ĐI HC SƯ PHM HU- KHOA GD TIU HC
Đ C NG TÂM LÍ H C LT VÀ SPTH ƯƠ
CÂU H I:
Câu 1: Phân tích quá trình nh n th c c a HSTH (tri giác, trí nh , t duy, t ng ư ưở
t ng)? Nêu h ng thúc đy s nh n th c cho h c sinh ti u h c?ượ ướ
Câu 2: Phân tích đc đi m tình c m c a HSTH và ph ng h ng giáo d c tình ươ ướ
c m cho tr ?
Câu 3: Khái ni m v ho y đng h c, đc đi m ( b n ch t )ph ng h ng t ươ ướ
ch c ho t đng h c t p cho tr ?
Câu 4: Đng c là gì? Các lo i đng coe h c t p HSTH? Ph ng h ng giáo ơ ươ ư
d c đng c cho tr ? ơ
Câu 5: Kĩ năng, kĩ x o là gì? Các yêu c u tâm lí v hình thành kĩ năng, kĩ x o
cho HSTH?
Câu 6: Trí tu là gì? Trình bày các ch s phát tri n c a trí tu . Cho ví d minh
h a. Nêu ph ng h ng thúc đy s phát tri n trí tu ? ươ ướ
Câu 7: Phân tích b n ch t tam lí c a quá trình giáo d c Đo đc ti u h c?
ph ng h ng giáo d c đo đc?ươ ướ
Câu 8: Phân tích nhóm năng l c d y h c c a ng i giáo viên? Ph ng h ng ườ ươ ướ
rèn luy n năng l c đó cho b n thân?
TR L I:
Câu 1: Quá trình nh n th c c a HSTH:
a) Tri giác: là quá trình nh n th c ph n ánh m t cách tr n v n các thu c tính
bên ngoài c a s v t hi n t ng khi chúng đang tr c ti p tác đng vào ượ ế
các giác quan c a ta.
Tri giác c a HS m ng tính đi th , không ch đng, ít đi sâu vào chi ti t, ế
do đó các em phân bi t các đi t ng còn ch a chính xác, d m c sai l m, có ượ ư
khi còn l n l n.
VD: chúng khó phân bi t đc cây mía và cây s y, s 6- s 9, ch ít”- ch “tí”... ượ
Tuy nhiên không nên nghĩ r ng HSTH (l p 1,2) ch a có kh năng phân tích, tách ư
các d u hi u, các chi ti t nh c a m t đi t ng nào đó. V n đè là ch khi tri ế ượ
giác, s phân tích m t cách có t ch c và sâu s c HS các l p đu b c ti u h c
còn y u. nh v y các em th ng “thâu tóm” s v t v ế ư ườ toàn b, đi th đ tri
giác.
1
ĐI HC SƯ PHM HU- KHOA GD TIU HC
VD: khi giáo viên cho các em quan sát con sóc r t đp, sau đ c t b c tranh và
yêu c u các em v l i con sóc đó thì đa s các em không nh đc nhi u chi ượ
ti t. Chúng h i nhau con sóc có màu gì? M t nh th nào? Có ria mép hauế ư ế
không?
các l p đu b c ti u h c, tri giác c a các em th ng g n v i hành ườ
đng, v i ho t đng th c ti n. Tri giác s v t có nghĩa là c m n m, s mó v t
đó. Ch có nh ng gì phù h p v i nhu c u c a HS, nh ng gì các em th ng g p ườ
trong cu c s ng g n li n v i ho t đng c a chúng ho c giáo viên ch d n thì
m i đc các em tri giác. Vì th , giáo d c c n v n d ng nguyên t c “trăm nghe ượ ế
ko b ng 1 th y, trăm th y ko b ng 1 làm”.
Tính c m xúc th hi n rõ trong vi c các em tri giác tr c h t là nh ng s ướ ế
v t, d u hi u, nh ng đc đi m nào tr c ti p gây cho các em xúc c m. Vì th , ế ế
nh ng cái tr c quan sinh đng, cái r c r đc các em tri giác t t h n, d gây ượ ơ
n t ng tích c c cho chúng. Tri giác và đánh giá th i gian, ko gian c a HSTH ượ
còn h n ch . V tri giác đ l n, các em còn g p khó khăn trong vi c quan sát các ế
v t có kích th c quá nh ho c quá l n. ướ
VD: Các em cho r ng trái đt to b ng m y t nh. Con vi trùng nh b ng m y h t
t m...
V tri giác time các em th y khó hình dung “ngày x a”, “th k ”, “k ư ế
nguyên”...Nh ng l i tri giác t t các “đn v ” time nh ngày, gi , tu n...ư ơ ư
Tri giác c a HSTH phát tri n trong quá trình h c t p. S phát tri n này
di n ra theo h ng ngày càng phát tri n h n, đy đ h n, phân hóa có rõ ràng ướ ơ ơ
h n, có ch n l c h n. Vì v y HS các l p cu i ti u h c đã bi t tìm ra d u hi uơ ơ ế
đc tr ng c a đi t ng, bi t phân bi t s c thái c a các chi ti t đ đi đn phân ư ượ ế ế ế
tích, t ng h p và tìm ra m i liên h gi a chúng.
KLSP:
- Tri giác c a HSTH đc phát tri n trong qtrình d y h c, GV ph i t ch c cho tr
qsát nhi u s v t và mô hình xung quanh tr . C n ph i h ng d n cho tr ướ
cách qsát t đn gi n đn ph c t p. ơ ế
- Trong d y h c, c n ph i use đ dùng tr c quan và chú ý đn các quy lu t c a ế
tri giác.
- C n ph i use khéo léo đ dùng tr c quan nh tranh nh v i ngôn ng c a GV. ư
- Huy đng nhi u giác quan c a HS khi quan sát sv,ht.
b) Trí nh : là qtrinh tâm lí ph n ánh nh ng kinh nghi m đã có c a cá nhân
d i hình th c bi u t ng b ng cách ghi nh , gi gìn làm xu t hi n l iướ ượ
nh ng đi u mà con ng đã tr i qua.
2
ĐI HC SƯ PHM HU- KHOA GD TIU HC
Do ho t đng c a h th ng tín hi u th nh t HS l a tu i này chi m u ế ư
th h n HT tín hi u 2 nên trí nh ế ơ tr c quan - hình t ng ượ đc phát tri n h nượ ơ
trí nh t ng - logic . Ch ng h n, các em nh và gi gìn chính xác nh ng s
v t, hi n t ng c th nhanh h n và t t h n nh ng đnh nghĩa, nh ng l i gi i ượ ơ ơ
thích dài dòng.
đu c p ti u h c, các em có khuynh h ng ghi nh máy móc b ng cách ướ
l p đi l p l i nhi u l n, có khi ch a hi u h t nh ng m i liên h , ý nghĩa c a tài ư ế
li u h c t p đó. Cho nên, các em th ng h c thu c lòng tài li u h c t p theo ườ
đúng t ng câu, t ng ch mà không s p x p l i, s a đi l i, di n đt l i b ng ế
l i l c a mình. Do đó các em d h c thu c lòng bài th , đo n văn, b ng c ng ơ
tr nhân chia.
Đc đi m này do nh ng nguyên nhân sau:
Ghi nh máy móc c a các em th ng chi m u th . ườ ế ư ế
HS ch a hi u c th c n ghi nh cái gì, ghi nh trong bao lâu?Trong khiư
đó giáo viên l i ít quan tâm h ng d n các em ghi nh theo đi m t a. ướ
Ngôn ng c a các em HS l p 1, l p 2 còn b h n ch . Đi v i chúng vi c ế
nh l i t ng câu, t ng ch d dàng h n dùng l i l c a mình đ di n t l i m t ơ
s ki n, hi n t ng nào đó. ượ
Nhi u HSTH còn ch a bi t t ch c vi c ghi nh có ý nghĩa, ch a bi t s ư ế ư ế
d ng s đ logic và d a vào các đi m t a đ ghi nh , ch a bi t xây d ng dàn ý ơ ư ế
tài li u c n ghi nh .
Hi u qu c a vi c ghi nh có ch đnh do tính tích c c h c t p c a HS
quy đnh. T t nhiên, đi u này cũng còn tu thu c vào k năng nh n bi t và phân ế
bi t các nhi m v ghi nh (nguyên văn đnh lý, đnh lu t, công th c quan tr ng,
nh ý chính c a đo n văn…). Hi u m c đích c a ghi nh và t o ra nh ng tâm
th thích h p là nhân t r t quan tr ng đ HSTH ghi nh t t tài li u h c t p.ế
Đn cu i b c ti u h c, trí nh c a các em có s bi n đi căn b n, HSế ế
bi t t ch c quá trình ghi nh nên ghi nh có ý nghĩa ch đo. Các em bi t đtế ế
ra nh ng yêu c u và m c đích c a nhi m v c n ghi nh và hi u qu c a ghi
nh có ch đnh ph thu c l n vào m c đ tích c c trí tu , vào vi c n m v ng
nh ng bi n pháp t ch c và đi u khi n s ghi nh , gi gìn c a b n thân.
KLSP:
- Tăng c ng t ch c các ho t đng h c t p cho HSTH đ t o ra tâm th ,ườ ế
h ng thú ghi nh t t, GV ph i d y cho các em th thu t ghi nh tài li u h c
t p, ch cho các em đâu là đi m chính, đi m quan tr ng c a bài h c, tránh đ
các em ghi nh máy móc, ch h c v t… .
- T o đi u ki n đ các em ghi nh lâu dài và b n v ng đi v i tài li u h c
t p.
- T o đi u ki n cho HS n l c, ý chí trong quá trình ghi nh và tái hi n tài
li u. Đc bi t là ph i huy đng nhi u giác quan, nhi u th thu t trong quá
trình ghi nh .
3
ĐI HC SƯ PHM HU- KHOA GD TIU HC
- Bài gi ng đn gi n, d hi u. ơ
- C n có nh ng ho t đng khuy n khích HS ghi nh thông tin m i. ế
- Nh ng thông tin c n nh lâu dài,c n s d ng thì th ng xuyên g i l i. ườ
- H n ch ki m tra đòi h i ghi nh máy móc, khuy n khích các em ghi nh ý ế ế
nghĩa.
c) T duy:ư là qtrinh nh n th c ph n ánh nh ng thu c tính b n ch t, nh ng
m i liên h quan h bên trong có tính quy lu t c a sv,ht trong hi n th c khách
quan mà tr c đó ta ch a bi t.ướ ư ế
T duy tr đu c p là t duy c th , mang tính hình th c b ng cách d aư ư
vào nh ng đc đi m tr c quan c a nh ng đi t ng và hi n t ng c th .Ví ư ượ
d , trong các gi toán đu tiên l p, khi gi i các bài toán HS ph i dùng que
tính, dùng các ngón tay làm ph ng ti n. Đi u đó có nghĩa là vi c tính toán c aươ
các em ph i g n v i nh ng v t c th . VD: cô giáo ra bài toán: “N u con v t có ế
3 chân thì 2 con v t có bao nhiêu chân?”. Nhi u em lúng túng, chúng th c m c vì
làm gì có v t 3 chân. Nh v y, t duy c a các em ch a thoát kh i tính c th , ư ư ư
ch a nh n th c đc ý nghĩa c a t n u. N u con v t có 3 chân là m t gi đnhư ượ ế ế
không có th t, các em ch a bi t suy lu n t gi đnh này đ rút ra k t lu n. ư ế ế
Chính vì đc đi m này nên các em d m c sai l m trong t duy. ư
Khi khái quát hoá, HS đu c p th ng quan tâm đn d u hi u tr c quan, ườ ế
b ngoài có liên quan đn ch c năng c a đi t ng. VD: trăng chi u sáng, con ế ượ ế
ng a đ c i và ch hàng hoá…Nh ho t đng h c t p, trình đ nh n th c ưỡ
d n phát tri n, cu i b c ti u h c, các em bi t d a vào b n ch t bên trong c a ế
nó đ khái quát thành quy lu t, khái ni m. Trên c s đó các em bi t phân lo i ơ ế
và phân h ng d a vào các d u hi u chung.VD: các em có th x p 10 qua tính v i ế
10 đ dài khác nhau (có th h n nhau đu đn), tr có th x p các que tính y ơ ế
theo chi u tăng d n ho c gi m d n.
Ho t đng phân tích - t ng h p còn s đng. HS các l p đu b c ti u h c ơ
ch y u ti n hành ho t đng phân tích - tr c quan - hành đng khi tri giác tr c ế ế
ti p đi t ng. HS cu i b c h c này có th phân tích đi t ng mà không c nế ượ ượ
t i tri giác đi t ng đó. HS các l p này có kh năng phân bi t nh ng d u ượ
hi u, nh ng khía c nh khác nhau c a đi t ng d i d ng ngôn ng . Vi c h c ượ ướ
ti ng Vi t và s h c s giúp HS bi t phân tích và t ng h p. Khi h c ti ng Vi t,ế ế ế
HS bi t phân tích quan h gi a âm và ch cái, phân bi t t ng ch riêng bi t,ế
t ng h p các t thành câu. H c s h c g n v i ch c năng tr u t ng hoá con s ượ
(nh có s phân tích) kh i ý nghĩa c th c a các con s đó v i k năng phân
tích các d ki n c a bài toán.
Trong phán đoán và suy lu n, tr đu b c ti u h c th ng ch phán đoán 1 ườ
chi u, d a theo 1 d u hiêu duy nh t nên phán đoán c a các em mang tính kh ng
đnh. Các em th ng l n lôn nguyên nhân và k t qu . Ch ng h n, các em bi t ườ ế ế
r ng qu c u kim lo i bi t đt nóng thì n ra, nh ng không th tr l i câu h i: ế ư
4
ĐI HC SƯ PHM HU- KHOA GD TIU HC
“ M t thanh kim lo i b đt nóng thì có n ra hay ko?”. cu i b c ti u h c, các
em đã bi t d a vào d u hi u b n ch t và ko b n ch t đ phán đoán, nhìn nh nế
s v t theo nhi u chi u, có kh năng l p lu n, suy lu n.
KLSP:
- Ph i b o đm tính tr c quan trong d y h c và làm phong phú v n hi u bi t, ế
kinh nghi m.
- T o đi u ki n cho các em n m khái ni m 1 cách chính xác và bi t v n d ng. ế
- Ph i t ch c ho t đng h c t p cho HS sao cho các em luôn use thao tác t ư
duy. GV ph i luôn chú ý đn phát tri n thao tác t duy. ế ư
- Th ng xuyên đa ra tình hu ng có v n đ, chú ý “tình hu ng có v n đườ ư
ph i v a s c.
- Phát tri n t duy g n li n v i rèn luy n ngôn ng , c m giác, tri giác và b i ư
d ng v n s ng, kinh nghi m cho các em.ưỡ
d) T ng t ng:ưở ượ là m t quá trình nh n th c ph n ánh nh ng cái ch a t ng ư
có trong kinh nghi c a cá nhân b ng cách xây d ng nh ng hình nh m i trên c ơ
s nh ng bi u t ng đã có. ượ
N u t ng t ng phát tri n không đy đ thì nh t đnh HS s g p khó khănế ưở ượ
trong hành đng.Ch ng h n khi các em h c đa lý thì nh t thi t ph i có các bi u ế
t ng v c nh quan, phong t c, khí h u c a các n- c; t ng t ng trong khôngượ ưở ượ
gian r t c n khi HS h c toán…
oT ng t ng c a HSTH đc hình thành , phát tri n trong ho t đng h c &ưở ượ
các ho t đng khác of các em. T ng t ng c a HSTH đã phát tri n và phong ưở ượ
phú h n so v i l a tu i tr c. Đây là l a tu i th m ng giúp cho t ng t ngơ ướ ơ ưở ượ
phát tri n. Tuy v y, t ng t ng c a các em còn t n m n, ch a có t ch c. ưở ượ ư
o Hình nh c a t ng t ng còn đn gi n, hay thay đi, ch a b n v ng. ưở ượ ơ ư
Càng v nh ng năm cu i b c h c, t ng t ng c a các em càng g n hi n th c ưở ượ
h n. S dĩ nh v y là vì các em đã có kinh nghi m phong phú h n; đ ch i c aơ ư ơ ơ
HSTH đòi h i ph i “th t” h n đ ch i c a tr em m u giáo. V m t c u t o ơ ơ
hình t ng, t ng t ng c a các em ch l p l i ho c thay đi chút ít v kíchượ ưở ượ
th c, v hình d ng nh ng hình nh đã tri giác đc.VD: các em HS l p 1 th ngướ ườ
v ng ném viên đá có tay to h n chân. Các em HS l p 4, l p 5 đã có kh năng ơ
nhào n n, g t giũa nh ng hình t ng cũ đ sáng t o ra nh ng hình t ng m i. ượ ượ
S dĩ nh v y là vì các em đã bi t d a vào ngôn ng đ xây d ng hình t ng ư ế ượ
mang tính khái quát và tr u t ng h n. ượ ơ
oT ng t ng tái t o t ng b c đc hoàn thi n g n li n v i nh ng hìnhưở ượ ướ
t ng đã tri giác tr c đây ho c t o ra nh ng hình t ng phù h p v i nh ngượ ướ ượ
đi u mô t , s đ, hình v Cái bi u t ng c a t ng t ng d n d n tr nên ơ ượ ưở ượ
hi n th c h n, ph n ánh đúng đn n i dung các môn h c, n i dung các câu ơ
chuy n các em đã h c đc, không còn b đt đo n mà đng nh t l i thành m t h
th ng. Nh v y, t ng t ng c a HSTH đã m t d n, thoát kh i nh h ng c a ư ưở ượ ưở
5