89
Đề kiểm tra chất lượng HK II Môn: Hóa Học Đề 011
Thời gian 90 phút
C©u 1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên t nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt
không mang đin, số khi ca X là:
A. 12 B. 24
C. 36 D. kết quả khác
C©u 2. Trộn ln dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, dung dịch thu được có giá trị :
A. pH > 7 B. pH = 7
C. pH < 7 D. chưa xác định được
C©u 3. Cu hình electron nào sau đây của Na+?
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p63s2
C©u 4. Sục 3 lít NH3 vào 5 lít H2O, thể tích dung dch NH3 thu được là:
A. 3 lít B. 5 lít
C. 4 lít D. 8 lít
C©u 5. Kết luận nào sau đây không đúng về Ca2+:
A. có đin tích là 2+
B. có đin tích là +2
C. có 18 electron
D. có khi lượng 40 đvC
C©u 6. Khi cho mt mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa màu u đỏ
B. xuất hiện kết tủa màu trng xanh
C. có khí không màu thoát ra
D. có k không màu và kết tủa nâu đỏ
C©u 7. Hp chất hữu cơ X công thức phân tC3H8O, không tác dng với Na, ng thc cấu to nào sau
đây là của X?
A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OCH3
C. CH3CH(OH)CH3 C. tất cả đều đúng
C©u 8. Số công thức cấu tạo (không kể đng phân hình học) của C4H8 :
A. 3 B. 5
C. 4 D. 6
C©u 9. Dùng các chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO?
90
A. NaOH, H2SO4 B. HCl, Na
C. NaHSO3, Mg D. HNO3, K.
C©u 10. Tên gọi của HCHO là:
A. anđehit fomic B. fomalđehit
C. metanal D. A, B, C đu đúng
C©u 11. Ch dùng thêm mt dung dịch nào sau đây để nhận biết các chất Mg, Al, Al2O3?
A. HCl B. H2SO4
C. NaOH D. NH3
C©u 12. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá hc của Fe2+?
A. ch có tính oxi hoá
B. ch có tính khử
C. có cả tính oxi hoá, tính khử
D. không thể hiện tính oxh hoá, kh
C©u 13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, đ thu được Fe(NO3)2 cần cho:
A. Fe dư B. HNO3
C. HNO3 rất loãng D. HNO3 rt đặc, nóng
C©u 14. Cho phản ứng: aHCl + bMnO2 cMnCl2 + dCl2 + eH2O
c giá tr a, b, c, d, e lần lượt là:
A. 4, 1, 1, 1, 2 B. 8, 2, 2, 1, 4
C. 8, 2, 2, 1, 4 D. 16, 2, 2, 1, 6
C©u 15. Phân kali được đánh giá theo ch số nào sau đây:
A. hàm lượng % về khối lượng K trong phân tử
B. hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân t
C. snguyên tử K trong phân tử
D. hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân tử
C©u 16. Có thể dùng dung dch nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và NaCl?
A. qu tím B. HCl
C. CaCl2 D. A, B, C đu được
C©u 17. Cho các ion HS- (1), S2- (2), NH4+ (3), HSO4- (4), CO32- (5), Cl- (6). Các ion có tính axit là:
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4 D. 2, 4, 6
C©u 18. Trong phản ứng: 2NO2 + H2O HNO3 + HNO2. Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây:
A. cht oxi hoá
91
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất kh
D. không là chất oxi hoá, không là chất kh
C©u 19. Cho FexOy vào dung dch HNO3 loãng, x và y lần lượt nhận các g trnào sau đây đ xảy ra phản
ứng oxi hoá - khử:
A. 1 và 1 B. 2 và 3
C. 3 và 4 D. cA và C đều đúng
C©u 20. Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế Cu nguyên chất:
A. thu luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch
D. tất c đều được
C©u 21. Sục hết mt lượng kClo vào dung dịch hỗn hợp NaBr NaI, đun nóng thu được 1,17 g NaCl. Số
mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phn ứng là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol
C. 1,5 mol D. 0,02 mol
C©u 22. Trộn ln 1 t dung dịch HNO3 0,28M với 1 t dung dịch NaOH 0,08M được dung dịch D, độ pH ca
D là:
A. 7 B. 1
C. 2 D. 12
C©u 23. Cho 8,96 lít hn hợp kN2O CO2 tqua bình đựng nước i trong dư, thấy chỉ 2,24 lít khí
thoát ra. Thành phần % theo khi lượng của hỗn hợp ln lượt là:
A. 75% và 25% B. 33,33% 66,67
C. 45% và 55% D. 25% và 75%
C©u 24. Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl, Ba2+, Mg2+. Dùng chất nào sau đây để tách nhiu ion
nhất ra khi dung dịch ?
A. Dung dch Na2CO3 va đủ.
B. Dung dch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dch NaOH vừa đủ.
D. Dung dch Na2SO4 vừa đủ.
C©u 25. Hoà tan va hết 3,89 gam hỗn hợp Fe và Al trong 2 t dung dịch HCl thu được 2,24 t H2 (đktc).
Nng độ của dung dịch HCl là:
A. 0,3 M B. 0,1 M
C. 0,2 M D. 0,15 M
92
C©u 26. Một dung dch HCl nồng độ 45% và mt dung dịch HCl khác có nồng đ15%. Để một dung dch
mới có nồng độ 20% thì cn phải pha chế về khi ợng giữa 2 dung dch theo t llà:
A. 1 : 3 B. 3 : 1
C. 1 : 5 D. 5 : 1
C©u 27. Cho 0,685g hn hợp gồm Mg, Zn vào dung dch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung
dch sau phản ứng, khi lượng chất rắn khan thu được là:
A. 2,105 g B. 3,95 g
C. 2,204 g D. 1,885 g
C©u 28. Kh hoàn toàn 3,2 g hn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 0,9 g H2O. Khi ng hn hợp
kim loại thu được là:
A. 1,2 g B. 1,6 g
C. 2,4 g D. 2,6 g
C©u 29. Cho 24,4 g hn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng va đủ với dung dch BaCl2. Sau phn ng thu được
39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cạn dung dịch thu được m (g) mui clorua. Vậy m giá trị là:
A. 2,66 g B. 22,6 g
C. 26,6g D. 6,26 g
C©u 30. Cho hỗn hợp E gồm hai kim loại kim X, Y thuộc 2 chu kliên tiếp khối lượng 17g. Hòa tan hết
hỗn hợp E trong H2O thu được dung dịch F. Cô cạn F thu được 27,2 g chất rắn. X, Y là:
A. Li, Na B. Na, K
C. K, Rb D. Rb, Cs
C©u 31. Một chất công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của chất đó là:
A. C4H10 B. C6H14
C. C8H18 D. C4H8
C©u 32. Đốt cháy một axit no đơn chức thu được x mol CO2 và y mol H2O. x và y mi quan hệ:
A. x = y B. x > y
C. x < y D. tu thuộc từng axit
C©u 33. Khi đốt cháy một hidrocacbon X ta thu đưc thể tích H2O gấp đôi thể tích CO2 ở cùng điều kin. Vậy
ng thức phân tử của X là:
A. CnH2n (n 2) B. CnH2n+4 (n 1)
C. CnH2n+2 (n 1) D. CH4 là hidrocacbon duy nhất.
C©u 34. Khi đốt cháy một hợp chất hữu cơ X người ta thu được CO2, N2 hơi nước. Câu khng định nào sau
đây đúng:
A. Trong X có cacbon, oxi và hiđro.
B. Trong X có chứa cacbon, hiđro, nivà có thể có oxi.
93
C. Trong X có chứa oxi, hiđro, nitơ và có thể có cacbon.
D. Trong X có chứa cacbon, oxi, hiđro và có thể nitơ.
C©u 35. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
A. hai muối và hai rượu
B. hai mui và một rượu
C. mt muối và hai rượu
D. một muối và một rượu
C©u 36. Có thể dùng cht nào sau đây để nhận biết hai chất HCOOH và HCHO?
A. dung dch AgNO3/NH3
B. dung dch NaOH
C. qu tím
D. Cu(OH)2
C©u 37. Cho các phản ứng: CH3CHO A CH3COOH.
A là chất nào trong các chất sau:
A. C2H5OH
B. CH3COONH4
C. CH3COONa
D. tất c đều đúng
C©u 38. Trong các chất HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C6H5COOH. Chất có tính axit mạnh nhất là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH
D. C6H5COOH
C©u 39. Trong các chất sau đây: C2H5OH, CH3OCH3, CH3COOH. Cht có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. C2H5OH
B. CH3OCH3
C. CH3COOH
D. chưa xác định được
C©u 40. Khi đốt cháy hết mt hợp chất A đưc CO2 và H2O có t l
2 2
CO H O
n :n 2:1
A là chất nào trong các chất
sau đây:
A. C4H6 B. C6H6
C. C2H6 D. C2H4
C©u 41. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu có cùngng thức phân tử C4H10O thu được 1 anken duy nhất, công
CH
3
CH
CH
2
CH3
|