MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10 BAN CƠ BẢN<br />
Chủ đề hoặc<br />
mạch kiến thức, kĩ năng<br />
<br />
1. Viết PTTS của đường thẳng qua<br />
hai điểm cho trước .<br />
2. Tính góc giữa hai đường thẳng<br />
<br />
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br />
1<br />
TL<br />
Câu 1a<br />
1.0<br />
<br />
2<br />
TL<br />
<br />
3<br />
TL<br />
<br />
4<br />
TL<br />
1<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Câu 1b<br />
2.0<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
<br />
Câu 1c<br />
3. Viết PTTQ của đường thẳng thỏa<br />
2.0<br />
điều kiện cho trước .<br />
4. Xác định tâm và bán kính đường Câu 2a<br />
1.0<br />
tròn.<br />
5. Viết PT tiếp tuyến của đường<br />
Câu 2b<br />
1.0<br />
tròn thỏa điều kiện cho trước.<br />
Câu 3<br />
6. Viết PT của đường tròn thỏa<br />
2.0<br />
điều kiện cho trước .<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
1<br />
1.0<br />
1<br />
1.0<br />
1<br />
2.0<br />
Câu 1<br />
<br />
7. Xác định tọa độ điểm<br />
Tổng<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
1<br />
1.0<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
4.0<br />
<br />
1<br />
3.0<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
<br />
1.0<br />
7<br />
<br />
1.0<br />
<br />
10.0<br />
<br />
BẢNG MÔ TẢ<br />
Câu 1. ( 5,0 điểm)<br />
a)Viết PTTS của đường thẳng qua hai điểm cho trước<br />
b)Tính góc giữa hai đường thẳng<br />
c)Viết PTTQ của đường thẳng thỏa điều kiện cho trước (đi qua điểm và vuông góc hoặc song<br />
song với đt cho trước) .<br />
Câu 2 ( 2,0 điểm)<br />
a) Viết PT của đường tròn thỏa điều kiện cho trước(tương tự bài 2/sgk-83) .<br />
b)Viết PT tiếp tuyến của đường tròn thỏa điều kiện cho trước(tương tự bài 6/sgk-84) .<br />
Câu 3 ( 2,0 điểm) Viết PT của đường tròn thỏa điều kiện cho trước(tương tự bài 2/sgk-83) .<br />
Câu 4 (1,0 điểm)<br />
Ra một trong các ý sau: ( Nâng cao)<br />
- Xác định tọa độ điểm<br />
- Tìm tập hợp tâm của các đường tròn.<br />
Ghi chú: +Đề có 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng thấp, 10% vận dụng cao.<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2015 -2016<br />
MÔN: TOÁN 10(CTC)<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45'(không kể phát đề)<br />
Đề 1: (Đề kiểm tra gồm 01 trang)<br />
Câu 1(5,0 đ):<br />
Trong mặt phẳng (Oxy), cho 2 điểm A(2; 1) B(3;-2) và đường thẳng () : x 3 y 2 0<br />
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B<br />
b) Tính góc giữa hai đường thẳng (d) và ()<br />
c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (T) đi qua A và vuông góc với đường thẳng <br />
Câu 2(2,0 đ):<br />
Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 y 2 4 x 6 y 3 0<br />
a) Xác định tâm và tính bán kính đường tròn (C)<br />
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) đi qua điểm M(2;3)<br />
Câu 3(2,0 đ):<br />
Viết phương trình của đường tròn (C) có tâm I(-1;-3) và tiếp xúc đường thẳng () : x 3 y 2 0<br />
Câu 4(1,0 đ):<br />
Trong mặt phẳng (Oxy), cho ABC vuông tại A, A 1; 4 , B 1; 4 , đường thẳng BC qua<br />
1<br />
M 2; . Tìm tọa độ điểm C.<br />
2<br />
<br />
--------------HẾT-------------…………………………………………………………………………………………………………<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2015 -2016<br />
MÔN: TOÁN 10(CTC)<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45'(không kể phát đề)<br />
Đề 2: (Đề kiểm tra gồm 01 trang)<br />
Câu 1(5,0 đ):<br />
Trong mặt phẳng (Oxy), cho 2 điểm A(2; 1) B(-1;2) và đường thẳng ( ) : x 3 y 2 0<br />
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B<br />
b) Tính góc giữa hai đường thẳng (d) và ()<br />
c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (T) đi qua A và song song với đường thẳng <br />
Câu 2(2,0 đ):<br />
Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 y 2 4 x 2 y 4 0<br />
a) Xác định tâm và tính bán kính đường tròn (C)<br />
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) đi qua điểm N(2;-4)<br />
Câu 3(2,0 đ):<br />
Viết phương trình của đường tròn (C) có tâm I(1;-1) và tiếp xúc đường thẳng () : x 2 y 2 0<br />
Câu 4(1,0 đ):<br />
Trong mặt phẳng (Oxy), cho ABC vuông tại A, A 1;4 , C 3;5 , đường thẳng BC qua<br />
1<br />
N 2; . Tìm tọa độ điểm B.<br />
2<br />
<br />
--------------HẾT--------------<br />
<br />
ĐÁP ÁN : ĐỀ 1<br />
CÂU<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Trong mp(Oxy), cho 2 điểm A(2; 1) B(3;-2) và đường thẳng () : x 3 y 2 0<br />
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Đường thẳng (d) qua A, B có VTCP: ud AB (1; 3)<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
1.0 đ<br />
0.5<br />
<br />
x 2 t<br />
PTTS của đường thẳng (d) là : <br />
t R<br />
y 1 3t<br />
b) Tính góc giữa hai đường thẳng (d) và ()<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có : nd (3;1); n (1; 3)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
nd . n 3.1 1.(3) 0 nd n<br />
<br />
0.5<br />
2.0 đ<br />
0.5<br />
1.0<br />
0.5<br />
<br />
d ; 900<br />
<br />
c)Viết PTTQ của đường thẳng (T) đi qua A và vuông góc với đường thẳng <br />
<br />
2.0 đ<br />
<br />
Ta có : T PT đường thẳng (T) có dạng : 3 x y c 0<br />
<br />
0.75<br />
<br />
Mà A T 3.2 1 c 0 c 7<br />
<br />
0.75<br />
<br />
Vậy PTTQ của đt T là: 3 x y 7 0<br />
<br />
0.5<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C) có phương trình: x y 4 x 6 y 3 0<br />
a) Xác định tâm và tính bán kính đường tròn (C)<br />
Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính của C , từ phương trình C suy ra:<br />
Câu 2<br />
<br />
Đường tròn (C) có tâm I( - 2 ; 3)<br />
Bán kính R = 4<br />
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) đi qua điểm M(2;3)<br />
Thay tọa độ điểm M vào pt đường tròn (C) ta có:<br />
<br />
1.0 đ<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
1.0 đ<br />
<br />
22 32 4.2 6.3 3 0 M (C )<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Tiếp tuyến của đtr(C) tại tiếp điểm M(2;3): (2 2) x 2 (3 3) y 3 0<br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
2.0 đ<br />
<br />
x20<br />
Viết pt của đtr(C) có tâm I(-1;-3) và tiếp xúc đường thẳng ( ) : x 3 y 2 0<br />
Đtr ( C ) tiếp xúc với đth R d I ; <br />
Câu 3<br />
<br />
R<br />
<br />
1 3.(3) 2<br />
12 3<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C : x 1 y 3<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
10<br />
10<br />
10<br />
<br />
10<br />
<br />
0.5<br />
0.75<br />
0.75<br />
<br />
Trong mặt phẳng (Oxy), cho ABC vuông tại A, A 1;4 , B 1; 4 , đường thẳng<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
1<br />
BC qua M 2; . Tìm tọa độ điểm C<br />
2<br />
<br />
<br />
Đt(AC) qua A(-1;4) có VTPT n AB 2; 8 pt ( AC ) : x 4 y 17 0<br />
9 <br />
<br />
Đt(BC) qua B(1;-4) có VTCP u BM 1; pt (B C ) : 9 x 2 y 17 0<br />
2<br />
x 4 y 17 0<br />
C AC BC tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: <br />
9 x 2 y 17 0<br />
<br />
x 3<br />
<br />
C 3;5 <br />
y 5<br />
Lưu ý: + HS có cách giải khác và đúng vẫn được điểm tối đa cho phần đúng đó.<br />
<br />
1.0 đ<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
ĐÁP ÁN : ĐỀ 2<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
Trong mp(Oxy), cho 2 điểm A(2; 1) B(-1;2) và đường thẳng () : x 2 y 2 0<br />
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B<br />
<br />
<br />
<br />
Đường thẳng (d) qua A, B có VTCP: u d AB ( 3;1)<br />
x 2 3t<br />
PTTS của đường thẳng (d) là : <br />
t R<br />
y 1 t<br />
b) Tính góc giữa hai đường thẳng (d) và ()<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có : nd (1;3); n (1; 2)<br />
Câu 1<br />
<br />
cos d ; <br />
<br />
1.1 3.(2)<br />
12 32 . 12 (2) 2<br />
<br />
<br />
<br />
1.0 đ<br />
0.5<br />
0.5<br />
2.0 đ<br />
0.5<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
2<br />
10. 5<br />
<br />
1.0<br />
0.5<br />
<br />
d ; 450<br />
<br />
c) Viết PTTQ của đường thẳng (T) đi qua A và song song với đường thẳng <br />
<br />
2.0 đ<br />
<br />
Ta có : T / / PT đường thẳng (T) có dạng : x 2 y c 0 (c 2)<br />
<br />
0.75<br />
0.75<br />
<br />
Mà A T 2 2 c 0 c 0 (thoa )<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Vậy PTTQ của đt T là: x 2 y 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Trong mp(Oxy), cho đường tròn (C) có phương trình: x y 4 x 2 y 4 0<br />
a) Xác định tâm và tính bán kính đường tròn (C)<br />
Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính của C , từ phương trình C suy ra:<br />
Câu 2<br />
<br />
Đường tròn (C) có tâm I( 2 ; -1)<br />
Bán kính R = 3<br />
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) đi qua điểm N(2;-4)<br />
Thay tọa độ điểm N vào pt đường tròn (C) ta có:<br />
22 (4)2 4.2 2.(4) 4 0 N (C)<br />
Tiếp tuyến của đtr(C) tại tiếp điểm N(2;-4): (2 2) x 2 ( 4 1) y 4 0<br />
<br />
y40<br />
Viết pt của đtr(C) có tâm I(1;-1) và tiếp xúc đường thẳng () : x 2 y 2 0<br />
Đtr ( C ) tiếp xúc với đth R d I ; <br />
Câu 3<br />
<br />
R<br />
<br />
1 2.( 1) 2<br />
2<br />
<br />
1 2 <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C : x 1 y 1<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
5<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
1.0 đ<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
1.0 đ<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
2.0 đ<br />
0.5<br />
0.75<br />
0.75<br />
<br />
Trong mặt phẳng (Oxy), cho ABC vuông tại A, A 1;4 , C 3;5 , đường thẳng BC<br />
<br />
1<br />
qua N 2; . Tìm tọa độ điểm B.<br />
2<br />
<br />
Đt(AB) qua A(-1;4) có VTPT n AC 4;1 pt ( AB) : 4 x y 0<br />
9 <br />
Câu 4 Đt(BC) qua C(3;5) có VTCP u CN 1; pt (B C ) : 9 x 2 y 17 0<br />
2<br />
4 x y 0<br />
B AB BC tọa độ điểm B là nghiệm của hệ: <br />
9 x 2 y 17 0<br />
x 1<br />
<br />
B 1; 4 <br />
y 4<br />
Lưu ý: + HS có cách giải khác và đúng vẫn được điểm tối đa cho phần đúng đó.<br />
<br />
1.0 đ<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />