Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 426
lượt xem 0
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 426, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 426
- SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA NĂM HỌC 2016 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÝ 11_HKII Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 426 Phần I. Trắc nghiệm (9,0 điểm) Câu 1: Sông nào sau đây dài nhất ở khu vực Đông Nam Á? A. sông Trường Giang. B. sông Hồng. C. sông Ama – zôn. D. sông Mê Kông. Câu 2: Địa hình miền Tây Trung Quốc chủ yếu là: A. Gồm nhiều dãy núi cao , các cao nguyên đồ sồ và các bồn địa. B. Chủ yếu là các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam C. các cao nguyên đồ sồ và các bồn địa D. Gồm nhiều dãy núi cao Câu 3: Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo? A. Lào. B. Inđônêxiaa. C. Malaixia. D. Thái Lan. Câu 4: Các ngành công nghiệp trụ cột được tập trung phát triển là những ngành: A. Đảm bảo cho việc xây dựng nền công nghiệp vững chắc. B. Đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao. C. Tôn ít vốn, đưa lại nguồn lợi nhanh, tận dụng nhân lực sẵn có. D. Có khả năng tăng nhanh năng suất, sinh lãi cao. Câu 5: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các n ước ASEAN cần đạt được? A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển đồng đều. B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển. C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác. D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. Câu 6: Việt Nam gia nhập hiệp hội các nươc Đông Nam A ( ASEAN ) năm ́ ́ A. 2015 B. 1995 C. 1999 D. 1967 Câu 7: Chính sách dân số rất cứng rắn của Trung Quốc đã đưa đến kết quả là: A. Mỗi gia đình chỉ sinh 1 con. Trang 1/5 Mã đề thi 426
- B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm. C. Dân số phát triển ổn định, D. Cơ cấu giới tính hợp lí. Câu 8: Diện tích và dân số (năm 2005) của Trung Quốc là: A. Diện tích: 8572,8 nghìn km2, Dân số: 2303,7 triệu người (2005) B. Diện tích: 9572,8 nghìn km2, Dân số: 1303,7 triệu người (2005) C. Diện tích: 9572,8 km2, Dân số: 1303,7 người (2005) D. Diện tích: 957,28 nghìn km2, Dân số: 130,37 triệu người (2005) Câu 9: Diện tích và dân số (năm 2005) của Trung Quốc so với thế giới A. Diện tích xếp thứ tư, dân số lớn nhất thế giới. B. Diện tích xếp thứ năm, dân số lớn nhất thế giới. C. Diện tích xếp thứ nhất, dân số lớn nhất thế giới. D. Diện tích xếp thứ ba, dân số lớn nhất thế giới. Câu 10: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song: A. rất vững chắc. B. vững chắc. C. rất ổn định. D. chưa vững chắc. Câu 11: Ranh giới phân chia Trung quốc thành 2 miền Đông và Tây là kinh tuyến: A. 1000 B. 1050 C. 1040 D. 1090 Câu 12: Đông Nam Á là cầu nối giữa: A. Châu Á – Châu Mỹ. B. Châu Á – Châu Phi. C. Châu Á – Châu Đại Dương. D. Châu Á – Châu Âu. Câu 13: Thứ tự các đồng bằng ở miền đông Trung Quốc từ bắc đến nam: A. Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. B. Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam. C. Đồng bằng, Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 14: Dân số Trung Quốc phân bố chủ yếu ở A. miền Tây. B. Miền bắc C. Miền nam D. miền Đông. Câu 15: Thiên nhiên miền Đông giống với miền Tây ở điểm: A. Hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước. B. Chủ vếu đồng bằng phù sa châu thổ, màu mỡ. C. Tài nguyên khoáng sản giàu có. D. Khí hậu gió mùa cận nhiệt, ôn đới. Câu 16: Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng: Trang 2/5 Mã đề thi 426
- A. sóng thần. B. động đất. C. động đất và núi lửa. D. núi lửa. Câu 17: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc? A. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. B. Phát minh ra chữ viết 500 năm trước công nguyên. C. Có ít dân tộc. D. Chú ý đầu tư phát triển giáo dục. Câu 18: Miền tây Trung Quốc có kiểu khí hậu A. Khí hậu nhiệt đới. B. Khí hậu ôn đới gió mùa. C. Khí hậu lục địa khắc nghiệt, mưa ít D. Khí hậu cận nhiệt gió mùa. Câu 19: Quốc gia nào sau đây chưa gia nhập ASEAN? A. Đông timo. B. Thái Lan. C. Brunây. D. Campuchia. Câu 20: Sự phân bố công nghiệp ở miền Đông giống với miền Tây ở điểm: A. Có ngành luyện kim. B. Phân bố tập trung ngành chế tạo máy. C. Có nhiều điểm công nghiệp tập trung. D. Có ngành sản xuất thiết bị điện tử. Câu 21: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia? A. 9 quốc gia. B. 11 quốc gia. C. 10 quốc gia. D. 12 quốc gia. Câu 22: Nửa đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đông Nam Á có nền kinh tế : A. rất phát triển. B. đang phát triển . C. phát triển. D. lạc hậu. Câu 23: Lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ: A. vĩ độ từ 300B 530B, kinh độ 830Đ 1350Đ B. vĩ độ từ 250B 530B, kinh độ 730Đ 1550Đ C. vĩ độ từ 200B 430B, kinh độ 430Đ 1350Đ D. vĩ độ từ 200B 530B, kinh độ 730Đ 1350Đ Câu 24: Miền tây Trung Quốc là nơi bắt nguồn của các con sông lớn ở Trung Quốc A. sông Trường Giang, Hoàng Hà, Tây Giang, Nin. B. sông Trường Giang, Hoàng Hà, Tây Giang, vonga. C. sông Trường Giang, Hoàng Hà, Tây Giang. D. sông Trường Giang, Hoàng Hà, Tây Giang, amazon. Câu 25: Khó khăn của tự nhiên Trung Quốc đối với phát triển kinh tế là: A. Gió lạnh kéo dài ở vùng Hoa Bắc. Trang 3/5 Mã đề thi 426
- B. Lãnh thổ rộng lớn, khô hạn ở miền Tây; Bão, lụt dữ dội ở đồng bằng Hoa Nam C. Lãnh thổ rộng lớn khô hạn ở miền Tây. D. Bão, lụt dữ dội ở đồng bằng Hoa Nam. Câu 26: Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng: A. ven biển và trung du. B. trung du và miền núi. C. miền núi và ven biển. D. đồng bằng ven biển. Câu 27: Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là: A. Malaisia, Philippin, In donê si a. B. Malaisia, Campuchia, In donê si a. C. Malaisia, Xingapo, In donê si a. D. Malaisia, Mianma, In donê si a. Câu 28: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc? A. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào. B. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có. C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất. Câu 29: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang : A. đẩy mạnh sản xuất lương thực. B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi. C. tiến hành công nghiệp hóa.. D. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp. Câu 30: Cộng đồng kinh tế ASEAN được thành lập năm: A. 1967 B. 1995 C. 1999 D. 2015 Câu 31: Dự an phat triên hanh lang Đông – Tây tai l ́ ́ ̉ ̀ ̣ ưu vực sông Mê Công gôm: ̀ A. Việt Nam, Lào, Cam pu chia va ̀Đông Bắc Thái Lan. B. Việt Nam, Lào, Mianma va ̀Đông Bắc Thái Lan. C. Việt Nam, Lào, Phi lip pin va ̀Đông Bắc Thái Lan. D. Việt Nam, Cam pu chia, Ma lai xi a va ̀Đông Bắc Thái Lan. Câu 32: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội khu vực Đông Nam Á là: A. dân số trẻ. B. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. C. thị trường tiêu thụ lớn. Trang 4/5 Mã đề thi 426
- D. nguồn lao động dồi dào. Câu 33: Kết quả nào sau đây không phải của sản xuất nông nghiệp Trung Quốc? A. Chăn nuôi chiếm giá trị sản lượng lớn hơn trồng trọt. B. Cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất. C. Nhiều loại nông sản có năng suất cao. D. Giá trị sản lượng nông nghiệp tăng nhanh. Câu 34: Trung Quốc tiến hành cải cách kinh tế từ năm. A. 1978 B. 1979 C. 1980 D. 1989 Câu 35: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là Vương quốc? A. Campuchia. B. Thái Lan. C. Việt Nam . D. Brunây. Câu 36: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ: A. gió mùa. B. địa hình. C. biển. D. sông ngòi. Phần II. Tự Luận (1,0 điểm) Cho bảng số liệu : Khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực năm 2014 Số khách du lịch đến Chi tiêu của khách du lịch STT Khu vực (triệu người) (tỉ USD) 1 Đông Á 136,3 198,1 2 Đông Nam 96,7 106,8 Á Tính bình quân chi tiêu của khách du lịch quốc tế ở một số khu vực năm 2004? HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 426
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 436
4 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 438
5 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 568
5 p | 115 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 562
5 p | 76 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 132
5 p | 93 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn