Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 156 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Kiểu khí hậu đặc trưng của Đông Nam Á lục địa là A. xích đạo gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. cận nhiệt lục địa Câu 2: Các nước đứng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Việt Nam, Philippin B. Lào, Inđônêxia C. Thái Lan, Malayxia D. Thái Lan, Việt Nam Câu 3: Nhận định nào không đúng với đặc điểm nền kinh tế Nhật Bản? A. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng đầu thế giới. B. Dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP C. Nông nghiệp đóng vai trò thứ yếu. D. Sản xuất điện tử là ngành công nghiệp mũi nhọn. Câu 4: Thủ đô của Nhật Bản nằm trên đảo nào sau đây? A. Hônsu B. Hôcaiđô C. Kiuxiu D. Xicôcư Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí lãnh thổ Liên Bang Nga? A. Nằm hoàn toàn ở châu Âu. B. Có diện tích lớn nhất thế giới. C. Có đường biên giới dài. D. Có đường bờ biển dài. Câu 6: Đồng bằng Hoa Bắc của Trung Quốc được bồi đắp phù sa của sông nào sau đây ? A. Hoàng Hà B. Hắc Long Giang C. Trường Giang D. Tây Giang Câu 7: Lúa gạo là nông sản chính ở các đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc A. Đông Bắc, Hoa Bắc B. Đông Bắc, Hoa Nam C. Hoa Bắc, Hoa Trung D. Hoa Trung, Hoa Nam Câu 8: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. phát triển lâm nghiệp B. phát triển kinh tế biển C. phát triển chăn nuôi D. phát triển thủy điện Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải thế mạnh của các nước Đông Nam Á? A. May mặc, da giày. B. Chế biến dầu khí C. Khai thác than đá. D. Khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên. Câu 10: Loại cây lương thực chính của Nhật Bản là A. sắn B. lúa gạo. C. ngô D. lúa mì Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm nền nông nghiệp các nước Đông Nam Á? A. Ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh. B. Lúa nước là loại cây lương thực chủ yếu và quan trọng nhất. C. Chăn nuôi là ngành đóng góp tỉ trọng lớn nhất trong nông nghiệp. D. Là vùng trồng và xuất khẩu nhiều sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới. Câu 12: Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Bru-nây năm 2010 và năm 2018. (Đơn vị: %) Trang 1/4 - Mã đề 156
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của Bru-nây năm 2010 và năm 2018? A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng. B. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng. C. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng. D. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm. Câu 13: Thiên tai nào sau đây thường gây thiệt hại lớn cho miền Đông Trung Quốc vào mùa hạ? A. Triều cường B. Hạn hán C. Động đất D. Lũ lụt Câu 14: Sông Mê Công không chảy qua lãnh thổ nước nào sau đây ? A. Thái Lan. B. Lào C. Ma-lai-xi-a D. Mi-an-ma Câu 15: Liên bang Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng loại khoáng sản nào sau đây? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Quặng sắt. D. Khí tự nhiên Câu 16: Bảng số liệu về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Cam-pu-chia qua các năm (Đơn vị: %) Khu vực kinh tế 2000 2005 2010 2015 2017 KVI 37,8 32,4 36,0 28,2 24,9 KVII 23,0 26,4 23,3 29,4 32,9 KVIII 39,2 41,2 40,7 42,4 42,2 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Cam-pu-chia qua giai đoạn 2000 – 2017 là? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường Câu 17: Liên Bang Nga là cường quốc thế giới về ngành công nghiệp A. luyện kim B. khai thác vàng, kim cương C. vũ trụ và nguyên tử D. điện tử - tin học Câu 18: Đảo có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á là A. Phú Quốc B. Ca-li-man-tan C. Gia-va D. Lu-xôn Câu 19: Đặc điểm sông ngòi ở Đông Nam Á biển đảo là A. phù sa lớn B. sông dài, lưu vực rộng. C. nguồn nước dồi dào D. ngắn và dốc Trang 2/4 - Mã đề 156
- Câu 20: Nhận định không đúng về đặc điểm tự nhiên Liên Bang Nga là: A. Địa hình cao ở phía Tây. B. Khí hậu chủ yếu là ôn đới lạnh. C. Khoáng sản dồi dào. D. Có diện tích rừng lớn nhất thế giới. Câu 21: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của sự già hóa dân số Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai B. Nguồn lao động dồi dào C. Chi phí bảo hiểm xã hội tăng D. Chi phí y tế cho người già cao Câu 22: Nhận định đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là: A. Chủ yếu có khí hậu cận xích đạo gió mùa. B. Tất cả các nước đều giáp biển. C. Có nhiều đồng bằng châu thổ rộng, màu mỡ. D. Sông ngòi ngắn, dốc, mạng lưới thưa thớt. Câu 23: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. hải dương B. chí tuyến C. lục địa D. gió mùa Câu 24: Trung Quốc bắt đầu thực hiện chính sách công nghiệp mới từ năm nào? A. 1994. B. 1995. C. 1999. D. 2000 Câu 25: Ý nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư Trung Quốc? A. Tập trung chủ yếu ở ven biển phía Đông. B. Có nhiều dân tộc khác nhau. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng. D. Người Hán chiếm đa số dân cư. Câu 26: Khu vực Đông Nam Á có nguồn lao động đông chủ yếu do A. dân số đông, cơ cấu dân số trẻ B. khu vực thu hút dân nhập cư C. dân số đông, cơ cấu dân số già D. tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động tăng Câu 27: Nhận định đúng với điều kiện tự nhiên miền Đông Trung Quốc là: A. Có nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Có khí hậu lục địa khắc nghiệt. C. Nơi bắt nguồn của nhiều sông lớn. D. Có nhiều sơn nguyên đồ sộ. Câu 28: Dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở A. vùng Đồng bằng Đông Âu B. vùng Đồng bằng Tây Xi - bia C. vùng Xi - bia D. vùng ven biển Thái Bình Dương II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Tại sao các nước khu vực Đông Nam Á trồng được nhiều loại cây công nghiệp nhiệt đới? Trang 3/4 - Mã đề 156
- Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc. Đơn vị: triệu tấn Năm 1985 1995 2004 Than 961,5 1536,9 1634,9 Thép 47,0 95,0 272,8 Xi măng 146,0 476,0 970,0 a) Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc. b) Nhận xét. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 156
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn