
1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ II, LỚP 8
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Các mức độ tư duy Các chủ đề/ nội dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng/
kĩ năng
Tổng
điểm
1. Địa hình
Câu 1a, 1b
(1,0 đ)
1,0 điểm
2. Khí hậu
Câu 2
(4,0đ)
4,0 điểm
3. Sông ngòi
Câu 1c
(0,5 đ)
Câu 3a
(2,0 đ)
Câu 3b
(1,0đ)
3,5 điểm
4. Đất
Câu 1d
(0,5 đ)
0,5 điểm
5. Sinh vật
Câu 1đ
(0,5 đ)
0,5 điểm
6. Đặc điểm chung của tự
nhiên Việt Nam
Câu 1e
(0,5 đ)
0,5 điểm
Tổng điểm 2,5 điểm
2,5 điểm 5,0 điểm 10 điểm

2
B. NỘI DUNG ĐỀ
I . Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trư
ớc ý đúng trong các câu sau:
a) Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao :
A. trên 1000m.
B. dưới 1000m.
C. từ 1000m - 2000m.
D. trên 2000m.
b) Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là:
A. Tây Bắc - Đông Nam.
B. Đông Bắc - Tây Nam.
C. Đông Nam - Tây Bắc.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
c) Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là:
A. hướng Tây - Đông và hướng vòng cung.
B. hướng Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung.
C. hướng Đông Bắc - Tây Nam và hướng vòng cung.
D. hướng Đông Nam - Tây Bắc và hướng vòng cung.
d) Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:
A. đất phù sa.
B. đất mùn núi trung bình.
C. đất mùn núi cao.
D. đất feralit đồi núi thấp.
đ) Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta:
A. có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật.
C. có nhiều loại đất khác nhau.
D. Tất cả các ý trên.

3
e) Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là:
A. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C. tính chất đồi núi.
D. tính chất đa dạng, phức tạp.
II . Tự luận ( 7 điểm)
Câu 2: 4 điểm
Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy:
a) Cho biết những tháng nào có nhiệt độ không khí giảm từ Nam ra Bắc và giải
thích vì sao.
b) Tính tổng lượng mưa của mùa mưa, mùa khô ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí
Minh ; cho biết ở đâu có sự tương phản giữa mùa mưa và mùa khô sâu sắc hơn?
Câu 3 (3 điểm)
a) Vì sao nước ta có nhiều sông và phần lớn là sông nhỏ, ngắn, dốc?
b) Từ thực tiễn của địa phương em, hãy nêu một vài nguyên nhân làm cho nước
sông bị ô nhiễm.

1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ II, LỚP 8
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Các mức độ tư duy
Các chủ đề/ nội dung
Nhận
biết
Thông hiểu Vận dụng/
kĩ năng
Tổng
điểm
1. Khí hậu
Câu
1a,1b
(1,0 đ)
1,0 điểm
2. Đ
ất
Câu 3
(1,5 đ)
Câu 3
(1,5đ)
3,0 điểm
3. Các miền địa lí tự nhiên
Câu 1e
(0,5 đ)
Câu 1c, 1d,
1đ
(1,5 đ)
Câu 2b
(2,0 đ)
Câu 2a
(2,0đ)
6,0 điểm
Tổng điểm 1,5 điểm 5,0 điểm 3,5 điểm 10 điểm

2
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng
trong các câu sau:
a) Nhiệt độ trung bình năm của không khí nước ta trên:
A. 21o C.
B. 22o C.
C. 23o C.
D. 24o C.
b) Lượng mưa trung bình năm của nước ta là:
A. 800 – 1000 mm.
B. 1000 –1500 mm.
C. 1500 – 2000 mm.
D. trên 2000 mm.
c) Miền khí hậu có mưa muộn vào thu đông là miền khí hậu:
A. phía Bắc.
B. Đông Trường Sơn.
C. phía Nam.
D. Biển Đông.
d ) Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có:
A. mùa đông đến sớm, kết thúc sớm.
B. mùa đông đến muộn, kết thúc muộn.
C. mùa đông đến sớm, kết thúc muộn.
D. mùa đông đến muộn, kết thúc sớm.
đ) Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ từ tháng:
A. 5 đến tháng 10.
B. 6 đến tháng 10.
C. 7 đến tháng 11.
D. 9 đến tháng 12.