intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

126
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016 của trường THPT Phan Chu Trinh" của Trường THPT Thông Nguyên. Đề thi gồm có 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu tự luận với thời gian làm bài 60 phút.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Tiết 29 . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 10<br /> I. MỤC TIÊU: - Hệ thống lại kiến thức đã học.<br /> - Đánh giá kiểm tra kiến thức, kỹ năng của các em đã lĩnh hội được.<br /> II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2015 - 2016.<br /> Mức độ nhận thức<br /> Nhận biết<br /> <br /> Nội dung kiến thức của<br /> chương<br /> <br /> 1<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> Quang hợp<br /> 2<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> 3<br /> <br /> Chu kì tế bào và quá<br /> trình nguyên phân<br /> <br /> 1<br /> 0.3<br /> .<br /> <br /> Giảm phân<br /> <br /> TL<br /> <br /> - Biết được số lượng ATP được tạo<br /> ra ở mỗi giai đoạn của quá trình hô<br /> hấp tế bào.<br /> - Biết được nơi diễn ra của quá trình<br /> đường phân<br /> 2<br /> 0.6<br /> Nêu được đặc Nêu được khái<br /> điểm của pha niệm quang hợp.<br /> sáng.<br /> Nêu được tên 2<br /> pha của quang<br /> hợp<br /> 1<br /> 0.5<br /> 0.3<br /> 1.0<br /> Mô tả được các kì của quá trình phân<br /> bào<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> 4<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> TNKQ<br /> <br /> Hô hấp té bào<br /> <br /> Cộng<br /> Vận dụng<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> KQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Giải thích được đặc điểm của hô hấp<br /> tế bào.<br /> <br /> 2<br /> 0.6<br /> Giải thích được vai trò của ánh sáng<br /> trong quá trình quang hợp<br /> <br /> 3<br /> 0.9<br /> <br /> 0.5<br /> 1.0<br /> - Giải thích được vì sao NST phải co<br /> xoắn cực đại trước khi bước vào kì<br /> sau.<br /> - Hiểu được đặc điểm các kì của<br /> nguyên phân<br /> 2<br /> 0.6<br /> - Hiểu được đặc điểm các kì của quá<br /> trình giảm phân<br /> - Hiểu được ý nghĩa của hiện tượng<br /> trao đổi chéo của NST ở kì đầu giảm<br /> phân I<br /> <br /> 3<br /> 2.3<br /> <br /> 3<br /> 0.9<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Dinh dưỡng, chuyển<br /> hoá vật chất và năng<br /> lượng ở VSV<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Quá trình phân giải<br /> các chất ở VSV<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> Sinh trưởng và sinh<br /> sản của VSV<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Các yếu tố ảnh<br /> hưởng đến sinh<br /> trưởng của VSV<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> 4<br /> 1.2<br /> <br /> 4<br /> 1.2<br /> <br /> Biết được các loại môi trường của<br /> VSV<br /> 2<br /> 0.6<br /> - Biết được VSV tham gia lên men<br /> sữa chua, muối dưa<br /> - Biết được ứng dụng của quá trình<br /> phân giải protein<br /> 2<br /> 0.6<br /> - Biết được thứ tự các pha của nuôi<br /> cấy không liên tục<br /> - Đặc điểm của môi trường nuôi cấy<br /> không liên tục<br /> 2<br /> 0.6<br /> Biết cách bảo<br /> quản thực phẩm<br /> 2<br /> 0.6<br /> 12<br /> <br /> III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> 0.5<br /> 4.6<br /> <br /> 2<br /> 0.6<br /> <br /> 2<br /> 0.6<br /> Áp dụng công thức để<br /> giải bài tập liên quan<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 8<br /> <br /> 0.5<br /> 3.4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 2.6<br /> <br /> 2<br /> 0.6<br /> 22<br /> 10<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> Họ và tên: ……………………………<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HK II (2015 - 2016)<br /> MÔN: SINH HỌC 10 - Chương trình Cơ bản<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Lớp: 10A…..