SỞ GD-ĐT NINHTHUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KI II<br />
MÔN ĐỊA LÝ 10<br />
Năm học 2015 – 2016<br />
(Thời gian làm bài 45 phút )<br />
Đề1<br />
<br />
Họ Và Tên:<br />
Lớp:<br />
Câu1(3đ)Trình bày đặc điểm sản xuất công nghiệp? cho biết một số hình thức tổ chức lãnh thổ<br />
công nghiệp ở địa phương em?<br />
Câu2(4đ) Phân tích các nhân tố kinh tế xã hội đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?<br />
Câu3(3đ) cho bảng số liệu đàn Bò,lợn trên thế giới,thời kì 1992-2002 (triệu con)<br />
Năm/vật nuôi<br />
1992<br />
1996<br />
2002<br />
Bò<br />
1281<br />
1320<br />
1360<br />
Lợn<br />
865<br />
923<br />
939<br />
a,Hãy vẽ biểu đồ thể hiện số lượng Bò và Lợn trên thế giới,thời kì 1992-2002<br />
triệu con)<br />
b,Dựa vào biểu đồ và bảng số liệu nhận xét.<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINHTHUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KI II<br />
MÔN ĐỊA LÝ 10<br />
Năm học 2015– 2016<br />
(Thời gian làm bài 45 phút)<br />
<br />
Đề 2<br />
Họ Và Tên:<br />
Lớp:<br />
Câu1(3đ) Trình bày đặc điểm sản xuất nông nghiệp? cho biết một số hình thức tổ chức lãnh thổ<br />
nông nghiệp ở địa phương em?<br />
Câu2(4đ) Phân tích các nhân tố kinh tế xã hội đến sự phát triển và phân bố công nghiệp<br />
Câu3(3đ): Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, BraZin năm<br />
2000(đơn vị %).<br />
Khu vực I<br />
Khu vực II<br />
Khu vực III<br />
Nước<br />
Nông-Lâm-Ngư<br />
Công nghiệp-Xây dựng<br />
Dịch vụ<br />
Ấn Độ<br />
63<br />
16<br />
21<br />
BraZin 30<br />
46<br />
24<br />
a, Hãy vẽ biễu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, BraZin năm 2000.<br />
b, Nhận xét tình hình cơ cấu lao động của Ấn Độ, BraZin năm 2000.<br />
<br />
SỞ GD-DT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÍ LỚP 10<br />
CHUẨN<br />
<br />
Chủ đề (nội dung)<br />
mức độ nhận thức<br />
Vai trò các nhân tố<br />
ảnh hưởng đến sự<br />
phát triển và phân<br />
bố nông nghiệp<br />
<br />
30% tổng số điểm<br />
= 3điểm<br />
Vai trò các nhân tố<br />
ảnh hưởng đến sự<br />
phát triển và phân<br />
bố công nghiệp<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Các đặc điểm<br />
của sản xuất<br />
công nghiệp<br />
<br />
HS nêu được một số<br />
<br />
66,6 % tổng số<br />
điểm<br />
= 2 điểm<br />
<br />
33,4% tổng số điểm<br />
= 1 điểm<br />
<br />
hình thức tổ chức lãnh<br />
thổ nông nghiệp ở địa<br />
phương.<br />
Ví dụ: Trang Trại chăn<br />
nuôi trâu,bò<br />
Hợp tác xã nuôi<br />
thủy sản<br />
<br />
Phân tích các nhân tố<br />
kinh tế xã hội đến sự<br />
phát triển và phân bố<br />
công nghiệp<br />
<br />
75%tổng số điểm<br />
= 3.0 điểm<br />
<br />
40% tổng số điểm<br />
=4.0 điểm<br />
Kỹ năng<br />
40% tổng số điểm<br />
= 3điểm<br />
<br />
Tổng =100%<br />
=10điểm<br />
Tổng số 3 câu<br />
<br />
Vận dụng cấp độ<br />
thấp<br />
<br />
HS lấy ví dụ<br />
<br />
25% tổng số điểm<br />
= 1.0 điểm<br />
= 3điểm Vẽ biểu<br />
đồ cột,hình tròn và<br />
nhận xét<br />
100%<br />
<br />
20 % tổng số<br />
điểm =2 điểm<br />
<br />
30 % tổng số điểm<br />
3.0 điểm<br />
<br />
50% tổng số điểm<br />
=5.0 điểm<br />
<br />
Vận dụng<br />
cấp độ cao<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II( 2015-2016)<br />
Đề 2<br />
Câu1(3đ)Trình bày đặc điểm sản xuất nông nghiệp? cho biết một số hình thức tổ<br />
chức lãnh thổ nông nghiệp ở địa phương em?<br />
<br />
- Sản xuất nông nghiệp đất trồng là tư liệu SX chủ yếu không thể thay thế<br />
được<br />
- Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ<br />
Câu<br />
1<br />
(3đ)<br />
<br />
- Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào ĐK tự nhiên<br />
- Cây trồng, vật nuôi là đối tượng của SX nông nghiệp<br />
- Trong nền KT hiện đại SX nông nghiệp mang tính chất hàng hóa<br />
* Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ỏ địa phương<br />
- Trang trại chăn nuôi gà,bò<br />
- Hợp tác xã nuôi trồng thủy sản<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
1,0<br />
<br />
Câu2(4đ) Phân tích các nhân tố kinh tế xã hội đến sự phát triển và phân bố công<br />
nghiệp ?<br />
<br />
Câu<br />
2<br />
