intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

76
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các em đã được học để thử sức với 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 của trường THPT Tôn Đức Thắng này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các em ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Tôn Đức Thắng

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 2 - LỚP 10 Chuẩn<br /> NĂM HỌC: 2015-2016<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> Môn: Vật lý<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> <br /> I. Mục đích đề kiểm tra:<br />  Nhằm ôn lại và củng cố các kiến thức về các định luật bảo toàn và chất khí<br />  Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của HS<br /> I.1. Kiến thức:<br /> - HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong chương IV, V.<br /> - Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau.<br /> I.2. Về kĩ năng:<br /> Rèn luyện cho HS kĩ năng viết bài kiểm tra, kĩ năng phân tích, tổng hợp và tái hiện kiến thức.<br /> II. Hình thức kiểm tra: tự luận.<br /> III. Các năng lực hình thành cho học sinh:<br /> -Năng lực giải quyết vấn đề.<br /> -Năng lực quan sát.<br /> -Năng lực tự học.<br /> -Năng lực sáng tạo.<br /> -Năng lực sử dụng ngôn ngữ.<br /> -Năng lực tính toán.<br /> IV. Khung ma trận đề kiểm tra:<br /> Cấp độ<br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> <br /> Chủ đề:<br /> Các định luật<br /> bảo toàn<br /> <br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Chủ đề :<br /> Phương trình<br /> trạng thái khí<br /> lí tưởngCác đẳng quá<br /> trình<br /> <br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng<br /> <br /> Vận dụng<br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> -Định nghĩa công, công<br /> suất.<br /> -Viết được biểu thức<br /> động năng, thế năng, cơ<br /> năng.<br /> -Định luật bảo toàn cơ<br /> năng.<br /> -Điều kiện áp dụng định<br /> luật bảo toàn cơ năng.<br /> <br /> - Tính được động<br /> năng, thế năng và<br /> cơ năng của vật tại<br /> một vị trí.<br /> <br /> 2 điểm<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> 20%<br /> -Thuyết động học phân -Phân biệt được<br /> tử chất khí.<br /> các đẳng quá trình.<br /> - Nêu được các thông số<br /> trạng thái và phương<br /> trình trạng thái khí lí<br /> tưởng.<br /> - Nhận biết các quá trình<br /> trong đồ thị.<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> 4 điểm<br /> 40%<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> - Vận dụng định<br /> luật bảo toàn cơ<br /> năng.<br /> <br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> - Tìm được thông<br /> số còn thiếu trong<br /> quá trình biến đổi<br /> trạng thái của chất<br /> khí.<br /> - Vận dụng cấu tạo<br /> chất để giải thích<br /> hiện tượng.<br /> <br /> 1 điểm<br /> 10%<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> B. ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> 2 điểm<br /> 10%<br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> 1 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 5 điểm<br /> 50%<br /> <br /> 1 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 5 điểm<br /> 50%<br /> 10 điểm<br /> 100%<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC: 2015-2016<br /> Môn: Vật lý - BÀI SỐ 2 - LỚP 10 Chuẩn<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> ĐỀ 1<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Câu 1 (2,0 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống:<br /> -Một lực sinh công khi nó tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực...........(a)................<br /> -Thế năng trọng trường của một vật là dạng .....(b)..... giữa Trái Đất và ....(c)...; nó phụ thuộc vị trí của vật trong ...(d)....<br /> Câu 2 (2,5 điểm)<br /> a. Nêu nội dung: Thuyết động học phân tử chất khí?<br /> b. Khi pha nước chanh, người ta thường làm cho đường tan trong nước rồi mới bỏ đá lạnh vào. Vì sao không bỏ đá<br /> lạnh vào trước rồi bỏ đường sau?<br /> Câu 3 (3,0 điểm)<br /> Một hòn bi khối lượng 100g được ném thẳng đứng với vận tốc 4m/s từ độ cao 0,8m so với mặt đất, g = 10m/s2<br /> a. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, tính cơ năng của vật tại lúc ném?<br /> b. Ở độ cao nào vật có vận tốc 1,5m/s?<br /> Câu 4 (2,5 điểm)<br /> a. Ở nhiệt độ không đổi, áp suất của một khối khí trong bình là 2atm, thể tích 5 lít. Người ta nén cho thể tích của<br /> khí giảm đi 1 lít thì áp suất của khí lúc đó bằng bao nhiêu?<br /> p<br /> b. Dựa vào đồ thị: gọi tên các quá trình biến đổi trạng thái của một<br /> (1)<br /> lượng khí xác định và chuyển sang hệ trục tọa độ (p,V).<br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> <br /> (2<br /> )<br /> <br /> (3)<br /> <br /> O<br /> <br /> T<br /> <br /> ----------------HẾT----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC: 2015-2016<br /> Môn: Vật lý - BÀI SỐ 2 - LỚP 10 Chuẩn<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> ĐỀ 2<br /> (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Câu 1 (2,0 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống:<br /> - Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một ............(a)..............<br /> - Thế năng trọng trường của một vật là dạng .....(b).... giữa Trái Đất và ...(c)....; nó phụ thuộc vị trí của vật trong ....(d)....<br /> Câu 2 (2,5 điểm)<br /> a. Nêu nội dung: Thuyết động học phân tử chất khí?<br /> b. Khi pha nước chanh, người ta thường làm cho đường tan trong nước rồi mới bỏ đá lạnh vào. Vì sao không bỏ đá<br /> lạnh vào trước rồi bỏ đường sau?<br /> Câu 3 (3,0 điểm)<br /> Một vật khối lượng 200g được thả rơi với v = 0 từ độ cao 1,2 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, g =<br /> 10m/s2.<br /> a. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất, tính cơ năng của vật tại lúc thả?<br /> b. Ở độ cao 0,8 m vật có vận tốc là bao nhiêu?<br /> Câu 4 (2,5 điểm)<br /> a.Một khối khí có áp suất ban đầu là 2 atm, và nhiệt độ là 270C. Nung nóng đẳng tích đến khi áp suất tăng thêm<br /> 4atm thì nhiệt độ của khối khí là bao nhiêu K?<br /> V<br /> b.Dựa vào đồ thị: gọi tên các quá trình biến đổi trạng thái của một<br /> lượng khí xác định và chuyển sang hệ trục tọa độ (p,V).<br /> (2)<br /> <br /> (3<br /> )))<br /> (1)<br /> <br /> O<br /> ----------------HẾT----------------Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Giám thị không giải thích gì thêm<br /> <br /> T<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ 1<br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> a) Chuyển dời.<br /> b) Năng lượng.<br /> Câu 1<br /> c) Vật.<br /> (2,0điểm)<br /> d) Trọng trường.<br /> a.Nêu nội dung: Thuyết động học phân tử chất khí (nêu đủ 3 nội dung)<br /> b. Giải thích:<br /> - Nhiệt độ càng cao, các phân tử chuyển động càng nhanh nên dễ hòa tan.<br /> Câu 2<br /> (2,5điểm) - Nếu bỏ đá vào trước, nhiệt độ của nước hạ thấp làm quá trình hòa tan của đường diễn<br /> ra chậm hơn.<br /> <br /> 1,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Một hòn bi khối lượng 100g được ném thẳng đứng với vận tốc 4m/s từ độ cao 0,8m<br /> so với mặt đất, g= 10m/s2<br /> a.Trong hqc gắn với đất, tính cơ năng của vật tại lúc ném:<br /> 1,5<br /> <br /> W = Wđ + Wt = ½ m v2 + m g z = ½ 0,1. 42 + 0,1. 10. 0,8 = 1,6 (J)<br /> Câu 3<br /> b.Ở độ cao nào vật có vận tốc 1,5m/s:<br /> (3,0điểm)<br /> Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại vị trí ném và tại vị trí vận tốc 1,5m/s<br /> W = W’<br /> →<br /> 1,6 = Wđ’ + Wt ’<br /> →<br /> 1,6 = ½ m v2 + m g z<br /> →<br /> z’ = 1,4875 (m)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> a. Ở nhiệt độ không đổi, áp suất của một khối khí trong bình là 2atm, thể tích 5 lít.<br /> Người ta nén cho thể tích của khí giảm đi 1 lít thì áp suất của khí lúc đó bằng bao<br /> nhiêu?<br /> - Tóm tắt<br /> - Giải:<br /> Theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt: p1 .V1 = p2.V2<br /> <br /> p2 <br /> <br /> p1 .V1 2.5<br /> <br />  2,5atm<br /> V2<br /> 4<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> p<br /> <br /> Câu 4<br /> b.Gọi tên các quá trình biến đổi trạng thái của một lượng<br /> (2,5điểm)<br /> khí xác định trong đồ thị sau<br /> - (1) → (2): quá trình đẳng áp<br /> - (2) → (3): quá trình đẳng tích<br /> - (3) → (1): quá trình đẳng nhiệt<br /> <br /> (1)<br /> <br /> (2<br /> )<br /> (3)<br /> <br /> O<br /> Vẽ đúng đồ thị (p,V)<br /> <br /> -<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị: - 0,25đ (không quá 0,5đ cho toàn bài);<br /> Học sinh giải đúng bài toán theo cách khác vẫn được trọn điểm.<br /> Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến một chữ số thập phân.<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> T<br /> 0,5<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ 2<br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> a) Đơn vị thời gian.<br /> b) Năng lượng<br /> Câu 1<br /> c) Vật.<br /> (2,0điểm)<br /> d) Trọng trường.<br /> a.Nêu nội dung: Thuyết động học phân tử chất khí (nêu đủ 3 nội dung)<br /> b.Giải thích<br /> -Nhiệt độ càng cao, các phân tử chuyển động càng nhanh nên dễ hòa tan.<br /> Câu 2<br /> (2,5điểm) - Nếu bỏ đá vào trước, nhiệt độ của nước hạ thấp làm quá trình hòa tan của đường diễn<br /> ra chậm hơn.<br /> <br /> 1,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> Một vật khối lượng 200g được thả rơi với v = 0 từ độ cao 1,2 m so với mặt đất. Bỏ<br /> qua lực cản của không khí, g = 10m/s2.<br /> a.Trong hqc gắn với đất, tính cơ năng của vật tại lúc ném:<br /> 1,5<br /> <br /> W = Wđ + Wt = ½ m v2 + m g z = ½ 0,2. 02 + 0,2. 10. 1,2 = 2,4 (J)<br /> Câu 3<br /> b. Ở độ cao 0,8 m vật có vận tốc là bao nhiêu?<br /> (3,0điểm)<br /> Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại vị trí thả rơi và ở độ cao 0,8 m<br /> W = W’<br /> →<br /> 2,4 = Wđ’ + Wt ’<br /> →<br /> 2,4 = ½ m v’2 + m g z’<br /> →<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> v’ = 2 2 (m/s)<br /> <br /> a. Một khối khí có áp suất ban đầu là 2 atm, và nhiệt độ là 270C. Nung nóng<br /> đẳng tích đến khi áp suất tăng thêm 4atm thì nhiệt độ của khối khí là bao nhiêu K?<br /> - Tóm tắt<br /> - Giải:<br /> <br /> p<br /> p<br /> Theo định luật Sac-lơ: 1  2<br /> T1 T2<br /> T .p<br /> 300.6<br /> T2  1 2 <br />  900 K<br /> p1<br /> 2<br /> Câu 4<br /> (2,5điểm)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> V<br /> b.Gọi tên các quá trình biến đổi trạng thái của một<br /> lượng khí xác định trong đồ thị sau<br /> - (1) → (2): quá trình đẳng nhiệt<br /> - (2) → (3): quá trình đẳng tích<br /> - (3) → (1): quá trình đẳng áp<br /> <br /> (2)<br /> <br /> (3<br /> )))<br /> (1)<br /> <br /> O<br /> <br /> Vẽ đúng đồ thị (p,V)<br /> -<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị: - 0,25đ (không quá 0,5đ cho toàn bài);<br /> Học sinh giải đúng bài toán theo cách khác vẫn được trọn điểm.<br /> Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến một chữ số thập phân.<br /> <br /> T<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2