
BÀI THU HO CHẠ
CHUYÊN Đ: H SINH THÁI TRÊN C NỀ Ệ Ạ
H và tên: Đ Văn M iọ ỗ ườ
L p K22 cao h c Sinh h c.ớ ọ ọ
Chuyên ngành: Sinh thái h cọ
Câu h i:ỏ Nh ng đc tr ng c b n c a h sinh thái r ng nhi t đi th hi n r ng là hữ ặ ư ơ ả ủ ệ ừ ệ ớ ể ệ ừ ệ
sinh thái trên c n.ạ
Tr l iả ờ
1. Thành ph n h sinh tháiầ ệ
H sinh tháiệ (Ecosystem) là m t h th ng tác đng t ng h gi a các sinh v t vộ ệ ố ộ ươ ỗ ữ ậ iớ
môi tr ng vô sinh; là m t h ch c năng, đc mô t nh m t th c th khách quan, xácườ ộ ệ ứ ượ ả ư ộ ự ể
đnh chính xác trong không gian và th i gian. H sinh thái là m t khái ni m r ng và linhị ờ ệ ộ ệ ộ
ho t, vì th có th áp d ng cho t t c các tr ng h p có m i quan h t ng h gi a sinhạ ế ể ụ ấ ả ườ ợ ố ệ ươ ỗ ữ
v t và môi tr ng, có s trao đi v t ch t, năng l ng và thông tin gi a chúng v i nhau,ậ ườ ự ổ ậ ấ ượ ữ ớ
th m chí trong các tr ng h p ch x y ra trong m t th i gian ng n.ậ ườ ợ ỉ ả ộ ờ ắ
Khái ni m h sinh thái r ng đ ch ệ ệ ừ ể ỉ “m t đn v t nhiên bao g m m t t p h pộ ơ ị ự ồ ộ ậ ợ
các y u t s ng và không s ng, do k t qu t ng tác c a các y u t y t o nên m tế ố ố ố ế ả ươ ủ ế ố ấ ạ ộ
h sinh thái n đnh, t i đây có chu trình v t ch t gi a thành ph n s ng và khôngệ ổ ị ạ ậ ấ ữ ầ ố
s ng”ố.
Trong thành ph n c a h sinh thái, khí quy n, đt, n c, ánh sáng và các nguyên tầ ủ ệ ể ấ ướ ố
dinh d ng là nh ng nguyên li u s c p (E), còn đng v t, th c v t và vi sinh v t là nh ngưỡ ữ ệ ơ ấ ộ ậ ự ậ ậ ữ
tác nhân v n chuy n và là nh ng b máy trao đi ch t và năng l ng c a h sinh thái.ậ ể ữ ộ ổ ấ ượ ủ ệ
Chúng đc đc tr ng b ng m i quan h có l i và có h i, m i quan h sinh d ng gi aượ ặ ư ằ ố ệ ợ ạ ố ệ ưỡ ữ
sinh v t t d ng (P) và sinh v t d d ng (C), sinh v t phân h y (D).ậ ự ưỡ ậ ị ưỡ ậ ủ
Nh v y, xét v c u trúc, m t h sinh thái s g m 4 thành ph n : ư ậ ề ấ ộ ệ ẽ ồ ầ
- Môi tr ng vô sinh (E), ườ
- V t s n xu t (P), ậ ả ấ
- V t tiêu th (C), và ậ ụ
- V t phân h y (D). ậ ủ
- Thành ph n c u trúc h sinh thái r ng nhi t đi : ầ ấ ệ ừ ệ ớ
+ Môi tr ng vô sinh (E) g m t t c các nhân t vô sinh c a môi tr ng. Môi tr ng vôườ ồ ấ ả ố ủ ườ ườ
sinh đáp ng t t c các yêu c u c a sinh v t s ng trong h sinh thái. Trong r ng nhi t đi,ứ ấ ả ầ ủ ậ ố ệ ừ ệ ớ
giai đo n qu n xã n đnh, đi u ki n môi tr ng khá n đnh tác đng đn quá trình di nở ạ ầ ổ ị ề ệ ườ ổ ị ộ ế ễ
th sinh thái theo h ng ngày càng đa d ng v thành ph n loài và các chu trình tu n hoànế ướ ạ ề ầ ầ
v t ch t, dòng năng l ng di n ra khá n đnh.ậ ấ ượ ễ ổ ị
+ Sinh v t s n xu t (P) g m các sinh v t t d ng, đó là vi khu n hóa t ng h p và th cậ ả ấ ồ ậ ự ưỡ ẩ ổ ợ ự
v t quang t d ng (có di p l c). r ng nhi t đi có s hi n di n và c a th c v t xanhậ ự ưỡ ệ ụ Ở ừ ệ ớ ự ệ ệ ủ ự ậ
có m ch l n, bao ph m t đt hình thành th m th c v t; ngoài ch c năng là sinh v t s nạ ớ ủ ặ ấ ả ự ậ ứ ậ ả
xu t, th m th c v t còn gi vai trò trong chu trình v t ch t, chu trình n c, b c h i n c,ấ ả ự ậ ữ ậ ấ ướ ố ơ ướ
đi u ti t chu trình trong t nhiên, khí Oề ế ự 2, CO2.