(4đ)<br />
<br />
- Dân cư và lao động vừa là lực lực lượng sản xuất vừa là lực lượng tiêu thụ<br />
VD: Ở TPHCM CN phát triển nhờ có lao động có chất lương, và dân tập trung<br />
đông<br />
-Tiến bộ KHKT nhằm nâng cao chất lượng và năng suất công nghiệp ( SX ra máy<br />
móc hiện đại)<br />
- Thị trường sẽ kích thích sản xuất phát triển, mở rộng quy mô ( Ngành dệt may<br />
VN phát triển tốt là có thị trường trong và ngoài nước tốt)<br />
- CSVCKT tạo điều kiện thu hút đầu tư công nghiệp, và tạo ĐK cho công nghiệp<br />
phát triển ( TPHCM có CSVCHT tốt nên thu hút vốn đầu tư nhiều và CN rất phát<br />
triển)<br />
- Đường lối chính sách là chìa khóa cho công nghiệp phát triển.( Đường lối phát<br />
triển CN nước ta đến 2020 VN là nước CN tạo điều kiện cho CN phát triển<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
- Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ,<br />
Câu<br />
3<br />
(3đ)<br />
<br />
BraZin năm 2000(đơn vị %).<br />
Khu vực I<br />
Nước<br />
Nông-Lâm-Ngư<br />
Ấn Độ<br />
63<br />
BraZin 30<br />
<br />
Khu vực II<br />
Công nghiệp-Xây dựng<br />
16<br />
46<br />
<br />
Khu vực III<br />
Dịch vụ<br />
21<br />
24<br />
<br />
a, Hãy vẽ biễu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, BraZin năm<br />
2000.<br />
b, Nhận xét tình hình cơ cấu lao động của Ấn Độ, BraZin năm 2000.<br />
<br />
Vẽ biểu đồ hình tròn ( biểu đồ khác không cho điểm) tên biểu đồ, chú giải,<br />
số liệu,đẹp.<br />
- Nhận xét:<br />
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, BraZin năm 2000 không<br />
giống nhau<br />
<br />
Ấn Độ khu vực I cao, khu Vực II, III thấp<br />
Ba ra zin ngược lại<br />
Số liệu (dẫn chứng)<br />
<br />
2đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II( 2015-2016)<br />
Đề 1<br />
Câu1(3đ)Trình bày đặc điểm sản xuất công nghiệp? cho<br />
biết một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở địa<br />
phương em?<br />
<br />
- Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn<br />
- Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ.<br />
Câu 1 (3đ)<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
- Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức<br />
tạp, được phân công một cách tỉ mỉ, có sự phối hợp<br />
với nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng<br />
* Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ỏ<br />
địa phương<br />
- Điểm CN chế biến hạt điều<br />
- Khu CN Bình Dương<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Câu2(4đ) Phân tích các nhân tố kinh tế xã hội đến sự phát<br />
triển và phân bố công nghiệp ?<br />
<br />
Câu 2 (4đ)<br />
<br />
- Dân cư và lao động vừa là lực lực lượng sản xuất vừa là<br />
lực lượng tiêu thụ<br />
VD: Ở TPHCM CN phát triển nhờ có lao động có chất<br />
<br />
0,5<br />
<br />
lương, và dân tập trung đông<br />
-Tiến bộ KHKT nhằm nâng cao chất lượng và năng suất<br />
công nghiệp ( SX ra máy móc hiện đại)<br />
- Thị trường sẽ kích thích sản xuất phát triển, mở rộng quy<br />
mô ( Ngành dệt may VN phát triển tốt là có thị trường<br />
trong và ngoài nước tốt)<br />
- CSVCKT tạo điều kiện thu hút đầu tư công nghiệp, và<br />
tạo ĐK cho công nghiệp phát triển ( TPHCM có CSVCHT<br />
tốt nên thu hút vốn đầu tư nhiều và CN rất phát triển)<br />
- Đường lối chính sách là chìa khóa cho công nghiệp phát<br />
triển.( Đường lối phát triển CN nước ta đến 2020 VN là<br />
nước CN tạo điều kiện cho CN phát triển<br />
<br />
0,5<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
1,0<br />
<br />
Câu3(3đ) cho bảng số liệu đàn Bò,lợn trên thế giới,thời kì<br />
1992-2002(triệu con)<br />
Năm/vật nuôi 1992<br />
1996<br />
2002<br />
Bò<br />
1281<br />
1320<br />
1360<br />
Lợn<br />
865<br />
923<br />
939<br />
a,Hãy vẽ biểu đồ thể hiện số lượng Bò và Lợn<br />
b,Dựa vào biểu đồ và bảng số liệu nhận xét.<br />
<br />
Câu 3 (3đ)<br />
Vẽ biểu đồ hình cột (iểu đồ khác không cho điểm)có<br />
chú giải,tên biểu đồ,BSL<br />
- Nhận xét:<br />
Số lượng bò lợn trên thế giới đều tăng<br />
Bò được nuôi nhiều hơn và tăng nhanh hơn Trâu<br />
Số liệu (dẫn chứng)<br />
<br />
2đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />