1
HƯỚNG DN GII ðỀ KIM TRA GIA K
Thi gian: 30 phút
(ðại hc 12 câu, Cao ñẳng 10 câu)
Các ñề ch khác s
Câu 1. Xác sut ñể 1 sinh viên thi ñỗ ln 1 là 0,4 và ln 2 là 0,7 (hai ln thi ñộc lp vi nhau). Biết rng sinh viên ñó ch
ñược thi không quá 2 ln, xác sut ñể sinh viên ñó thi ñỗ:
A. 82%; B. 72%; C. 28%; D. 54%.
HD. Cách 1. P(SV ñỗ) = P(ñỗ ln 1) + P(rt ln 1).P(ñỗ ln 2) = 0,4 + 0,6.0,7 = 0,82.
Cách 2. P(SV ñỗ) = 1 – P(rt ln 1).P(rt ln 2) = 1 – 0,6.0,3 = 0,82.
Câu 2. Mt người th săn có ba viên ñn ñang bn tng phát vào cùng mt con thú vi xác sut trúng ñích ca viên th
1; 2; 3 tương ng là 0,9; 0,8; 0,7. Nếu con thú b trúng ñạn hoc hết ñạn thì người th săn ngng bn. Xác sut
ñể con thú b trúng ñạn là:
A. 50,4%; B. 99,4%; C. 99,1%; D. 98,8%.
HD. Cách 1(dài dòng).
P(thú trúng ñạn) = P(viên 1 trúng) + P(viên 1 trượt).P(viên 2 trúng) + P(viên 1 trượt).P(viên 2 trượt).P(viên 3 trúng)
= 0,9 + 0,1.0,8 + 0,1.0,2.0,7 = 0,994.
Cách 2. P(thú trúng ñạn) = 1 – P(viên 1 trượt).P(viên 2 trượt).P(viên 3 trượt) = 1 – 0,1.0,2.0,3 = 0,994.
Câu 3. Mt nhóm gm 20 sinh viên trong ñó có 8 n. Chn ngu nhiên 1 sinh viên trong nhóm và không ñể ý ti sinh
viên ñó. Sau ñó chn tiếp sinh viên th hai. Xác sut ñể sinh viên th hai là n là:
A. 14,74%; B. 40%; C. 65,26%; D. 30%.
HD. p = P(SV1 nam).P(SV2 n) + P(SV1 n).P(SV2 n) = 12/20.8/19 + 8/20.7/19 = 0,4.
Câu 4. Mt lô hàng cha rt nhiu sn phm vi t l phế phm là 3%. Chn liên tiếp n sn phm ñể kim tra. S sn
phm ti thiu cn phi chn ñể có xác sut ít nht 1 phế phm không nh hơn 0,9 là:
A. n = 53; B. n = 75; C. n = 40; D. n = 76.
HD. Gi A: “chn ñưc ít nht 1 phế phm”. Lô hàng có rt nhiu sp nên các ln chn xem như ñộc lp.
(
)
n n
ln 0,1
P(A) 1 P A 1 (0, 97) P(A) 0, 9 1 (0, 97) 0, 9 n 75, 6
ln 0, 97
= =
.
Vy n = 76.
Câu 5. Mt phòng thi tuyn sinh ðại hc có s thí sinh n bng 1/3 s thí sinh nam. Biết xác sut thí sinh n thi ñỗ
0,3 và nam là 0,25. Chn ngu nhiên 1 thí sinh trong danh sách d thi thì thy thí sinh ñó thi ñỗ. Xác sut ñể thí
sinh ñó là nam là:
A. 74,23%; B. 71,43%; C. 75,19%; D. 73,85%.
HD. Nhánh 1) T l nam là 3/4 và t l nam thi ñỗ là 0,25. Do ñó t l chn ñược 1 nam thi ñỗ là 3/4.0,25.
Nhánh 2) T l n là 1/4 và t l n thi ñỗ là 0,3. Do ñó t l chn ñược 1 n thi ñỗ là 1/4.0,3.
Vy p = (3/4.0,25) : [(3/4.0,25) + (1/4.0,3)] = 0,7143.
Câu 6. Mt lô sn phm gm 90 sn phm tt và 10 phế phm. Chn ngu nhiên 4 sn phm tñó. Gi X là s sn
phm tt trong 4 sn phm ly ra. K vng và phương sai ca X ln lượt là:
A. 3,6; 0,3456 B. 3,6; 0,3491 C. 0,4; 0,0389 D. 0,4; 0,0384.
HD. ðây là bài toán phân phi Siêu bi vi N = 100, N
A
= 90, n = 4. Suy ra p = 0,9; q = 0,1.
