SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
( Đề chính thức)<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI 4 - NH: 2015-2016<br />
Môn: Toán 10 (Chuẩn)<br />
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
1. Ma trận đề:<br />
Các chủ đề cần đánh giá<br />
<br />
Dấu của nhị thức bậc nhất<br />
Dấu của tam thức bậc hai<br />
Bất phương trình bậc nhất<br />
hai ẩn<br />
Bất đẳng thức<br />
Tổng<br />
<br />
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
TL<br />
Bài 1.1<br />
2.0<br />
Bài 1.2<br />
3.0<br />
Bài 2<br />
2.0<br />
Bài 3<br />
Bài 4<br />
2.0<br />
1.0<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
4.0<br />
3.0<br />
2.0<br />
1.0<br />
<br />
Tổng<br />
số<br />
điểm<br />
1<br />
2.0<br />
1<br />
3.0<br />
1<br />
2.0<br />
2<br />
3.0<br />
5<br />
10.0<br />
<br />
2. Mô tả đề:<br />
Bài 1: Giải bất phương trình f x 0; f x 0; f x ; 0 f x 0<br />
( 01 câu nhận biết(2.0 đ), 01 câu thông hiểu(3.0 đ)<br />
1.1 Với f x là nhị thức hoặc tích hai nhi thức.<br />
1.2 Với f x là tích một nhi thức với tam thức hoặc một tam thức chia một nhị thức.<br />
Bài 2: Tìm miền nghiệm của bất phương trình dạng quen thuộc ( 01 câu nhận biết(2.0 đ)<br />
Bài 3: Dùng bất đẳng thức Côsi để chứng minh bất đẳng thức dạng quen thuộc trong sách giáo<br />
khoa ( 01 câu vận dụng thấp(2.0 đ)).<br />
Bài 4: Tìm tham số m để phương trình có i(i = 0;1;2) thỏa điều kiện cho trước. Hoặc tìm giá trị<br />
lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.<br />
( 01 câu vận dụng cao(1.0 đ)).<br />
<br />
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC: 2015-2016<br />
MÔN: TOÁN 10 (CB - bài 4)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)<br />
<br />
Đề 1:<br />
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:<br />
<br />
a ) ( x 4)(2 x) 0<br />
<br />
b)<br />
<br />
x 1<br />
0<br />
x 5x 6<br />
2<br />
<br />
Câu 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình : 2 x y 3<br />
1<br />
1<br />
a<br />
b<br />
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của f ( x) 2016 x (4 2 x ) , x 0; 2 <br />
<br />
Câu 3: Cho hai số dương a và b. Chứng minh : (a )(b ) 4<br />
<br />
…………..Hết…………..<br />
Họ và tên: ………………………..…………………SBD: ………………….. Lớp: ……………..……..<br />
<br />
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC: 2015-2016<br />
MÔN: TOÁN 10 (CB - bài 4)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)<br />
<br />
Đề 2:<br />
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:<br />
<br />
a) ( x 2)(3 x) 0<br />
<br />
b)<br />
<br />
x2<br />
0<br />
x 4x 3<br />
2<br />
<br />
Câu 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình : 3 x y 4<br />
a<br />
b<br />
Câu 3: Cho hai số dương a và b. Chứng minh : (1 )(1 ) 4<br />
b<br />
a<br />
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của f ( x) 2016 x (6 3x ) , x 0; 2 <br />
…………..Hết…………..<br />
Họ và tên: ………………………..…………………SBD: ………………….. Lớp: ……………..……..<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ 1<br />
<br />
a ) ( x 4)(2 x) 0<br />
<br />
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:<br />
<br />
x 1<br />
0<br />
x 5x 6<br />
<br />
b)<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình : 2 x y 3<br />
1<br />
1<br />
a<br />
b<br />
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của f ( x) 2016 x (4 2 x ) , x 0; 2 <br />
<br />
Câu 3: Cho hai số dương a và b. Chứng minh : (a )(b ) 4<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Giải các bất phương trình sau:<br />
<br />
Điểm<br />
x 1<br />
b) 2<br />
0<br />
x 5x 6<br />
<br />
a ) ( x 4)(2 x) 0<br />
<br />
a ) ( x 4)(2 x) 0<br />
<br />
2.0 đ<br />
<br />
Tìm nghiệm:<br />
x 4 0 x 4;<br />
<br />
Câu 1<br />
(5,0 đ)<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2 x 0 x 2<br />
<br />
Bảng xét dấu:<br />
<br />
x<br />
-4<br />
2<br />
x+4<br />
- 0<br />
+<br />
2-x<br />
+<br />
+ 0<br />
VT<br />
0<br />
+ 0<br />
Vậy tập nghiệm : S ( 4; 2)<br />
x 1<br />
b) 2<br />
0<br />
x 5x 6<br />
<br />
<br />
<br />
1.0<br />
<br />
+<br />
-<br />
<br />
0.5<br />
3.0 đ<br />
<br />
Ta có: x 1 0 x 1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
x 3<br />
x2 5x 6 0 <br />
x 2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Bảng dấu:<br />
x<br />
x-1<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
-<br />
<br />
2<br />
<br />
x 5x 6<br />
<br />
VT<br />
<br />
1<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
+<br />
-<br />
<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
1.0<br />
(mỗi<br />
dòng<br />
0.25 đ)<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
Dựa vào bảng dấu, ta có tập nghiệm của bpt: S ;1 2;3 <br />
<br />
1.0<br />
<br />
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình : 2 x y 3<br />
Vẽ đường thẳng : 2x y 3 ;<br />
<br />
Câu 2<br />
2,0 đ<br />
<br />
cho x 0 y 3; y 0 x <br />
<br />
2.0 đ<br />
3<br />
2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
<br />
0.5<br />
O<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
Thay tọa độ O(0;0) vào (1) : 0 3 (Đúng)<br />
Vậy nữa mặt phẳng bờ chứa điểm O là miền nghiệm<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
1<br />
a<br />
<br />
1<br />
b<br />
<br />
Cho hai số dương a và b. Chứng minh : (a )(b ) 4<br />
Áp dụng bđt Cô si cho 2 cặp số dương : a và<br />
Câu 3<br />
2,0 đ<br />
<br />
2.0 đ<br />
<br />
1<br />
1<br />
; b và , ta có:<br />
a<br />
b<br />
<br />
1<br />
1<br />
2 a. 2 (1)<br />
a<br />
a<br />
<br />
0.5<br />
<br />
1<br />
1<br />
b 2 b. 2 (2)<br />
b<br />
b<br />
<br />
0.5<br />
<br />
a<br />
<br />
1<br />
a<br />
<br />
1<br />
b<br />
<br />
Từ (1) và (2) ta có (a )(b ) 4<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Dấu ”=” xảy ra khi a = b=1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Tìm giá trị lớn nhất của f ( x) 2016 x(4 2 x ) , x 0; 2 <br />
Ta thấy: f ( x) 1008.2 x(4 2 x)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Mà x 0; 2 : 2 x 0 và 4 2 x 0 . Hơn nữa: 2x + (4 – 2x) = 4 (không đổi)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Do đó: 2 x(4 2 x) lớn nhất 2x = 4 – 2x x 1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Hay: f ( x) 2016 x(4 2 x) lớn nhất x 1 . Vậy, Maxf ( x) f 1 4032<br />
<br />
Câu 4<br />
1,0 đ<br />
<br />
1.0 đ<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Lưu ý: + HS có cách giải khác và đúng vẫn được điểm tối đa cho phần đúng đó.<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ 2<br />
<br />
a ) ( x 2)(3 x ) 0<br />
<br />
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:<br />
<br />
b)<br />
<br />
x2<br />
0<br />
x 4x 3<br />
2<br />
<br />
Câu 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình : 3 x y 4<br />
a<br />
b<br />
Câu 3: Cho hai số dương a và b. Chứng minh : (1 )(1 ) 4<br />
b<br />
a<br />
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của f ( x) 2016 x (6 3x ) , x 0; 2 <br />
Câu<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
Giải các bất phương trình sau:<br />
<br />
Điểm<br />
b)<br />
<br />
a ) ( x 2)(3 x) 0<br />
<br />
x2<br />
0<br />
x 4x 3<br />
2<br />
<br />
a ) ( x 2)(3 x) 0<br />
<br />
2.0 đ<br />
<br />
Tìm nghiệm:<br />
<br />
0.5<br />
<br />
x 2 0 x 2; 3 x 0 x 3<br />
<br />
Câu 1<br />
(5,0 đ)<br />
<br />
Bảng xét dấu:<br />
<br />
<br />
x<br />
-2<br />
3<br />
x+2<br />
- 0<br />
+<br />
+<br />
3-x<br />
+<br />
+ 0<br />
VT<br />
0<br />
+ 0<br />
Vậy tập nghiệm : S ( ; 2) (3; )<br />
x2<br />
b) 2<br />
0<br />
x 4x 3<br />
<br />
1.0<br />
<br />
0.5<br />
3.0 đ<br />
<br />
Ta có: x 2 0 x 2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
x 1<br />
x2 4 x 3 0 <br />
x 3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Bảng dấu:<br />
x<br />
x-2<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
-<br />
<br />
2<br />
<br />
x 4x 3<br />
<br />
VT<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
2<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
+<br />
-<br />
<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
1.0<br />
(mỗi<br />
dòng<br />
0.25 đ)<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
Dựa vào bảng dấu, ta có tập nghiệm của bpt: S 1; 2 3; <br />
<br />
1.0<br />
<br />
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình : 3 x y 4<br />
Vẽ đường thẳng : 3x y 4 ;<br />
<br />
Câu 2<br />
2,0 đ<br />
<br />
cho x 0 y 4;<br />
<br />
y 0 x <br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
2.0 đ<br />
0.5<br />
<br />
4<br />
<br />
0.5<br />
O<br />
-4<br />
3<br />
<br />
Thay tọa độ O(0;0) vào (1) : 0 4 (Đúng)<br />
Vậy nữa mặt phẳng bờ chứa điểm O là miền nghiệm<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />