Đề Đa dạng sinh học
lượt xem 65
download
Tài liệu Đề Đa dạng sinh học dưới đây sẽ giới thiệu tới các bạn những câu hỏi trắc nghiệm và đáp án trả lời những câu hỏi về tuyệt chủng các loại thú; sinh vật xâm lấn; bảo tồn đa dạng sinh học; loài ưu tiên trong bảo tổn sinh học; hệ sinh thái trên trái đất; tốc độ tuyệt chủng của các loài và một số nội dung khác. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Đa dạng sinh học
- ĐỀ ĐA DẠNG SINH HỌC BẠN MÌNH CHO>>> CÁC BẠN THAM KHẢO NHA 1. Tại sao các loài thú lớn lại dễ bị tuyệt chủng khi sinh cảnh bị chia cắt . Vì chúng sống theo bầy đàn . Vì chúng sống đơn . Vì chúng thiếu nguồn thức ăn . Vì chúng yêu cầu vùng sống rộng 2. Hậu quả của các loài sinh vật xâm lấn đối với đa dạng sinh học . Làm giảm năng suất cây trồng . Phá vỡ cấu chúc và chức năng hệ sinh thái . Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở với loài bản địa . Tất cả 3. Giải pháp nào dưới đây hiệu quả nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học . Thành lập các khu bảo tồn và vườn quốc gia . Nhân nuôi động vật hoang dã . Xây dựng vườn thực vật . Xây dựng ngân hàng hạt giống 4. Tại sao chia cắt sinh cảnh là mối đe dọa chính đối với đa dạng sinh học . Giảm kích thước vùng sống
- . Tăng hiệu ứng vùng biên . Tăng sự cách ly . Tất cả 5. Tiêu chí xác định các loài ưu tiên trong bảo tồn đa dạng sinh học gồm . Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính hữu dụng . Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính dặc hữu . Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính chỉ thị . Không phải các câu trả lời trên 6. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự phân bố của các hệ sinh thái trên trái đất . Ví độ, kinh độ, lượng mưa . Nhiệt độ, kinh độ, vĩ độ . Nhiệt độ, vĩ độ, lượng mưa . Nhiệt độ, kinh độ, lượng mưa 7. Tốc độ tuyệt chủng các loài gia tăng hiện nay là do . Các quá trình tự nhiên . Các hoạt động của con người . Các quá trình tự nhiên và hoạt động của con người . Không phải các câu trả lời trên
- 8. Cá thể Tê giác cuối cùng ở Việt Nam bị mất đi do . Săn bắn . Sinh vật xâm lấn . Mất sinh cảnh . Biến đổi khí hậu 9. Một loài thú ăn thực vật và phát tán hạt giống được xếp vào nhóm giá trị nào dưới đây . Giá trị sinh thái . Giá trị kinh tế . Giá trị thẩm mỹ . Giá trị biểu tượng 10. Loài có giá trị tiềm năng là loài . Có thể có giá trị đối với loài người trong tương lai . Có giá trị thẩm mỹ . Có giá trị kinh tế đối với con ngừoi . Có giá trị biểu tượng đối với quốc gia nào đó 11. Nguyên nhân chính đe dọa đến đa dạng sinh học hiện nay là . Săn bắn và phá hủy sinh cảnh . Sinh vật xâm lấn và ô nhiễm
- . Cả A và B . Không phải A và B 12. Hệ sinh thái nào trên trái đất có số lượng loài bị đe dọa tuyệt chủng nhiều nhất . Rạn san hô . Rừng mưa nhiệt đới . Thủy vực . Rừng ôn đơi 13. Công ước nào dưới đây là một công cụ để hỗ trợ các nước ngăn chặn buôn bán quốc tế bất hợp pháp và không bền vững động thực vật hoang dã . Công ước Ramsar . Công ước CITES . Công ước bảo tồn đa dạng sinh học (CBD) . Tất cả các câu trên 14. Nhóm sinh vật nào dưới đây có số lượng loài lớn nhất hiện nay . Côn trùng . Chim . Thực vật . Thú 15. Ưu điểm của bảo tồn chuyển chỗ là
- . Loài được sống trong môi trường tự nhiên . Tránh được nguy cơ tuyệt chủng . Rẻ tiền, đảm bảo qá trình thích nghi và tiến hóa của loài . Tránh các bệnh tật có trong tự nhiên 16. Thứ tự nào dưới đây đúng với hệ thống phân loại trong động vật (từ giới đến loài) . Giới, lớp, bộ, ngành, họ, giống, loài . Giới, ngành, bộ,lớp, họ, giống, loài . Giới, ngành, lớp, bộ, giống, họ, loài . Giới, ngành, lớp, bộ, họ, giống, loài 17. Những giá trị nào dưới đây là giá trị kinh tế trực tiếp của đa dạng sinh học đối với con người . Cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu và du lịch sinh thái . Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và văn hóa . Cung cấp lương thực, thực phẩm. dược liệu . Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và thẩm mỹ 18. Có bao nhiêu động vật được liệt kê trong sách đỏ Việt Nam năm 2007 . 200300 . 400500 . 300400 . 500600 19. Các loài thú lớn nào dưới đây mới được ghi nhận ở Việt
- Nam trong vòng 2 thập kỷ gần đây . Chà vá chân xám, Mang trường sơn, Hổ . Sao la, Chà vá chân xám. Sơn dương . Sao la, Chà vá chân xám, Chuột đá . Sao la, Chà vá chân xám, Mang trường sơn 20. Có bao nhiêu loài là đặc hữu trong họ phụ Vooc (Colobinae) . 3 . 5 . 4 . 6 21. Việt Nam hiện nay có bao nhiêu khu bảo tồn và vườn quốc gia . Từ 50 đến 100 . Từ 100 đến 200 . Từ 200 đến 300 . Từ 300 đến 400 22. Một loài được coi là tuyệt chủng khi . Chỉ còn một vài cá thể sống sót nhờ sự chăm sóc nuoi dưỡng của con người . Cá thể cuối cùng của loài bị chết đi . Quần thể của loài đang bị suy giảm về số lượng . Quần thể của loài bị mất đi ở một khu vực
- 23. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nguy cơ bị tuyệt chủng cao nhất . Có lích thước quần thể lớn và khả năng sinh sản nhanh . Đòi hỏi sinh cảnh sống đặc trưng . Có thể sống được ở nhiều dạng sinh cảnh khác nhau . Các loài kích thước nhỏ 24. Loài Hươu sao được coi là tuyệt chủng ngoài tự nhiên bởi vì . Chỉ còn 1 vài cá thể sống ngoài tự nhiên . Không còn cá thể nào ngoài tự nhiên, loài sống sót nhờ sự chăm sóc và nuôi dưỡng của con người . Các quần thể của loài bị cách ly . Chỉ còn một vài quần thể nhỏ sốn ngoài tự nhiên và trong chăn nuôi 25. Loài Voi Châu Á được xếp ở cấp nào trong Sách đỏ Việt Nam 2007 . CR . VU . LC . EN 26. Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng nhất Các Khu bảo tồn và vườn quốc gia ở VN
- . Diện tích lớn và có tính đa dạng sinh học cao . Diện tích nhỏ và được nối với nhau bằng các hành lang đa dạng sinh học . Diện tích lớn và nằm ở vùng sâu vùng xa . Diện tích nhỏ và bị cách ly 27. Vùng địa lý sinh học nào dưới đây coi là giàu tính đặc hữu nhất ở VN . Vùng địa lí sinh học Đông Bắc . Vùng địa lý sinh học Tây Bắc . Vùng địa lý sinh học Nam trung Bộ . Vùng địa lý sinh học Bắc Trung Bộ 28. Lý do bảo tồn đa dạng sinh học bao gồm tất cả các câu trả lời dưới đây ngoại trừ . Tăng cơ hội phát hiện loài có giá trị dược liệu . Tăng cơ hội phát hiện loài có giá trị dược liệu . Duy trì mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái . Ngăn cản quá trình thích nghi và tiến hóa của các loài sinh vật 29. Cá thể Tê giác cuối cùng bị mất đi tại Việt Nam được ghi nhân vào năm nào
- . 2011 . 2009 . 2010 . 2012 30. Đa dạng sinh học bao gồm . Đa dạng di truyền, đa dạng loài, đa dạng hệ sinh thái . Đa dạng loài,đa dạng di truyền . Đa dạng di truyền, đa dạng hệ sinh thái . Đa dạng loài, đa dạng hệ sinh thái 31. Loài có vai trò dui trì cấu trúc và chức năng hệ sinh thái là loài chỉ thị ĐA: Sai 32. Tăng dân số là nguyên nhân gián tiếp đe dọa đến da dạng sinh học ĐA: Đúng 33. Đa dạng loài là giống nhau giữa các hệ sinh thái, sinh cảnh ĐA: Sai 34. Biến đổi khí hậu gây nên sự thay đổi nhanh chóng về phân bố của thảm thực vật và các loài động vật trên trái đất ĐA: Đúng 35. Mối đe dọa lơn nhất đối với đa dạng sinh học hiện nay là chia cắt sinh cảnh ĐA: Đúng 36. Một loài đang bị suy giảm về số lượng và có nguy cơ bị tuyệt chủng gọi là loài nguy cấp
- 37. Nghị định về quản lý thực vật rừng và động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm là nghị định 32/2006 38. Khu bảo tồn thiên nhiên và VQG được coi là hình thức bảo tồn nguyên vị, tại chỗ, nội vị 39. Loài rất nhạy cảm với sự biến đổi của môi trường được gọi là loài chỉ thị 40. Vườn thực vật được coi là hình thức bảo tồn chuyển chỗ, chuyển vị, ngoại vị 41. Loài ngoại lai là sinh vật không phải bản địa đối với một cùng nào đó 42. Công ước được thông qua tại Hội nghị Thượng đỉnh Trái đất về môi trường và phát triển tổ chức tại Rio de Janeir o (Brazil) năm 1992 là công ước đa dạng sinh học (CBD) 43. Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp là CITES 44. Một loài chỉ phân bố giớ hạn ở một khu vực mà không tìm thấy ở nơi nào khác trên trái đất gọi là loài đặc hữu 45. Liệt kê 3 ưu điểm của bảo tồn tại chỗ Rẻ tiền, chi phí thấp Đảm bảo quá trình thích nghi và tiến hóa cảu loài Dui trì các quá trình sinh thái trong tự nhiên 46. Đa dạng sinh học giúp điều hòa khí hậu thông qua các chu trình nào trong tự nhiên Chu trình các bon Chu trình nước Năng lượng ánh sáng mặt trời 47. Liệt kê 3 hậu quả của loài xâm lấn
- Giảm năng suất cây trồng Phá vỡ cấu trúc và chức năng hệ sinh thái Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở với loài bản địa 48. Liệt kê 2 lý do chính chúng ta phải bảo tồn toàn bộ hệ sinh thái thay vì bảo tồn các cá thể của các loài động thực vật 49. Liệt kê các tiêu chí xác định ưu tiên trong bảo tồn đa dạng sinh học Tính đặc biệt Tính nguy cấp Tính hữu dụng 50. Liệt kê 3 nhược điểm của nhân nuôi động vật hoang dã Chi phí cao Không đảm bảo quá trình thích nghi và tiến hóa Đồi hỏi chuyên môn ca HẾ T Kết thúc cuộc trò chuyện ĐỀ ĐA DẠNG SINH HỌC BẠN MÌNH CHO>>> CÁC BẠN THAM KHẢO NHA 1. Tại sao các loài thú lớn lại dễ bị tuyệt chủng khi sinh cảnh bị chia cắt . Vì chúng sống theo bầy đàn . Vì chúng sống đơn . Vì chúng thiếu nguồn thức ăn . Vì chúng yêu cầu vùng sống rộng
- 2. Hậu quả của các loài sinh vật xâm lấn đối với đa dạng sinh học . Làm giảm năng suất cây trồng . Phá vỡ cấu chúc và chức năng hệ sinh thái . Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở với loài bản địa . Tất cả 3. Giải pháp nào dưới đây hiệu quả nhất trong việc bảo tồn đa dạng sinh học . Thành lập các khu bảo tồn và vườn quốc gia . Nhân nuôi động vật hoang dã . Xây dựng vườn thực vật . Xây dựng ngân hàng hạt giống 4. Tại sao chia cắt sinh cảnh là mối đe dọa chính đối với đa dạng sinh học . Giảm kích thước vùng sống . Tăng hiệu ứng vùng biên . Tăng sự cách ly . Tất cả 5. Tiêu chí xác định các loài ưu tiên trong bảo tồn đa dạng
- sinh học gồm . Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính hữu dụng . Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính đặc hữu . Tính đặc biệt, tính nguy cấp, tính chỉ thị . Không phải các câu trả lời trên 6. Những nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự phân bố của các hệ sinh thái trên trái đất . Ví độ, kinh độ, lượng mưa . Nhiệt độ, kinh độ, vĩ độ . Nhiệt độ, vĩ độ, lượng mưa . Nhiệt độ, kinh độ, lượng mưa 7. Tốc độ tuyệt chủng các loài gia tăng hiện nay là do . Các quá trình tự nhiên . Các hoạt động của con người . Các quá trình tự nhiên và hoạt động của con người . Không phải các câu trả lời trên 8. Cá thể Tê giác cuối cùng ở Việt Nam bị mất đi do . Săn bắn . Sinh vật xâm lấn . Mất sinh cảnh . Biến đổi khí hậu 9. Một loài thú ăn thực vật và phát tán hạt giống được xếp
- vào nhóm giá trị nào dưới đây . Giá trị sinh thái . Giá trị kinh tế . Giá trị thẩm mỹ . Giá trị biểu tượng 10. Loài có giá trị tiềm năng là loài . Có thể có giá trị đối với loài người trong tương lai . Có giá trị thẩm mỹ . Có giá trị kinh tế đối với con ngừoi . Có giá trị biểu tượng đối với quốc gia nào đó 11. Nguyên nhân chính đe dọa đến đa dạng sinh học hiện nay là . Săn bắn và phá hủy sinh cảnh . Sinh vật xâm lấn và ô nhiễm . Cả A và B . Không phải A và B 12. Hệ sinh thái nào trên trái đất có số lượng loài bị đe dọa tuyệt chủng nhiều nhất . Rạn san hô . Rừng mưa nhiệt đới . Thủy vực . Rừng ôn đơi
- 13. Công ước nào dưới đây là một công cụ để hỗ trợ các nước ngăn chặn buôn bán quốc tế bất hợp pháp và không bền vững động thực vật hoang dã . Công ước Ramsar . Công ước CITES . Công ước bảo tồn đa dạng sinh học (CBD) . Tất cả các câu trên 14. Nhóm sinh vật nào dưới đây có số lượng loài lớn nhất hiện nay . Côn trùng . Chim . Thực vật . Thú 15. Ưu điểm của bảo tồn chuyển chỗ là . Loài được sống trong môi trường tự nhiên . Tránh được nguy cơ tuyệt chủng . Rẻ tiền, đảm bảo qá trình thích nghi và tiến hóa của loài . Tránh các bệnh tật có trong tự nhiên 16. Thứ tự nào dưới đây đúng với hệ thống phân loại trong động vật (từ giới đến loài) . Giới, lớp, bộ, ngành, họ, giống, loài
- . Giới, ngành, bộ,lớp, họ, giống, loài . Giới, ngành, lớp, bộ, giống, họ, loài . Giới, ngành, lớp, bộ, họ, giống, loài 17. Những giá trị nào dưới đây là giá trị kinh tế trực tiếp của đa dạng sinh học đối với con người . Cung cấp lương thực, thực phẩm, dược liệu và du lịch sinh thái . Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và văn hóa . Cung cấp lương thực, thực phẩm. dược liệu . Điều hòa khí hậu, du lịch sinh thái và thẩm mỹ 18. Có bao nhiêu động vật được liệt kê trong sách đỏ Việt Nam năm 2007 . 200300 . 400500 . 300400 . 500600 19. Các loài thú lướn nào dưới đây mới được ghi nhận ở Việt Nam trong vòng 2 thập kỷ gần đây . Chà vá chân xám, Mang trường sơn, Hổ . Sao la, Chà vá chân xám. Sơn dương . Sao la, Chà vá chân xám, Chuột đá . Sao la, Chà vá chân xám, Mang trường sơn
- 20. Có bao nhiêu loài là đặc hữu trong họ phụ Vooc (Colobinae) . 3 . 5 . 4 . 6 21. Việt Nam hiện nay có bao nhiêu khu bảo tồn và vườn quốc gia . Từ 50 đến 100 . Từ 100 đến 200 . Từ 200 đến 300 . Từ 300 đến 400 22. Một loài được coi là tuyệt chủng khi . Chỉ còn một vài cá thể sống sót nhờ sự chăm sóc nuoi dưỡng của con người . Cá thể cuối cùng của loài bị chết đi . Quần thể của loài đang bị suy giảm về số lượng . Quần thể của loài bị mất đi ở một khu vực 23. Nhóm sinh vật nào dưới đây có nguy cơ bị tuyệt chủng cao nhất . Có lích thước quần thể lớn và khả năng sinh sản nhanh . Đòi hỏi sinh cảnh sống đặc trưng . Có thể sống được ở nhiều dạng sinh cảnh khác nhau . Các loài kích thước nhỏ 24. Loài Hươu sao được coi là tuyệt chủng ngoài tự nhiên
- bởi vì . Chỉ còn 1 vài cá thể sống ngoài tự nhiên . Không còn cá thể nào ngoài tự nhiên, loài sống sót nhờ sự chăm sóc và nuôi dưỡng của con người . Các quần thể của loài bị cách ly . Chỉ còn một vài quần thể nhỏ sốn ngoài tự nhiên và trong chăn nuôi 25. Loài Voi Châu Á được xếp ở cấp nào trong Sách đỏ Việt Nam 2007 . CR . VU . LC . EN 26. Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng nhất Các Khu bảo tồn và vườn quốc gia ở VN . Diện tích lớn và có tính đa dạng sinh học cao . Diện tích nhỏ và được nối với nhau bằng các hành lang đa dạng sinh học . Diện tích lớn và nằm ở vùng sâu vùng xa . Diện tích nhỏ và bị cách ly 27. Vùng địa lý sinh học nào dưới đây coi là giàu tính đặc hữu nhất ở VN . Vùng địa lí sinh học Đông Bắc . Vùng địa lý sinh học Tây Bắc . Vùng địa lý sinh học Nam trung Bộ . Vùng địa lý sinh học Bắc Trung Bộ 28. Lý do bảo tồn đa dạng sinh học bao gồm tất cả các câu trả lời dứi đây ngoại trừ
- . Tăng cơ hội phát hiện loài có giá trị dược liệu . Tăng cơ hội phát hiện loài có giá trị dược liệu . Dui trì mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái . Ngăn cản quá trình thích nghi và tiến hóa cảu các loài sinh vật 29. Cá thể Tê giác cuối cùng bị mất đi tại Việt Nam được ghi nhân vào năm nào . 2011 . 2009 . 2010 . 2012 30. Đa dạng sinh học bao gồm . Đa dạng di truyền, đa dạng loài, đa dạng hệ sinh thái . Đa dạng loài,đa dạng di truyền . Đa dạng di truyền, đa dạng hệ sinh thái . Đa dạng loài, đa dạng hệ sinh thái 31. Loài có vai trò duy trì cấu trúc và chức năng hệ sinh thái là loài chỉ thị ĐA: Sai 32. Tăng dân số là nguyên nhân gián tiếp đe dọa đến da dạng sinh học ĐA: Đúng 33. Đa dạng loài là giống nhau giữa các hệ sinh thái, sinh cảnh ĐA: Sai 34. Biến đổi khí hậu gây nên sự thay đổi nhanh chóng về phân bố của thảm thực vật và các loài động vật trên trái đất ĐA: Đúng
- 35. Mối đe dọa lơn nhất đối với đa dạng sinh học hiện nay là chia cắt sinh cảnh ĐA: Đúng 36. Một loài đang bị suy giảm về số lượng và có nguy cơ bị tuyệt chủng gọi là loài nguy cấp 37. Nghị định về quản lý thực vật rừng và động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm là nghị định 32/2006 38. Khu bảo tồn thiên nhiên và VQG được coi là hình thức bảo tồn nguyên vị, tại chỗ, nội vị 39. Loài rất nhạy cảm với sự biến đổi của môi trường được gọi là loài chỉ thị 40. Vườn thực vật được coi là hình thức bảo tồn chuyển chỗ, chuyển vị, ngoại vị 41. Loài ngoại lai là sinh vật không phải bản địa đối với một cùng nào đó 42. Công ước được thông qua tại Hội nghị Thượng đỉnh Trái đất về môi trường và phát triển tổ chức tại Rio de Janeir o (Brazil) năm 1992 là công ước đa dạng sinh học (CBD) 43. Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp là CITES 44. Một loài chỉ phân bố giớ hạn ở một khu vực mà không tìm thấy ở nơi nào khác trên trái đất gọi là loài đặc hữu 45. Liệt kê 3 ưu điểm của bảo tồn tại chỗ Rẻ tiền, chi phí thấp Đảm bảo quá trình thích nghi và tiến hóa cảu loài Dui trì các quá trình sinh thái trong tự nhiên 46. Đa dạng sinh học giúp điều hòa khí hậu thông qua các
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn bảo tồn đa dạng sinh học nông nghiệp tại Việt Nam
76 p | 1287 | 447
-
Bài giảng Đa dạng sinh học (ĐH Hồng Bàng) - Chương 1
22 p | 715 | 193
-
Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu
6 p | 461 | 182
-
Giáo trình Bảo tồn đa dạng sinh học: Phần I - ThS. Nguyễn Mộng
69 p | 546 | 149
-
Bài giảng Đa dạng sinh học (ĐH Hồng Bàng) - Chương 6
31 p | 256 | 112
-
Đa dạng sinh học - part 12
21 p | 200 | 73
-
Phương pháp nghiên cứu phân tích định lượng các chỉ số đa dạng sinh học thực vật - Lê Quốc Huy
9 p | 249 | 38
-
Tài nguyên di truyền thực vật và Đa dạng sinh học: Phần 2
98 p | 167 | 32
-
Đa dạng sinh học ở Việt Nam và vấn đề bảo tồn
9 p | 231 | 27
-
Chuyên đề: Đa dạng sinh học và môi trường - TS Dương Thanh Hà
12 p | 130 | 20
-
Chuyên đề: Đa dạng sinh học trong Vườn Quốc gia Hoàng liên
39 p | 112 | 17
-
Bài giảng Đa dạng sinh học và bảo tồn - Ôn Vĩnh An
92 p | 82 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Đa dạng sinh học
6 p | 83 | 6
-
Giáo trình Đa dạng sinh học: Phần 2
71 p | 27 | 6
-
Kiểm kê đa dạng sinh học và đề xuất các biện pháp bảo tồn vùng dự án bảo tồn đa dạng sinh học ở dãy núi Bắc Trường Sơn (Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh)
12 p | 123 | 4
-
Đa dạng sinh học ở Việt Nam: Thực trạng và thách thức bảo tồn
5 p | 100 | 4
-
Đa dạng sinh học ở Việt Nam và những thành tựu mới
3 p | 51 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn