SINH VIÊN TH C HI N
Ự
Ệ
0707045 ắ
1. H Kh c S n 2. Tr n Th H ng Nghi ơ ị ồ ồ ầ
0707060
0707062 0707077
3. Lê Huỳnh Nga 4. Lý Th Minh Ki u ị 5. Nguy n Th Ng c Duyên ị ễ ề ọ
0707082
ộ ẩ
0707098
6. Phún Nh c B u 7. H ng Thành Ph ng 0707113 ướ ụ
8. Nguy n Th Liên H ng 0707128 ươ ễ ị
ấ
ệ
ọ
ỏ
ế ớ ứ ấ
ệ
ẫ
ế
ế
Nhiên li u sinh h c đang là v n đ h t ề ế c ta mà n s c nóng b ng không ch ỉ ở ướ ứ i. Chính ph đã kêu trên toàn th gi ủ g i nghiên c u v n đ này vì nhiên li u ề ọ nhiên không có kh năng tái sinh, mà t ả ự c thì ngày càng phát tri n d n đ t n ể ấ ướ đ n nhu c u s d ng nhiên li u cũng ệ ầ ử ụ ế i ch gia tăng. Trong khi đó con ng ỉ ườ t khai thác mà không bi bi t tái t o làm ạ cho ngu n nhiên li u b c n ki t. ệ ị ạ
ồ
ệ
ệ
ọ
ợ
ọ ậ
I. Khái ni mệ Nhiên li u sinh h c(NLSH, biofuel) là lo i nhiên li u đ c ệ ượ ạ các h p ch t có hình thành t ấ ừ ngu n g c sinh h c. T c là t ừ ứ ồ ố th c v t, đ ng v t và các s n ả ộ . ph m ph c a chúng ụ ủ
ự ậ ẩ
ạ
ệ
II. Phân lo i nhiên li u sinh h cọ NLSH thành 3 lo i :ạ
s n ph m nông - lâm ng th c th c ph m ệ ẩ ự ự ẩ
- NLSH làm t ừ ả nghi p, v n là l ươ ố (edible energy crops).
ệ
ừ ả ả ươ s n ph m nông - lâm nghi p ng th c th c ph m (non- ự ẩ ự ẩ
- NLSH làm t không ph i l food energy crops).
ph th i phân hu đ c t ừ
ế ả ệ ệ
ư. ố - NLSH làm t ỷ ượ ừ s n xu t công nghi p, nông lâm nghi p, nhà ấ ả hàng ăn u ng, khu dân c
ẩ
ẩ
s n ph m A. NLSH làm t ừ ả nông - lâm nghi p, v n là ố ệ ng th c th c ph m l ự ự ươ (edible energy crops).
ề
ệ ổ
ộ
ẩ
1. Cây ngô - Ngô là cây tr ng c a mi n ủ ồ t đ i, nh ng hi n nay ngô nhi ư ệ ớ c tr ng ph bi n còn đ ế ở ồ ượ mi n c n nhi t đ i và m t ph n ầ ệ ớ ề ậ ôn đ i. ớ - Ngoài công d ng làm th c ự ụ c dùng đ ph m, ngô còn đ ể ượ s n xu t ra Ethanol sinh h c ọ ả
ấ
1. Cây ngô
ế
ệ
ệ
ạ
ắ
ặ
ộ
ố
t tách glucoza c n thi
ầ
c làm
ượ
1. Cây ngô -Vi c bi n các ph th i c a cây ngô ế ả ủ thành nhiên li u không ph i là vi c ệ ả i d dàng. Xenluloza trong cây k t l ế ạ ễ thành m t m ng m c xít ch t, đi u ề này gây khó khăn và t n kém trong t đ vi c chi ế ể ế ệ ch t o ethanol. ế ạ - T i M , ph n l n ethanol đ ầ ớ ỹ ạ ngô. t ừ
2. Đ u t
ng
ậ ươ
jgik
2. Đ u t
ng
ậ ươ
ươ
ng ạ
ồ
ầ trong m t s d ố ộ ng cũng ươ
ậ ầ
ẩ
ầ
2. Đ u t ậ ươ ng v n là lo i th c Đ u t ố ậ ự ph m quan tr ng, đ ng th i ờ ọ ẩ cũng là thành ph n không th ể c thi u ượ ế là ph m. Đ u t ẩ thành ph n t o nên xà phòng, ạ m ph m, nh a, qu n áo và ự d u diesel sinh h c ọ
ỹ ầ
3. Khoai s nắ
3. Khoai s nắ
ấ
ệ
ủ
ắ
ệ
ọ
ạ
ng và đ nuôi cá, nuôi ơ
ặ
ắ ủ ộ
ủ ắ
ườ
ộ
ể ả
3. Khoai s nắ Thân s n dùng đ làm gi ng, làm ố ể ắ n m, làm c i đun, nguyên li u cho công nghi p xenlulô. Lá s n ng t là lo i rau xanh giàu đ m r t b ạ ổ ấ t mằ Lá d ưỡ ể chua ho c ph i khô đ s n đ ng ể ắ làm b t lá s n dùng chăn nuôi ắ l n…, tinh b t trong c s n ng i ợ ta có th s n xu t ra Ethanol sinh ấ h cọ
3. Khoai s nắ
4. Lúa mì
4. Lúa mì
ể
ự Levant và đ
i
ộ ng t ừ ộ
khu v c ắ
ể
ỉ ứ
ủ
4. Lúa mì Lúa mì hay ti u m ch (Triticum spp.) ạ c ỏ đã thu n ầ là m t nhóm các loài c gieo d ượ ưỡ ế ớ ( Trung Quốc, tr ng r ng kh p th gi ồ Ấn Độ, Mỹ,..). V t ng th , lúa mì là ề ổ i, th c ph m quan tr ng cho loài ng ườ ọ ẩ ự ngô và s n l ng c a nó ch đ ng sau ả ượ lúa g o trong s các loài cây lương ố ạ th c. ự
4. Lúa mì
ạ
ự
ể ả
ệ ấ
H t lúa mì là m t lo i l ng th c ạ ươ ộ c s d ng đ làm chúng đ bột mì ể ượ ử ụ trong s n xu t các lo i ạ bánh mì, mì ấ ả s i, bánh, k o… cũng nh đ c lên ẹ ợ ư ượ u. Này nay, ấ bia r men đ s n xu t ươ ể ả lúa mì còn là m t ngu n nguyên li u ồ ộ có kh năng r t l n đ s n xu t ấ ớ ả NLSH.
5. Cây c i d u
ả ầ
5. Cây c i d u ng d u t
ả ầ ế
ầ ừ
ọ
ấ ả
ấ
ả ứ
ữ ủ
ả ệ
ủ
40% đ n 50% là cây thích V i l ớ ượ h p đ dùng làm nguyên li u s n xu t ả ệ ể ợ cây c i c ép ra t diesel sinh h c. D u đ ượ ừ ầ d u, ph n còn l c dùng trong công i đ ượ ạ ầ ầ nghi p s n xu t th c ăn cho gia súc. Trong ứ ệ ả m t ph n ng hóa h c đ n gi n gi a d u ọ ơ ộ ầ c i và mêtanol có s hi n di n c a m t ộ ự ệ ả ch t xúc tác, glyxêrin và mêtanol trao đ i v ổ ị ấ trí cho nhau, t o thành methyl este c a axít ạ béo và glyxêrin.
6. Mía đ
ngườ
6. Mía đ
ngườ
ộ
Mía là m t lo i nguyên ạ li u thô có hi u qu nh t ả ấ ệ ệ đ s n xu t ethanol ấ ể ả
7. D u cầ ọ
7. D u cầ ọ
Qu c a cây d u c ả ủ ầ ọ
7. D u cầ ọ
ọ
ớ
ế ấ ở
c dùng
ượ
ượ
Cho đ n nay, d u c – v i 83% ầ s n xu t Indonesia và Malaysia – ả ch y u đ làm th c ự ủ ế c dùng đ ph m . Ngày nay còn đ ể ẩ s n xu t nhiên li u sinh h c ọ ả
ệ
ấ
8. Cây lúa mi n ng t ọ
ế
8. Cây lúa mi n ng t ọ
ế
8.Cây lúa mi n ng t ọ
ế
ọ
ố
ư ắ
ữ
ứ
ự
ườ
ệ
ọ
ệ
ế
ề ầ
ể
ỏ ấ
ệ
ế
Ng t nh mía, trông gi ng nh b p, ư c c kỳ d tr ng, không nh ng có th ể ễ ồ ự i, th c ăn cho làm th c ph m cho ng ẩ gia súc, mà còn có th làm nguyên li u ể đi u ch nhiên li u sinh h c, trong khi ph n xác b đi có th dùng trong quá trình s n xu t đi n, đó là cây lúa mi n ả ng t (sweet sorghum hay sorghum ọ bicolor).
ế
ử ụ ấ
ượ
ự
ệ
ạ
8.Cây lúa mi n ng t ọ Vi c s d ng nó làm nguyên li u ệ ệ s n xu t ethanol, m t lo i nhiên ạ ộ ả li u sinh h c “th i th ng” hi n ệ ờ ọ ệ ng nay, không tác đ ng đ n giá l ộ ươ ế ng an ninh th c cũng không nh h ả ưở ự l ng th c toàn c u nh b p, đ ng ồ ầ ư ắ ươ ng th i không gây h i cho môi tr ườ ạ ờ nh nhiên li u hóa th ch (xăng, d u, ầ ư khí đ t).ố
ế ế ế
ọ
ặ
ướ
ạ ườ
ầ
ẽ ượ ầ ng đ ượ ư ả
ừ
ắ
ớ
8. Cây lúa mi n ng t ọ Đ làm nguyên li u ch bi n ethanol ệ ể c (ho c diesel sinh h c), cây s đ thu ho ch tr c khi ra h t, ph n thân ạ v n giàu thành ph n đ c ép ố l y n c sau đó lên men và ch ng c t ấ ấ ướ t o ra ethanol. Quá trình s n xu t ấ ạ lúa mi n ng t ít hao t n ethanol t ố ọ ế đi n h n so v i khi dùng b p ho c ặ ơ ệ mía.
8. Cây lúa mi n ng t ọ
ế
ọ
ế
ng khá cao, t
ượ
ươ
ấ
ầ
ượ
ướ ố
ấ ấ ư
ệ
ể ả ạ ề
ế ừ
ọ
ế
ả
Đó là ch a nói lúa mi n ng t có hàm ư l ng ng năng l ượ ng v i mía và g n g p 4 l n so v i đ ớ ầ ớ ươ b p mà không có ph ph m. Thân cây ẩ ế ắ c có th ph i c ép l y n sau khi đ ơ ể khô dùng làm ch t đ t đ s n xu t ấ đi n. Và cũng nh các lo i nhiên li u ệ lúa sinh h c khác, ethanol đi u ch t mi n ng t không phát th i CO2 nh ư ọ nhiên li u hóa th ch.
ệ
ạ
ẩ
s n ph m ả
B. NLSH làm t ừ ả nông - lâm nghi p không ph i ệ ẩ ng th c th c ph m
l ươ
ự
ự
1. Cây Jatropha
Cây Jatropha
1. Cây Jatropha
Qu Jatropha ả
1. Cây Jatropha
H t cây Jatropha ạ
1. Cây Jatropha
ư
ấ
n ở ướ c trên th gi ế ớ
ồ
ề ơ ấ
ể
ế
ng, l
ộ ớ
ườ
ệ
Hi n nay, c ta cũng nh nhi u ệ n i đang d y lên “c n ướ s t” tr ng Jatropha đ s n xu t ố ả t, nh m biodiesel. Đó là m t xu th t ằ ế ố ộ tìm ki m m t ngu n nhiên li u tái t o, ạ ệ ồ i có hi u thân thi n v i môi tr ệ ạ ệ . qu sinh thái cao, r t đáng khích l
ấ
ả
1. Cây Jatropha
ọ ọ ồ ố ủ
ừ ượ
ể ấ
ấ ặ ề ệ
ể ệ
ấ ế ế ạ ạ
ọ ấ ố ữ
ể c ượ ở ệ t, s ng đ ố ớ ợ ủ ấ
- Cây Jatropha thu c h Euphorbiaceae. Ở ọ ộ c ta còn g i là cây d u mè (không ph i n ả ầ ướ v ng) hay cây c c rào. V ngu n g c c a cây, ề ừ có th nói t c tìm th y nguyên thu cây đ ỷ ể Mexico và Trung M . Cây Jatropha có đ c ỹ ở đi m phát tri n nhanh mà không m t nhi u ể công chăm sóc, có th cung c p nguyên li u cho ngành công nghi p ch bi n t o ra nhiên li u sinh h c đang phát tri n. Lo i cây này ch u h n r t t nh ng vùng ạ đ t c n nên phù h p v i vi c ph xanh đ t tr ng đ i tr c ồ ọ . ệ ị ấ ằ ố
ế
ườ
ạ
ữ
1. Cây Jatropha 3 đ n 5 mét, th ừ ẽ ớ
ộ
ơ
ố
ể
ậ ừ
ộ
ng đ
ươ
ấ
Cây Jatropha cao t ng c tr ng xen k v i nh ng lo i cây cao đ ồ ượ h n. Tán lá r ng. Cây cho hoa nhi u đ t ợ ề ơ t. Qu trong su t mùa n i có đ t m ả ấ ẩ ướ có th thu ho ch sau mùa hoa 3 tháng. ạ Trung bình m t cây Jatropha cho 3,5 Kg ộ h t m t năm tuỳ theo khí h u t ng vùng ạ tr ng cây. Trung bình, cây cho năng su t ấ ồ 3-12 t n h t/ha (ép h t t ng t ạ ươ ạ ấ ừ s thu đ 1-3 t n d u diesel sinh c t ầ ượ ừ ẽ h c) ọ
ứ
ế ớ
ượ
ả
ấ ị ậ
ề
ả
ừ
ữ
ầ
ầ
ạ
1. Cây Jatropha - Nh ng t li u nghiên c u đã ch ng ứ ư ệ ữ Jatropha minh biodiesel s n xu t t ấ ừ ả pha ch v i diesel hóa th ch theo t l ỉ ệ ạ c yêu c u k nh t đ nh đ m b o đ ỹ ầ ả thu t c a nhiên li u, mà đ ng c ủ ơ ộ ệ không c n c i hoán nhi u. Không ầ nh ng v y, diesel t Jatropha là d u ậ ầ ng, x ng s ch, thân thi n v i môi tr ứ ườ ớ ệ ạ đáng là lo i d u c n khuy n khích ế phát tri n.ể
t xu t d u t
qu cây
ấ ầ ừ ả
Chi ế jatropha
Ứ
ng d ng c a h t Jatropha ủ ạ
ụ
ế
ủ
ầ
ớ ờ
ở
ễ ị
ệ
ử
ế ử ụ
ồ ấ ừ ạ
ờ ộ ộ
ấ
ớ ủ
ọ
ệ
Chuy n bay c a Air New Zealand m i di n ra hôm 30-12-2008 trên b u tr i Auckland. Chi c Boeing V nh Hauraki 747 bay th nghi m đã s d ng lo i ạ nhiên li u g m xăng máy bay pha v i ớ ệ d u chi t xu t t h t jatropha theo t ỷ ế ầ 50/50. Chuy n bay dài 2 gi l đã k t ế ế ệ thúc thành công, đánh d u m t c t m c ố m i c a nhiên li u sinh h c th h th ế ệ ứ hai
ở
ủ
Chi c máy bay ch khách Boeing 747-400 c a ế hãng Hàng không qu c gia New Zealand ố
ỹ
2. C kê M (Switchgrass hay ỏ Panicum virgatum )
ỏ
ỹ
2. C kê M (Switchgrass hay Panicum virgatum )
ỏ
t Nam), đ
ượ
ỏ ở
loài c có tên là switch-grass c Midwestern c M , mà c n r t ít công s c và ứ ấ
ệ ả
ự ạ
ượ ả
ừ
-Ethanol t ừ Vi (gi ng nh c may ở ệ ư ỏ ố kh p các đ ng c tr ng ồ ồ ở ắ n ầ ỹ ướ phân bón. - Thay cho vi c s n xu t t ethanol t ừ nhiên li u đ ệ h u nh không có giá tr gì. ư
l ng th c, ấ ừ ươ switchgrass h a h n s là lo i ứ ẹ ẽ c s n xu t ra t loài cây ấ ị
ầ
ỏ
ỹ
2. C kê M (Switchgrass hay Panicum virgatum )
ng đ ượ ớ ổ i l ạ ượ ố
ạ ể ề ượ ế ế
ệ
ơ
ớ ư ố ầ
t su t d u t ử ế
cellulose c a ủ ngô ớ ừ ề
- Switchgrass đã đem l ng NLSH nhi u c h n 540% so v i t ng s năng l ơ s d ng đ canh tác, thu ho ch và ch bi n ử ụ d u. ầ - Khí nhà kính c a nhiên li u ch t ế ừ ủ switchgrass cũng th p h n 94% so v i phát ấ th i khi đ t xăng - nghĩa là h u nh trung ả tính. - Chi các phân t ấ ầ ừ switchgrass khó h n nhi u so v i t ơ ho c mía. ặ
3. T oả
3. T oả
3. T oả
ộ ỗ
ỏ ể ả ử ụ ợ
ắ
ể ng. - M i cá th t o là m t nhà máy sinh h c ọ nh xíu s d ng quá trình quang h p đ ể chuy n hóa CO2 và ánh n ng thành năng l ượ
ầ ả ơ ợ ộ
ầ ề
ượ ậ
ả ị ệ ấ ể ố ọ ự ế
- Trong quá trình quang h p, t o còn s n xu t ra d u. Trên cùng m t đ n v di n ấ ng d u mà t o t o ra nhi u g p 30 tích, l ả ạ l n đ u nành. Các đ ng c diesel có th đ t ơ ộ ầ cháy tr c ti p d u t o. Các nhà khoa h c ầ ả cũng có tinh ch th d u này thành diesel ế ứ ầ sinh h c.ọ
ư
ả
ấ
ệ
ị
ạ ộ ả
ạ ồ
ấ
ả
ụ ơ ể
ể ế
ữ
3. T oả T o có u th là có kh năng quang ả ế ả h p t nhiên và quá trình này s n sinh ợ ự ra ngu n cung c p nhiên li u sinh h c ọ ồ d i dào. Ngoài ra, ho t đ ng đ a nhi t ệ ồ vùng sa m c có kh năng cung c p ấ ở mi n phí ngu n khí các-bon đi-ô-xít t o ạ ễ b t giúp t o h p th và chuy n hóa ọ thành ch t h u c đ tái ch thành ấ nhiên li u.ệ
ỏ
ộ
ữ
ệ ả
ấ
ợ i ta bi ế ớ ừ ả
ệ
ệ
ỏ
ộ
ấ
ể ả
ệ
ệ
ấ
3. T oả i đi m không nh khi Đây là l ể t r ng, m t trong nh ng ng ế ằ ườ h n ch l n nh t c a vi c s n xu t ấ ủ ạ s n ph m nông nghi p là NLSH t ẩ vi c này đòi h i m t di n tích cây ệ tr ng r t cao. Trong khi đó phát ồ tri n t o đ s n xu t nhiên li u sinh ấ ể ả h c l i không chi m di n tích đ t ế ọ ạ nông nghi p.ệ
3. T oả ườ
ủ
ả
ề ặ ệ
ể
ệ ặ
ầ
ươ
ớ
ng, tác đ ng c a V m t môi tr ộ vi c nuôi các loài vi t o này là không đáng k , trong khi vi c tr ng các loài cây có d u ho c ồ ng th c đ làm NLSH cây l ể ự i không th không s d ng t ử ụ ể phân bón, thu c tr sâu… ố
ừ
c nuôi d
3. T oả ượ ả
ưỡ
ằ
ể ượ
ướ
ễ
ử ụ n
ướ
ng Các loài vi t o đ b ng azote, phosphate và khí i có th d carbonic, nên ng ườ ể ễ dàng hình dung r ng chúng r t ấ ằ c nuôi tr ng g n thích h p đ đ ầ ồ ợ các nhà máy, khu công nghi p gây ệ c th i sinh ô nhi m, s d ng n ả ho t th i nông c hay ả ạ nghi p…ệ
3. T oả
ọ
ụ
ệ ứ
ư i
ệ ạ
ượ
ả
ố
ượ ể ả
M v n d ng công ngh sinh h c ỹ ậ hi n đ i nh nghiên c u gien đã ạ ệ ệ ạ phòng thí nghi m năng th c hi n t ự c l ng tái sinh qu c gia t o đ ượ ố ng m t gi ng t o m i có hàm l ớ ộ d u trên 60%, m t m u có th s n ẫ ộ ầ c trên 2 t n d u diesel sinh xu t đ ầ ấ ấ ượ h c. ọ
3. T oả
ạ ọ ả ươ
ứ
ố
ồ
ả
ể
ệ
ệ ả
ể ả
ọ
ạ
ồ ồ
ề
ố ả ấ
ng Thanh Đ o - TQ cũng Đ i h c h i d ả đã nh n trách nhi m nghiên c u công ệ ậ ngh nhân gi ng và tr ng t o bi n, h ọ cũng đã có kinh nghi m phát tri n ngu n ồ ệ c c ng t và t o n nguyên li u t o n ướ ướ m n. N u có th k t h p công ngh sinh ệ ể ế ợ ế ặ h c hi n đ i và k thu t nuôi tr ng ậ ỹ ệ ọ truy n th ng thì s có th nuôi tr ng ể ẽ gi ng t o l y d u s n l ng cao trên quy ầ ả ượ ố mô l nớ .
ừ
ấ
ệ
C. NLSH làm t ph th i ế ả s n phân hu đ c t ỷ ượ ừ ả xu t công nghi p, nông ệ lâm nghi p, nhà hàng ăn u ng, khu dân c
ư
ố
ấ
ế
ả ầ ườ
ạ
ườ
ệ
ấ
ươ ướ
ệ
ướ
ấ
ớ
ệ ơ ơ
ự ệ ấ ệ
ể ờ
ồ
Trong tình hình hi n nay, giá c d u m ỏ ệ ng cùng th gi i luôn bi n đ ng b t th ộ ế ớ v i tình tr ng ô nhi m môi tr ng do khí ễ ớ t th i c a các ph ng ti n giao thông. Vi ệ ả ủ c nông nghi p là ch Nam m t đ t n ủ ộ y u, m i năm n c ta xu t kh u hàng tri u ệ ẩ ỗ ế t n lu ng th c, cùng v i vi c lo i b hàng ơ ấ ạ ỏ ch c tri u t n rác h u c , r m, tr u, mùn ữ ụ ấ r t c a… Vi c tri n khai d án vào th c t ự ế ấ ự ư c mong ch . Cây xanh lúc đó s tr đ ẽ ở ượ thành ngu n vàng th c s . ự ự
ể
Chuy n mùn c a ư thành NLSH ộ
ướ
ộ
ấ
ế ồ
ệ
c đ t phá Đây là m t b trong ngành hoá ch t. bi n mùn c a thành ancan và c n ư c n thi t cho nhiên li u sinh ế ầ h c.ọ
ể
ạ ế ị
ỗ ả ứ ế
ạ
ế
ẫ
ỗ ế ỗ ể
ệ
ấ
Chuy n mùn c a thành ư NLSH Công đo n mang tính quy t đ nh trong quá trình này là ph n ng phân hoá g . Liên k t g theo d ng cácbon – ôxi – cácbon có liên ỗ quan đ n các chu i hyđrôcácbon nh h n. ỏ ơ Vi c phá g y liên k t C – O – C là m u ch t ố ấ ệ i mã các chu i hyđrôcácbon nh h n. đ gi ỏ ơ ể ả Phát hi n này có th giúp l p nên th h th ế ệ ứ ệ ậ hai c a nhiên li u sinh h c b ng cách phá v ỡ ủ ọ ằ l n h n. Phát hi n này cũng giúp các phân t ơ ệ ử ớ là gi m ph thu c vào vi c s n xu t năng ệ ả ộ ụ ả ngô và mía. ng sinh h c t l ọ ừ ượ
Mùn c a dùng s n xu t nhiên li u sinh h c ọ ấ
ư
ệ
ả
V bàoỏ
Bi n đũa thành nhiên li u sinh h c
ọ
ế
ệ
ế
ấ
ậ ấ
ủ
ộ ầ ế ự ị
ọ ể ế ụ ệ
Bi n đũa thành NLSH - V i dân s 127 tri u ng i, Nh t m t đi ố ườ ớ ệ hàng năm 90.000 t n g đ s n xu t các đôi ấ ỗ ể ả đũa "dùng m t l n" r i b . Chính ph Nh t ậ ồ ỏ đang d đ nh bi n nh ng đôi đũa đã qua s ử ữ t ki m. d ng thành nhiên li u sinh h c đ ti ệ
ườ Nh t th ậ
ầ
ậ ẽ ố ắ ậ
ng ph c v - Nhà hàng, quán ăn ụ ụ ở t c khách hàng b ng đũa "dùng 1 l n". Vì t ằ ấ ả th , các chuyên gia Nh t s c g ng t n ế d ng hàng ch c tri u đôi đũa g b lo i b ệ ỗ ị ạ ỏ ụ hàng năm đ s n xu t nhiên li u sinh h c. ấ ụ ể ả ọ ệ
ệ ả ấ
ọ ượ
ứ
ng khác trong vi c s n xu t nhiên M t h ộ ướ li u sinh h c đ c Nh t B n đang nghiên ậ ả ệ c u và phát tri n hi n nay là nghiên c u ệ ể ứ r m r . ch t o ethanol t ạ ừ ơ ế ạ
ệ ử ụ
ệ
các nhà máy đ ẩ
t và đi n t ạ ệ
ặ ở ộ ố
ả ấ
ơ ệ
t. Là m t n ệ
ệ ề ủ ệ
ế
ấ ớ ấ ồ ừ ổ ả
ợ ỉ ừ ở ệ ẫ
t Nam, vi c s d ng nhiên li u sinh Vi ệ Ở ệ ch ph kh i trên quy mô công nghi p có l ổ ẽ ỉ ố ng, n i s n ph m bi n ườ ơ ả ế ở c s d ng làm nhiên ph th i bã mía đ ượ ử ụ ế ả i nhà li u cho vi c phát nhi ệ ệ ệ m t s nhà máy gi y khi ph máy, ho c ế ấ th i d ch đen trong quá trình s n xu t cũng ả ị c s d ng làm nhiên li u cho lò h i thu đ ượ ử ụ t c nông nghi p, t h i nhi ấ ộ ướ ồ nhiên ti m năng c a nhiên li u sinh h c ọ ở t Nam r t l n, song đ n nay các ho t Vi ạ ệ mía, t ng h p diesel đ ng s n xu t c n t ộ t quy d u cây công nghi p v n ch d ng ừ ầ mô phòng thí nghi m. ệ
III. Nh ng nguyên li u th c v t ự ậ ệ m t s dùng s n xu t NLSH ở ộ ố
ữ ả
ấ n
ả
ng ethanol s n ng c n sinh ồ
ng và ngô.
ấ ọ
ả ầ
c tính chi m 10% s n l
ả ượ
ườ
cướ - Braxin và M , s n l ỹ ả ượ xu t chi m 90% s n l ả ượ ế mía đ h c th gi i, t ườ ế ớ ừ - Châu Âu là nh ng nhà s n xu t d u ữ ấ ầ h t có d u, s n xu t diesel sinh h c t ấ ả ọ ừ ạ ngô và c c i nhiên li u sinh h c t ủ ả ọ ừ ệ ng đ ng, ế ướ ọ nhiên li u sinh h c. ệ
ệ
ữ
chính dùng s n xu t NLSH ả
ự ậ m t s ở ộ ố
ả
m t r ỉ ậ ừ ả ấ
ng và s n. ườ
ườ
ệ ể
ấ
ố ộ
Ấ ể
ồ
III. Nh ng nguyên li u th c v t ấ cướ n - Malaisia và Indonesia đang đ u t tr ng ầ ư ồ cây c d u ph c v cho s n xu t d u diesel ấ ầ ụ ụ ọ ầ sinh h c. ọ - Thái Lan s n xu t ethanol t đ ắ - Phippines ngoài mía đ ng, đang nghiên c u phát tri n lúa mi n làm nguyên li u ế ứ s n xu t ethanol. ả - Trung Qu c, Thái Lan, n Đ , Mianma, Vi t Nam: tr ng và phát tri n cây Jatropha ph c v s n xu t diesel sinh h c. ấ
ệ ụ ụ ả ọ
IV. Công ngh ệ s n xu t NLSH ấ ả t th c v t ừ ự ậ
ấ
ạ
ượ ơ
ồ
ắ ầ ả ứ
ằ
ạ
ư
ạ
ồ
1. Công ngh s n xu t ấ ệ ả cây có d u Biodiesel t ầ ừ Công ngh s n xu t Biodiesel ệ ả c b t đ u b ng công đo n đ ằ ầ b m d u th c v t vào n i tham ậ ự gia ph n ng este hóa. Sau đó, d u ầ c c l ng, làm s ch b ng n đ ướ ượ ắ mu i, n c s ch r i ch ng c t ấ ướ ố chân không.
1. Công ngh s n xu t ấ ệ ả cây có d u Biodiesel t ầ ừ
ế
ả ố
ứ
ớ ề ừ ấ
ấ
ể ữ ượ
ạ ấ ữ
ng và có th tr đ ả ứ
ả ứ
ng.
ộ ộ ạ
ườ
K t qu cu i cùng là cho ra thành ph m có ẩ ng màu vàng sáng có đ nh t và hàm l ượ ộ este đáp ng tiêu chu n v nhiên li u. Có ệ ẩ r t nhi u lo i th s n xu t ra biodiesel t ề ể ả d u khác nhau cho ra cùng tính ch t, ch t ấ ầ l c lâu. Thêm n a, ượ t c đ ph n ng nhanh, ít ph n ng ph ụ ố gây đ c h i cho môi tr
Dây chuy n ch bi n d u jatropha (Thi ế ế ầ
t b ế ị
s n xu t d u sinh h c model BB2R2-100) ọ ả
ề ấ ầ
ạ ằ
ử ụ ự ậ
ủ ố ượ ộ ế ứ ọ ệ ệ
ố ấ
ồ ủ ư ệ ạ ầ
ng pháp này s đ ươ ụ
ấ ẽ ượ ứ ấ ố ọ
2. Công ngh s n xu t ấ ệ ả xenluloze Biodiesle t ừ B ng cách s d ng thành ph n c u t o ầ ấ chính c a th c v t là xenlulozo (chi m trên ế bào), các nhà ng khô trong t 90% kh i l khoa h c thu c vi n nghiên c u nông nghi p qu c gia Pháp (INRA) d đ nh l y thân và lá ự ị cây làm ngu n nguyên li u chính thay vì h t ệ và c nh hi n nay, đ s n xu t xăng và d u ể ả c ng d ng diesel. Ph vào nghành công nghi p ch t đ t sinh h c ệ trong t
ng lai.
ươ
ệ
ươ
ấ ố ừ
ng pháp Hi n có hai ph khác nhau đ ch bi n ế ế ể thân và lá cây. ch t đ t t ng pháp hóa nhi t - Ph ệ ươ ng pháp h u c . - Ph ữ ơ ươ
Ph
ươ
ng pháp hóa nhi
ươ
ầ
ấ
tệ c làm nóng Thân cây và lá cây đ ượ t đ 8000C, lúc nhi c b ng h i n ệ ộ ơ ướ ở ằ xenlulzo b bi n đ i này các phân t ổ ị ế ử nh ng t thành các thành ph n t ư ự ầ trong thành ph n d u m . Sau đó ầ ỏ b ng các ph n ng hóa h c, các phân ằ ọ ả ứ t i t o ra ch t k t h p l này s t ử ẽ ự ế ợ ạ ạ đ t (xăng, diesel..). ố
Ph
ng pháp h u
ươ
ữ
cơ ượ
ắ
ạ
ẽ ượ
ấ
ế
ượ
ữ
i c c t và bó l Cây sau khi đ c hydro hóa b ng t ng bó s đ ằ ừ m t lo i vi khu n n m. Phân t ử ẩ ạ ộ xenlulzo bi n đ i thành các phân ổ t ng h u c , sau đó đ c đ ơ ử ườ lên men thành etanol.
V. M t s s n ộ ố ả ph m NLSH t ừ ẩ th c v t ự ậ
ệ
ươ
ừ ầ
ọ
ng tái t o. Nhìn theo ph
ọ ạ
ủ
1. Diesel sinh h c ọ (biodiesel) Diesel sinh h c là m t lo i nhiên li u có ạ ộ ọ ng v i nhiên li u d u ng đ tính ch t t ầ ệ ớ ấ ươ c s n xu t t diesel nh ng không ph i đ ấ ừ ả ượ ả ư d u m mà t d u th c v t hay m đ ng ỡ ộ ự ậ ỏ ầ v t. ậ Diesel sinh h c nói riêng hay nhiên li u sinh h c nói chung, là m t lo i năng ạ ộ ệ ng di n hoá l ệ ươ ượ h c thì diesel sinh h c là methyl este c a ọ ọ nh ng axit béo ữ
1. Diesel sinh h c (biodiesel)
ọ
ấ
ọ ầ
ườ ự
ể ả ả
ấ
ặ
ề
ệ
áp su t thông th
Ở
ấ
ng và nhi ệ ườ ủ ế
ả
ự ậ ị
ủ
ấ ỏ ầ
ọ
i ta pha Đ s n xu t diesel sinh h c ng kho ng 10% mêtanol vào d u th c v t và ậ dùng nhi u ch t xúc tác khác nhau (đ c t là hiđrôxít kali, hiđrôxít natri và các bi t ancolat). đ vào kho ng 60°C liên k t este c a ộ glyxêrin trong d u th c v t b phá h y và ầ c este hóa v i mêtanol. các axít béo s đ ớ ẽ ượ c tách ra Ch t glyxêrin hình thành ph i đ ả ượ kh i d u diesel sinh h c sau đó.
2. Ethanol sinh h c ọ (Bioethanol)
ạ ệ ượ ả
ươ ấ ằ
ứ
ể ơ
ạ ng, c s n... ủ ắ
ị ố ố ụ ấ
- Ethanol là nhiên li u d ng c n, đ c s n ồ ng pháp lên men và ch ng xu t b ng ph ư c t các lo i ngũ c c ch a tinh b t có th ể ố ạ ấ ộ ng đ n nh ngô, lúa chuy n hóa thành đ ư ườ m ch, lúa mì, c c i đ ủ ả ườ các lo i cây - Ethanol còn đ c s n xu t t ạ ượ ả ấ ừ c có ch a cellulose. Nhiên li u này có th ể ứ ỏ ệ ng khí phát th i c a xăng và là làm gi m l ả ủ ả ượ ch t ph gia đ tăng tr s c-tan, lo i tr s ạ ị ố ể ổ đo kh năng kích n . ả
2. Ethanol sinh h c ọ (Bioethanol)
ệ ự
ế ơ
ề ợ ư
Ethanol là ngu n nhiên li u s ch ạ ồ c tri n khai th c hi n đang đ ệ ượ ể i t i m t s qu c gia trong th gi ế ớ ố ộ ố ạ i th h n so v i d u v i nhi u l ớ ầ ớ m nh ít gây tác đ ng x u đ i ộ ố ấ ỏ ấ ng, giá thành th p. v i môi tr ớ
ườ
2. Ethanol sinh h c (Bioethanol)
ọ
ề ặ t l ệ ượ
ộ
ả
ấ
ổ
ạ ấ
ượ
ề ệ ả
ề ả
ng thì Theo các nhà khoa h c, v m t nhi ọ 1,5 lít ethanol có th thay cho 1 lít xăng. N u ế ể t c a pha ethanol vào xăng, tùy theo đ tinh khi ế ủ ng xăng kho ng 10 - chúng có th gi m l ể ả ượ 15% mà công su t, hi u su t và đ mài mòn ấ ộ ệ đ ng c h u nh không đ i. Do có ngu n g c ố ồ ơ ầ ư ộ i r t nhi u l t i cây tr ng nên ethanol mang l ề ợ ồ ừ ng, giá nhiên li u th p, ích: an toàn năng l ấ ệ gi m khí CO2, tái sinh n n nông nghi p, t o ạ thêm nhi u vi c làm cho nông dân và b o v ệ ệ l p đ t b m t. ớ ấ ề ặ
VI. u đi m và Ư ể c đi m c a nh ủ ượ ể vi c s d ng ệ ử ụ NLSH
1. u đi m Ư ể
ẽ ả
ng khí
ệ ượ
1.1. S d ng NLSH s gi m ể
ệ
ả
ả
ạ
ờ
ớ
ừ ệ
ộ
ử ụ thi u ô nhi m và hi n t ễ nhà kính i Hi n nay, hàng năm toàn th gi ế ớ t n khí đ c phát th i kho ng 25 t ộ ỷ ấ h i và khí nhà kính. N ng đ khí ộ ồ ạ CO2, lo i khí nhà kính ch y u, tăng ủ ế trên 30% so v i th i kỳ ti n công ề nghi p (t 280 ppm tăng lên 360 ệ ppm), nhi t đ trái đ t tăng 0,2-0, ấ 40C.
ẽ ả
ng khí
ệ ượ
1.1. S d ng NLSH s gi m ể
ộ ồ ế ự
ử ụ thi u ô nhi m và hi n t ễ nhà kính ả
ế ố ế ỷ
ộ
ậ ử ụ ườ ề ố
ượ ớ
ạ
ộ ượ ứ
ự ạ
ộ ỏ ư ơ ễ ướ ồ ọ
i pháp tích c c, n ng đ khí N u không có gi nhà kính có th tăng đ n 400 ppm vào năm ể t 2050 và 500 ppm vào cu i th k XXI, nhi ệ đ trái đ t nóng thêm 2-40C, gây ra h u qu ấ ả ng v môi tr ng s ng. S d ng khôn l ườ c NLSH so v i xăng d u khoáng gi m đ ả ầ 70% khí CO2 và 30% khí đ c h i, do NLSH ch a m t l ng c c nh l u huỳnh, ch a ứ 11% oxy, nên cháy s ch h n. NLSH phân hu ỷ sinh h c nhanh, ít gây ô nhi m ngu n n c và đ t. ấ
Hi u ng nhà kính
ệ ứ
ỉ ằ
ệ
ọ ả . nhiên trong vòng tròn c a nó
ng t
L ượ kh i l ố ượ
ng phát th i CO ự
2 do nhiên li u sinh h c ch b ng v i ớ ủ
ử ụ
ẽ
ế
ả
1.2. S d ng NLSH s góp ph n ầ nâng cao hi u qu kinh t nông ệ nghi pệ
ệ ứ
ệ ự ự
ờ ứ
ể
ạ ộ ể ử ụ ư ẳ ầ ạ
ặ
ấ ả
nông nghi p ngoài ch c năng Ngành kinh t ế ng th c th c ph m, nguyên li u cung c p l ẩ ấ ươ đây có thêm ch c năng cung công nghi p, gi ệ ng s ch cho xã h i, đóng góp vào c p năng l ộ ạ ượ ấ vi c gi m thi u khí nhà kính và khí đ c h i. ể ả ệ Đ c bi t, khi phát tri n NLSH có th s d ng ệ ặ các gi ng cây có d u, ch ng h n nh Jatropha ố Curcas tr ng trên các vùng đ t hoang hoá ho c ồ đang s d ng kém hi u qu , giúp nâng cao ệ ử ụ hi u qu s d ng đ t. ả ử ụ ệ ấ
ế
1.3. K thu t và kinh t ậ ỹ ngượ năng l
ơ
ấ
ử ụ
ớ
ạ
ả ệ ử ụ ộ
ế
ả
ượ
ầ
S n xu t và s d ng NLSH đ n gi n ả h n so v i các d ng nhiên li u ơ hyđrô /pin nhiên li u,... Khi s d ng ệ E20, B20 không c n c i bi n đ ng ầ c , s d ng đ c cho các lo i ôtô ạ ơ ử ụ hi n có. Cũng không c n thay đ i h ổ ệ ệ th ng t n ch a và phân ph i hi n có. ố
ứ
ệ
ồ
ố
ế
1.3. K thu t và kinh t ậ ỹ ngượ năng l
ớ
ượ
ứ ạ ộ ỏ
ấ ở
ng t
ệ
ơ ươ
NLSH và nhiên li u khoáng có th ể ệ c. Công ngh dùng l n v i nhau đ ẫ ệ s n xu t NLSH không ph c t p, có ấ ả quy mô nh (h gia th s n xu t ể ả đình) đ n quy mô l n. Tiêu hao nhiên ớ ế nh li u, công su t đ ng c t ự ư ấ ộ dùng xăng d u khoáng. ầ
năng
ỹ
ế
ằ ề
ề ơ
ng d u m s n xu t đ ỏ ả ơ
ơ
ng Ethyl tert-butyl ether
ượ ừ
ầ
ậ
ơ ị
ẩ
ượ ụ ơ ả ả ể ẩ ả ạ ụ
1.3. K thu t và kinh t ậ ngượ l Nhi u công trình nghiên c u v cân b ng ứ ng đã cho th y: T 1 đ n v năng năng l ị ừ ấ ượ c 0,87 đ n v l ị ấ ượ ầ ượ ng xăng, ho c 1,02 đ n v năng năng l ị ặ ượ (ETBE), ho c ặ l ượ ng ethanol. T 1 đ n v 2,05 đ n v năng l ơ ị ơ ị ng d u m (dùng đ cày b a, năng l ừ ể ỏ ượ tr ng tr t, chăm sóc, v n chuy n đ n ch ế ế ể ọ ồ ng bi n) s t o ra 1, 2 đ n v năng l ẽ ạ ế NLSH. N u k thêm các s n ph m ph (bã ế th i, s n ph m ph ) thì t o ra 2-3 đ n v ị NLSH.
ế
1.3. K thu t và kinh t ậ ỹ ngượ năng l
ầ
ư ậ
ả
ệ
ớ
ấ ả ệ ớ ẽ ả
ớ ế
ị
ng đ u ra so Nh v y, cân b ng năng l ằ ượ ng. Hi n t v i đ u vào là d i, giá NLSH ệ ạ ươ ớ ầ còn cao do s n xu t nh , giá nguyên li u ỏ ấ cao. Khi s n xu t quy mô l n v i công ngh m i s gi m giá thành. N u xăng d u không bù giá thì NLSH có giá thành ầ th p h n. Có th kh ng đ nh, NLSH s ẽ ẳ ơ ấ đem đ n đa l ế
ể i ích. ợ
2. Nh
ượ
ể c đi m
ệ
ể
Vi c phát tri n nhiên li u sinh h c có th s ể ẽ ọ ệ gây ra m t s nguy c ơ ộ ố sau
2.1. V n đ l
ấ ề ươ
ng th c ự
ệ ấ ể ồ
ệ ử ụ ấ
ươ ọ ấ ươ ự ặ
ng th c, đ c bi ể
c đang phát tri n. Khi ng ướ ấ ồ ệ
ồ
ườ ắ ể
ồ
ng th c ng l Vi c s d ng đ t đ tr ng cây nguyên li u s n xu t nhiên li u sinh h c có th nh ệ ể ả ả ng đ n ngu n cung c p l ng th c h ự ồ ế ưở ho c làm tăng giá l t đ i ệ ố ặ i v i các n ườ ớ nông dân th y tr ng cây nguyên li u (nh ư i h n tr ng lúa, ngô, mía đ ng, c ...) có l ợ ơ ọ khoai, s n, h s thôi c y lúa, chuy n sang ấ ọ ẽ tr ng mía, c đ cung c p cho các nhà máy ấ ọ ể và làm cho s n l ươ ả ượ ự gi m.ả
t ngu n
ồ
2.2. Ô nhi m và c n ki ễ
ỏ ấ
ệ cướ ệ
ệ
ướ
ự
ấ ượ ườ
ướ
ễ
ể
i.
ạ tài nguyên n Nhi u lo i cây nguyên li u đòi h i r t ạ ề ng, vì c trong quá trình sinh tr nhi u n ề ướ ưở ng quá l n, di n v y n u tr ng v i s l ớ ố ượ ệ ớ ồ ậ ế tích quá r ng s làm c n ki t các ngu n ồ ạ ẽ ộ c trong khu v c. Ngoài ra, vi c s d ng n ệ ử ụ c dùng đ tràn lan vinhoto, m t ch t đ ể ộ i khi tr ng mía đ ng cũng có bón và t ồ th gây ô nhi m sông ngòi, kênh r ch và ạ làm cho các loài thu sinh không th t n t ể ồ ạ ỷ
ệ
2.3. Gi m di n tích ả r ngừ
ệ
ể
ườ
ấ ồ
ề
ừ
ụ
ả
ể ế c l ượ ạ ớ
ả
ụ ữ
ọ ẫ
ể ả
ệ
ố
ừ
ồ
ớ
ấ
ỗ
ườ
ự
ủ
i ta Đ có đ t tr ng cây nguyên li u, ng có th ti p t c phá r ng. Đi u này đi i v i m c tiêu c t gi m khí th i ng ắ nhà kính mà nh ng nhà phát tri n nhiên li u sinh h c v n mong mu n. Gi m di n ệ tích r ng cũng đ ng nghĩa v i tai ho t ạ ừ ng g dùng cho s xói mòn đ t, gi m l ượ ả ự i xây d ng và các nhu c u khác c a ng ầ dân.
s đ c
ơ ừ ự ộ
ấ
ộ ạ
ờ
ở
ấ ế ụ ể
ả
ệ ằ ỗ c. ng x u t ệ
ầ
ng hàng năm ph i đ
ả ượ
i tr ng cây mía đ
ng.
ườ ế ằ ế ụ
ườ
2.4. Nguy c t canh - Tr ng duy nh t m t lo i cây trong m t ộ ồ th i gian dài trên cùng di n tích đ t s ấ ẽ làm đ t đai tr nên c n c i và không th ể ti p t c canh tác đ ượ s đ c - Đ tránh nh h ấ ừ ự ộ ưở canh yêu c u 20% di n tích tr ng mía ồ c tr ng thay đ ồ c khi th b ng m t lo i cây khác, tr ướ ộ ti p t c tr l
ạ ở ạ ồ
2.5. Nguy c t
s bi n đ i gen
ơ ừ ự ế ổ
ấ ằ
ề ệ ế ổ
ự
ở ộ ậ
ườ
ả
ạ
ẽ ơ ồ
cây nguyên li uệ Nh m tăng năng su t, ngày nay các cây công c bi n đ i gen. Nguy c t nghi p đ u đ ơ ừ ượ c nhi u nhà th c v t bi n đ i gen đã đ ề ượ ổ ế ậ i. Trong đó có s m t cân khoa h c nh c t ự ấ ắ ớ ọ b ng sinh thái, ho c kéo theo s bi n đ i gen ự ế ổ ặ ằ t nh ng loài đ ng th c v t sinh nhiên ự ữ ự s ng trong môi tr ng xung quanh, trong đó ố có c các sinh v t gây h i, làm cho các sinh ạ ậ i m nh m h n, v t này có kh năng t n t ồ ạ ả ậ t tr h n và phá ho i các cây tr ng khó di ạ ừ ơ ệ nông nghi p vô t
i khác. ộ ệ
ơ
ộ ố
ả
2.6. Nguy c do khai thác NLSH t ừ rác th i nông nghi p và m t s loài ệ th c v t khác
ự ậ
ậ
ườ
t ươ
ng, đ u ọ
ả
ấ
ệ c s n xu t t ệ
ả
ệ
ỏ ỏ ườ
ể
ng, Ngoài mía đ c ...nhiên li u sinh h c còn có th ể ọ rác th i nông đ ả ừ ượ nghi p khác và c . Tuy nhiên, rác th i nông nghi p và c cũng có vai trò riêng ng, không th khai đ i v i môi tr ố ớ thác m t cách không tính toán. ộ
ơ
ừ ượ
ệ
ả
ậ ấ ả
ấ
ệ ằ ỗ ở ả
ẩ ệ ể ụ ỏ
ữ ộ ố c, ch ng xói mòn và lũ, cũng không th ể ướ
2.6. Nguy c do khai thác NLSH t ừ rác th i nông nghi p và m t s ộ ố ệ ả loài th c v t khác ự ậ c lâu v n đ - Rác th i nông nghi p, t ẫ ệ ả dùng nh m t bi n pháp tái t o đ phì ộ ạ ư ộ nhiêu, giúp duy trì kh năng s n xu t c a ấ ủ ả đ t đai. T n thu rác th i nông nghi p mà ệ không có bi n pháp đ n bù thì đ t đai s ẽ ề tr nên c n c i, không th cho s n ph m. - M t s loài c có tác d ng trong vi c gi n ố khai thác m t chi u.
ộ ề
, xã
2.7. Nguy c v kinh t
ế
ề
ể
ệ ỉ ừ
ệ ạ ở ứ ả
ọ ấ
ể
ữ
ồ
ấ
ằ ề ề
c gi
ộ ầ ượ
ơ ề h iộ N n công nghi p nhiên li u sinh h c m c s n xu t i không th ch d ng l , mà không ng ng phát tri n. Nh ng nh l ữ ừ ỏ ẻ đ n đi n l n, nh ng cánh đ ng mía r ng ộ ề ớ ồ th ng cánh cò bay ngày càng xu t hi n ệ ẳ i Braxin, nh ng n đ ng sau c nh nhi u t ả ư ẩ ề ạ hoành tráng đó là nhi u v n đ v kinh t , ấ ề ế i quy t. xã h i c n đ ế ả
2.7. Nguy c v kinh t
, xã
ế
ơ ề h iộ
ộ
ự
ườ ủ
ấ ơ
ệ ả ệ
ấ
ộ
i nghèo, không có kh Nh ng ng ả ữ ch canh tác ph i bán ru ng. năng t ả Đ t đai t p trung vào m t s đi n ch ủ ộ ố ề ậ ấ l n. Nh v y, m t l p ng c i s t ườ ẽ ướ ộ ớ ư ậ ớ m t ph ng ti n s n xu t, r i vào tình ươ ấ tr ng th t nghi p, nghèo đói, làm b t ấ ạ n đ i s ng xã h i. Kéo theo đó là tình ờ ố ổ tr ng phân hoá giàu nghèo ngày càng rõ ạ r t. ệ
2.8. Và nhi u nguy c khác
ơ
ề
ả
ề
ưở
ể
ỗ
ố
ể
ậ
ọ
ệ
ạ
ướ
ể
ạ
ộ
ng Còn có nhi u khó khăn khác nh h đ n quá trình phát tri n nhiên li u sinh ế ệ h c c a m i qu c gia. Ngay nh vi c các ọ ủ ư ệ c phát tri n g n đây đã d ng nên n ướ ự ầ m t hàng rào thu quan v vi c nh p ộ ề ệ ế kh u nhiên li u sinh h c, nh m h n ch ế ằ ẩ c nghèo phát tri n lo i năng các n ng này cũng có th coi là m t khó l ể ượ ng tr khăn c n đ
c l
c
ầ ượ ườ
ướ
2.8. Và nhi u nguy c khác
ơ
ề
ế
ệ
ồ
ồ
ươ
ả ả
ấ ự
ệ ả
ệ
ệ
ả
ế
ẽ ả ự
ươ
Ngu n nguyên li u còn h n ch do ạ ph i dành đ t đai đ đ m b o an ể ả ả ng th c, tr ng r ng b o h ninh l ộ ừ và nguyên li u cho công nghi p; công ệ i ch a đ m b o năng ngh hi n t ư ạ su t cây tr ng cao. N u phát tri n ể ồ ồ ấ ng t, không tính toán s nh h ưở ạ đ n an ninh l ng th c và di n tích ệ ế r ng.ừ
ệ ả
ấ ệ ệ ạ ộ
ấ ể ả
ọ
ầ ố ượ ệ ớ
ấ ể ả
ệ
ở ữ ớ
quy mô công nghi p v i giá thành h , s n l ễ ụ ạ ả ượ ệ
ư ơ
ế ệ ả ấ
i (th h th - Công ngh s n xu t NLSH hi n t ế ệ ứ nh t) dùng nguyên li u là tinh b t ngũ c c, m t r ậ ỉ ố ấ ng đ s n xu t ethanol và dùng d u m đ ng đ ỡ ộ ườ th c v t đ s n xu t diesel sinh h c, s l ng còn ấ ự ậ ể ả h n ch và có giá thành cao. Công ngh m i (th ế ế ạ h th hai) đ s n xu t ethanol, diesel sinh h c t ọ ừ ệ ứ ph th i công - nông - lâm nghi p (ligno-cellulosic ế ả mô hình trình di n, bio mass) m i thành công ớ quy mô nh , c n 5-7 năm n a m i có th áp d ng ể ỏ ầ ng ớ ở l nớ - Ch a có c ch , chính sách u đãi cho các nhà ư phát tri n vùng nguyên li u, s n xu t và đ u t ể ầ ư phân ph i NLSH. ố
ấ
ạ
ề
ữ
ơ ệ
ọ
ượ
ữ
ẫ
ổ
ư ệ i ích kh ng l ả ả ằ
ượ
ố
ả
ườ
ệ
ả
i, ngoài nh ng v n đ chính, Tóm l ữ khó có th k h t nh ng nguy c trong ể ể ế quá trình phát tri n nhiên li u sinh ể t lên trên h t, rõ ràng h c. Nh ng v ế nhiên li u sinh h c v n mang nh ng ọ , không th tranh cãi l ể ồ ợ ng nh m đ m b o an ninh năng l c a m i qu c gia, xoá đói, gi m nghèo ỗ ủ i dân và góp ph n vào công cho ng ầ ườ cu c gi ng trên gìn, b o v môi tr ữ ộ i. th gi ế ớ
ậ
ẫ
ề
ữ
ạ
ọ
ấ
ặ ệ ị ườ
ắ
ơ
ả ng xung quanh v n đ gi ề ả ụ ế
ư
ể
ứ
ầ
ậ
ư ặ ủ
ợ
ọ ặ
ừ
Vì v y m c dù v n còn nhi u tranh cãi v nhiên li u sinh h c gi a các nhà kinh ọ ề t , ho ch đ nh chính sách, khoa h c, b o ế v môi tr i ệ pháp phòng ng a, h n ch , kh c ph c ế ạ ừ nguy c , nh ng t t c đ u đ ng ý k t ấ ả ề ồ lu n: phát tri n nhiên li u sinh h c là ọ ệ ậ c t y u, nh ng c n nh n th c rõ đ t ượ ấ ế c 2 m t c a quá trình này và ti n hành ả ế i h t s c c n tr ng, n u không nh ng l ế ế ứ ẩ ữ nhiên li u sinh ích h a h n g t hái t ệ ẹ ứ h c s không còn. ọ ẽ
Tham kh oả
ệ
ử ụ
Xe Ferrari F430 s d ng hoàn toàn nhiên li u sinh h cọ
Tham kh oả
ộ
ệ
ồ
ơ ộ
ằ ầ
ơ ỹ
ế
ự ậ ừ ứ ạ
Đ ng c n đ u tiên trên th gi i do ế ơ ổ ầ ớ t k i Đ c) thi Nikolaus August Otto (ng ế ế ườ ứ s d ng nhiên-li u-sinh-h c th l ng là ể ỏ ọ ử ụ i u c n ethanol, Rudolf Diesel (ng r ườ ượ Đ c) phát minh đ ng c Diesel thi t k ứ ế ế ch y b ng d u đ u ph ng (groundnut oil), ộ ậ ạ t k xe h i ch y và Henry Ford (M ) thi ạ ế ế 1903 đ n 1926) ch b ng d u th c v t (t ế ầ ằ d u ch a trong h t và thân cây bi n t ế ừ ầ c n sa (hemp - Cannabis sativa). ầ