Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 8 - Kèm đáp án
lượt xem 216
download
Tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý 8 - Kèm đáp án dành cho các bạn học sinh lớp 8 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 8 - Kèm đáp án
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ II LỚP 8 Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 1. C¬ n¨ng (4t) 2(1đ), 3(1đ), 22(6đ) 5c(10đ) - Công, c/suất 1(1đ) = 33,3% - Cơ năng 4(1đ) - Bảo toàn cn 2. Cấu tạo 5(1đ), 7(1đ) 6(1đ), 8(1đ) 4c(4đ) chất(2t) = 13,3% 3. Nhiệt 9(1đ), 10(1đ) 13c(16đ) năng(10) 12(1đ), 15(1đ) 11(1đ), 21(4đ) = 53,4% - Nhiệt năng 16(1đ), 17(1đ) 13(1đ), 19(1đ) - Truyền nhiệt 18(1đ) 20(1đ) 14(1đ). - Nhiệt lượng Tổng KQ(10đ) KQ(7đ) KQ(2đ)+TL(4đ) KQ(1đ)+TL(6đ) 22c(30đ) =30% =27% =20% = 23% = 100% B. NỘI DUNG ĐỀ I. Hãy chọn phương án đúng. Câu 1. Trong dao động của con lắc vẽ ở hình 1, khi nào chỉ có một hình thức chuyển hoá năng lượng từ thế năng sang động năng? A. Khi con lắc chuyển động từ A đến C. B. Khi con lắc chuyển động từ C đến A. C. Khi con lắc chuyển động từ A đến B. D. Khi con lắc chuyển động từ B đến C. Hình 1 Câu 2. Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60 N từ giếng sâu 6 m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? A. 360 W B. 720 W C. 180 W D. 12 W Câu 3. Cần cẩu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m trong 30 giây. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu. A. Công suất của A lớn hơn. B. Công suất của B lớn hơn. C. Công suất của A và của B bằng nhau. D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh hai công suất này. 1
- Câu 4. Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế năng? A. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên. C. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử? A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách. D. Chỉ có thế năng, không có động năng. Câu 6. Vì sao quả bóng bay dù buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại; B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại; C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài; D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài. Câu 7. Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? A. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước B. Sự tạo thành gió C. Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng D. Sự hòa tan của muối vào nước Câu 8. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi? A. Khối lượng và trọng lượng B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng C. Thể tích và nhiệt độ D. Nhiệt năng Câu 9. Câu nào đưới đây nói về nhiệt năng là không đúng? A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. B. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra. C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi. Câu 10. Câu nào dưới đây nói về sự thay đổi nhiệt năng là không đúng ? A. Khi vật thực hiện công thì nhiệt năng của vật luôn tăng. B. Khi vật toả nhiệt ra môi trường xung quanh thì nhiệt năng của vật giảm . 2
- C. Nếu vật vừa nhận công vừa nhận nhiệt lượng thì nhiệt năng của vật tăng . D. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng. Câu 11. Có 3 bình giống nhau A, B, C, đựng cùng một loại chất lỏng ở cùng một nhiệt độ (hình 2). Sau khi dùng các đèn cồn toả nhiệt giống nhau để đun nóng các bình này trong những khoảng thời gian như nhau thì nhiệt độ của chất lỏng ở các bình sẽ như thế nào? Hình 2 A. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình A cao nhất, rồi đến bình B, bình C. B. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình B cao nhất, rồi đến bình C, bình A. C. Nhiệt độ của chất lỏng ở bình C cao nhất, rồi đến bình B, bình A. D. Nhiệt độ của chất lỏng ở 3 bình như nhau. Câu 12. Đặt một thìa nhôm vào một cốc nước nóng thì nhiệt năng của thìa nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm. B. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng. C. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều giảm. D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng. Câu 13. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong trường hợp nào dưới đây? A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chân không C. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn D. Trong cả chất lỏng, chất rắn và chất khí Câu 14. Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách nào dưới đây? A. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt B. Chỉ bằng cách đối lưu C. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt D. Bằng cả 3 cách trên Câu 15. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là đúng? A. Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. B. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng có đơn vị là jun. C. Bất cứ vật nào cũng có nhiệt lượng. D. Sự truyền nhiệt giữa hai vật dừng lại khi hai vật có nhiệt lượng bằng nhau. 3
- Câu 16. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị nhiệt dung riêng? A. Jun, kí hiệu là J B. Jun trên kilôgam Kelvin, kí hiệu là J/kg.K C. Jun kilôgam, kí hiệu là J.kg D. Jun trên kilôgam, kí hiệu là J/kg Câu 17. Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng thu vào của một vật? A. Q = mc∆t, với ∆t là độ giảm nhiệt độ B. Q = mc∆t, với ∆t là độ tăng nhiệt độ C. Q = mc(t1 - t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật D. Q = mc(t1 + t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật Câu 18. Thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt thì xảy ra trường hợp nào dưới đây? A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau. B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến của miếng đồng, miếng chì. C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến của miếng đồng, miếng nhôm. D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến của miếng nhôm, miếng chì. Câu 19. Hình 3 vẽ các đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo theo thời gian của 3 vật a, b, c nhận được những nhiệt lượng như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. Biết cả 3 vật đều được làm bằng thép và có khối lượng ma > mb > mc. Nếu bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường chung quanh thì trường hợp nào dưới đây đúng? A. Đường I ứng với vật b, đường II ứng với vật c, đường III ứng với vật a; B. Đường I ứng với vật a, đường II ứng với vật c, đường III ứng với vật b; C. Đường I ứng với vật c, đường II ứng với vật b, đường III ứng với vật a; D. Đường I ứng với vật b, đường II ứng với vật a, đường III ứng với vật c. Hình 3 Câu 20. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền A. từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B. từ vật có nhịêt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. C. từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. D. từ vật có thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn. 4
- II. Giải các bài tập sau: Câu 21. Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của chì, một học sinh thả một miếng chì khối lượng 310g được nung nóng tới 1000C vào 0,25 lít nước ở 58,50C. Khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước và chì là 600C. a. Tính nhiệt lượng nước thu được. b. Tính nhiệt dung riêng của chì. c. Tại sao kết quả tính được chỉ gần đúng giá trị ghi ở bảng nhiệt dung riêng? Câu 22.Hình bên mô tả thí nghiệm nhằm chứng minh ròng rọc động không cho lợi về công. Hãy dựa vào hình này và các câu sau đây để mô tả phương án thí nghiệm. a. Liệt kê tên các dụng cụ dùng trong thí nghiệm. b.Nếu quả nặng dùng trong thí nghiệm có khối lượng 125g, ròng rọc động có khối lượng 25g, thì phải dùng lực kế nào trong các lực kế sau? - Lực kế 1 có GHĐ 5N và ĐCNN 0,1N ; - Lực kế 2 có GHĐ 2N và ĐCNN 0,05N ; - Lực kế 3 có GHĐ 1N và ĐCNN 0,05N. Hãy giải thích việc lựa chọn của mình. c. Liệt kê các bước tiến hành thí nghiệm. d. Thí nghiệm cho kết quả thế nào thì có thể kết luận ròng rọc động không cho lợi về công? 5
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ II LỚP 8 Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Cấp độ nhận thức Tổng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 1. C¬ n¨ng (4t) 18(1đ), 19(1đ), 2(1đ), 3(1đ), 6c(9đ) - C/suất 22(4đ) = 30% - Cơ năng 1(1đ) - B/toàn cn 2. Cấu tạo 6(1đ) 4(1đ), 5(1đ) 3c(3đ) chất (2t) = 10% 3. Nhiệt 8(1đ), 9(1đ) năng(10t) 10(1đ), 7(1đ), 14(1đ), 16(1đ) 14c (18đ) - Nhiệt năng 11(1đ), 12(1đ), 15(1đ), 21(2đ) 17(1đ) 23(4đ) = 60% - Tr/nhiệt 13(1đ), 20(1đ), - Nhiệt lượng Tổng KQ(8đ)= 27% KQ(8đ) +TL(2đ) KQ(4đ)+TL(4đ) TL(4đ) = 23c(30đ) =33% =27% 13% = 100% B. NỘI DUNG ĐỀ I. Hãy chọn phương án đúng. Câu1. Thả viên bi lăn trên một máng hình vòng cung (hình 1). Trường hợp nào dưới đây có sự chuyển hoá từ động năng sang thế năng? A. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ A đến B. B. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ B đến C. Hình 1 C. Chỉ khi hòn bi chuyển động từ C đến B. D. Khi hòn bi chuyển động từ B đến C và từ B đến A. Câu 2. Có hai động cơ điện dùng để đưa gạch lên cao. Động cơ thứ nhất kéo được 10 viên gạch, mỗi viên nặng 20 N lên cao 4 m . Động cơ thứ hai kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10 N lên cao 8 m. Nếu gọi công của động cơ thứ nhất là A1, của động cơ thứ hai là A2 thì biểu thức nào dưới đây đúng? A. A1 = A2 B. A1 = 2A2 C. A2 = 4 A1 D. A2 = 2A1 1
- Câu 3. Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian dài gấp 4 lần so với máy xúc thứ hai. Nếu gọi P1 là công suất của máy thứ nhất, P2 là công suất của máy thứ hai thì A. P1= P2 B. P1 = 2P2 C. P2 = 2P1 D. P2 = 4 P1 Câu 4. Trong thí nghiệm của Brao, tại sao các hạt phấn hoa lại chuyển động hỗn độn không ngừng? A. Vì các hạt phấn hoa được thả trong nước nóng. B. Vì giữa các hạt phấn hoa có khoảng cách. C. Vì các phân tử nước chuyển động không ngừng va chạm vào các hạt phấn hoa từ mọi phía. D. Vì các hạt phấn hoa đều rất nhỏ nên chúng tự chuyển động hỗn độn không ngừng giống như các phân tử. Câu 5. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào dưới đây của vật tăng lên? A. Nhiệt độ B. Khối lượng riêng C. Thể tích D. Khối lượng Câu 6. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên các chất đang khuếch tán vào nhau nhanh lên thì A. hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh lên. B. hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm đi. C. hiện tượng khuếch tán không thay đổi. D. hiện tượng khuếch tán ngừng lại. Câu 7. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây là đúng? A. Đồng, không khí, nước B. Đồng, nước, không khí C. Không khí, đồng, nước D. Không khí, nước, đồng Câu 8. Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động hỗn độn không ngừng của các phân tử gây ra? A. Quả bóng chuyển động hỗn độn khi bị nhiều học sinh đá từ nhiều phía khác nhau. B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn bị xẹp dần. C. Đường tự tan vào nước. D. Sự khuếch tán của dung dịch đồng sun phát vào nước. 2
- Câu 9. Chất nào dưới đây có thể truyền nhiệt bằng đối lưu? A. Chỉ chất khí; B. Chỉ chất khí và chất lỏng. C. Chỉ chất lỏng; D. Cả chất khí, chất lỏng, chất rắn. Câu 10. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt của chất nào dưới đây? A. Chỉ của chất khí B. Chỉ của chất rắn C. Chỉ của chất lỏng D. Của cả chất khí, chất lỏng, chất rắn Câu 11. Bức xạ nhiệt không phải là hình thức truyền nhiệt chủ yếu nào dưới đây? A. Sự truyền nhiệt từ Mặt Trời tới Trái Đất B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng tới vỏ bóng đèn D. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng tới đầu không bị nung nóng của thanh đồng Câu 12. Câu nào sau đây nói về công và nhiệt lượng là đúng? A. Công và nhiệt lượng là hai đại lượng không có cùng đơn vị đo. B. Công và nhiệt lượng là hai cách làm thay đổi nhiệt năng. C. Công và nhiệt lượng không phải là các dạng năng lượng. D. Một vật chỉ thực hiện công khi nhận được nhiệt lượng. Câu 13. Câu nào sau đây viết về nhiệt năng là không đúng? A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. B. Nhiệt năng là tổng động năng và thế năng của vật. C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nhiệt