intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

77
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu ôn tập Tailieu.vn chia sẽ Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu dưới đây sẽ giúp các em ôn tập dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> NĂM HỌC 2015- 2016<br /> Môn: Địa lí 10 Chương trình: Chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Chủ đề (nội dung,<br /> chương)/Mức độ<br /> nhận thức<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> -Vai trò, đặc điểm, các<br /> nhân tố ảnh hưởng đến<br /> phát triển và phân bố<br /> ngành giao thông vận<br /> tải.<br /> <br /> - Nêu các nhân tố ảnh<br /> hưởng đến sự phân bố<br /> của ngành giao thông<br /> vận tải.<br /> <br /> 20% TSĐ = 2,0 điểm<br /> <br /> Tỉ lệ: 50% TSĐ =<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Lấy ví dụ minh họa<br /> <br /> Tỉ lệ: 50% TSĐ =<br /> <br /> 1,0điểm<br /> 1,0điểm<br /> - Nêu ưu, nhược điểm,<br /> - Địa lí các ngành Giao xu hướng phát triển và<br /> phân bố của các loại<br /> thông vận tải<br /> hình giao thông vận tải.<br /> 20% TSĐ = 2,0 điểm<br /> 100% TSĐ = 2 điểm<br /> - Địa lí ngành thương Hãy trình bày khái niệm -Tính cán cân xuất nhập<br /> thị trường, hàng hóa, vật khẩu của các quốc gia.<br /> - Vẽ biểu đồ thể hiện<br /> mại<br /> ngang giá, quy luật cung<br /> giá trị hàng hóa xuất<br /> – cầu, các ngoại tệ mạnh<br /> khẩu và nhập khẩu<br /> của Việt Nam<br /> 60% TSĐ = 6,0 điểm<br /> TSĐ 10<br /> Tổng số câu 03<br /> <br /> Tỉ lệ: 50% TSĐ:<br /> 3,0 điểm<br /> 6,0 điểm = 60% TSĐ<br /> <br /> Tỉ lệ: 16.7% TSĐ =<br /> 1,0điểm<br /> 2,0điểm = 20% TSĐ<br /> <br /> ............Hết..........<br /> <br /> Tỉ lệ: 33.3% TSĐ =<br /> 2,0điểm<br /> Tỉ lệ: 20% TSĐ =<br /> 2,0điểm<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. LỚP 10<br /> NĂM HỌC 2015 - 2016<br /> Môn: Địa Lí. Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> ĐỀ<br /> (Đề kiểm tra có 1 trang)<br /> <br /> Câu 1: (3 điểm) Hãy trình bày:<br /> a, Khái niệm thị trường? Hàng hóa? Vật ngang giá?<br /> b, Quy luật cung – cầu? Các ngoại tệ mạnh?<br /> Câu 2: (4 điểm):<br /> a, Nêu rõ các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố của ngành giao thông vận<br /> tải? Lấy ví dụ minh họa cho các nhân tố tự nhiên đã nêu?<br /> b, Hãy nêu ưu điểm, nhược điểm, đặc điểm về xu hướng phát triển của đường hàng<br /> không?<br /> Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu:<br /> Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam thời kì 1992 – 2005<br /> (Đơn vị: Tỉ USD)<br /> Năm<br /> <br /> Giá trị hàng xuất khẩu<br /> <br /> Giá trị hàng nhập khẩu<br /> <br /> 1992<br /> <br /> 2580,7<br /> <br /> 2540,8<br /> <br /> 1995<br /> <br /> 5448,9<br /> <br /> 8155,4<br /> <br /> 1999<br /> <br /> 11541,4<br /> <br /> 11742,1<br /> <br /> 2002<br /> <br /> 16706,1<br /> <br /> 19745,6<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 32447,1<br /> <br /> 36761,1<br /> <br /> a,Tính cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam qua các năm trên?<br /> b,Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam qua<br /> các năm trên?<br /> ............Hết..........<br /> <br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. LỚP 10<br /> NĂM HỌC 2015 - 2016<br /> Môn: Địa Lí. Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài 45 phút<br /> <br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> ĐỀ<br /> Câu<br /> <br /> Câu 1<br /> (3,0đ)<br /> <br /> Câu 2<br /> (4,0đ)<br /> <br /> Nội dung<br /> a. Các khái niệm<br /> *Thị trường.<br /> Là nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán. VD: Chợ, siêu thị, trung tâm mua<br /> sắm, thị trường chứng khoán<br /> *Hàng hoá.<br /> Vật đem ra mua, bán trên thị trường(có 2 thuộc tính. Giá trị trao đổi và giá trị<br /> sử dụng)<br /> VD: bút, tập, sách<br /> *Vật ngang giá.<br /> Làm thước đo giá trị của hàng hóa. Vật ngang giá hiện đại là tiền.<br /> b. Hoạt động : Thị trường hoạt động theo qui luật cung cầu.<br /> - Khi cung > cầu: Giá cả thị trường có xu hướng giảm, tình hình này có lợi cho<br /> người mua, không có lợi cho người bán, sản xuất bị đình đốn.<br /> -Khi cung < cầu: Giá cả thị trường có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản<br /> xuất<br /> - Khi cung = cầu: Giá cả thị trường ổn định<br /> - Đô la Mỹ, Euro, Yên, Bảng Anh<br /> a. Các điều kiện tự nhiên.<br /> - Qui định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.<br /> VD: Sa mạc có loại hình vận tải lạc đà, nước Nhật bao quanh là biển nên giao<br /> thông đường biển phát triển<br /> - Ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình GTVT.<br /> VD: Núi, eo biển, sông phải xây dựng hầm, cầu.<br /> - Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận<br /> tải.<br /> VD: Sương mù máy bay không hoạt động được.<br /> b. Ngành vận tải đường hàng không<br /> * Ưu điểm:<br /> - Tốc độ vận chuyển nhanh so với các phương tiện khác<br /> * Nhược điểm:<br /> - Cước phí vận tải đắt<br /> - Trọng tải thấp<br /> - Dễ gây ô nhiễm không khí (tầng ô zôn)<br /> - Chi phí đầu tư lớn<br /> * Đặc điểm và xu hướng phát triển<br /> - Đang phát triển mạnh ở các nước đang phát triển<br /> -Tuyến mạnh :xuyên Đại Tây Dương,<br /> Thiếu ví dụ trừ 0,25 mỗi ý<br /> <br /> Câu 3 a. Cán cân thương mại:<br /> (3,0đ) 1992: 39.9; 1995: -2706.5; 1999: -200.7; 2002: -3039.5; 2005: -4314.0<br /> <br /> Điểm<br /> 1,0đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> <br /> 1,0đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> 0.5đ<br /> <br /> 1,0đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 1,0đ<br /> <br /> b. Vẽ biểu đồ cột<br /> - Biểu đồ đẹp, cân đối, chú ý khoảng cách năm.<br /> - Điền đủ đơn vị trên trục, bảng chú giải, tên biểu đồ.<br /> - Thiếu các ý trên bị trừ điểm.<br /> ............Hết..........<br /> <br /> 2,0đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2