
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ- KHOA GD TIỂU HỌC
Đ C NG TÂM LÍ H C LT VÀ SPTHỀ ƯƠ Ọ
CÂU H I:Ỏ
Câu 1: Phân tích quá trình nh n th c c a HSTH (tri giác, trí nh , t duy, t ngậ ứ ủ ớ ư ưở
t ng)? Nêu h ng thúc đy s nh n th c cho h c sinh ti u h c?ượ ướ ẩ ự ậ ứ ọ ể ọ
Câu 2: Phân tích đc đi m tình c m c a HSTH và ph ng h ng giáo d c tìnhặ ể ả ủ ươ ướ ụ
c m cho tr ?ả ẻ
Câu 3: Khái ni m v ho y đng h c, đc đi m ( b n ch t )ph ng h ng tệ ề ạ ộ ọ ặ ể ả ấ ươ ướ ổ
ch c ho t đng h c t p cho tr ?ứ ạ ộ ọ ậ ẻ
Câu 4: Đng c là gì? Các lo i đng coe h c t p HSTH? Ph ng h ng giáoộ ơ ạ ộ ọ ậ ở ươ ướ
d c đng c cho tr ?ụ ộ ơ ẻ
Câu 5: Kĩ năng, kĩ x o là gì? Các yêu c u tâm lí v hình thành kĩ năng, kĩ x oả ầ ề ả
cho HSTH?
Câu 6: Trí tu là gì? Trình bày các ch s phát tri n c a trí tu . Cho ví d minhệ ỉ ố ể ủ ệ ụ
h a. Nêu ph ng h ng thúc đy s phát tri n trí tu ?ọ ươ ướ ẩ ự ể ệ
Câu 7: Phân tích b n ch t tam lí c a quá trình giáo d c Đo đc ti u h c?ả ấ ủ ụ ạ ứ ở ể ọ
ph ng h ng giáo d c đo đc?ươ ướ ụ ạ ứ
Câu 8: Phân tích nhóm năng l c d y h c c a ng i giáo viên? Ph ng h ngự ạ ọ ủ ườ ươ ướ
rèn luy n năng l c đó cho b n thân?ệ ự ả
TR L I:Ả Ờ
Câu 1: Quá trình nh n th c c a HSTH: ậ ứ ủ
a) Tri giác: là quá trình nh n th c ph n ánh m t cách tr n v n các thu c tínhậ ứ ả ộ ọ ẹ ộ
bên ngoài c a s v t hi n t ng khi chúng đang tr c ti p tác đng vàoủ ự ậ ệ ượ ự ế ộ
các giác quan c a ta.ủ
Tri giác c a HS m ng tính đi th , không ch đng, ít đi sâu vào chi ti t,ủ ạ ạ ể ủ ộ ế
do đó các em phân bi t các đi t ng còn ch a chính xác, d m c sai l m, cóệ ố ượ ư ễ ắ ầ
khi còn l n l n.ẫ ộ
VD: chúng khó phân bi t đc cây mía và cây s y, s 6- s 9, ch “ít”- ch “tí”...ệ ượ ậ ố ố ữ ữ
Tuy nhiên không nên nghĩ r ng HSTH (l p 1,2) ch a có kh năng phân tích, táchằ ớ ư ả
các d u hi u, các chi ti t nh c a m t đi t ng nào đó. V n đè là ch khi triấ ệ ế ỏ ủ ộ ố ượ ấ ở ỗ
giác, s phân tích m t cách có t ch c và sâu s c HS các l p đu b c ti u h cự ộ ổ ứ ắ ở ớ ầ ậ ể ọ
còn y u. nh v y các em th ng “thâu tóm” s v t v ế ư ậ ườ ự ậ ề toàn bộ, đi thạ ể đ triể
giác.
1

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ- KHOA GD TIỂU HỌC
VD: khi giáo viên cho các em quan sát con sóc r t đp, sau đ c t b c tranh vàấ ẹ ố ấ ứ
yêu c u các em v l i con sóc đó thì đa s các em không nh đc nhi u chiầ ẽ ạ ố ớ ượ ề
ti t. Chúng h i nhau con sóc có màu gì? M t nh th nào? Có ria mép hauế ỏ ắ ư ế
không?
các l p đu b c ti u h c, tri giác c a các em th ng g n v i hànhỞ ớ ầ ậ ể ọ ủ ườ ắ ớ
đng, v i ho t đng th c ti n. Tri giác s v t có nghĩa là c m n m, s mó v tộ ớ ạ ộ ự ễ ự ậ ầ ắ ờ ậ
đó. Ch có nh ng gì phù h p v i nhu c u c a HS, nh ng gì các em th ng g pỉ ữ ợ ớ ầ ủ ữ ườ ặ
trong cu c s ng g n li n v i ho t đng c a chúng ho c giáo viên ch d n thìộ ố ắ ề ớ ạ ộ ủ ặ ỉ ẫ
m i đc các em tri giác. Vì th , giáo d c c n v n d ng nguyên t c “trăm ngheớ ượ ế ụ ầ ậ ụ ắ
ko b ng 1 th y, trăm th y ko b ng 1 làm”.ằ ấ ấ ừ
Tính c m xúc th hi n rõ trong vi c các em tri giác tr c h t là nh ng sả ể ệ ệ ướ ế ữ ự
v t, d u hi u, nh ng đc đi m nào tr c ti p gây cho các em xúc c m. Vì th ,ậ ấ ệ ữ ặ ể ự ế ả ế
nh ng cái tr c quan sinh đng, cái r c r đc các em tri giác t t h n, d gâyữ ự ộ ự ỡ ượ ố ơ ễ
n t ng tích c c cho chúng. Tri giác và đánh giá th i gian, ko gian c a HSTHấ ượ ự ờ ủ
còn h n ch . V tri giác đ l n, các em còn g p khó khăn trong vi c quan sát cácạ ế ề ộ ớ ặ ệ
v t có kích th c quá nh ho c quá l n.ậ ướ ỏ ặ ớ
VD: Các em cho r ng trái đt to b ng m y t nh. Con vi trùng nh b ng m y h tằ ấ ằ ấ ỉ ỏ ằ ấ ạ
t m...ấ
V tri giác time các em th y khó hình dung “ngày x a”, “th k ”, “kề ấ ư ế ỷ ỷ
nguyên”...Nh ng l i tri giác t t các “đn v ” time nh ngày, gi , tu n...ư ạ ố ơ ị ư ờ ầ
Tri giác c a HSTH phát tri n trong quá trình h c t p. S phát tri n nàyủ ể ọ ậ ự ể
di n ra theo h ng ngày càng phát tri n h n, đy đ h n, phân hóa có rõ ràngễ ướ ể ơ ầ ủ ơ
h n, có ch n l c h n. Vì v y HS các l p cu i ti u h c đã bi t tìm ra d u hi uơ ọ ọ ơ ậ ớ ố ể ọ ế ấ ệ
đc tr ng c a đi t ng, bi t phân bi t s c thái c a các chi ti t đ đi đn phânặ ư ủ ố ượ ế ệ ắ ủ ế ể ế
tích, t ng h p và tìm ra m i liên h gi a chúng.ổ ợ ố ệ ữ
KLSP:
- Tri giác c a HSTH đc phát tri n trong qtrình d y h c, GV ph i t ch c cho trủ ể ạ ọ ả ổ ứ ẻ
qsát nhi u s v t và mô hình xung quanh tr . C n ph i h ng d n cho trề ự ậ ở ẻ ầ ả ướ ẫ ẻ
cách qsát t đn gi n đn ph c t p.ừ ơ ả ế ứ ạ
- Trong d y h c, c n ph i use đ dùng tr c quan và chú ý đn các quy lu t c aạ ọ ầ ả ồ ự ế ậ ủ
tri giác.
- C n ph i use khéo léo đ dùng tr c quan nh tranh nh v i ngôn ng c a GV.ầ ả ồ ự ư ả ớ ữ ủ
- Huy đng nhi u giác quan c a HS khi quan sát sv,ht.ộ ề ủ
b) Trí nh :ớ là qtrinh tâm lí ph n ánh nh ng kinh nghi m đã có c a cá nhânả ữ ệ ủ
d i hình th c bi u t ng b ng cách ghi nh , gi gìn làm xu t hi n l iướ ứ ể ượ ằ ớ ữ ấ ệ ạ
nh ng đi u mà con ng đã tr i qua.ữ ề ả
2

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ- KHOA GD TIỂU HỌC
Do ho t đng c a h th ng tín hi u th nh t HS l a tu i này chi m uạ ộ ủ ệ ố ệ ứ ấ ở ứ ổ ế ư
th h n HT tín hi u 2 nên trí nh ế ơ ệ ớ tr c quan - hình t ng ự ượ đc phát tri n h nượ ể ơ
trí nh ớt ng - logicừ ữ . Ch ng h n, các em nh và gi gìn chính xác nh ng sẳ ạ ớ ữ ữ ự
v t, hi n t ng c th nhanh h n và t t h n nh ng đnh nghĩa, nh ng l i gi iậ ệ ượ ụ ể ơ ố ơ ữ ị ữ ờ ả
thích dài dòng.
đu c p ti u h c, các em có khuynh h ng ghi nh máy móc b ng cáchỞ ầ ấ ể ọ ướ ớ ằ
l p đi l p l i nhi u l n, có khi ch a hi u h t nh ng m i liên h , ý nghĩa c a tàiặ ặ ạ ề ầ ư ể ế ữ ố ệ ủ
li u h c t p đó. Cho nên, các em th ng h c thu c lòng tài li u h c t p theoệ ọ ậ ườ ọ ộ ệ ọ ậ
đúng t ng câu, t ng ch mà không s p x p l i, s a đi l i, di n đt l i b ngừ ừ ữ ắ ế ạ ử ổ ạ ễ ạ ạ ằ
l i l c a mình. Do đó các em d h c thu c lòng bài th , đo n văn, b ng c ngờ ẽ ủ ễ ọ ộ ơ ạ ả ộ
tr nhân chia.ừ
Đc đi m này do nh ng nguyên nhân sau: ặ ể ữ
Ghi nh máy móc c a các em th ng chi m u th .ớ ủ ườ ế ư ế
HS ch a hi u c th c n ghi nh cái gì, ghi nh trong bao lâu?Trong khiư ể ụ ể ầ ớ ớ
đó giáo viên l i ít quan tâm h ng d n các em ghi nh theo đi m t a.ạ ướ ẫ ớ ể ự
Ngôn ng c a các em HS l p 1, l p 2 còn b h n ch . Đi v i chúng vi cữ ủ ớ ớ ị ạ ế ố ớ ệ
nh l i t ng câu, t ng ch d dàng h n dùng l i l c a mình đ di n t l i m tớ ạ ừ ừ ữ ễ ơ ờ ẽ ủ ể ễ ả ạ ộ
s ki n, hi n t ng nào đó.ự ệ ệ ượ
Nhi u HSTH còn ch a bi t t ch c vi c ghi nh có ý nghĩa, ch a bi t sề ư ế ổ ứ ệ ớ ư ế ử
d ng s đ logic và d a vào các đi m t a đ ghi nh , ch a bi t xây d ng dàn ýụ ơ ồ ự ể ự ể ớ ư ế ự
tài li u c n ghi nh .ệ ầ ớ
Hi u qu c a vi c ghi nh có ch đnh do tính tích c c h c t p c a HSệ ả ủ ệ ớ ủ ị ự ọ ậ ủ
quy đnh. T t nhiên, đi u này cũng còn tu thu c vào k năng nh n bi t và phânị ấ ề ỳ ộ ỹ ậ ế
bi t các nhi m v ghi nh (nguyên văn đnh lý, đnh lu t, công th c quan tr ng,ệ ệ ụ ớ ị ị ậ ứ ọ
nh ý chính c a đo n văn…). Hi u m c đích c a ghi nh và t o ra nh ng tâmớ ủ ạ ể ụ ủ ớ ạ ữ
th thích h p là nhân t r t quan tr ng đ HSTH ghi nh t t tài li u h c t p.ế ợ ố ấ ọ ể ớ ố ệ ọ ậ
Đn cu i b c ti u h c, trí nh c a các em có s bi n đi căn b n, HSế ố ậ ể ọ ớ ủ ự ế ổ ả
bi t t ch c quá trình ghi nh nên ghi nh có ý nghĩa ch đo. Các em bi t đtế ổ ứ ớ ớ ủ ạ ế ặ
ra nh ng yêu c u và m c đích c a nhi m v c n ghi nh và hi u qu c a ghiữ ầ ụ ủ ệ ụ ầ ớ ệ ả ủ
nh có ch đnh ph thu c l n vào m c đ tích c c trí tu , vào vi c n m v ngớ ủ ị ụ ộ ớ ứ ộ ự ệ ệ ắ ữ
nh ng bi n pháp t ch c và đi u khi n s ghi nh , gi gìn c a b n thân.ữ ệ ổ ứ ề ể ự ớ ữ ủ ả
KLSP:
- Tăng c ng t ch c các ho t đng h c t p cho HSTH đ t o ra tâm th ,ườ ổ ứ ạ ộ ọ ậ ể ạ ế
h ng thú ghi nh t t, GV ph i d y cho các em th thu t ghi nh tài li u h cứ ớ ố ả ạ ủ ậ ớ ệ ọ
t p, ậch cho các em đâu là đi m chính, đi m quan tr ng c a bài h c, tránh đỉ ể ể ọ ủ ọ ể
các em ghi nh máy móc, ch h c v t…ớ ỉ ọ ẹ .
- T o đi u ki n đ các em ghi nh lâu dài và b n v ng đi v i tài li u h cạ ề ệ ể ớ ề ữ ố ớ ệ ọ
t p.ậ
- T o đi u ki n cho HS n l c, ý chí trong quá trình ghi nh và tái hi n tàiạ ề ệ ỗ ự ớ ệ
li u. Đc bi t là ph i huy đng nhi u giác quan, nhi u th thu t trong quáệ ặ ệ ả ộ ề ề ủ ậ
trình ghi nh .ớ
3

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ- KHOA GD TIỂU HỌC
- Bài gi ng đn gi n, d hi u.ả ơ ả ễ ể
- C n có nh ng ho t đng khuy n khích HS ghi nh thông tin m i.ầ ữ ạ ộ ế ớ ớ
- Nh ng thông tin c n nh lâu dài,c n s d ng thì th ng xuyên g i l i.ữ ầ ớ ầ ử ụ ườ ợ ạ
- H n ch ki m tra đòi h i ghi nh máy móc, khuy n khích các em ghi nh ýạ ế ể ỏ ớ ế ớ
nghĩa.
c) T duy:ư là qtrinh nh n th c ph n ánh nh ng thu c tính b n ch t, nh ngậ ứ ả ữ ộ ả ấ ữ
m i liên h quan h bên trong có tính quy lu t c a sv,ht trong hi n th c kháchố ệ ệ ậ ủ ệ ự
quan mà tr c đó ta ch a bi t.ướ ư ế
T duy tr đu c p là t duy c th , mang tính hình th c b ng cách d aư ẻ ầ ấ ư ụ ể ứ ằ ự
vào nh ng đc đi m tr c quan c a nh ng đi t ng và hi n t ng c th .Víữ ặ ể ự ủ ữ ố ượ ệ ượ ụ ể
d , trong các gi toán đu tiên l p, khi gi i các bài toán HS ph i dùng queụ ờ ầ ở ớ ả ả
tính, dùng các ngón tay làm ph ng ti n. Đi u đó có nghĩa là vi c tính toán c aươ ệ ề ệ ủ
các em ph i g n v i nh ng v t c th . VD: cô giáo ra bài toán: “N u con v t cóả ắ ớ ữ ậ ụ ể ế ị
3 chân thì 2 con v t có bao nhiêu chân?”. Nhi u em lúng túng, chúng th c m c vìị ề ắ ắ
làm gì có v t 3 chân. Nh v y, t duy c a các em ch a thoát kh i tính c th ,ị ư ậ ư ủ ư ỏ ụ ể
ch a nh n th c đc ý nghĩa c a t n u. N u con v t có 3 chân là m t gi đnhư ậ ứ ượ ủ ừ ế ế ị ộ ả ị
không có th t, các em ch a bi t suy lu n t gi đnh này đ rút ra k t lu n.ậ ư ế ậ ừ ả ị ể ế ậ
Chính vì đc đi m này nên các em d m c sai l m trong t duy. ặ ể ễ ắ ầ ư
Khi khái quát hoá, HS đu c p th ng quan tâm đn d u hi u tr c quan,ầ ấ ườ ế ấ ệ ự
b ngoài có liên quan đn ch c năng c a đi t ng. VD: trăng chi u sáng, conề ế ứ ủ ố ượ ế
ng a đ c i và ch hàng hoá…Nh ho t đng h c t p, trình đ nh n th cự ể ưỡ ở ờ ạ ộ ọ ậ ộ ậ ứ
d n phát tri n, cu i b c ti u h c, các em bi t d a vào b n ch t bên trong c aầ ể ố ậ ể ọ ế ự ả ấ ủ
nó đ khái quát thành quy lu t, khái ni m. Trên c s đó các em bi t phân lo iể ậ ệ ơ ở ế ạ
và phân h ng d a vào các d u hi u chung.VD: các em có th x p 10 qua tính v iạ ự ấ ệ ể ế ớ
10 đ dài khác nhau (có th h n nhau đu đn), tr có th x p các que tính yộ ể ơ ề ặ ẻ ể ế ấ
theo chi u tăng d n ho c gi m d n.ề ầ ặ ả ầ
Ho t đng phân tích - t ng h p còn s đng. HS các l p đu b c ti u h cạ ộ ổ ợ ơ ẳ ớ ầ ậ ể ọ
ch y u ti n hành ho t đng phân tích - tr c quan - hành đng khi tri giác tr củ ế ế ạ ộ ự ộ ự
ti p đi t ng. HS cu i b c h c này có th phân tích đi t ng mà không c nế ố ượ ố ậ ọ ể ố ượ ầ
t i tri giác đi t ng đó. HS các l p này có kh năng phân bi t nh ng d uớ ố ượ ở ớ ả ệ ữ ấ
hi u, nh ng khía c nh khác nhau c a đi t ng d i d ng ngôn ng . Vi c h cệ ữ ạ ủ ố ượ ướ ạ ữ ệ ọ
ti ng Vi t và s h c s giúp HS bi t phân tích và t ng h p. Khi h c ti ng Vi t,ế ệ ố ọ ẽ ế ổ ợ ọ ế ệ
HS bi t phân tích quan h gi a âm và ch cái, phân bi t t ng ch riêng bi t,ế ệ ữ ữ ệ ừ ữ ệ
t ng h p các t thành câu. H c s h c g n v i ch c năng tr u t ng hoá con sổ ợ ừ ọ ố ọ ắ ớ ứ ừ ượ ố
(nh có s phân tích) kh i ý nghĩa c th c a các con s đó v i k năng phânờ ự ỏ ụ ể ủ ố ớ ỹ
tích các d ki n c a bài toán. ữ ệ ủ
Trong phán đoán và suy lu n, tr đu b c ti u h c th ng ch phán đoán 1ậ ẻ ầ ậ ể ọ ườ ỉ
chi u, d a theo 1 d u hiêu duy nh t nên phán đoán c a các em mang tính kh ngề ự ấ ấ ủ ẳ
đnh. Các em th ng l n lôn nguyên nhân và k t qu . Ch ng h n, các em bi tị ườ ẫ ế ả ẳ ạ ế
r ng qu c u kim lo i bi t đt nóng thì n ra, nh ng không th tr l i câu h i:ằ ả ầ ạ ế ố ở ư ể ả ờ ỏ
4

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ- KHOA GD TIỂU HỌC
“ M t thanh kim lo i b đt nóng thì có n ra hay ko?”. cu i b c ti u h c, cácộ ạ ị ố ở Ở ố ậ ể ọ
em đã bi t d a vào d u hi u b n ch t và ko b n ch t đ phán đoán, nhìn nh nế ự ấ ệ ả ấ ả ấ ể ậ
s v t theo nhi u chi u, có kh năng l p lu n, suy lu n.ự ậ ề ề ả ậ ậ ậ
KLSP:
- Ph i b o đm tính tr c quan trong d y h c và làm phong phú v n hi u bi t,ả ả ả ự ạ ọ ố ể ế
kinh nghi m.ệ
- T o đi u ki n cho các em n m khái ni m 1 cách chính xác và bi t v n d ng.ạ ề ệ ắ ệ ế ậ ụ
- Ph i t ch c ho t đng h c t p cho HS sao cho các em luôn use thao tác tả ổ ứ ạ ộ ọ ậ ư
duy. GV ph i luôn chú ý đn phát tri n thao tác t duy.ả ế ể ư
- Th ng xuyên đa ra tình hu ng có v n đ, chú ý “tình hu ng có v n đ”ườ ư ố ấ ề ố ấ ề
ph i v a s c.ả ừ ứ
- Phát tri n t duy g n li n v i rèn luy n ngôn ng , c m giác, tri giác và b iể ư ắ ề ớ ệ ữ ả ồ
d ng v n s ng, kinh nghi m cho các em.ưỡ ố ố ệ
d) T ng t ng:ưở ượ là m t quá trình nh n th c ph n ánh nh ng cái ch a t ngộ ậ ứ ả ữ ư ừ
có trong kinh nghi c a cá nhân b ng cách xây d ng nh ng hình nh m i trên cệ ủ ằ ự ữ ả ớ ơ
s nh ng bi u t ng đã có.ở ữ ể ượ
N u t ng t ng phát tri n không đy đ thì nh t đnh HS s g p khó khănế ưở ượ ể ầ ủ ấ ị ẽ ặ
trong hành đng.Ch ng h n khi các em h c đa lý thì nh t thi t ph i có các bi uộ ẳ ạ ọ ị ấ ế ả ể
t ng v c nh quan, phong t c, khí h u c a các n- c; t ng t ng trong khôngượ ề ả ụ ậ ủ ớ ưở ượ
gian r t c n khi HS h c toán… ấ ầ ọ
oT ng t ng c a HSTH đc hình thành , phát tri n trong ho t đng h c &ưở ượ ủ ể ạ ộ ọ
các ho t đng khác of các em. T ng t ng c a HSTH đã phát tri n và phongạ ộ ưở ượ ủ ể
phú h n so v i l a tu i tr c. Đây là l a tu i th m ng giúp cho t ng t ngơ ớ ứ ổ ướ ứ ổ ơ ộ ưở ượ
phát tri n. Tuy v y, t ng t ng c a các em còn t n m n, ch a có t ch c.ể ậ ưở ượ ủ ả ạ ư ổ ứ
o Hình nh c a t ng t ng còn đn gi n, hay thay đi, ch a b n v ng.ả ủ ưở ượ ơ ả ổ ư ề ữ
Càng v nh ng năm cu i b c h c, t ng t ng c a các em càng g n hi n th cề ữ ố ậ ọ ưở ượ ủ ầ ệ ự
h n. S dĩ nh v y là vì các em đã có kinh nghi m phong phú h n; đ ch i c aơ ở ư ậ ệ ơ ồ ơ ủ
HSTH đòi h i ph i “th t” h n đ ch i c a tr em m u giáo. V m t c u t oỏ ả ậ ơ ồ ơ ủ ẻ ẫ ề ặ ấ ạ
hình t ng, t ng t ng c a các em ch l p l i ho c thay đi chút ít v kíchượ ưở ượ ủ ỉ ặ ạ ặ ổ ề
th c, v hình d ng nh ng hình nh đã tri giác đc.VD: các em HS l p 1 th ngướ ề ạ ữ ả ớ ườ
v ng ném viên đá có tay to h n chân. Các em HS l p 4, l p 5 đã có kh năngẽ ơ ớ ớ ả
nhào n n, g t giũa nh ng hình t ng cũ đ sáng t o ra nh ng hình t ng m i.ặ ọ ữ ượ ể ạ ữ ượ ớ
S dĩ nh v y là vì các em đã bi t d a vào ngôn ng đ xây d ng hình t ngở ư ậ ế ự ữ ể ự ượ
mang tính khái quát và tr u t ng h n.ừ ượ ơ
oT ng t ng tái t o t ng b c đc hoàn thi n g n li n v i nh ng hìnhưở ượ ạ ừ ướ ệ ắ ề ớ ữ
t ng đã tri giác tr c đây ho c t o ra nh ng hình t ng phù h p v i nh ngượ ướ ặ ạ ữ ượ ợ ớ ữ
đi u mô t , s đ, hình v … Cái bi u t ng c a t ng t ng d n d n tr nênề ả ơ ồ ẽ ể ượ ủ ưở ượ ầ ầ ở
hi n th c h n, ph n ánh đúng đn n i dung các môn h c, n i dung các câuệ ự ơ ả ắ ộ ọ ộ
chuy n các em đã h c đc, không còn b đt đo n mà đng nh t l i thành m t hệ ọ ị ứ ạ ồ ấ ạ ộ ệ
th ng. Nh v y, t ng t ng c a HSTH đã m t d n, thoát kh i nh h ng c aố ư ậ ưở ượ ủ ấ ầ ỏ ả ưở ủ
5