năng là năng lượng mà vật lúc nào cũng có. Câu14. Có 4 bình giống nhau A, B, C, D A B C D đựng cùng một loại chất lỏng ở cùng một nhiệt độ (hình bên). Dùng các đèn cồn giống nhau để đun nóng các bình này trong những khoảng thời gian như nhau. Hỏi nhiệt độ ở bình nào cao nhất? A. Bình A C. Bình C B. Bình B D. Bình D Câu 15. Công thức nào dưới đây cho phép tính nhiệt lượng tỏa ra của một vật? A. Q = mc(t2 – t1), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật B. Q = mc(t1 - t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật C. Q = mc(t1 + t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật D. Q = mc ∆ t, với ∆ t độ tăng nhiệt độ của vật. 3
- Câu 16. Hình 3 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của cùng một khối lượng nước, đồng, nhôm khi nhận được cùng một nhiệt lượng trong cùng một khoảng thời gian. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? Hình 3 A. Đường I ứng với đồng, đường II với nhôm, đường III với nước. B. Đường I ứng với nước, đường II với đồng, đường III với nhôm. C. Đường I ứng với nước, đường II với nhôm, đường III với đồng. D. Đường I ứng với nhôm, đường II với đồng, đường III với nước. Câu 17. Thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ vào một cốc nước nóng. Nếu gọi nhiệt lượng của các miếng đồng, nhôm, chì thu vào từ khi được bỏ vào nước tới khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt lần lượt là Qđ; Qn; Qc thì biểu thức nào dưới đây đúng? Biết nhiệt dung riêng của đồng, nhôm, chì có giá trị lần lượt là: 380J/kg.K; 880J/kg.K; 130J/kg.K A. Qn > Qđ > Qc C. Qc > Qđ > Qn B. Qđ > Qn > Qc D. Qđ = Qn = Qc. Câu 18. Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây? A. Chỉ có động năng C. Chỉ có nhiệt năng B. Chỉ có thế năng D. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng Câu 19. Mét vËt ®−îc nÐm lªn cao theo ph−¬ng th¼ng ®øng. Khi nµo vËt cã c¶ ®éng n¨ng, thÕ n¨ng vµ nhiÖt n¨ng? A. Khi vËt ®ang ®i lªn vµ ®ang r¬i xuèng B. ChØ khi vËt ®ang ®i lªn C. ChØ khi vËt ®ang r¬i xuèng D. ChØ khi vËt lªn tíi ®iÓm cao nhÊt C©u 20. C©u nµo sau ®©y nãi vÒ bøc x¹ nhiÖt lµ ®óng? A. Mäi vËt ®Òu cã thÓ bøc x¹ nhiÖt. B. ChØ nh÷ng vËt cã bÒ mÆt xï x× vµ mµu sÉm míi cã thÓ bøc x¹ nhiÖt. C. ChØ nh÷ng vËt cã bÒ mÆt nh½n vµ mµu s¸ng míi cã thÓ bøc x¹ nhiÖt. D. ChØ cã MÆt Trêi míi cã thÓ bøc x¹ nhiÖt. II. Gi¶i c¸c bµi tËp sau: C©u 21. Khi xoa hai bµn tay vµo nhau ta thÊy chóng nãng lªn. Cã ph¶i tay nãng lªn lµ do ®· nhËn ®−îc nhiÖt l−îng kh«ng? T¹i sao? 4
- C©u 22. Dïng ®éng c¬ ®iÖn kÐo mét b¨ng truyÒn tõ thÊp lªn cao 5m ®Ó rãt than vµo miÖng lß. Cø mçi gi©y rãt ®−îc 20kg than. TÝnh: a. C«ng suÊt cña ®éng c¬; b. C«ng mµ ®éng c¬ sinh ra trong 1 giê. C©u 23. §Ó cã n−íc ë nhiÖt ®é 40oC th× ph¶i pha n−íc l¹nh 200C víi n−íc s«i 100oC theo tØ lÖ nµo? 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Cần Thạnh
3 p | 621 | 63
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 11 năm 2014-2015 - THPT Cần Thạnh
3 p | 438 | 49
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 9 - Trường THCS Nghĩa Mỹ
4 p | 139 | 13
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 483
3 p | 135 | 7
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 99 | 6
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 75 | 5
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 97 | 5
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 210
3 p | 83 | 5
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 85 | 5
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 356
3 p | 75 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Lý
27 p | 91 | 4
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 134
3 p | 62 | 4
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 49 | 4
-
Đề thi HK2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
3 p | 52 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 67 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 80 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 53 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn