intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

86
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kỳ thi học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh để đạt được kết quả cao trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Mức độ cần đạt<br /> Chủ<br /> đề/<br /> Vận dụng<br /> mức độ<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Cấp thấp<br /> Cấp cao<br /> - Biết được vai trò - Hiểu được vai trò - Phân tích các<br /> và đặc điểm của<br /> và đặc điểm của bảng số liệu về<br /> Chương<br /> VIII:<br /> sản xuất công<br /> một số ngành công một số ngành<br /> ĐỊA LÍ<br /> nghiệp.<br /> nghiệp.<br /> công nghiệp.<br /> CÔNG<br /> - Sự phân bố một số<br /> NGHIỆP<br /> ngành công nghiệp<br /> trên thế giới<br /> Số điểm = 20 %<br /> Số điểm = 15 %<br /> Tỉ lệ điểm = 30%<br /> Câu/ điểm<br /> Điểm = 2.0 đ<br /> Điểm = 1.5 đ<br /> Điểm = 3.0 đ<br /> - Hiểu và trình - Trình bày được<br /> bày được một số vai trò, đặc điểm<br /> ĐỊA LÍ<br /> vai trò của ngành của ngành GTVT. NGÀNH<br /> giao thông vận tải. - Phân tích được<br /> các nhân tố ảnh<br /> GIAO<br /> hưởng tới sự phát<br /> THÔNG<br /> triển và phân bố<br /> VẬN TẢI<br /> ngành GTVT.<br /> Câu/ điểm<br /> <br /> Tỉ lệ điểm = 15 %<br /> Điểm = 1.5 đ<br /> <br /> Tỉ lệ điểm = 20 %<br /> Điểm = 2.0 đ<br /> <br /> Tổng điểm<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Tỉ lệ điểm = 35 %<br /> Số điểm = 3.5 đ<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Tỉ lệ điểm = 35 %<br /> Số điểm = 3.5 đ<br /> <br /> Số câu: 1<br /> Tỉ lệ điểm = 30 %<br /> Số điểm = 3.0 đ<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> ----------o0o-----------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– KHỐI 10<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: ĐỊA LÍ<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Đề<br /> (Đề thi gồm 1 trang)<br /> <br /> Câu 1: (3.5 điểm)<br /> 1. Lấy ví dụ chứng minh ngành công nghiệp thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành<br /> kinh tế.<br /> 2. Hãy trình bày vai trò, đặc điểm và cơ cấu ngành của công nghiệp sản xuất hàng<br /> tiêu dùng.<br /> Câu 2: (3.5 điểm)<br /> So sánh ưu và nhược điểm của ngành giao thông vận tải đường sắt với đường ôtô<br /> Câu 3: (3.0 điểm)<br /> Cho bảng số liệu về sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta qua các năm<br /> Năm<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2006<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2013<br /> <br /> Than (triệu tấn)<br /> <br /> 11,6<br /> <br /> 38,8<br /> <br /> 44,8<br /> <br /> 41,1<br /> <br /> Dầu (triệu thùng)<br /> <br /> 16,3<br /> <br /> 16,8<br /> <br /> 15,0<br /> <br /> 16,7<br /> <br /> Điện (tỉ kwh)<br /> <br /> 26,7<br /> <br /> 57,9<br /> <br /> 91,7<br /> <br /> 124,4<br /> <br /> Vẽ biểu đồ hình đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện<br /> của nước ta qua các năm.<br /> (Quy ước giá trị năm 2000 = 100%)<br /> ------------Hết-----------<br /> <br /> SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> ----------o0o-----------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – KHỐI 10<br /> NĂM HỌC: 2015 – 2016<br /> Môn: ĐỊA LÍ – Chương Trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> CÂU<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> <br /> BIỂU<br /> ĐIỂM<br /> <br /> 1. Công nghiệp thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.<br /> - Thúc đẩy nông nghiệp : cung cấp phân bón, thuốc.., máy móc<br /> - Thúc đẩy GTVT: VD minh họa<br /> - Thúc đẩy dịch vụ: VD minh họa.<br /> - Thúc đẩy CN: VD minh họa<br /> (HS có thể minh họa bằng các ngành kinh tế khác)<br /> 2. Vai trò, đặc điểm và cơ cấu ngành của công nghiệp sản xuất<br /> hàng tiêu dùng.<br /> <br /> Câu 1<br /> <br /> Câu 2<br /> <br /> Vai trò<br /> - Sản phẩm phong<br /> phú đáp ứng nhu<br /> cầu của nhân dân.<br /> - Thúc đẩy nông<br /> nghiệp và<br /> công<br /> nghiệp khác phát<br /> triển.<br /> - Cung cấp các mặt<br /> hàng xuất khẩu có<br /> giá trị.<br /> - Giải quyết việc<br /> làm cho người lao<br /> động.<br /> <br /> Đặc điểm<br /> - Đòi hỏi vốn đầu<br /> tư ít, khả năng thu<br /> hồi vốn nhanh.<br /> - Cần nhiều lao<br /> động, nhiên liệu và<br /> TTTT.<br /> - Đòi hỏi vốn đầu<br /> tư ít, khả năng thu<br /> hồi vốn nhanh.<br /> - Cần nhiều lao<br /> động, nhiên liệu và<br /> TTTT.<br /> <br /> Cơ cấu ngành<br /> Rất đa dạng:<br /> - Dệt may,<br /> - Giày da,<br /> - Nhựa, sành sứ,<br /> thủy tinh….<br />  CN may mặc là<br /> một ngành chủ đạo<br /> của CNSXHTD.<br /> <br /> So sánh ưu điểm và nhược điểm của ngành giao thông vận tải<br /> đường sắt với đường ôtô:<br /> So sánh<br /> Ưu điểm<br /> Nhược điểm<br /> Chuyên trở các hàng<br /> - Đầu tư ban đầu lớn.<br /> Đường sắt nặng, cự li xa, tốc độ<br /> - Tính cơ động kém.<br /> nhanh và ổn định, giá rẻ.<br /> - Tiện lợi, cơ động, thích - Khối lượng<br /> vận<br /> ứng cao với các loại ĐH. chuyển nhỏ, chi phí<br /> - Có hiệu quả kinh tế cao xăng dầu cao.<br /> Đường ô<br /> trên các cự li ngắn và - Ô nhiễm môi trường.<br /> tô<br /> trung bình.<br /> - Dễ gây ách tắc giao<br /> - Dễ phối hợp với các<br /> thông.<br /> phương tiện vận tải khác.<br /> <br /> 0,5 điểm/ý<br /> <br /> 1,5 điểm<br /> <br /> 3,5 điểm<br /> <br /> - Xử lí đúng số liệu: 1.0 điểm<br /> bảng số liệu về tốc độ tang trưởng sản lượng than, dầu thô<br /> và điện của nước ta qua các năm<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> Câu 3<br /> <br /> 2000<br /> <br /> 2006<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2013<br /> <br /> Than<br /> <br /> 100,0<br /> <br /> 334,5<br /> <br /> 386,2<br /> <br /> 354,3<br /> <br /> Dầu<br /> <br /> 100,0<br /> <br /> 103,1<br /> <br /> 92,0<br /> <br /> 102,5<br /> <br /> Điện<br /> <br /> 100,0<br /> <br /> 216,8<br /> <br /> 343,4<br /> <br /> 465,9<br /> <br /> - Hệ trục, tên biểu đồ, chú giải thíchh hợp: 0,5 đ<br /> - Vẽ đúng biểu đồ (mỗi đường): 0,5 đ<br /> <br /> 3,0 điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2