Áp dng công thc tính EX và VarX có kết qu.
Câu 7. Trung bình 1 ngày (24 gi) có 10 chuyến tàu vào cng Cam Ranh. Chn ngu nhiên liên tiếp 3 gi trong 1 ngày.
Xác sut ñể 2 trong 3 gi y có ñúng 1 tàu vào cng là:
A. 16,42%; B. 27,47%; C. 28,93%; D. 19,24%.
HD. ðây là câu hi tng hp (khó).
Gi X: s tàu vào cng trong 1 gi và Y: s tàu vào cng trong 3 gi liên tiếp.
Ta có
1
5
12
5
5 10 5 12
X P , p P(X 1) e . 0, 2747
λ = = = = = =
.
Suy ra
2 2
3
Y B(3; p), p 0, 2747 P(Y 2) C (0, 2747) (1 0, 2747) 0,
1642
= = = =
.
2
Câu 8. Thng kê ñim thi X trong mt k thi tuyn sinh ðại hc môn toán ca hc sinh tnh A cho thy X là ñại
lượng ngu nhiên vi
X N(4; 6, 25)
. T l ñim thi X 5,5 ca hc sinh tnh A trong k thi ñó là:
A. 40,52%; B. 23,67%; C. 26,6%; D. 27,42%.
Cho biết
(0, 6) 0, 2258
ϕ =
;
(2, 4) 0, 4918
ϕ =
;
(0, 8) 0, 2881
ϕ =
;
(1, 0) 0, 3413
ϕ =
;
(1, 2) 0, 3849
ϕ =
.
HD.
10 4 5, 5 4
X N(4; 6, 25) P(X 5,5) P(5, 5 X 10)
6, 25 6, 25
= = ϕ ϕ
.
Câu 9. Cho biến ngu nhiên X có hàm mt ñộ
2
3x , x (0; 1)
f(x)
0, x (0; 1)
=
. Xác sut
3
P 1 X 2
2
< +
là:
A. 0,0313; B. 0,0135; C. 0,0218; D. 0,0156.
HD.
1 1
4 4
2
1 0
3 9 1
P 1 X 2 P 1 X 2 P 1 X f(x)dx 3x dx
2 4 4
< + = < + = < = =
.
Câu 10. Cho biến ngu nhiên X có hàm mt ñộ
2
3x , x (0; 1)
f(x)
0, x (0; 1)
=
. Giá tr VarX là:
A. 0,0355; B. 0,0365; C. 0,0375; D. 0,0385.
HD.
2 2
1 1
2 4 3
0 0
VarX x f(x)dx xf(x)dx 3x dx 3x dx
+∞ +∞
−∞ −∞
= =
.
Câu 11. Mt nhà vườn trng 100.000 cây hoa vn th sp n hoa, trong ñó có 1000 cây có hoa màu ñỏ. Mt người chn
mua ngu nhiên 100 cây. Xác sut người ñó chn ñược 20 cây có hoa màu ñỏ là:
A. 2,423.10
–20
; B. 2,397.10
–20
; C. 0,002 D. 0,0002.
HD. ðây là bài toán xp x Nh thc cho Siêu bi. Gi X là s cây có hoa màu ñỏ chn ñược trong 100 cây.
Ta có N = 100.000, N
A
= 1000, n = 100
1000
p 0, 01
100.000
= =
X B(100;0, 01)
.
20 20 80
100
P(X 20) C (0, 01) (0, 99)
= =
.
Câu 12. T l người dân ñã tt nghip ph thông tnh A là 30%. ðiu tra ngu nhiên 500 người dân ca tnh này. Xác
sut ñể trong 500 người trên có 120 người ñã tt nghip ph thông là:
A. 0,0246 B. 1,981.10
–3
C. 5,367.10
–4
D. 5,816.10
–3
.
Cho biết f(0,96) = 0,2516; f(1,95) = 0,0596; f(2,44) = 0,0203; f(2,93) = 0,0055.
HD. Xp x Chun cho Nh thc. Gi X là người ñã tt nghip PT trong 500 người.
Ta có
n 500, p 0,3 np 150, npq 105 X N(150;105)
= = µ = = σ = =
( ) ( )
1 120 150 1 1
P(X 120) f f 2, 93 f 2, 93
105 105 105 105
= = = =
.
…………………………………….Hết…………………………………….