1
ĐỀ KIM TRA N LCH S, HC KÌ II, LP 8
Đề s 1: (Thi gian làm bài: 45 phút)
Phn mt: Trc nghim khách quan( 4 đim)
Câu 1 (3 đim). Hãy khoanh tròn ch mt ch cái in hoa đứng trước câu tr
li đúng
1. Nguyên nhân sâu xa thc dân Pháp đem quân xâm lược Vit Nam là:
A. Bo v giáo sĩ Pháp và giáo dân Vit Nam đang b sát hi.
B. Khai hoá văn minh cho người Vit Nam
C. Chiếm Vit Nam làm thuc địa và căn c quân s
D. Tr thù triu đình Huế đã làm nhc quc th nước Pháp
2. Bình Tây Đại ngun soái là danh hiu nhân dân phong cho th lĩnh
nào có tên dưới đây?
A. Trương Định
B. Nguyn Hu Huân
C. Nguyn Trung Trc
D. Duy Dương
3. Theo Hip ước Giáp Tut (15 - 3 - 1874) triu đình Huế đã:
A. Chính thc tha nhn cho Pháp chiếm 3 tnh min Đông Nam kì
B. Chính thc tha nhn cho Pháp chiếm đóng 6 tnh Nam kì
C. Chính thc tha nhn nn bo h ca Pp trên tn b nước Vit Nam
D. Tha nhn nn bo h ca Pháp đối vi Bc kì
4. Sau khi Ri-vi-e b giết ti Cu Giy (19 - 5 - 1883) thc n Pp đã có
hành động ?
A. Rút khi Bc kì như năm 1874
B. M cuc đàm phán mi vi triu đình
C. Đem quân tn ng vào Huế, buc phong kiến Nguyn đầu hàng
D. Án binh bt động, ch cơ hi mi.
5. Năm 1885 phe ch chiến trong triu đình Huế m cuc tn công vào
lc lượng qn Pháp đóng trong tnh, mc tiêu chính là:
2
A. Loi tr phe đầu hàng
B. Đưa Hàm Nghi lên ni
C. Chng li s o ép, giành li ch quyn t tay Pháp
D. Tp trung quyn lc o tay Nguyn Văn Tường và Tôn Tht Thuyết
6. Lí do cơ bn o m cho các đề ngh ci cách ca các sĩ phu yêu nước
cui thế k XIX không thc hin được?
A. Không có tin
B. Kng có thi gian
C. Tính không hin thc ca các đề ngh ci cách
D. Triu đình bo th, không chp nhn ci cách
u 2(1đim): Đin các cm t thích hp vào ch để hoàn chnh câu
i dưới đây ca Nguyn Trung Trc trước khi b Pháp chém đầu:
Bao gi ……… nh hết c nước Nam t mi hết …………… đánh
Tây
Phn hai: T lun( 6 đim)
Câu 3(4đim): Trình y nhng nét chính v cuc khi nghĩa Hương Khê(
1885 1896). Ti sao nói cuc khi nghĩa Hương Khê là cuc khi nghĩa có bước
phát trin cao nht trong phong to Cn Vương?
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
……………………………………..
…………………………………………
……………………………………..
…………………………………………
……………………………………..
3
u 4(2đim): Vì sao Nguyn Tt Thành ra đi tìm đường cu nước?
…………………………………………
……………………………………
…………………………………………
……………………………………..
…………………………………………
……………………………………..
…………………………………………
……………………………………..
…………………………………………
……………………………………
1
ĐỀ KIM TRA MÔN LCH S, HC KÌ II, LP 8
Đề s 2: (Thi gian làm bài: 45 pt)
Phn mt. Trc nghim khách quan (4 đim)
Câu 1 (2 đim): Hãy khoanh tròn ch mt ch cái in hoa đứng trước câu
tr li đúng.
1/ Trước khi buc triu đình Huế kí Hip ước Nhâm Tut (5 - 6 -
1862) thc dân Pháp đã chiếm được nhng tnh nào trong các tnh dưới
đây ca Vit Nam?
A. Qung Nam
B. Gia Định, Định Tường, Biên Hoà, Vĩnh Long
C. Tha Thiên, Qung Ngãi, Phú Yên
D. An Giang, Hà Tiên
2/ Bình Tây Đại ngun si là danh hiu nhân n phong cho
th lĩnh nào có tên dưới đây?
A. Trương Định
B. Nguyn Hu Huân
C. Nguyn Trung Trc
D. Võ Duy Dương
3/ Năm 1873, sau khi Gac-ni-ê b giết, thc n Pháp đã ký vi nhà
Nguyn hip ước Giáp Tut (15 - 3 - 1874) là vì:
A. S triu đình Mãn Thanh can thip
B. Chúng hoang mang, dao động
C. S b đánh tp hu Nam K
D. Gp sc chng tr quyết lit ca triu đình Huế
4/ Theo Hip ước Giáp Tut (15 - 3 - 1874) triu đình Huế đã:
A. Chính thc tha nhn cho Pháp chiếm 3 tnh min Đông Nam kì
2
B. Chính thc tha nhn cho Pháp chiếm đóng 6 tnh Nam kì
C. Chính thc tha nhn nn bo h ca Pháp trên toàn b đất nước Vit
Nam
D. Tha nhn nn bo h ca Pháp đối vi Bc kì
Câu 2 (2 đim): Hãy ni tên lãnh t vi cuc khi nghĩa do h lãnh đạo
cho đúng
1) Nguyn Thin Thut a) Khi nghĩa Ba Đình
2) Phm Bành, Đinh Công Tráng b) Khi nghĩa Bãi Sy
3) Phan Đình Phùng c) Khi nghĩa Yên Thế
4) Hoàng Hoa Thám d/ Khi nghĩa Hương Khê
5/ Phan Bi Châu
Phn hai. T lun (6 đim):
Câu 3 (2 đim). Trình bày nhng nét chính ca cuc khi nghĩa Hương Khê
(1885-1895) theo bng dưới đây:
Thi gian Lãnh đạo Địa n Kết qu