+ V t tiêu th (C) g m các đng v t. Chúng s d ng ch t h u c đc t o thành nh v tậ ụ ồ ộ ậ ử ụ ấ ữ ơ ượ ạ ờ ậ
s n xu t. V t tiêu th là sinh v t d d ng. Đng v t ăn tr c ti p th c v t là v t tiêu thả ấ ậ ụ ậ ị ưỡ ộ ậ ự ế ự ậ ậ ụ
b c 1. Đng v t ăn th t, ăn các đng v t tiêu th c p 1 là v t tiêu th c p 2... R ng nhi tậ ộ ậ ị ộ ậ ụ ấ ậ ụ ấ ừ ệ

đi r t đa d ng và phong phú v các sinh thái, nên v t tiêu th trong qu n xã sinh v tớ ấ ạ ề ổ ậ ụ ầ ậ
r ng cũng r t đa d ng. Thu c sinh v t tiêu th c p 1 không ch là nh ng đng v t có kíchừ ấ ạ ộ ậ ụ ấ ỉ ữ ộ ậ
th c nh mà còn c nh ng đng v t có kích th c l n. Trong quá trình hô h p đng v tướ ỏ ả ữ ộ ậ ướ ớ ấ ộ ậ
tham gia vào quá trình trao đi khí, th ph n, phát tán h t, qu làm thay đi tính ch t v t lýổ ụ ấ ạ ả ổ ấ ậ
c a đt.ủ ấ
+ Sinh v t phân h y (D) g m các vi sinh v t và n m. Chúng phân h y ch t th i và xác ch tậ ủ ồ ậ ấ ủ ấ ả ế
c a các v t s n xu t và v t tiêu th . Quá trình phân gi i các ch t h u c chia ra 3 giaiủ ậ ả ấ ậ ụ ả ấ ữ ơ
đo n: phá v n, mùn hóa, vô c hóa. Bên c nh đó, môi tr ng trên c n, đc bi t là r ngạ ụ ơ ạ ườ ạ ặ ệ ừ
nhi t đi, sinh v t phân h y ngoài vi sinh v t ra còn có m t s loài đng v t không x ngệ ớ ậ ủ ậ ộ ố ộ ậ ươ
s ng nh giun đt, côn trùng,…ố ư ấ
Nh v y, r ng nhi t đi đm b o các yêu c u v thành ph n c a m t h sinh thái ư ậ ừ ệ ớ ả ả ầ ề ầ ủ ộ ệ
trên c n.ạ
2. Đc đi m c b n c a h sinh tháiặ ể ơ ả ủ ệ trên c n và r ng nhi t đi:ạ ừ ệ ớ
T t c các h sinh thái có nh ng đc đi m c b n xác đnh v c u trúc và ch cấ ả ệ ữ ặ ể ơ ả ị ề ấ ứ
năng. Quan tr ng nh t là t t c các h sinh thái có các thành ph n vô sinh (abiotic) và sinhọ ấ ấ ả ệ ầ
v t (biotic) và gi a chúng có s trao đi v t ch t, năng l ng và thông tin. Có hai lo i hậ ữ ự ổ ậ ấ ượ ạ ệ
th ng c b n trong h sinh thái:ố ơ ả ệ
- H th ng kínệ ố , trong đó v t ch t và năng l ng trao đi trong ranh gi i c a h th ng.ậ ấ ượ ổ ớ ủ ệ ố
- H th ng hệ ố ở là h th ng trong đó v t ch t và năng l ng trao đi đi qua ranh gi iệ ố ậ ấ ượ ổ ớ
c a h th ng.ủ ệ ố
V t ch t và năng l ng đi vào h th ng g i là dòng vào (input), đi ra g i là dòng raậ ấ ượ ệ ố ọ ọ
(output) và dòng v t ch t, năng l ng trao đi gi a các thành ph n trong h th ng g i làậ ấ ượ ổ ữ ầ ệ ố ọ
dòng n i l u. ộ ư Quá trình t ng h p (đng hóa) và phân h y (d hóa) các ch t h u c trongổ ợ ồ ủ ị ấ ữ ơ
h sinh thái r ng nhi t đi đc th hi n c th nh sau:ệ ừ ệ ớ ượ ể ệ ụ ể ư
Quá trình t ng h pổ ợ :
B n ch t hóa h c c a quá trình này là quá trình ôxy hóa n c, gi i phóng ôxy vàả ấ ọ ủ ướ ả
ph n ng kh điôxít cacbon thành hydratcacbon và n c, di n ra trong quá trình quang h pả ứ ử ướ ễ ợ
c a th c v t r ng đ chuy n hóa quang năng c a ánh sáng m t tr i thành hóa năng t n t iủ ự ậ ừ ể ể ủ ặ ờ ồ ạ
trong các ch t h u c ph c t p, trong r ng nhi t đi quá trình này di n ra r t mãnh m .ấ ữ ơ ứ ạ ừ ệ ớ ễ ấ ẽ
Quá trình phân h yủ:
B n ch t quá trình phân h y là quá trình ôxy hóa sinh h c gi i phóng năng l ng.ả ấ ủ ọ ả ượ
Đây chính là quá trình phân h y các ch t h u c thông qua hi n t ng hô h p.ủ ấ ữ ơ ệ ượ ấ
Trong h sinh thái r ng luôn luôn di n ra quá trình t ng h p và phân h y các ch tệ ừ ễ ổ ợ ủ ấ
h u c . Hai quá trình di n ra đng th i, quá trình t ng h p ch t h u c t o ra ti n đ v tữ ơ ễ ồ ờ ổ ợ ấ ữ ơ ạ ề ề ậ
ch t và năng l ng cho quá trình phân h y, ng c l i quá trình phân h y các ch t h u cấ ượ ủ ượ ạ ủ ấ ữ ơ
l i t o đi u ki n cho quá trình t ng h p. S cân b ng gi a quá trình s n xu t và phân h yạ ạ ề ệ ổ ợ ự ằ ữ ả ấ ủ
là vô cùng quan tr ng và là đi u ki n tiên quy t cho s t n t i c a t t c sinh v t trongọ ề ệ ế ự ồ ạ ủ ấ ả ậ
sinh quy n.ể
Tr ng thái b n v ngạ ề ữ
- M t đc đi m vô cùng quan tr ng c a các h th ng trong t nhiên là chúng ộ ặ ể ọ ủ ệ ố ự có xu h ngướ
t đi u ch nh đ ti n t i cân b ng, làm cho các thành ph n c a h n m trong sự ề ỉ ể ế ớ ằ ầ ủ ệ ằ ự
t ng tác hài hòa và n đnh. ươ ổ ị S cân b ng đó đt đc do quá trình đi u ch nh c a cácự ằ ạ ượ ề ỉ ủ
thành ph n đi v i các dòng năng l ng và nguyên li u đi vào và đi ra c a h .ầ ố ớ ượ ệ ủ ệ
3. Đc đi m c a h sinh thái trên c n c a r ng nhi t đi còn th hi n r ng nhi tặ ể ủ ệ ạ ủ ừ ệ ớ ể ệ ừ ệ
đi là m t qu n l c sinh đa: ớ ộ ầ ạ ị

Qu n l c sinh đa là t ng h p trên m t b m t nh t đnh các hi n t ng t nhiênầ ạ ị ổ ợ ộ ề ặ ấ ị ệ ượ ự
đng nh t (khí quy n, đá m , th m th c v t, gi i đng v t, gi i vi sinh v t, đt vàồ ấ ể ẹ ả ự ậ ớ ộ ậ ớ ậ ấ
đi u ki n th y văn), có đc thù riêng v d ng t ng h c a các b ph n t thành, cóề ệ ủ ặ ề ộ ươ ỗ ủ ộ ậ ổ
ki u trao đi v t ch t và năng l ng xác đnh gi a chúng v i nhau và v i các hi nể ổ ậ ấ ượ ị ữ ớ ớ ệ
