SINH VIÊN TH C HI N

0707045 ắ

1. H Kh c S n 2. Tr n Th H ng Nghi ơ ị ồ ồ ầ

0707060

0707062 0707077

3. Lê Huỳnh Nga 4. Lý Th Minh Ki u ị 5. Nguy n Th Ng c Duyên ị ễ ề ọ

0707082

ộ ẩ

0707098

6. Phún Nh c B u 7. H ng Thành Ph ng 0707113 ướ ụ

8. Nguy n Th Liên H ng 0707128 ươ ễ ị

ế ớ ứ ấ

ế

ế

Nhiên li u sinh h c đang là v n đ h t ề ế c ta mà n s c nóng b ng không ch ỉ ở ướ ứ i. Chính ph đã kêu trên toàn th gi ủ g i nghiên c u v n đ này vì nhiên li u ề ọ nhiên không có kh năng tái sinh, mà t ả ự c thì ngày càng phát tri n d n đ t n ể ấ ướ đ n nhu c u s d ng nhiên li u cũng ệ ầ ử ụ ế i ch gia tăng. Trong khi đó con ng ỉ ườ t khai thác mà không bi bi t tái t o làm ạ cho ngu n nhiên li u b c n ki t. ệ ị ạ

ọ ậ

I. Khái ni mệ Nhiên li u sinh h c(NLSH, biofuel) là lo i nhiên li u đ c ệ ượ ạ các h p ch t có hình thành t ấ ừ ngu n g c sinh h c. T c là t ừ ứ ồ ố th c v t, đ ng v t và các s n ả ộ . ph m ph c a chúng ụ ủ

ự ậ ẩ

II. Phân lo i nhiên li u sinh h cọ NLSH thành 3 lo i :ạ

s n ph m nông - lâm ng th c th c ph m ệ ẩ ự ự ẩ

- NLSH làm t ừ ả nghi p, v n là l ươ ố (edible energy crops).

ừ ả ả ươ s n ph m nông - lâm nghi p ng th c th c ph m (non- ự ẩ ự ẩ

- NLSH làm t không ph i l food energy crops).

ph th i phân hu đ c t ừ

ế ả ệ ệ

ư. ố - NLSH làm t ỷ ượ ừ s n xu t công nghi p, nông lâm nghi p, nhà ấ ả hàng ăn u ng, khu dân c

s n ph m A. NLSH làm t ừ ả nông - lâm nghi p, v n là ố ệ ng th c th c ph m l ự ự ươ (edible energy crops).

ệ ổ

1. Cây ngô - Ngô là cây tr ng c a mi n ủ ồ t đ i, nh ng hi n nay ngô nhi ư ệ ớ c tr ng ph bi n còn đ ế ở ồ ượ mi n c n nhi t đ i và m t ph n ầ ệ ớ ề ậ ôn đ i. ớ - Ngoài công d ng làm th c ự ụ c dùng đ ph m, ngô còn đ ể ượ s n xu t ra Ethanol sinh h c ọ ả

1. Cây ngô

ế

t tách glucoza c n thi

c làm

ượ

1. Cây ngô -Vi c bi n các ph th i c a cây ngô ế ả ủ thành nhiên li u không ph i là vi c ệ ả i d dàng. Xenluloza trong cây k t l ế ạ ễ thành m t m ng m c xít ch t, đi u ề này gây khó khăn và t n kém trong t đ vi c chi ế ể ế ệ ch t o ethanol. ế ạ - T i M , ph n l n ethanol đ ầ ớ ỹ ạ ngô. t ừ

2. Đ u t

ng

ậ ươ

jgik

2. Đ u t

ng

ậ ươ

ươ

ng ạ

ầ trong m t s d ố ộ ng cũng ươ

ậ ầ

2. Đ u t ậ ươ ng v n là lo i th c Đ u t ố ậ ự ph m quan tr ng, đ ng th i ờ ọ ẩ cũng là thành ph n không th ể c thi u ượ ế là ph m. Đ u t ẩ thành ph n t o nên xà phòng, ạ m ph m, nh a, qu n áo và ự d u diesel sinh h c ọ

ỹ ầ

3. Khoai s nắ

3. Khoai s nắ

ng và đ nuôi cá, nuôi ơ

ắ ủ ộ

ủ ắ

ườ

ể ả

3. Khoai s nắ Thân s n dùng đ làm gi ng, làm ố ể ắ n m, làm c i đun, nguyên li u cho công nghi p xenlulô. Lá s n ng t là lo i rau xanh giàu đ m r t b ạ ổ ấ t mằ Lá d ưỡ ể chua ho c ph i khô đ s n đ ng ể ắ làm b t lá s n dùng chăn nuôi ắ l n…, tinh b t trong c s n ng i ợ ta có th s n xu t ra Ethanol sinh ấ h cọ

3. Khoai s nắ

4. Lúa mì

4. Lúa mì

ự Levant và đ

i

ộ ng t ừ ộ

khu v c ắ

ỉ ứ

4. Lúa mì Lúa mì hay ti u m ch (Triticum spp.) ạ c ỏ đã thu n ầ là m t nhóm các loài c gieo d ượ ưỡ ế ớ ( Trung Quốc, tr ng r ng kh p th gi ồ Ấn Độ, Mỹ,..). V t ng th , lúa mì là ề ổ i, th c ph m quan tr ng cho loài ng ườ ọ ẩ ự ngô và s n l ng c a nó ch đ ng sau ả ượ lúa g o trong s các loài cây lương ố ạ th c. ự

4. Lúa mì

ể ả

ệ ấ

H t lúa mì là m t lo i l ng th c ạ ươ ộ c s d ng đ làm chúng đ bột mì ể ượ ử ụ trong s n xu t các lo i ạ bánh mì, mì ấ ả s i, bánh, k o… cũng nh đ c lên ẹ ợ ư ượ u. Này nay, ấ bia r men đ s n xu t ươ ể ả lúa mì còn là m t ngu n nguyên li u ồ ộ có kh năng r t l n đ s n xu t ấ ớ ả NLSH.

5. Cây c i d u

ả ầ

5. Cây c i d u ng d u t

ả ầ ế

ầ ừ

ấ ả

ả ứ

ữ ủ

ả ệ

40% đ n 50% là cây thích V i l ớ ượ h p đ dùng làm nguyên li u s n xu t ả ệ ể ợ cây c i c ép ra t diesel sinh h c. D u đ ượ ừ ầ d u, ph n còn l c dùng trong công i đ ượ ạ ầ ầ nghi p s n xu t th c ăn cho gia súc. Trong ứ ệ ả m t ph n ng hóa h c đ n gi n gi a d u ọ ơ ộ ầ c i và mêtanol có s hi n di n c a m t ộ ự ệ ả ch t xúc tác, glyxêrin và mêtanol trao đ i v ổ ị ấ trí cho nhau, t o thành methyl este c a axít ạ béo và glyxêrin.

6. Mía đ

ngườ

6. Mía đ

ngườ

Mía là m t lo i nguyên ạ li u thô có hi u qu nh t ả ấ ệ ệ đ s n xu t ethanol ấ ể ả

7. D u cầ ọ

7. D u cầ ọ

Qu c a cây d u c ả ủ ầ ọ

7. D u cầ ọ

ế ấ ở

c dùng

ượ

ượ

Cho đ n nay, d u c – v i 83% ầ s n xu t Indonesia và Malaysia – ả ch y u đ làm th c ự ủ ế c dùng đ ph m . Ngày nay còn đ ể ẩ s n xu t nhiên li u sinh h c ọ ả

8. Cây lúa mi n ng t ọ

ế

8. Cây lúa mi n ng t ọ

ế

8.Cây lúa mi n ng t ọ

ế

ư ắ

ườ

ế

ề ầ

ỏ ấ

ế

Ng t nh mía, trông gi ng nh b p, ư c c kỳ d tr ng, không nh ng có th ể ễ ồ ự i, th c ăn cho làm th c ph m cho ng ẩ gia súc, mà còn có th làm nguyên li u ể đi u ch nhiên li u sinh h c, trong khi ph n xác b đi có th dùng trong quá trình s n xu t đi n, đó là cây lúa mi n ả ng t (sweet sorghum hay sorghum ọ bicolor).

ế

ử ụ ấ

ượ

8.Cây lúa mi n ng t ọ Vi c s d ng nó làm nguyên li u ệ ệ s n xu t ethanol, m t lo i nhiên ạ ộ ả li u sinh h c “th i th ng” hi n ệ ờ ọ ệ ng nay, không tác đ ng đ n giá l ộ ươ ế ng an ninh th c cũng không nh h ả ưở ự l ng th c toàn c u nh b p, đ ng ồ ầ ư ắ ươ ng th i không gây h i cho môi tr ườ ạ ờ nh nhiên li u hóa th ch (xăng, d u, ầ ư khí đ t).ố

ế ế ế

ướ

ạ ườ

ẽ ượ ầ ng đ ượ ư ả

8. Cây lúa mi n ng t ọ Đ làm nguyên li u ch bi n ethanol ệ ể c (ho c diesel sinh h c), cây s đ thu ho ch tr c khi ra h t, ph n thân ạ v n giàu thành ph n đ c ép ố l y n c sau đó lên men và ch ng c t ấ ấ ướ t o ra ethanol. Quá trình s n xu t ấ ạ lúa mi n ng t ít hao t n ethanol t ố ọ ế đi n h n so v i khi dùng b p ho c ặ ơ ệ mía.

8. Cây lúa mi n ng t ọ

ế

ế

ng khá cao, t

ượ

ươ

ượ

ướ ố

ấ ấ ư

ể ả ạ ề

ế ừ

ế

Đó là ch a nói lúa mi n ng t có hàm ư l ng ng năng l ượ ng v i mía và g n g p 4 l n so v i đ ớ ầ ớ ươ b p mà không có ph ph m. Thân cây ẩ ế ắ c có th ph i c ép l y n sau khi đ ơ ể khô dùng làm ch t đ t đ s n xu t ấ đi n. Và cũng nh các lo i nhiên li u ệ lúa sinh h c khác, ethanol đi u ch t mi n ng t không phát th i CO2 nh ư ọ nhiên li u hóa th ch.

s n ph m ả

B. NLSH làm t ừ ả nông - lâm nghi p không ph i ệ ẩ ng th c th c ph m

l ươ

1. Cây Jatropha

Cây Jatropha

1. Cây Jatropha

Qu Jatropha ả

1. Cây Jatropha

H t cây Jatropha ạ

1. Cây Jatropha

ư

n ở ướ c trên th gi ế ớ

ề ơ ấ

ế

ng, l

ộ ớ

ườ

Hi n nay, c ta cũng nh nhi u ệ n i đang d y lên “c n ướ s t” tr ng Jatropha đ s n xu t ố ả t, nh m biodiesel. Đó là m t xu th t ằ ế ố ộ tìm ki m m t ngu n nhiên li u tái t o, ạ ệ ồ i có hi u thân thi n v i môi tr ệ ạ ệ . qu sinh thái cao, r t đáng khích l

1. Cây Jatropha

ọ ọ ồ ố ủ

ừ ượ

ể ấ

ấ ặ ề ệ

ể ệ

ấ ế ế ạ ạ

ọ ấ ố ữ

ể c ượ ở ệ t, s ng đ ố ớ ợ ủ ấ

- Cây Jatropha thu c h Euphorbiaceae. Ở ọ ộ c ta còn g i là cây d u mè (không ph i n ả ầ ướ v ng) hay cây c c rào. V ngu n g c c a cây, ề ừ có th nói t c tìm th y nguyên thu cây đ ỷ ể Mexico và Trung M . Cây Jatropha có đ c ỹ ở đi m phát tri n nhanh mà không m t nhi u ể công chăm sóc, có th cung c p nguyên li u cho ngành công nghi p ch bi n t o ra nhiên li u sinh h c đang phát tri n. Lo i cây này ch u h n r t t nh ng vùng ạ đ t c n nên phù h p v i vi c ph xanh đ t tr ng đ i tr c ồ ọ . ệ ị ấ ằ ố

ế

ườ

1. Cây Jatropha 3 đ n 5 mét, th ừ ẽ ớ

ơ

ậ ừ

ng đ

ươ

Cây Jatropha cao t ng c tr ng xen k v i nh ng lo i cây cao đ ồ ượ h n. Tán lá r ng. Cây cho hoa nhi u đ t ợ ề ơ t. Qu trong su t mùa n i có đ t m ả ấ ẩ ướ có th thu ho ch sau mùa hoa 3 tháng. ạ Trung bình m t cây Jatropha cho 3,5 Kg ộ h t m t năm tuỳ theo khí h u t ng vùng ạ tr ng cây. Trung bình, cây cho năng su t ấ ồ 3-12 t n h t/ha (ép h t t ng t ạ ươ ạ ấ ừ s thu đ 1-3 t n d u diesel sinh c t ầ ượ ừ ẽ h c) ọ

ế ớ

ượ

ấ ị ậ

1. Cây Jatropha - Nh ng t li u nghiên c u đã ch ng ứ ư ệ ữ Jatropha minh biodiesel s n xu t t ấ ừ ả pha ch v i diesel hóa th ch theo t l ỉ ệ ạ c yêu c u k nh t đ nh đ m b o đ ỹ ầ ả thu t c a nhiên li u, mà đ ng c ủ ơ ộ ệ không c n c i hoán nhi u. Không ầ nh ng v y, diesel t Jatropha là d u ậ ầ ng, x ng s ch, thân thi n v i môi tr ứ ườ ớ ệ ạ đáng là lo i d u c n khuy n khích ế phát tri n.ể

t xu t d u t

qu cây

ấ ầ ừ ả

Chi ế jatropha

ng d ng c a h t Jatropha ủ ạ

ế

ớ ờ

ễ ị

ế ử ụ

ồ ấ ừ ạ

ờ ộ ộ

ớ ủ

Chuy n bay c a Air New Zealand m i di n ra hôm 30-12-2008 trên b u tr i Auckland. Chi c Boeing V nh Hauraki 747 bay th nghi m đã s d ng lo i ạ nhiên li u g m xăng máy bay pha v i ớ ệ d u chi t xu t t h t jatropha theo t ỷ ế ầ 50/50. Chuy n bay dài 2 gi l đã k t ế ế ệ thúc thành công, đánh d u m t c t m c ố m i c a nhiên li u sinh h c th h th ế ệ ứ hai

Chi c máy bay ch khách Boeing 747-400 c a ế hãng Hàng không qu c gia New Zealand ố

2. C kê M (Switchgrass hay ỏ Panicum virgatum )

2. C kê M (Switchgrass hay Panicum virgatum )

t Nam), đ

ượ

ỏ ở

loài c có tên là switch-grass c Midwestern c M , mà c n r t ít công s c và ứ ấ

ệ ả

ự ạ

ượ ả

-Ethanol t ừ Vi (gi ng nh c may ở ệ ư ỏ ố kh p các đ ng c tr ng ồ ồ ở ắ n ầ ỹ ướ phân bón. - Thay cho vi c s n xu t t ethanol t ừ nhiên li u đ ệ h u nh không có giá tr gì. ư

l ng th c, ấ ừ ươ switchgrass h a h n s là lo i ứ ẹ ẽ c s n xu t ra t loài cây ấ ị

2. C kê M (Switchgrass hay Panicum virgatum )

ng đ ượ ớ ổ i l ạ ượ ố

ạ ể ề ượ ế ế

ơ

ớ ư ố ầ

t su t d u t ử ế

cellulose c a ủ ngô ớ ừ ề

- Switchgrass đã đem l ng NLSH nhi u c h n 540% so v i t ng s năng l ơ s d ng đ canh tác, thu ho ch và ch bi n ử ụ d u. ầ - Khí nhà kính c a nhiên li u ch t ế ừ ủ switchgrass cũng th p h n 94% so v i phát ấ th i khi đ t xăng - nghĩa là h u nh trung ả tính. - Chi các phân t ấ ầ ừ switchgrass khó h n nhi u so v i t ơ ho c mía. ặ

3. T oả

3. T oả

3. T oả

ộ ỗ

ỏ ể ả ử ụ ợ

ể ng. - M i cá th t o là m t nhà máy sinh h c ọ nh xíu s d ng quá trình quang h p đ ể chuy n hóa CO2 và ánh n ng thành năng l ượ

ầ ả ơ ợ ộ

ầ ề

ượ ậ

ả ị ệ ấ ể ố ọ ự ế

- Trong quá trình quang h p, t o còn s n xu t ra d u. Trên cùng m t đ n v di n ấ ng d u mà t o t o ra nhi u g p 30 tích, l ả ạ l n đ u nành. Các đ ng c diesel có th đ t ơ ộ ầ cháy tr c ti p d u t o. Các nhà khoa h c ầ ả cũng có tinh ch th d u này thành diesel ế ứ ầ sinh h c.ọ

ư

ạ ộ ả

ạ ồ

ụ ơ ể

ể ế

3. T oả T o có u th là có kh năng quang ả ế ả h p t nhiên và quá trình này s n sinh ợ ự ra ngu n cung c p nhiên li u sinh h c ọ ồ d i dào. Ngoài ra, ho t đ ng đ a nhi t ệ ồ vùng sa m c có kh năng cung c p ấ ở mi n phí ngu n khí các-bon đi-ô-xít t o ạ ễ b t giúp t o h p th và chuy n hóa ọ thành ch t h u c đ tái ch thành ấ nhiên li u.ệ

ệ ả

ợ i ta bi ế ớ ừ ả

ể ả

3. T oả i đi m không nh khi Đây là l ể t r ng, m t trong nh ng ng ế ằ ườ h n ch l n nh t c a vi c s n xu t ấ ủ ạ s n ph m nông nghi p là NLSH t ẩ vi c này đòi h i m t di n tích cây ệ tr ng r t cao. Trong khi đó phát ồ tri n t o đ s n xu t nhiên li u sinh ấ ể ả h c l i không chi m di n tích đ t ế ọ ạ nông nghi p.ệ

3. T oả ườ

ề ặ ệ

ệ ặ

ươ

ng, tác đ ng c a V m t môi tr ộ vi c nuôi các loài vi t o này là không đáng k , trong khi vi c tr ng các loài cây có d u ho c ồ ng th c đ làm NLSH cây l ể ự i không th không s d ng t ử ụ ể phân bón, thu c tr sâu… ố

c nuôi d

3. T oả ượ ả

ưỡ

ể ượ

ướ

ử ụ n

ướ

ng Các loài vi t o đ b ng azote, phosphate và khí i có th d carbonic, nên ng ườ ể ễ dàng hình dung r ng chúng r t ấ ằ c nuôi tr ng g n thích h p đ đ ầ ồ ợ các nhà máy, khu công nghi p gây ệ c th i sinh ô nhi m, s d ng n ả ho t th i nông c hay ả ạ nghi p…ệ

3. T oả

ệ ứ

ư i

ệ ạ

ượ

ượ ể ả

M v n d ng công ngh sinh h c ỹ ậ hi n đ i nh nghiên c u gien đã ạ ệ ệ ạ phòng thí nghi m năng th c hi n t ự c l ng tái sinh qu c gia t o đ ượ ố ng m t gi ng t o m i có hàm l ớ ộ d u trên 60%, m t m u có th s n ẫ ộ ầ c trên 2 t n d u diesel sinh xu t đ ầ ấ ấ ượ h c. ọ

3. T oả

ạ ọ ả ươ

ệ ả

ể ả

ồ ồ

ố ả ấ

ng Thanh Đ o - TQ cũng Đ i h c h i d ả đã nh n trách nhi m nghiên c u công ệ ậ ngh nhân gi ng và tr ng t o bi n, h ọ cũng đã có kinh nghi m phát tri n ngu n ồ ệ c c ng t và t o n nguyên li u t o n ướ ướ m n. N u có th k t h p công ngh sinh ệ ể ế ợ ế ặ h c hi n đ i và k thu t nuôi tr ng ậ ỹ ệ ọ truy n th ng thì s có th nuôi tr ng ể ẽ gi ng t o l y d u s n l ng cao trên quy ầ ả ượ ố mô l nớ .