<br /> <br /> SBD………<br /> <br /> Mã đề: 1<br /> <br /> GT:………<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM: Ghi câu trả lời đúng nhất vào bảng (6 điểm)<br /> Câu 1. Cho các pha sau:<br /> (1): Pha lũy thừa<br /> (2): Pha tiềm phát<br /> (3): Pha suy vong<br /> (4): Pha cân bằng<br /> Thứ tự đúng các pha trong nuôi cấy không liên tục là:<br /> A. 1234<br /> B. 2134<br /> C. 2143<br /> D. 2314<br /> Câu 2. Vì sao các NST phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau?<br /> A. Để dễ di chuyển trong quá trình phân bào và phân chia đồng đều vật chất di truyền mà không bị rối<br /> B. Giúp NST phân chia đồng đều vật chất di truyền<br /> C. Giúp NST trượt nhanh trên thoi vô sắc<br /> D. Giúp NST di chuyển nhanh về 2 cực của tế bào<br /> Câu 3. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:<br /> A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào<br /> B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền<br /> C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài<br /> D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể<br /> Câu 4. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này<br /> chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ nằm ở:<br /> A. Trong FAD và NAD+.<br /> B. Mất dưới dạng nhiệt.<br /> C. Trong O2.<br /> D. Trong NADH và FADH2<br /> Câu 5. Chọn từ, cụm từ điền vào chỗ trống trong câu sau:<br /> Ở thực vật, pha sáng diễn ra ở ...(1)... của lục lạp. Pha sáng tạo ra ...(2)... và NADPH để cung cấp cho pha tối.<br /> A. 1: Chất nền lục lạp. 2: ATP.<br /> B. 1: Màng tilacôit. 2: ADP.<br /> C. 1: Màng tilacôit. 2: ATP.<br /> D. 1: Chất nền lục lạp. 2: ADP.<br /> Câu 6. Ứng dụng để làm sữa chua, muối dưa chua là nhờ vi sinh vật<br /> A. Virut.<br /> B. Động vật nguyên sinh.<br /> C. Sinh vật nhân sơ.<br /> D. Vi khuẩn lactic.<br /> Câu 7. Ở thỏ bộ NST 2n= 20, 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân.<br /> Ở kì cuối I, mỗi tế bào con có bao nhiêu NST và hình thái NST?<br /> A. 20 NST, dạng kép<br /> B. 10 NST, dạng đơn<br /> C. 20 NST, dạng đơn<br /> D. 10 NST, dạng kép<br /> Câu 8. Trong hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo được nhiều ATP nhất?<br /> A. 3 giai đoạn như nhau.<br /> B. Đường phân.<br /> C. Chu trình Crep..<br /> D. Chuỗi chuyền e<br /> Câu 9. Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucôzơ. Đây là loại môi trường:<br /> A. Tổng hợp<br /> B. Bán tổng hợp<br /> C.Tự nhiên.<br /> D. Bán tự nhiên.<br /> Câu 10. Nếu không có tủ lạnh, mà lại có thịt hoặc cá cần bảo quản thời gian ngắn, thì bạn nên:<br /> A. Luộc qua.<br /> B. Ngâm thuốc tím.<br /> C. Xát muối.<br /> D. Rửa bằng rượu.<br /> Câu 11. Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình<br /> A. lên men rượu<br /> B. phân giải protein.<br /> C. phân giải polisacarit.<br /> D. lên men lactic.<br /> Câu 12. Ở người bộ NST 2n= 46, 1 tế bào diễn ra quá trình nguyên phân, vào kì sau tế bào này có bao nhiêu<br /> NST và hình thái NST?<br /> A. 46 NST, dạng kép<br /> B. 23 NST, dạng đơn<br /> C. 92 NST, dạng đơn<br /> D. 92 NST, dạng kép<br /> Câu 13. Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao?<br /> A. Diễn ra mạnh vì khi tập luyện vận động viên hít thở mạnh nên hô hấp tế bào cũng phải tăng cường theo.<br /> B. Không thay đổi vì cường độ hô hấp tế bào luôn ổn định, nếu thay đổi sẽ gây tổn thương tế bào.<br /> C. Không thay đổi vì khi vận động viên đó tập luyện thì số lần hít thở sẽ tăng lên chứ không ảnh hưởng gì đến hô<br /> hấp tế bào.<br /> D. Diễn ra mạnh vì khi tập luyện các tế bào cơ bắp cần nhiều năng lượng ATP, nên quá trình hô hấp tế bào cần<br /> được tăng cường để cung cấp đủ năng lượng.<br /> Câu 14. Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha suy vong, số lượng tế bào sống trong quần thể vi sinh vật giảm dần<br /> là do<br /> A. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, số lượng tế bào bị phân huỷ ngày càng nhiều và lớn hơn số lượng tế bào<br /> mới được tạo thành.<br /> B. Các chất độc hại được tích luỹ, chất dinh dưỡng bắt đầu cạn kiệt.<br /> C. Chất độc hại tích luỹ ngày càng nhiều, chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, số lượng tế bào bị phân huỷ ngày<br /> càng nhiều và lớn hơn số lượng tế bào mới được tạo thành.<br /> D. Số lượng tế bào bị phân huỷ ngày càng nhiều và lớn hơn số lượng tế bào mới được tạo thành.<br /> Câu 15. Để bảo quản một số loại quả được lâu dài người ta thường làm mứt. Con người vận dụng yếu tố vật lý<br /> nào để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình trên?<br /> A. pH.<br /> B. Áp suất thẩm thấu.<br /> C. Nhiệt độ.<br /> D. Ánh sáng.<br /> <br /> Câu 16. Hình bên, tế bào đang ở kì nào của chu kì tế bào?<br /> A. Kì đầu<br /> <br /> B. Kì giữa<br /> <br /> C. Kì sau<br /> <br /> D. Kì cuối<br /> <br /> Câu 17. Quá trình đường phân trong hô hấp tế bào xảy ra ở<br /> A. lớp màng ngoài của ti thể.<br /> B. lớp màng trong của ti thể.<br /> C. bào tương.<br /> D. cơ chất của ti thể.<br /> Câu 18. Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4; KH2PO4; MgSO4; CaCl2; NaCl đặt<br /> nơi giàu CO2 và ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật đó là:<br /> A. Quang tự dưỡng.<br /> B. Quang dị dưỡng.<br /> C. Hóa dị dưỡng.<br /> D. Hóa tự dưỡng.<br /> Câu 19. Xác định câu sai trong các câu sau?<br /> A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân, kết hợp với quá trình thụ tinh<br /> đã tạo ra vô số các biến dị tổ hợp..<br /> B. Sự tan biến và tái hiện của màng nhân ở 2 lần phân bào của giảm phân, cơ bản, tương tự như ở nguyên phân<br /> C. Qua thụ tinh, bộ NST lưỡng bội của loài được phục hồi.<br /> D. Trong kì đầu giảm phân II, các NST kép tương đồng bắt cặp với nhau và có thể xảy ra sự trao đổi chéo.<br /> Câu 20. Ảnh chụp hiển vi của 1 tế bào có 80NST đơn, biết loài đó có bộ NST 2n=80, tế bào đó đang ở kỳ nào?<br /> A. Kỳ sau nguyên phân. B. Kỳ sau giảm phân 2. C. Kỳ đầu giảm phân 2. D. Kỳ đầu giảm phân 1.<br /> II. TỰ LUẬN (4 điểm)<br /> Câu 1 (2 điểm). Quang hợp là gì? Quang hợp thường được chia thành mấy pha là những pha nào?<br /> Theo em câu nói: “Pha tối của quang hợp hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng” có chính xác không? Vì sao?<br /> Câu 2 (2 điểm). Cho 6 TB sinh dục sơ khai ở gà (2n=78) thực hiện nguyên phân một số lần tạo ra 384 tế bào.<br /> Tất cả tế bào tạo ra đều trở thành tế bào sinh trứng, giảm phân tạo trứng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 6,25%.<br /> Mỗi trứng thụ tinh với tinh trùng tạo thành hợp tử bình thường.<br /> a/ Xác định số nhiễm sắc thể, số crômatit, tâm động của một TB ở kì giữa của quá trình nguyên phân.<br /> b/ Xác định số lần nguyên phân của TB sinh dục sơ khai.<br /> c/ Xác định số hợp tử tạo thành.<br /> <br /> Bài làm<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:<br /> Câu<br /> Đ/A<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16 17 18<br /> <br /> 19 20<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN:<br /> <br /> Câu ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ………………………………………………………….<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................<br /> ................................................................................................ ..........................................................................................<br /> ………<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> Họ và tên: ……………………………<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HK II (2015 - 2016)<br /> MÔN: SINH HỌC 10 - Chương trình Cơ bản<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Lớp: 10A…..<br /> <br /> SBD………<br /> <br /> Mã đề: 2<br /> <br /> GT:………<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM: Ghi câu trả lời đúng nhất vào bảng (6 điểm)<br /> Câu 1. Ảnh chụp hiển vi của 1 tế bào có 80NST đơn, biết loài đó có bộ NST 2n=80, tế bào đó đang ở kỳ nào?<br /> A. Kỳ sau nguyên phân.<br /> B. Kỳ sau giảm phân 2.<br /> C. Kỳ đầu giảm phân 2.<br /> D. Kỳ đầu giảm phân 1.<br /> Câu 2. Nếu không có tủ lạnh, mà lại có thịt hoặc cá cần bảo quản thời gian ngắn, thì bạn nên:<br /> A. Luộc qua.<br /> B. Ngâm thuốc tím.<br /> C. Xát muối.<br /> D. Rửa bằng rượu.<br /> Câu 3. Chọn từ, cụm từ điền vào chỗ trống trong câu sau:<br /> Ở thực vật, pha sáng diễn ra ở ...(1)... của lục lạp. Pha sáng tạo ra ...(2)... và NADPH để cung cấp cho pha tối.<br /> A. 1: Chất nền lục lạp. 2: ATP.<br /> B. 1: Màng tilacôit. 2: ADP.<br /> C. 1: Màng tilacôit. 2: ATP.<br /> D. 1: Chất nền lục lạp. 2: ADP.<br /> Câu 4. Để bảo quản một số loại quả được lâu dài người ta thường làm mứt. Con người vận dụng yếu tố vật lý nào<br /> để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình trên?<br /> A. pH.<br /> B. Áp suất thẩm thấu.<br /> C. Nhiệt độ.<br /> D. Ánh sáng.<br /> Câu 5. Vì sao các NST phải co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau?<br /> A. Để dễ di chuyển trong quá trình phân bào và phân chia đồng đều vật chất di truyền mà không bị rối<br /> B. Giúp NST phân chia đồng đều vật chất di truyền<br /> C. Giúp NST trượt nhanh trên thoi vô sắc.<br /> D. Giúp NST di chuyển nhanh về 2 cực của tế bào.<br /> Câu 6. Xác định câu sai trong các câu sau?<br /> A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân, kết hợp với quá trình thụ tinh<br /> đã tạo ra vô số các biến dị tổ hợp..<br /> B. Sự tan biến và tái hiện của màng nhân ở 2 lần phân bào của giảm phân, cơ bản, tương tự như ở nguyên phân<br /> C. Qua thụ tinh, bộ NST lưỡng bội của loài được phục hồi.<br /> D. Trong kì đầu giảm phân II, các NST kép tương đồng bắt cặp với nhau và có thể xảy ra sự trao đổi chéo.<br /> Câu 7. Cho các pha sau:<br /> (1): Pha lũy thừa<br /> (2): Pha tiềm phát<br /> (3): Pha suy vong<br /> (4): Pha cân bằng<br /> Thứ tự đúng các pha trong nuôi cấy không liên tục là :<br /> A. 1234<br /> B. 2134<br /> C. 2143<br /> D. 2314<br /> Câu 8. Ở thỏ bộ NST 2n= 20, 1 tế bào sinh tinh diễn ra quá trình giảm phân.<br /> Ở kì cuối I, mỗi tế bào con có bao nhiêu NST và hình thái NST?<br /> A. 20 NST, dạng kép<br /> B. 10 NST, dạng đơn<br /> C. 20 NST, dạng đơn<br /> D. 10 NST, dạng kép<br /> Câu 9. Ở người bộ NST 2n= 46, 1 tế bào diễn ra quá trình nguyên phân, vào kì sau tế bào này có bao nhiêu NST<br /> và hình thái NST?<br /> A. 46 NST, dạng kép<br /> B. 23 NST, dạng đơn<br /> C. 92 NST, dạng đơn<br /> D. 92 NST, dạng kép<br /> Câu 10. Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4; KH2PO4; MgSO4; CaCl2; NaCl đặt<br /> nơi giàu CO2 và ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật đó là:<br /> A. Quang tự dưỡng.<br /> B. Quang dị dưỡng.<br /> C. Hóa dị dưỡng.<br /> D. Hóa tự dưỡng.<br /> Câu 11. Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là:<br /> A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào<br /> B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền<br /> C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài<br /> D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể<br /> Câu 12. Quá trình đường phân trong hô hấp tế bào xảy ra ở<br /> A. lớp màng ngoài của ti thể. B. lớp màng trong của ti thể. C. bào tương.<br /> D. cơ chất của ti thể.<br /> Câu 13. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này<br /> chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ nằm ở:<br /> A.Trong FAD và NAD+.<br /> B. Mất dưới dạng nhiệt.<br /> C. Trong O2.<br /> D.Trong NADH và FADH2<br /> Câu 14. Quá trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra mạnh hay yếu? Vì sao?<br /> A. Diễn ra mạnh vì khi tập luyện vận động viên hít thở mạnh nên hô hấp tế bào cũng phải tăng cường theo.<br /> B. Không thay đổi vì cường độ hô hấp tế bào luôn ổn định, nếu thay đổi sẽ gây tổn thương tế bào.<br /> C. Không thay đổi vì khi vận động viên đó tập luyện thì số lần hít thở sẽ tăng lên chứ không ảnh hưởng gì đến hô<br /> hấp tế bào.<br /> D. Diễn ra mạnh vì khi tập luyện các tế bào cơ bắp cần nhiều năng lượng ATP, nên quá trình hô hấp tế bào cần<br /> được tăng cường để cung cấp đủ năng lượng.<br /> Câu 15. Ứng dụng để làm sữa chua, muối dưa chua là nhờ vi sinh vật<br /> A. Virut.<br /> B. Động vật nguyên sinh.<br /> C. Sinh vật nhân sơ.<br /> D. Vi khuẩn lactic.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
27=>0