t ng t nhiên khác và là m t th th ng nh t bi n ch ng có mâu thu n n i t i đangượ ự ộ ể ố ấ ệ ứ ẫ ộ ạ
trong s v n đng phát tri n không ng ng”.ở ự ậ ộ ể ừ
Qu n l c sinh đa r ng nên hi u là m t kho ng r ng b t kì trên m t kho ng đt đaiầ ạ ị ừ ể ộ ả ừ ấ ộ ả ấ
nh t đnh, có s thu n nh t v t thành, c u trúc và đc tính c a các thành ph n h p thành,ấ ị ự ầ ấ ề ổ ấ ặ ủ ầ ợ
c v m i quan h l n nhau, nghĩa là thu n nh t v th m th c v t, gi i đng v t, vi sinhả ề ố ệ ẫ ầ ấ ề ả ự ậ ớ ộ ậ
v t, l p đá m và đi u ki n th y văn, ti u khí h u (khí quy n) và đt, v s tác đng l nậ ớ ẹ ề ệ ủ ể ậ ể ấ ề ự ộ ẫ
nhau gi a chúng, v ki u trao đi v t ch t và năng l ng gi a các thành ph n h p thành vàữ ề ể ổ ậ ấ ượ ữ ầ ợ
v i các hi n t ng t nhiên khác.ớ ệ ượ ự
H sinh thái r ng luôn luôn v n đng theo nh ng quy lu t t t y u c a h sinh thái vàệ ừ ậ ộ ữ ậ ấ ế ủ ệ
s hình thành nên nh ng qu n l c có tính n đnh cao (qu n l c đnh cao - climax). Trongẽ ữ ầ ạ ổ ị ầ ạ ỉ
r ng không ng ng di n ra các quá trình ch c năng đ đm b o duy trì tính n đnh c a hừ ừ ễ ứ ể ả ả ổ ị ủ ệ
sinh thái.
4. Đi u ki n sinh h c c a môi tr ng hóa h c trong h sinh thái r ngề ể ọ ủ ườ ọ ệ ừ :
H sinh thái r ng v i các qu n xã cây r ng gi vai trò ch d o trong m i quan hệ ừ ớ ầ ừ ữ ủ ạ ố ệ
t ng tác gi a sinh v t và môi tr ng đã t o ra ti u hoàn c nh r ng đm b o cho h sinhươ ữ ậ ườ ạ ể ả ừ ả ả ệ
thái tính n đnh.ổ ị
N i cân b ng c a h sinh thái r ngộ ằ ủ ệ ừ :
N i cân b ng trong h sinh thái là kh năng t cân b ng, t đi u ch nh kh ng ch ,ộ ằ ệ ả ự ằ ự ể ỉ ố ế
t duy trì n đnh. M t h sinh thái hay m t qu n xã trong quá trình di n th n u không bự ổ ị ộ ệ ộ ầ ễ ế ế ị
nh ng y u t hu ho i tác đng vào thì cu i cùng s đt đc tr ng thái n đnh t ngữ ế ố ỷ ạ ộ ố ẽ ạ ượ ạ ổ ị ươ
đi trong m t th i gian nh t đnh, lúc này l ng v t ch t đi vào h sinh thái cân b ngố ộ ờ ấ ị ượ ậ ấ ệ ằ
l ng v t ch t đi ra kh i h sinh thái ng i ta g i là tr ng thái cao đnh c a qu n xã hayượ ậ ấ ỏ ệ ườ ọ ạ ỉ ủ ầ
h sinh thái.ệ
Trong h sinh thái r ng nhi t đi luôn luôn di n ra quá trình n i cân b ng. H sinh tháiệ ừ ệ ớ ễ ộ ằ ệ
r ng cũng t ng t nh thành ph n qu n th , các cá th c a chúng là luôn luôn có khừ ươ ự ư ầ ầ ể ể ủ ả
năng t duy trì và đi u hòa. Qua m i liên h ng c, c ch t đi u khi n tác đng lên m cự ề ố ệ ượ ơ ế ự ề ể ộ ứ
đ c a h sinh thái bao g m c ch d tr và th i b ch t dinh d ng, c ch t ng h p vàộ ủ ệ ồ ơ ế ự ữ ả ỏ ấ ưỡ ơ ế ổ ợ
phân gi i ch t h u c . Quan h t ng tác gi a chu trình v t ch t và dòng năng l ng trongả ấ ữ ơ ệ ươ ữ ậ ấ ượ
h sinh thái đã t o nên s t hi u ch nh c a n i cân b ng và đc duy trì không c n sệ ạ ự ự ệ ỉ ủ ộ ằ ượ ầ ự
đi u ch nh bên ngoài. S đi u khi n trong m t gi i h n nào đó đm b o tính thích nghi c aề ỉ ự ề ể ộ ớ ạ ả ả ủ
h sinh thái và môi tr ng xung quanh.ệ ườ
H sinh thái r ng luôn di n ra quá trình sinh đa hóaệ ừ ễ ị :
Các chu trình sinh hóa h c trong m t gi i h n nh t đnh là các chu trình khép kin vàọ ộ ớ ạ ấ ị
chúng góp ph n đm b o tính n đnh cao c a h sinh thái r ng.ầ ả ả ổ ị ủ ệ ừ
- Chu trình các ch t khoáng, chu trình các ch t h u c góp ph n nâng cao tính n đnhấ ấ ữ ơ ầ ổ ị
c a h sinh thái r ngủ ệ ừ :
+ Các c ch d d ng và ngay c m t vái c ch t d ng cũng c n đn các ch tơ ế ị ưỡ ả ộ ơ ế ự ưỡ ầ ế ấ
vitamin l y t môi tr op ng bên ngoài. Các ch t đó giông nh cacá ch t vô c cùng tu nấ ừ ư ừ ấ ư ấ ơ ồ
hoàn gi a c th và môi tr ng và đc đi m c a chúng là có ngu n g c sinh v t. ữ ơ ể ườ ặ ể ủ ồ ố ậ
+ Các ch t dinh d ng h u c đóng vai trò quan tr ng trong trao đi ch t c a các qu nấ ưỡ ữ ơ ọ ổ ấ ủ ầ
xã và chúng có th tr thành các y u t gi i h n.ể ở ế ố ớ ạ

+ Chu trình tu n hoàn dinh d ng khoáng có m t ý nghĩa quan tr ng trong h sinh tháiầ ưỡ ộ ọ ệ
r ng. Trong m i đi u ki n khí h u nh t đnh, s tích lũy và bi n thái ch t h u c cũng nhừ ỗ ề ệ ậ ấ ị ự ế ấ ữ ơ ư
c ng đ c a chu trình sinh h c có nh ng đc đi m đc tr ng nh t đnh, chúng khác nhauườ ộ ủ ọ ữ ặ ể ặ ư ấ ị
đó là trong đi u ki n nhi t đi và đi u ki n ôn đi. K t qu c a các quá trình này chính làề ệ ệ ớ ề ệ ớ ế ả ủ
s n đnh c a h sinh thái r ng.ự ổ ị ủ ệ ừ
- Quy lu t tái sinhậ :
S tái sinh c a các cây g lâu năm là m t quá trình sinh h c mang tính đc thù c a hự ủ ỗ ộ ọ ặ ủ ệ
sinh thái r ng, bi u hi n b i s xu t hi n m t th h cây non thay th cho th h cây gừ ể ệ ở ự ấ ệ ộ ế ệ ế ế ệ ỗ
già c i. Th h cây m i này s làm thay đi c quá trình trao đi v t ch t và năng l ngỗ ế ệ ớ ẽ ổ ả ổ ậ ấ ượ
di n ra trong h sinh thái, thúc đy vi c hình thành cân b ng sinh h c trong r ng, đm b oễ ệ ẩ ệ ằ ọ ừ ả ả
cho r ng t n t a liên t c. Có th xem tái sinh là kh năng t đi u hòa b n b nh t c a hừ ồ ị ụ ể ả ự ề ề ỉ ấ ủ ệ
sinh thái r ng.ừ
- Di n th r ng ễ ế ừ (quá trình thay th h sinh thái r ng này b ng m t h sinh thái r ng khác)ế ệ ừ ằ ộ ệ ừ
:
Di n th r ng là m t trong nh ng bi u hi n quan tr ng c a đng thái r ngễ ế ừ ộ ữ ể ệ ọ ủ ộ ừ . Về
b n ch t, di n th sinh thái r ng là m t quá trình ch n l c t nhiên. Loài cây nào thích nghiả ấ ễ ế ừ ộ ọ ọ ự
cao thì t n t i, thích nghi th p s b đào th i kh i t thành r ng. Di n th r ng t nhiên klàồ ạ ấ ẽ ị ả ỏ ổ ừ ễ ế ừ ự
quá trình đi n hình nh t c a kh năng t cân b ng, t đi u hòa các thành ph n c a h sinhể ấ ủ ả ự ằ ự ề ầ ủ ệ
thái r ng. Quá trình này d n d t r ng đi qua nhi u tr ng thái n đnh t ng đi lâu dài g iừ ẫ ắ ừ ề ạ ổ ị ươ ố ọ
là qu n l c cao đnh mà giai đo n này t thành loài cây cao v c b n không thay đi.ầ ạ ỉ ở ạ ổ ề ơ ả ổ
Tính n đnh này đc th hi n qua các m t sau đây :ổ ị ượ ể ệ ặ
-Thích nghi cao v i đi u ki n l p đa.ớ ề ệ ậ ị
-Tính ch ng ch u cao đi v i các tác nhân gây h i nh sâu b nh, l a r ng.ố ị ố ớ ạ ư ệ ử ừ
-Ch t l ng r ng t t.ấ ượ ừ ố
-S n l ngj r ng cao.ả ươ ừ
-Tác d ng phòng h cao và lâu b n.ụ ộ ề
Nh v y, trong h sinh thái r ng luôn di n ra các quy lu t v n đng, các quá trình ch cư ậ ệ ừ ế ậ ậ ộ ứ
năng v i nh ng đc thù riêng c a m t h sinh thái mà thành ph n chính là nh ng loài câyớ ữ ặ ủ ộ ệ ầ ữ
g l n, s phong phú v t thành, t ng tán, c u trúc…, có quá trình tái sinh, quá trình sinhỗ ớ ự ề ổ ầ ấ
tr ng và phát tri n phù h p voq i quy lu t c a thiên nhiên. Do đó, có th kh ng đnh r ngưở ể ợ ứ ậ ủ ể ẳ ị ừ
là m t h sinh thái có tính n đnh cao.ộ ệ ổ ị
5. Môi tr ng đc bi t c a h sinh thái r ngườ ặ ệ ủ ệ ừ
Môi tr ng đc bi t c a h sinh thái r ng bao g m ti u khí h u và đt h sinhườ ặ ệ ủ ệ ừ ồ ể ậ ấ ệ
thái r ng.ừ Ti u khí h u sinh thái r ng là đc đi m khí h u hình thành d i nh h ngể ậ ừ ặ ể ậ ướ ả ưở
ho t đng c a h sinh thái r ng mà m t đm chính là m t tán r ng và đt h sinh tháiạ ộ ủ ệ ừ ặ ệ ặ ừ ấ ệ
r ng. Các nhân t ti u khí h u có nh h ng tr c ti p đn đi sông c a các sinh v t (th cừ ố ể ậ ả ưở ự ế ế ờ ủ ậ ự
v t, đng v t) s ng trong qu n th . Ví d , gi a đnh tán c a các cây g l n và m t đtậ ộ ậ ố ầ ể ụ ữ ỉ ủ ỗ ớ ặ ấ
xu t hi n m t građien các ti u khí hâu bi n đi theo không gian, th i gian và ph thu cấ ệ ộ ể ế ổ ờ ụ ộ
ch t ch vào các đc đi m c u trúc c a qu n th th c v t và c đng v t h sinh tháiắ ẽ ặ ể ấ ủ ầ ể ự ậ ả ộ ậ ệ
r ng. Ngay trong cùng m t qu n th h sinh thái r ng, do s bi n đng v m t đ, đừ ộ ầ ể ệ ừ ự ế ộ ề ậ ộ ộ
khép tán t n i này sang n i khác nên ti u khí h u cũng có s bi n đi ngay trong cùng m từ ơ ơ ể ậ ự ế ổ ộ
t ng cao nh nhau. Nh v y, ầ ư ư ậ các nhân t ti u khí h u bi n đi c theo chi u th ngố ể ậ ế ổ ả ề ẳ
đng và theo m t ph ng n m ngang.ứ ặ ẳ ằ
6. Qu n xã sinh v t r ng nhi t đi và môi tr ng s ng luôn có m i quan h tác đngầ ậ ừ ệ ớ ườ ố ố ệ ộ
qua l i đm b o s t n t i và phát tri n b n v ng c h sinh thái:ạ ả ả ự ồ ạ ể ề ữ ủ ệ

a. Các nhân t môi tr ng tác đng t i h sinh thái r ngố ườ ộ ớ ệ ừ
Nghiên c u h sinh thái r ng th c ch t là nghiên c u sinh thái qu n th , nh ng khôngứ ệ ừ ự ấ ứ ầ ể ư
tách r i nghiên c u cá th . Đc đi m c b n c a quâng th th c v t trong h sinh tháiờ ứ ể ặ ể ơ ả ủ ể ự ậ ệ
r ng là có kh năng t o ra n i c nh bên trong qu n th và c i t o các nhân t môi tr ngừ ả ạ ộ ả ầ ể ả ạ ố ườ
bên ngoài qu n th . Tác d ng b o v và c i t o môi tr ng, duy trì cân b ng sinh thái đãầ ể ụ ả ệ ả ạ ườ ằ
làm cho h sinh thái r ng có t m quan tr ng vô gia đi v i s s ng còn c a loài ng i.ệ ừ ầ ọ ố ớ ự ố ủ ườ
nh h ng c a các nhân t môi tr ng đn phân b h sinh thái r ng – H sinhẢ ưở ủ ố ườ ế ố ệ ừ ệ
thái r ng là m t hi n t ng đa lýừ ộ ệ ượ ị
M i vùng đa lý có m t t h p các nhân t sinh thái và s có m t ki u h sinh thái r ngỗ ị ộ ổ ợ ố ẽ ộ ể ệ ừ
đc tr ng và t o nên m t c nh quan đa lý riêng bi t. Trong cùng m t đi u ki n khí h u,ặ ư ạ ộ ả ị ệ ộ ề ệ ậ
đt đai l i là nhân t quy t đnh phân b l p th m th c v t. M c dù cùng m t ch đ khíấ ạ ố ế ị ố ớ ả ự ậ ặ ộ ế ộ
h u, nh ng trên đt đá vôi, đt l y ng p m n ven bi n, đt đi tr c v i các loa o đá mậ ư ấ ấ ầ ậ ặ ể ấ ồ ọ ớ ị ẹ
khác nhau s hình thành nh ng qu n th th c v t khác nhau. Nh v y, s phát ssính và t nẽ ữ ầ ể ự ậ ư ậ ự ồ
t i c a h sinh thái r ng không tách r i các nhân t môi tr ng đ â lý. H sinh thái r ng trạ ủ ệ ừ ờ ố ườ ị ệ ừ ở
thành m t b phân quan tr ng c a c nh quan đa lý.ộ ộ ọ ủ ả ị
nh h ng c a h sinh thái r ng đn các nhân t khí h uẢ ưở ủ ệ ừ ế ố ậ
H sinh thái r ng là ch ng ng i c gi iệ ừ ướ ạ ơ ớ trên đng v n chuy n c a gió, làm thay điườ ậ ể ủ ổ
v n t c c a gió xung quanh, trong m t ph m vi nh t đnh, làm thay đi h ng gió và tínhậ ố ủ ở ộ ạ ấ ị ổ ướ
ch t gió, qua đó làm thay đi các nhân t khác c a đi u ki n sinh thái.ấ ổ ố ủ ề ệ
H sinh thái r ng có kh năng làm s ch và ch ng ô nhi m không khíệ ừ ả ạ ố ễ . Qua quá trình
quang h p và hô h p, h sinh thái r ng gi vai trò quan tr ng trong vi c cân b ng hàmợ ấ ệ ừ ữ ọ ệ ằ
l ng Oượ 2 và CO2 trong khí quy n, nên ng i ta g i h sinh thái r ng là lá ph i c a qu đt.ể ườ ọ ệ ừ ổ ủ ả ấ
H sinh thái r ng có kh năng ngăn c n, phân ph i l i và tích lũy b i phóng xaệ ừ ả ả ố ạ ụ . Nh ngữ
h t nhân phóng x b ngăn c n b i tán r ng, đc lá h p th , m t ph n r a trôi và bay vàoạ ạ ị ả ở ừ ượ ấ ụ ộ ầ ử
khí quy n. Lá cây có th h p th 50% l ng ion phóng x .ể ể ấ ụ ượ ạ
H sinh thái r ng có kh năng phân b l i, h p th và ệ ừ ả ố ạ ấ ụ làm y u ti ng n.ế ế ồ
H sinh thái r ng còn t o ra m t đi u ki n vi khí hâu có tác d ng t t đn s c kh e vàệ ừ ạ ộ ề ệ ụ ố ế ứ ỏ
kéo dài tu i th c a con ng i.ổ ọ ủ ườ
H sinh thái r ng có tác d ng nuôi d ng ngu n n c, h n ch lũ l t, h n hán, b oệ ừ ụ ưỡ ồ ướ ạ ế ụ ạ ả
v đt đai kh i b xói mòn mà còn có tác d ng b o v làm s ch ngu n n c b ô nhi mệ ấ ỏ ị ụ ả ệ ạ ồ ướ ị ễ
b n.ẩ
Tác d ng c a h sinh thái r ng đi v i l ng n c r i :ụ ủ ệ ừ ố ớ ượ ướ ơ
- L ng n c r i trong khí quy n di n ra theo chi u th ng đng và theo chi u n mượ ướ ớ ể ễ ề ẳ ứ ề ằ
ngang. M a là d ng n c r i theo chi u th ng đng. L ng n c r i tgheo chi u n mư ạ ướ ơ ề ẳ ứ ượ ướ ơ ề ằ
ngang xu t hi n khi đ m không khí cao t o ra mù, nh ng h t n c nh ng ng đng trênấ ệ ộ ẩ ạ ữ ạ ướ ỏ ư ọ
lá cây n u có gió thì r i xu ng nh có m a.ế ơ ố ư ư
- Tác d ng c a h sinh thái r ng làm tăng l ng n c r i theo chi u nganh r t l n.ụ ủ ệ ừ ượ ướ ơ ề ấ ớ
- H sinh thái r ng gi vai trò quan tr ng trong vi c ph n ph i l i l ng n c r i.ệ ừ ữ ọ ệ ấ ố ạ ượ ướ ơ
N c m a r i xu ng, m t ph n đc gi l i tán r ng và sau đó b c h i tr l i khíướ ư ơ ố ộ ầ ượ ữ ạ ở ừ ố ơ ở ạ
quy n, m t ph n ti p t c r i xu ng đt sau khi tán r ng đã gi đc m t l ng t i đa vàể ộ ầ ế ụ ơ ố ấ ừ ữ ượ ộ ượ ố
ch y d c theo cành cây, thân cây xu ng đt. M t ph n l ng m a đi qua khe h c a tánả ọ ố ấ ộ ầ ượ ư ơ ủ
r ng r i tr c ti p xu ng đt, m t ph n ti p t c b b c h oi v t lí t m t đt làm tăngừ ơ ự ế ố ấ ộ ầ ế ụ ị ố ư ậ ừ ặ ấ
thêm đ m cho đt và đc r cây h p th , sau đó m t ph n l i tr v khí quy n quaộ ẩ ấ ượ ễ ấ ụ ộ ầ ạ ở ề ể
hi n t ng thoát i n c c a th c v t.ệ ượ ơ ướ ủ ự ậ