguyễn Thủy- K60TYA<br />
<br />
Câu 1 Cơ chế sinh lýđiều tiết quá trình sinh sản ở gia súc ?<br />
Câu 2 Các kiểu hình thần kinh của gia súc ?<br />
Ứng dụng trong chăn nuôi ?<br />
Câu 3 Chu kỳ sinh dục của gia súc? Nêu các đặc điểm cơ bản chu kỳ sinh dục của<br />
trâu, bò, dê, cừu , ngựa và lợn?<br />
Câu 4 Khái niệm và thành phần<br />
tinh dịch của gia<br />
súc ? Câu<br />
5 Đặc tính sinh vật - hóa học của<br />
tinh thanh ?<br />
Câu 6 Hình thái và cấu tạo của tinh trùng ?<br />
Câu 7 Quá trình hình thành tinh trùng ?<br />
Câu 8 Các đặc tính quý của tinh trùng ?<br />
Câu 9 Quá trình trao đổi chất của tinh trùng?<br />
Câu 10 Cấu tạo TB trứng ?<br />
Câu 11 Sự hình thành TB trứng ở gia súc ?<br />
Câu 12 Hiện tượng rụng trứng ? Ý nghĩa và ứng dụng?<br />
Câu 13 Quá trình thụ tinh ở gia súc ?<br />
Câu 14 Phương pháp dẫn tinh trâu, bò; lợn ?<br />
Câu 15 Kiểm tra tinh dịch ?<br />
Câu 16 Các Nguyên tắc cấu tạo Môi trường pha chế tinh dịch ?<br />
Câu 17 Các chất liệu cấu tạo nên môi trường pha chếbảo tồn tinh dịch ?<br />
Câu 18 Kỹ thuật pha chế tinh dịch ?<br />
Câu 19 Phương pháp bảo tồn tinh dịch ?<br />
Câu 20 Các Hoocmon thường dùng trong chăn nuôi thú y ở VN<br />
Câu 21 Công nghệ cấy truyền hợp tử: Khái niệm, những lợi ích kinh<br />
tế - kỹ thuật chủ yếu, cơ sở khoa học và các nội dung chủ yếu của<br />
công nghệ cấy truyền hợp tử?<br />
<br />
Câu 1 Cơ chế sinh lýđiều tiết quá trình sinh sản ở gia súc ?<br />
- Sơ đồ<br />
<br />
1<br />
<br />
+ Những tín hiệu bên ngoài như: mùi, màu sắc, tiếng kêu,... được thu nhận qua<br />
các cơ quan thụ cảm của con vật (mũi, mắt, tai,...)<br />
+ Khi kích thích các tế bào thần kinh của vỏ não bằng những xung động từ các<br />
cơ quan thính giác, thị giác, vị giác,... thì xuất hiện hưng phấn, hưng phấn<br />
được lan tỏa sang các tế bào lân cận, chúng bị thu hút vào trong mối liên hệ<br />
tạm thời với trung khu không điều kiện vỏ não.<br />
+ Vùng dưới đồi (hypothalamus) chiếm vị trí quan trọng kiểm soát hoạt động<br />
của tuyến sinh dục và ở đó tập trung những đường liên hệ nhiều phía từ các<br />
phần của HTK<br />
+ Thùy trước tuyến yên tiết các hormone<br />
> FSH:<br />
Cái : Kích thích bao noãn phát triển → tiết oestrogen<br />
→ tác dụng lên đường sinh dục.<br />
Đực: Kích thích ống dẫn tinh, sinh tinh phát<br />
triển → kích thích tạo tinh.<br />
> LH:<br />
Cái: Kích thích chín và rụng trứng → thể vàng → tiết<br />
progesteron Đực: Kích thích sản xuất testosteron của tế<br />
bào kẽ<br />
2<br />
<br />
Câu 2 Các kiểu hình thần kinh của gia súc ? Ứng dụng trong chăn nuôi ?<br />
Khái niệm<br />
- Kiểu hình thần kinh là tổng hợp những đặc điểm của qtrinh hưng phấn và ức<br />
<br />
chế mà con vật thừa kế hoặc thu được trong qtrinh sống<br />
<br />
- Đặc trưng của kiểu hình thần kinh gắn liền với tốc độ thành lập, cường độ và<br />
<br />
tính ổn định phản xạ của PXCĐK, tính khẩn trương của sự ức chế ngoài và ức<br />
chế trong,tốc độ của qtrinh lan tỏa và tập trung<br />
Các kiểu hình thần kinh<br />
- Kiểu hình TK mạnh, ko cân bằng, thiếu kiềm chế:<br />
<br />
+ Gia súc mang kiểu hình này có hưng phấn, định hướng mạnh, nhanh<br />
+ Nhanh thành lập phản xạ có điều kiện và phản xạ có điều kiện<br />
đó được duy trì lâu dài, phản xạ ức chế khó thành lập.<br />
- Kiểu hình TK mạnh, cân bằng, linh hoạt<br />
<br />
+ Dễ lập phản xạ có điều kiện, duy trì lâu, dài<br />
+ Sự chuyển đổi hưng phấn, ức chế được thực hiện 1 cách dễ dàng<br />
+ Phản ứng của nó với tác động môi trường 1 cách bình tĩnh, linh hoạt.<br />
- Kiểu hình TK mạnh, cân bằng, ì<br />
<br />
+ Khó thành lập phản xạ có điều kiện nhưng khi thành lập được<br />
duy trì lâu dài<br />
+ Quá trình chuyển đổi hưng phấn, ức chế thực hiện 1 cách chậm chạp<br />
- Kiểu hình TK yếu, qtrinh hưng phấn, ức chế yếu<br />
<br />
+ Khó thành lập phản xạ có điều kiện<br />
+ Phản ứng định hướng xuất hiện chậm, tương đối khó.<br />
Ứng dụng trong chăn nuôi<br />
- Chọn gia súc sinh sản: chọn gia súc có kiểu hình thần kinh mạnh,<br />
<br />
không cân bằng, thiếu kiềm chế hoặc gia súc có thần kinh mạnh, cân<br />
bằng, linh hoạt<br />
- Chọn gia súc lấy thịt : chọn gia súc có thần kinh mạnh, cân bằng, ì hoặc<br />
<br />
chọn gia súc có thần kinh yếu, quá trình hưng phấn, ức chế yếu.<br />
<br />
Câu 3 Chu kỳ sinh dục của gia súc? Nêu các đặc điểm cơ bản chu kỳ sinh dục<br />
của trâu, bò, dê, cừu , ngựa và lợn?<br />
- Chu kì sinh dục của gia súc - Là 1 quá trình sinh lý phức tạp sau khi toàn bộ<br />
3<br />
<br />
cơ thể đã phát triển hoàn hảo, cơ quan sinh dục không có bào thai, quá trình<br />
bệnh lý thì ở bên trong buồng trứng có quá trình nõa bao thành thục. Trứng<br />
chin và thải trứng đồng thời cơ quan sinh dục cũng có những biến đổi và sự<br />
biến đổi đó được lặp đi lặp lại gọi là chu kì sinh dục<br />
- Đặc điểm cơ bản chu kì sinh dục của trâu, bò, dê, cừu, ngựa và lợn<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 4 Đặc tính sinh vật - hóa học của tinh thanh ?<br />
Sự tạo thành tinh thanh trong tinh dịch<br />
- Ở lợn :Phụ dịch hoàn: 2-5%, Tinh nang: 10-20%, Tuyến Cowper 10-<br />
<br />
25%, Tuyến tiền liệt+đường niệu đạo: 55-57%.<br />
<br />
- Các gia súc khác nhau tỷ lệ này có khác nhau. Bò và cừu tuyến tinh nang và<br />
<br />
tuyến tiền liệt không phát triển lắm, vì vậy dịch tiết cũng ít hơn nên tinh dịch<br />
của bò và cừu thấp.<br />
- Dịch tiết của tuyến sinh dục phụ có môi trường toan nhẹ : bò 6,3. Lợn 6,7-6.9<br />
<br />
2. Tác dụng của tinh thanh<br />
Rửa đường niệu đạo sinh dục. Là môi trường nuôi sống tinh trùng bên<br />
ngoài cơ thể. Hoạt hóa, làm cho tinh trùng hoạt động, thúc đẩy tinh trùng<br />
tiến lên trong quá trình hoạt động ở đường sinh dục cái<br />
3. Các đặc tính sinh hóa của tinh thanh<br />
- Trong tinh thanh nước chiếm tỷ lệ lớn (80-93%), còn lại là vật chất<br />
<br />
khô (chủ yếu là protein, ngoài ra còn có đường, mỡ, chất khoáng, men<br />
và vitamin).<br />
- Một số chất hóa học cơ bản trong tinh thanh:<br />
<br />
+ Choline<br />
<br />
: Do phụ dịch hoàn tiết ra. Có tác dụng cung cấp<br />
năng lượng cho tinh trùng hoạt động<br />
<br />
+ Fructose : Do tuyến tinh nang tiết ra. Tác dụng chủ yếu là<br />
5<br />
<br />