TR

NG THCS TR

NG TH NH

ƯỜ

ƯỜ

Ế ị

KI M TRA 1 TI T H C KÌ II MÔN: Đ a lí 9 TH I GIAN: 45 Phút Ờ

L I PHÊ C A GIÁO VIÊN

ĐI MỂ

ĐÊ BAI

̀ ̀

Em hãy nêu v trí, gi

i h n và ý nghĩa c a v trí đ a lí vùng đ ng b ng sông C u Long

Câu 1: (2 đi m) ể

ớ ạ

ủ ị

?

Câu 2: (2 đi m)ể Ch ng minh r ng Đ ng b ng sông C u Long là vùng s n xu t l

ấ ươ

ự ng th c th c ự

ph m l n nh t c n

c?

ấ ả ướ

Câu 3: (3 đi m) Ch ng minh r ng n

nhiên thu n l

ướ

c ta có đi u ki n t ề

ệ ự

ậ ợ ể

i đ phát tri n các ngành ể

kinh t

bi n?

ế ể

Câu 4: (3 đi m) D a vào b ng s li u: s n l

ng thu s n

ĐBSCL ( nghìn t n)

ố ệ

ả ượ

ỷ ả ở

2002 1354,5 2647,4

1995 819,2 1584,4 ng thu s n

Đ ng b ng sông C u Long và c n

c.

Đ ng b ng sông C u Long ằ ồ C n c ả ướ a. V bi u đ c t th hi n s n l ồ ộ ẽ ể

ể ệ ả ượ

2000 1169,1 2250,5 ằ

ỷ ả ở ồ

ả ướ

i thích

b. Nêu nh n xét và gi ậ

Đáp án và bi u đi m

Câu Đáp án ể ể

Bi u đi m 0.5đ : Vùng đ ng b ng sông C u Long li n k phía tây nam a) V trí ị ử ề ề ằ ồ

vùng Đông Nam B .ộ

b) Gi i h n ớ ạ : -B c giáp Campuchia. ắ

0.5đ -Đông B c giáp Đông Nam B . ộ ắ

-Đông Nam giáp bi n Đông. ể

-Tây Nam giáp v nh Thái Lan. ị

Câu 1 : c) Ý nghĩa v trí đ a lí ị ị 0.5đ -N m li n k vùng Đông Nam B . Khu kinh t ề ề ằ ộ ế năng đ ng nh t. ộ ấ

-G n các tuy n đ ng giao thông khu v c và qu c t , ti u vùng ế ườ ầ ố ế ể ự

sông Mêcông. 0.5đ

ầ -Vùng bi n giàu tài nguyên, b bi n dài, nhi u đ o và qu n ờ ể ể ề ả

đ o.ả

Câu 2 Vùng Đ ng b ng sông C u Long là vùng s n xu t l ử ả ấ ằ ồ ươ ự ng th c,

th c ph m l n nh t n : c ta ự ẩ ấ ớ ướ

- Di n tích và s n l ng lúa chi m trên 50% c a c n c. Bình ệ ả ượ ủ ả ế ướ

0.5đ quân l ng th c đ u ng i g p 2,3 l n c n - c (đ t 1066,3 kg/ng ươ ự ầ ườ ấ ầ ả ướ ạ

i, năm 2002). ườ

- Là vùng tr ng cây ăn qu l n nh t c n c v i nhi u lo i hoa qu ấ ả ả ớ ồ ướ ớ ề ạ ả 0.5đ nhi t đ i : xoài, d a, cam, b ệ ớ ừ ưở i,...

- Ngh chăn nuôi v t cũng đ c phát tri n m nh. V t đ ề ị ượ ị ư c nuôi ợ ể ạ

nhi u nh t các t nh B c Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà ấ ở ề ạ ỉ 0.5đ Vinh.

- T ng s n l ng thu s n c a vùng chi m h n 50% c a c n ả ổ ượ ỷ ả ủ ủ ả ế ơ c.ướ

Ngh nuôi tr ng thu s n, đ c bi ỷ ả ề ặ ồ ệ ẩ t là ngh nuôi tôm, cá xu t kh u, ề ấ 0.5đ

đang đ ượ c phát tri n m nh. ể ạ

Câu 3 , giá 0.75đ - Vùng bi n r ng v i ngu n h i s n phong phú, có giá tr kinh t ả ả ể ộ ớ ồ ị ế

ệ tr xu t kh u, b bi n dài, nhi u vũng, v nh, đ m phá… có đi u ki n ờ ể ề ề ầ ấ ẩ ị ị

phát tri n ngành khai thác và nuôi tr ng thu s n. ỷ ả ể ồ

0.75đ ầ - Bi n là ngu n mu i nên có đi u ki n phát tri n ngh làm mu i, d u ể ề ệ ể ề ồ ố ố

m và khí đ t ố ở ề ệ th m l c đ a, các bãi cát d c b bi n có đi u ki n ờ ể ụ ề ỏ ọ ị

phát tri n ngành khai thác và ch bi n khoáng s n. ế ế ể ả

- D c b bi n t 0.75đ ọ ờ ể ừ ắ ẹ B c vào Nam có nhi u bãi cát r ng, phong c nh đ p, ề ả ộ

khí h u t t, nhi u đ o ven b có phong c nh kì thú, h p d n khách du ậ ố ề ả ấ ẫ ả ờ

l ch có đi u ki n phát tri n du l ch bi n – đ o và ven bi n ể ị ề ệ ể ể ả ị

ng bi n qu c t 0.75đ - N c ta n m g n nhi u tuy n đ ầ ướ ề ế ằ ườ ố ế ể quan tr ng, ven ọ

ề bi n có nhi u vũng, v nh, c a sông đ xây d ng c ng bi n có đi u ử ự ể ề ể ể ả ị

ki n phát tri n giao thông v n t ậ ả ệ ể i bi n. ể

Câu 4 và đ y đ chú thích 1.5đ a. V bi u đ c t c p, đúng t l ồ ộ ặ ẽ ể ỉ ệ ầ ủ

b. Nh n xét và gi i thích: ậ ả

- S n l ng thu s n c a c n c và ĐBSCL đ u tăng t năm 1995 0.5đ ả ượ ỷ ả ủ ả ướ ề ừ

đ n 2002 và tăng 1,7 l n ầ ế

ng thu s n c a c n c, ĐBSCL luôn chi m t 0.5đ - Trong t ng s n l ổ ả ượ ỷ ả ủ ả ướ ế ỷ

tr ng l n, 51,7% năm -1995 và 51,1% năm 2002 ớ ọ

* Nguyên nhân:

- Do có vùng bi n m r ng ,nhi u bãi tôm cá nh t c n 0.25đ ấ ả ướ ể ấ ề ộ ố c ,h th ng ệ

sông mê công và kênh r ch ch ng ch t ị ằ ạ

- Ng 0.25đ ườ ỷ ả i dân có kinh nghi m trong vi c đánh băt và nuôi tr ng thu h i ệ ệ ồ

s n , có nhi u c s ch bi n và th tr ả ề ơ ỏ ế ị ườ ế ng tiêu th r ng l n . ụ ộ ớ

Ki m tra 1T h c kì II – Đ a 9 ọ

:

ế

ữ Vi

ử t Nam: Vùng Đông Nam B và vùng đ ng b ng sông C u

ế

ứ ơ ả ủ ọ ộ

ứ : ki m tra đánh giá l ứ ề ị

i nh ng n i dung ki n th c c b n c a h c sinh ế

c ta

ng bi n – đ o n

ườ

ứ ộ

ế

duy và t

lu n .

ậ ụ ư

ẽ ể

ự ậ

t, thông hi u và v n d ng ả ồ giác trong h c t p.

ọ ậ

ứ ự :

ể lu n

ả ướ ả ọ ậ ủ ọ ụ ọ ứ ự ậ

ị ứ

ể ị

c, vi

t.

ướ

ế

ề ể t l p ma tr n:

1. M c tiêu ụ a. Ki n th c ạ ể ế - H th ng ki n th c v đ a lí kinh t ệ ố Long. - Môi tr - Đánh giá k t qu h c t p c a hs d a trên 3 m c đ : bi ế b. K năng : rèn cho h c sinh kĩ năng trình bày, v bi u đ tròn, có kh năng t c.Thái đ :ộ giáo d c h c sinh ý th c t 2. Xác đ nh hình th c ki m tra Hình th c ki m tra t 3. Chu n bẩ - HS: máy tính, Atlat VN, th - GV: Đ ki m tra 4. Thi ế ậ

MA TR N Đ KI M TRA 1T HKII Ể Ậ Năm h c: 2012-2013 Môn thi:Đ a lí: 9

Th i gian: 45 phút. ờ

Nh n bi ậ

t ế

Thông hi uể

V n d ng ậ ụ

ượ

ỷ ả ở

Ch đủ ề /M c đứ ộ nh n th c ứ Vùng Đ ngồ b ng sông C u Long

Nêu v trí, gi i h n và ý ị nghĩa c a v trí đ a lí vùng ị ủ đ ng b ng sông C u Long ằ

ị ử

ằ ử

c đ c đi m - Trình bày đ ể ặ ủ phát tri n kinh t c a ế ể vùng : vùng tr ng đi m ể ng th c th c ph m l ự ươ

ỷ ả ủ ử

29% TSĐ

V bi u đ c t th hi n ể ệ ồ ộ ẽ ể ng thu s n s n l ả ượ Đ ng b ng sông C u Long ử ằ ồ và c n ể c . Phân tích bi u ả ướ ả ượ ng đ c t so sánh s n l ồ ộ thu s n c a Đ ng b ng ằ ồ sông C u long so v i c ớ ả n cướ 42%TSĐ=3đi mể

70% TSĐ = 7đi mể

= 2 đi m;ể

29% TSĐ = 2 đi m; ể

Phát tri n .. ể bi n đ o ả

c ta ướ ằ ậ nhiên thu n ệ ự i đ phát tri n các ngành ể

Ch ng minh r ng n có đi u ki n t ề l ợ ể kinh t

bi n?

ế ể

100% TSĐ

30% TSĐ = 3đi mể

= 3 đi m;ể

TSĐ 10 TS câu 04

6,0 đi mể 60%

2,0 đi mể 20% TSĐ

2,0 đi mể 20%