C. NLSH làm t ph th i ế ả s n phân hu đ c t ỷ ượ ừ ả xu t công nghi p, nông ệ lâm nghi p, nhà hàng ăn u ng, khu dân c

ư

ế

ả ầ ườ

ườ

ươ ướ

ướ

ệ ơ ơ

ự ệ ấ ệ

ể ờ

Trong tình hình hi n nay, giá c d u m ỏ ệ ng cùng th gi i luôn bi n đ ng b t th ộ ế ớ v i tình tr ng ô nhi m môi tr ng do khí ễ ớ t th i c a các ph ng ti n giao thông. Vi ệ ả ủ c nông nghi p là ch Nam m t đ t n ủ ộ y u, m i năm n c ta xu t kh u hàng tri u ệ ẩ ỗ ế t n lu ng th c, cùng v i vi c lo i b hàng ơ ấ ạ ỏ ch c tri u t n rác h u c , r m, tr u, mùn ữ ụ ấ r t c a… Vi c tri n khai d án vào th c t ự ế ấ ự ư c mong ch . Cây xanh lúc đó s tr đ ẽ ở ượ thành ngu n vàng th c s . ự ự

Chuy n mùn c a ư thành NLSH ộ

ướ

ế ồ

c đ t phá Đây là m t b trong ngành hoá ch t. bi n mùn c a thành ancan và c n ư c n thi t cho nhiên li u sinh ế ầ h c.ọ

ạ ế ị

ỗ ả ứ ế

ế

ỗ ế ỗ ể

Chuy n mùn c a thành ư NLSH Công đo n mang tính quy t đ nh trong quá trình này là ph n ng phân hoá g . Liên k t g theo d ng cácbon – ôxi – cácbon có liên ỗ quan đ n các chu i hyđrôcácbon nh h n. ỏ ơ Vi c phá g y liên k t C – O – C là m u ch t ố ấ ệ i mã các chu i hyđrôcácbon nh h n. đ gi ỏ ơ ể ả Phát hi n này có th giúp l p nên th h th ế ệ ứ ệ ậ hai c a nhiên li u sinh h c b ng cách phá v ỡ ủ ọ ằ l n h n. Phát hi n này cũng giúp các phân t ơ ệ ử ớ là gi m ph thu c vào vi c s n xu t năng ệ ả ộ ụ ả ngô và mía. ng sinh h c t l ọ ừ ượ

Mùn c a dùng s n xu t nhiên li u sinh h c ọ ấ

ư

V bàoỏ

Bi n đũa thành nhiên li u sinh h c

ế

ế

ậ ấ

ộ ầ ế ự ị

ọ ể ế ụ ệ

Bi n đũa thành NLSH - V i dân s 127 tri u ng i, Nh t m t đi ố ườ ớ ệ hàng năm 90.000 t n g đ s n xu t các đôi ấ ỗ ể ả đũa "dùng m t l n" r i b . Chính ph Nh t ậ ồ ỏ đang d đ nh bi n nh ng đôi đũa đã qua s ử ữ t ki m. d ng thành nhiên li u sinh h c đ ti ệ

ườ Nh t th ậ

ậ ẽ ố ắ ậ

ng ph c v - Nhà hàng, quán ăn ụ ụ ở t c khách hàng b ng đũa "dùng 1 l n". Vì t ằ ấ ả th , các chuyên gia Nh t s c g ng t n ế d ng hàng ch c tri u đôi đũa g b lo i b ệ ỗ ị ạ ỏ ụ hàng năm đ s n xu t nhiên li u sinh h c. ấ ụ ể ả ọ ệ

ệ ả ấ

ọ ượ

ng khác trong vi c s n xu t nhiên M t h ộ ướ li u sinh h c đ c Nh t B n đang nghiên ậ ả ệ c u và phát tri n hi n nay là nghiên c u ệ ể ứ r m r . ch t o ethanol t ạ ừ ơ ế ạ

ệ ử ụ

các nhà máy đ ẩ

t và đi n t ạ ệ

ặ ở ộ ố

ả ấ

ơ ệ

t. Là m t n ệ

ệ ề ủ ệ

ế

ấ ớ ấ ồ ừ ổ ả

ợ ỉ ừ ở ệ ẫ

t Nam, vi c s d ng nhiên li u sinh Vi ệ Ở ệ ch ph kh i trên quy mô công nghi p có l ổ ẽ ỉ ố ng, n i s n ph m bi n ườ ơ ả ế ở c s d ng làm nhiên ph th i bã mía đ ượ ử ụ ế ả i nhà li u cho vi c phát nhi ệ ệ ệ m t s nhà máy gi y khi ph máy, ho c ế ấ th i d ch đen trong quá trình s n xu t cũng ả ị c s d ng làm nhiên li u cho lò h i thu đ ượ ử ụ t c nông nghi p, t h i nhi ấ ộ ướ ồ nhiên ti m năng c a nhiên li u sinh h c ọ ở t Nam r t l n, song đ n nay các ho t Vi ạ ệ mía, t ng h p diesel đ ng s n xu t c n t ộ t quy d u cây công nghi p v n ch d ng ừ ầ mô phòng thí nghi m. ệ

III. Nh ng nguyên li u th c v t ự ậ ệ m t s dùng s n xu t NLSH ở ộ ố

ữ ả

ấ n

ng ethanol s n ng c n sinh ồ

ng và ngô.

ấ ọ

ả ầ

c tính chi m 10% s n l

ả ượ

ườ

cướ - Braxin và M , s n l ỹ ả ượ xu t chi m 90% s n l ả ượ ế mía đ h c th gi i, t ườ ế ớ ừ - Châu Âu là nh ng nhà s n xu t d u ữ ấ ầ h t có d u, s n xu t diesel sinh h c t ấ ả ọ ừ ạ ngô và c c i nhiên li u sinh h c t ủ ả ọ ừ ệ ng đ ng, ế ướ ọ nhiên li u sinh h c. ệ

chính dùng s n xu t NLSH ả

ự ậ m t s ở ộ ố

m t r ỉ ậ ừ ả ấ

ng và s n. ườ

ườ

ệ ể

ố ộ

Ấ ể

III. Nh ng nguyên li u th c v t ấ cướ n - Malaisia và Indonesia đang đ u t tr ng ầ ư ồ cây c d u ph c v cho s n xu t d u diesel ấ ầ ụ ụ ọ ầ sinh h c. ọ - Thái Lan s n xu t ethanol t đ ắ - Phippines ngoài mía đ ng, đang nghiên c u phát tri n lúa mi n làm nguyên li u ế ứ s n xu t ethanol. ả - Trung Qu c, Thái Lan, n Đ , Mianma, Vi t Nam: tr ng và phát tri n cây Jatropha ph c v s n xu t diesel sinh h c. ấ

ệ ụ ụ ả ọ

IV. Công ngh ệ s n xu t NLSH ấ ả t th c v t ừ ự ậ

ượ ơ

ắ ầ ả ứ

ư

1. Công ngh s n xu t ấ ệ ả cây có d u Biodiesel t ầ ừ Công ngh s n xu t Biodiesel ệ ả c b t đ u b ng công đo n đ ằ ầ b m d u th c v t vào n i tham ậ ự gia ph n ng este hóa. Sau đó, d u ầ c c l ng, làm s ch b ng n đ ướ ượ ắ mu i, n c s ch r i ch ng c t ấ ướ ố chân không.

1. Công ngh s n xu t ấ ệ ả cây có d u Biodiesel t ầ ừ

ế

ả ố

ớ ề ừ ấ

ể ữ ượ

ạ ấ ữ

ng và có th tr đ ả ứ

ả ứ

ng.

ộ ộ ạ

ườ

K t qu cu i cùng là cho ra thành ph m có ẩ ng màu vàng sáng có đ nh t và hàm l ượ ộ este đáp ng tiêu chu n v nhiên li u. Có ệ ẩ r t nhi u lo i th s n xu t ra biodiesel t ề ể ả d u khác nhau cho ra cùng tính ch t, ch t ấ ầ l c lâu. Thêm n a, ượ t c đ ph n ng nhanh, ít ph n ng ph ụ ố gây đ c h i cho môi tr

Dây chuy n ch bi n d u jatropha (Thi ế ế ầ

t b ế ị

s n xu t d u sinh h c model BB2R2-100) ọ ả

ề ấ ầ

ạ ằ

ử ụ ự ậ

ủ ố ượ ộ ế ứ ọ ệ ệ

ố ấ

ồ ủ ư ệ ạ ầ

ng pháp này s đ ươ ụ

ấ ẽ ượ ứ ấ ố ọ

2. Công ngh s n xu t ấ ệ ả xenluloze Biodiesle t ừ B ng cách s d ng thành ph n c u t o ầ ấ chính c a th c v t là xenlulozo (chi m trên ế bào), các nhà ng khô trong t 90% kh i l khoa h c thu c vi n nghiên c u nông nghi p qu c gia Pháp (INRA) d đ nh l y thân và lá ự ị cây làm ngu n nguyên li u chính thay vì h t ệ và c nh hi n nay, đ s n xu t xăng và d u ể ả c ng d ng diesel. Ph vào nghành công nghi p ch t đ t sinh h c ệ trong t

ng lai.

ươ

ươ

ấ ố ừ

ng pháp Hi n có hai ph khác nhau đ ch bi n ế ế ể thân và lá cây. ch t đ t t ng pháp hóa nhi t - Ph ệ ươ ng pháp h u c . - Ph ữ ơ ươ

Ph

ươ

ng pháp hóa nhi

ươ

tệ c làm nóng Thân cây và lá cây đ ượ t đ 8000C, lúc nhi c b ng h i n ệ ộ ơ ướ ở ằ xenlulzo b bi n đ i này các phân t ổ ị ế ử nh ng t thành các thành ph n t ư ự ầ trong thành ph n d u m . Sau đó ầ ỏ b ng các ph n ng hóa h c, các phân ằ ọ ả ứ t i t o ra ch t k t h p l này s t ử ẽ ự ế ợ ạ ạ đ t (xăng, diesel..). ố

Ph

ng pháp h u

ươ

cơ ượ

ẽ ượ

ế

ượ

i c c t và bó l Cây sau khi đ c hydro hóa b ng t ng bó s đ ằ ừ m t lo i vi khu n n m. Phân t ử ẩ ạ ộ xenlulzo bi n đ i thành các phân ổ t ng h u c , sau đó đ c đ ơ ử ườ lên men thành etanol.

V. M t s s n ộ ố ả ph m NLSH t ừ ẩ th c v t ự ậ

ươ

ừ ầ

ng tái t o. Nhìn theo ph

ọ ạ

1. Diesel sinh h c ọ (biodiesel) Diesel sinh h c là m t lo i nhiên li u có ạ ộ ọ ng v i nhiên li u d u ng đ tính ch t t ầ ệ ớ ấ ươ c s n xu t t diesel nh ng không ph i đ ấ ừ ả ượ ả ư d u m mà t d u th c v t hay m đ ng ỡ ộ ự ậ ỏ ầ v t. ậ Diesel sinh h c nói riêng hay nhiên li u sinh h c nói chung, là m t lo i năng ạ ộ ệ ng di n hoá l ệ ươ ượ h c thì diesel sinh h c là methyl este c a ọ ọ nh ng axit béo ữ

1. Diesel sinh h c (biodiesel)

ọ ầ

ườ ự

ể ả ả

áp su t thông th

ng và nhi ệ ườ ủ ế

ự ậ ị

ấ ỏ ầ

i ta pha Đ s n xu t diesel sinh h c ng kho ng 10% mêtanol vào d u th c v t và ậ dùng nhi u ch t xúc tác khác nhau (đ c t là hiđrôxít kali, hiđrôxít natri và các bi t ancolat). đ vào kho ng 60°C liên k t este c a ộ glyxêrin trong d u th c v t b phá h y và ầ c este hóa v i mêtanol. các axít béo s đ ớ ẽ ượ c tách ra Ch t glyxêrin hình thành ph i đ ả ượ kh i d u diesel sinh h c sau đó.

2. Ethanol sinh h c ọ (Bioethanol)

ạ ệ ượ ả

ươ ấ ằ

ể ơ

ạ ng, c s n... ủ ắ

ị ố ố ụ ấ

- Ethanol là nhiên li u d ng c n, đ c s n ồ ng pháp lên men và ch ng xu t b ng ph ư c t các lo i ngũ c c ch a tinh b t có th ể ố ạ ấ ộ ng đ n nh ngô, lúa chuy n hóa thành đ ư ườ m ch, lúa mì, c c i đ ủ ả ườ các lo i cây - Ethanol còn đ c s n xu t t ạ ượ ả ấ ừ c có ch a cellulose. Nhiên li u này có th ể ứ ỏ ệ ng khí phát th i c a xăng và là làm gi m l ả ủ ả ượ ch t ph gia đ tăng tr s c-tan, lo i tr s ạ ị ố ể ổ đo kh năng kích n . ả

2. Ethanol sinh h c ọ (Bioethanol)

ệ ự

ế ơ

ề ợ ư

Ethanol là ngu n nhiên li u s ch ạ ồ c tri n khai th c hi n đang đ ệ ượ ể i t i m t s qu c gia trong th gi ế ớ ố ộ ố ạ i th h n so v i d u v i nhi u l ớ ầ ớ m nh ít gây tác đ ng x u đ i ộ ố ấ ỏ ấ ng, giá thành th p. v i môi tr ớ

ườ

2. Ethanol sinh h c (Bioethanol)

ề ặ t l ệ ượ

ạ ấ

ượ

ề ệ ả

ề ả

ng thì Theo các nhà khoa h c, v m t nhi ọ 1,5 lít ethanol có th thay cho 1 lít xăng. N u ế ể t c a pha ethanol vào xăng, tùy theo đ tinh khi ế ủ ng xăng kho ng 10 - chúng có th gi m l ể ả ượ 15% mà công su t, hi u su t và đ mài mòn ấ ộ ệ đ ng c h u nh không đ i. Do có ngu n g c ố ồ ơ ầ ư ộ i r t nhi u l t i cây tr ng nên ethanol mang l ề ợ ồ ừ ng, giá nhiên li u th p, ích: an toàn năng l ấ ệ gi m khí CO2, tái sinh n n nông nghi p, t o ạ thêm nhi u vi c làm cho nông dân và b o v ệ ệ l p đ t b m t. ớ ấ ề ặ

VI. u đi m và Ư ể c đi m c a nh ủ ượ ể vi c s d ng ệ ử ụ NLSH

1. u đi m Ư ể

ẽ ả

ng khí

ệ ượ

1.1. S d ng NLSH s gi m ể

ừ ệ

ử ụ thi u ô nhi m và hi n t ễ nhà kính i Hi n nay, hàng năm toàn th gi ế ớ t n khí đ c phát th i kho ng 25 t ộ ỷ ấ h i và khí nhà kính. N ng đ khí ộ ồ ạ CO2, lo i khí nhà kính ch y u, tăng ủ ế trên 30% so v i th i kỳ ti n công ề nghi p (t 280 ppm tăng lên 360 ệ ppm), nhi t đ trái đ t tăng 0,2-0, ấ 40C.

ẽ ả

ng khí

ệ ượ

1.1. S d ng NLSH s gi m ể

ộ ồ ế ự

ử ụ thi u ô nhi m và hi n t ễ nhà kính ả

ế ố ế ỷ

ậ ử ụ ườ ề ố

ượ ớ

ộ ượ ứ

ự ạ

ộ ỏ ư ơ ễ ướ ồ ọ

i pháp tích c c, n ng đ khí N u không có gi nhà kính có th tăng đ n 400 ppm vào năm ể t 2050 và 500 ppm vào cu i th k XXI, nhi ệ đ trái đ t nóng thêm 2-40C, gây ra h u qu ấ ả ng v môi tr ng s ng. S d ng khôn l ườ c NLSH so v i xăng d u khoáng gi m đ ả ầ 70% khí CO2 và 30% khí đ c h i, do NLSH ch a m t l ng c c nh l u huỳnh, ch a ứ 11% oxy, nên cháy s ch h n. NLSH phân hu ỷ sinh h c nhanh, ít gây ô nhi m ngu n n c và đ t. ấ

Hi u ng nhà kính

ệ ứ

ỉ ằ

ọ ả . nhiên trong vòng tròn c a nó

ng t

L ượ kh i l ố ượ

ng phát th i CO ự

2 do nhiên li u sinh h c ch b ng v i ớ ủ

ử ụ

ế

1.2. S d ng NLSH s góp ph n ầ nâng cao hi u qu kinh t nông ệ nghi pệ

ệ ứ

ệ ự ự

ờ ứ

ạ ộ ể ử ụ ư ẳ ầ ạ

ấ ả

nông nghi p ngoài ch c năng Ngành kinh t ế ng th c th c ph m, nguyên li u cung c p l ẩ ấ ươ đây có thêm ch c năng cung công nghi p, gi ệ ng s ch cho xã h i, đóng góp vào c p năng l ộ ạ ượ ấ vi c gi m thi u khí nhà kính và khí đ c h i. ể ả ệ Đ c bi t, khi phát tri n NLSH có th s d ng ệ ặ các gi ng cây có d u, ch ng h n nh Jatropha ố Curcas tr ng trên các vùng đ t hoang hoá ho c ồ đang s d ng kém hi u qu , giúp nâng cao ệ ử ụ hi u qu s d ng đ t. ả ử ụ ệ ấ

ế

1.3. K thu t và kinh t ậ ỹ ngượ năng l

ơ

ử ụ

ả ệ ử ụ ộ

ế

ượ

S n xu t và s d ng NLSH đ n gi n ả h n so v i các d ng nhiên li u ơ hyđrô /pin nhiên li u,... Khi s d ng ệ E20, B20 không c n c i bi n đ ng ầ c , s d ng đ c cho các lo i ôtô ạ ơ ử ụ hi n có. Cũng không c n thay đ i h ổ ệ ệ th ng t n ch a và phân ph i hi n có. ố

ế

1.3. K thu t và kinh t ậ ỹ ngượ năng l

ượ

ứ ạ ộ ỏ

ấ ở

ng t

ơ ươ

NLSH và nhiên li u khoáng có th ể ệ c. Công ngh dùng l n v i nhau đ ẫ ệ s n xu t NLSH không ph c t p, có ấ ả quy mô nh (h gia th s n xu t ể ả đình) đ n quy mô l n. Tiêu hao nhiên ớ ế nh li u, công su t đ ng c t ự ư ấ ộ dùng xăng d u khoáng. ầ

năng

ế

ằ ề

ề ơ

ng d u m s n xu t đ ỏ ả ơ

ơ

ng Ethyl tert-butyl ether

ượ ừ

ơ ị

ượ ụ ơ ả ả ể ẩ ả ạ ụ

1.3. K thu t và kinh t ậ ngượ l Nhi u công trình nghiên c u v cân b ng ứ ng đã cho th y: T 1 đ n v năng năng l ị ừ ấ ượ c 0,87 đ n v l ị ấ ượ ầ ượ ng xăng, ho c 1,02 đ n v năng năng l ị ặ ượ (ETBE), ho c ặ l ượ ng ethanol. T 1 đ n v 2,05 đ n v năng l ơ ị ơ ị ng d u m (dùng đ cày b a, năng l ừ ể ỏ ượ tr ng tr t, chăm sóc, v n chuy n đ n ch ế ế ể ọ ồ ng bi n) s t o ra 1, 2 đ n v năng l ẽ ạ ế NLSH. N u k thêm các s n ph m ph (bã ế th i, s n ph m ph ) thì t o ra 2-3 đ n v ị NLSH.

ế

1.3. K thu t và kinh t ậ ỹ ngượ năng l

ư ậ

ấ ả ệ ớ ẽ ả

ớ ế

ng đ u ra so Nh v y, cân b ng năng l ằ ượ ng. Hi n t v i đ u vào là d i, giá NLSH ệ ạ ươ ớ ầ còn cao do s n xu t nh , giá nguyên li u ỏ ấ cao. Khi s n xu t quy mô l n v i công ngh m i s gi m giá thành. N u xăng d u không bù giá thì NLSH có giá thành ầ th p h n. Có th kh ng đ nh, NLSH s ẽ ẳ ơ ấ đem đ n đa l ế

ể i ích. ợ

2. Nh

ượ

ể c đi m

Vi c phát tri n nhiên li u sinh h c có th s ể ẽ ọ ệ gây ra m t s nguy c ơ ộ ố sau

2.1. V n đ l

ấ ề ươ

ng th c ự

ệ ấ ể ồ

ệ ử ụ ấ

ươ ọ ấ ươ ự ặ

ng th c, đ c bi ể

c đang phát tri n. Khi ng ướ ấ ồ ệ

ườ ắ ể

ng th c ng l Vi c s d ng đ t đ tr ng cây nguyên li u s n xu t nhiên li u sinh h c có th nh ệ ể ả ả ng đ n ngu n cung c p l ng th c h ự ồ ế ưở ho c làm tăng giá l t đ i ệ ố ặ i v i các n ườ ớ nông dân th y tr ng cây nguyên li u (nh ư i h n tr ng lúa, ngô, mía đ ng, c ...) có l ợ ơ ọ khoai, s n, h s thôi c y lúa, chuy n sang ấ ọ ẽ tr ng mía, c đ cung c p cho các nhà máy ấ ọ ể và làm cho s n l ươ ả ượ ự gi m.ả

t ngu n

2.2. Ô nhi m và c n ki ễ

ỏ ấ

ệ cướ ệ

ướ

ấ ượ ườ

ướ

i.

ạ tài nguyên n Nhi u lo i cây nguyên li u đòi h i r t ạ ề ng, vì c trong quá trình sinh tr nhi u n ề ướ ưở ng quá l n, di n v y n u tr ng v i s l ớ ố ượ ệ ớ ồ ậ ế tích quá r ng s làm c n ki t các ngu n ồ ạ ẽ ộ c trong khu v c. Ngoài ra, vi c s d ng n ệ ử ụ c dùng đ tràn lan vinhoto, m t ch t đ ể ộ i khi tr ng mía đ ng cũng có bón và t ồ th gây ô nhi m sông ngòi, kênh r ch và ạ làm cho các loài thu sinh không th t n t ể ồ ạ ỷ

2.3. Gi m di n tích ả r ngừ

ườ

ấ ồ

ể ế c l ượ ạ ớ

ụ ữ

ọ ẫ

ể ả

ườ

i ta Đ có đ t tr ng cây nguyên li u, ng có th ti p t c phá r ng. Đi u này đi i v i m c tiêu c t gi m khí th i ng ắ nhà kính mà nh ng nhà phát tri n nhiên li u sinh h c v n mong mu n. Gi m di n ệ tích r ng cũng đ ng nghĩa v i tai ho t ạ ừ ng g dùng cho s xói mòn đ t, gi m l ượ ả ự i xây d ng và các nhu c u khác c a ng ầ dân.

s đ c

ơ ừ ự ộ

ộ ạ

ấ ế ụ ể

ệ ằ ỗ c. ng x u t ệ

ng hàng năm ph i đ

ả ượ

i tr ng cây mía đ

ng.

ườ ế ằ ế ụ

ườ

2.4. Nguy c t canh - Tr ng duy nh t m t lo i cây trong m t ộ ồ th i gian dài trên cùng di n tích đ t s ấ ẽ làm đ t đai tr nên c n c i và không th ể ti p t c canh tác đ ượ s đ c - Đ tránh nh h ấ ừ ự ộ ưở canh yêu c u 20% di n tích tr ng mía ồ c tr ng thay đ ồ c khi th b ng m t lo i cây khác, tr ướ ộ ti p t c tr l

ạ ở ạ ồ

2.5. Nguy c t

s bi n đ i gen

ơ ừ ự ế ổ

ấ ằ

ề ệ ế ổ

ở ộ ậ

ườ

ẽ ơ ồ

cây nguyên li uệ Nh m tăng năng su t, ngày nay các cây công c bi n đ i gen. Nguy c t nghi p đ u đ ơ ừ ượ c nhi u nhà th c v t bi n đ i gen đã đ ề ượ ổ ế ậ i. Trong đó có s m t cân khoa h c nh c t ự ấ ắ ớ ọ b ng sinh thái, ho c kéo theo s bi n đ i gen ự ế ổ ặ ằ t nh ng loài đ ng th c v t sinh nhiên ự ữ ự s ng trong môi tr ng xung quanh, trong đó ố có c các sinh v t gây h i, làm cho các sinh ạ ậ i m nh m h n, v t này có kh năng t n t ồ ạ ả ậ t tr h n và phá ho i các cây tr ng khó di ạ ừ ơ ệ nông nghi p vô t

i khác. ộ ệ

ơ

ộ ố

2.6. Nguy c do khai thác NLSH t ừ rác th i nông nghi p và m t s loài ệ th c v t khác

ự ậ

ườ

t ươ

ng, đ u ọ

ệ c s n xu t t ệ

ỏ ỏ ườ

ng, Ngoài mía đ c ...nhiên li u sinh h c còn có th ể ọ rác th i nông đ ả ừ ượ nghi p khác và c . Tuy nhiên, rác th i nông nghi p và c cũng có vai trò riêng ng, không th khai đ i v i môi tr ố ớ thác m t cách không tính toán. ộ

ơ

ừ ượ

ậ ấ ả

ệ ằ ỗ ở ả

ẩ ệ ể ụ ỏ

ữ ộ ố c, ch ng xói mòn và lũ, cũng không th ể ướ

2.6. Nguy c do khai thác NLSH t ừ rác th i nông nghi p và m t s ộ ố ệ ả loài th c v t khác ự ậ c lâu v n đ - Rác th i nông nghi p, t ẫ ệ ả dùng nh m t bi n pháp tái t o đ phì ộ ạ ư ộ nhiêu, giúp duy trì kh năng s n xu t c a ấ ủ ả đ t đai. T n thu rác th i nông nghi p mà ệ không có bi n pháp đ n bù thì đ t đai s ẽ ề tr nên c n c i, không th cho s n ph m. - M t s loài c có tác d ng trong vi c gi n ố khai thác m t chi u.

ộ ề

, xã

2.7. Nguy c v kinh t

ế

ệ ỉ ừ

ệ ạ ở ứ ả

ọ ấ

ằ ề ề

c gi

ộ ầ ượ

ơ ề h iộ N n công nghi p nhiên li u sinh h c m c s n xu t i không th ch d ng l , mà không ng ng phát tri n. Nh ng nh l ữ ừ ỏ ẻ đ n đi n l n, nh ng cánh đ ng mía r ng ộ ề ớ ồ th ng cánh cò bay ngày càng xu t hi n ệ ẳ i Braxin, nh ng n đ ng sau c nh nhi u t ả ư ẩ ề ạ hoành tráng đó là nhi u v n đ v kinh t , ấ ề ế i quy t. xã h i c n đ ế ả

2.7. Nguy c v kinh t

, xã

ế

ơ ề h iộ

ườ ủ

ấ ơ

ệ ả ệ

i nghèo, không có kh Nh ng ng ả ữ ch canh tác ph i bán ru ng. năng t ả Đ t đai t p trung vào m t s đi n ch ủ ộ ố ề ậ ấ l n. Nh v y, m t l p ng c i s t ườ ẽ ướ ộ ớ ư ậ ớ m t ph ng ti n s n xu t, r i vào tình ươ ấ tr ng th t nghi p, nghèo đói, làm b t ấ ạ n đ i s ng xã h i. Kéo theo đó là tình ờ ố ổ tr ng phân hoá giàu nghèo ngày càng rõ ạ r t. ệ

2.8. Và nhi u nguy c khác

ơ

ưở

ướ

ng Còn có nhi u khó khăn khác nh h đ n quá trình phát tri n nhiên li u sinh ế ệ h c c a m i qu c gia. Ngay nh vi c các ọ ủ ư ệ c phát tri n g n đây đã d ng nên n ướ ự ầ m t hàng rào thu quan v vi c nh p ộ ề ệ ế kh u nhiên li u sinh h c, nh m h n ch ế ằ ẩ c nghèo phát tri n lo i năng các n ng này cũng có th coi là m t khó l ể ượ ng tr khăn c n đ

c l

c

ầ ượ ườ

ướ

2.8. Và nhi u nguy c khác

ơ

ế

ươ

ả ả

ấ ự

ệ ả

ế

ẽ ả ự

ươ

Ngu n nguyên li u còn h n ch do ạ ph i dành đ t đai đ đ m b o an ể ả ả ng th c, tr ng r ng b o h ninh l ộ ừ và nguyên li u cho công nghi p; công ệ i ch a đ m b o năng ngh hi n t ư ạ su t cây tr ng cao. N u phát tri n ể ồ ồ ấ ng t, không tính toán s nh h ưở ạ đ n an ninh l ng th c và di n tích ệ ế r ng.ừ

ệ ả

ấ ệ ệ ạ ộ

ấ ể ả

ầ ố ượ ệ ớ

ấ ể ả

ở ữ ớ

quy mô công nghi p v i giá thành h , s n l ễ ụ ạ ả ượ ệ

ư ơ

ế ệ ả ấ

i (th h th - Công ngh s n xu t NLSH hi n t ế ệ ứ nh t) dùng nguyên li u là tinh b t ngũ c c, m t r ậ ỉ ố ấ ng đ s n xu t ethanol và dùng d u m đ ng đ ỡ ộ ườ th c v t đ s n xu t diesel sinh h c, s l ng còn ấ ự ậ ể ả h n ch và có giá thành cao. Công ngh m i (th ế ế ạ h th hai) đ s n xu t ethanol, diesel sinh h c t ọ ừ ệ ứ ph th i công - nông - lâm nghi p (ligno-cellulosic ế ả mô hình trình di n, bio mass) m i thành công ớ quy mô nh , c n 5-7 năm n a m i có th áp d ng ể ỏ ầ ng ớ ở l nớ - Ch a có c ch , chính sách u đãi cho các nhà ư phát tri n vùng nguyên li u, s n xu t và đ u t ể ầ ư phân ph i NLSH. ố

ơ ệ

ượ

ư ệ i ích kh ng l ả ả ằ

ượ

ườ

i, ngoài nh ng v n đ chính, Tóm l ữ khó có th k h t nh ng nguy c trong ể ể ế quá trình phát tri n nhiên li u sinh ể t lên trên h t, rõ ràng h c. Nh ng v ế nhiên li u sinh h c v n mang nh ng ọ , không th tranh cãi l ể ồ ợ ng nh m đ m b o an ninh năng l c a m i qu c gia, xoá đói, gi m nghèo ỗ ủ i dân và góp ph n vào công cho ng ầ ườ cu c gi ng trên gìn, b o v môi tr ữ ộ i. th gi ế ớ

ặ ệ ị ườ

ơ

ả ng xung quanh v n đ gi ề ả ụ ế

ư

ư ặ ủ

ọ ặ

Vì v y m c dù v n còn nhi u tranh cãi v nhiên li u sinh h c gi a các nhà kinh ọ ề t , ho ch đ nh chính sách, khoa h c, b o ế v môi tr i ệ pháp phòng ng a, h n ch , kh c ph c ế ạ ừ nguy c , nh ng t t c đ u đ ng ý k t ấ ả ề ồ lu n: phát tri n nhiên li u sinh h c là ọ ệ ậ c t y u, nh ng c n nh n th c rõ đ t ượ ấ ế c 2 m t c a quá trình này và ti n hành ả ế i h t s c c n tr ng, n u không nh ng l ế ế ứ ẩ ữ nhiên li u sinh ích h a h n g t hái t ệ ẹ ứ h c s không còn. ọ ẽ

Tham kh oả

ử ụ

Xe Ferrari F430 s d ng hoàn toàn nhiên li u sinh h cọ

Tham kh oả

ơ ộ

ằ ầ

ơ ỹ

ế

ự ậ ừ ứ ạ

Đ ng c n đ u tiên trên th gi i do ế ơ ổ ầ ớ t k i Đ c) thi Nikolaus August Otto (ng ế ế ườ ứ s d ng nhiên-li u-sinh-h c th l ng là ể ỏ ọ ử ụ i u c n ethanol, Rudolf Diesel (ng r ườ ượ Đ c) phát minh đ ng c Diesel thi t k ứ ế ế ch y b ng d u đ u ph ng (groundnut oil), ộ ậ ạ t k xe h i ch y và Henry Ford (M ) thi ạ ế ế 1903 đ n 1926) ch b ng d u th c v t (t ế ầ ằ d u ch a trong h t và thân cây bi n t ế ừ ầ c n sa (hemp - Cannabis sativa). ầ