1
ĐỀ KIM TRA MÔN VT LÝ HC K II LP 8
Đề s 1 (Thi gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRN (BNG HAI CHIU)
Cp độ nhn thc
Ni dung
Nhn biết Thông hiu Vn dng 1 Vn dng 2
Tng
1. C¬ n¨ng
(4t)
- Công, c/sut
- Cơ năng
- Bo toàn cn
1(1đ)
4(1đ)
2(1đ), 3(1đ),
22(6đ)
5c(10đ)
= 33,3%
2. Cu to
cht(2t)
5(1đ), 7(1đ) 6(1đ), 8(1đ)
4c(4đ)
= 13,3%
3. Nhit
năng(10)
- Nhit năng
- Truyn nhit
- Nhit lượng
9(1đ), 10(1đ)
12(1đ), 15(1đ)
16(1đ), 17(1đ)
18(1đ) 20(1đ)
11(1đ),
13(1đ),
14(1đ).
21(4đ)
19(1đ)
13c(16đ)
= 53,4%
Tng KQ(10đ)
=30%
KQ(7đ)
=27%
KQ(2đ)+TL(4đ)
=20%
KQ(1đ)+TL(6đ)
= 23%
22c(30đ)
= 100%
B. NI DUNG ĐỀ
I. Hãy chn phương án đúng.
Câu 1. Trong dao động ca con lc v hình 1, khi nào
ch có mt hình thc chuyn hoá năng lượng t thế năng
sang động năng?
A. Khi con lc chuyn động t A đến C.
B. Khi con lc chuyn động t C đến A.
C. Khi con lc chuyn động t A đến B.
D. Khi con lc chuyn động t B đến C.
Hình 1
Câu 2. Mt hc sinh kéo đều mt gu nước trng lượng 60 N t giếng sâu 6 m
lên. Thi gian kéo hết 0,5 phút. Công sut ca lc kéo là bao nhiêu?
A. 360 W B. 720 W C. 180 W D. 12 W
Câu 3. Cn cu A nâng được 1100kg lên cao 6m trong 1 phút. Cn cu B nâng
được 800kg lên cao 5m trong 30 giây. Hãy so sánh công sut ca hai cn cu.
A. Công sut ca A ln hơn.
B. Công sut ca B ln hơn.
C. Công sut ca A và ca B bng nhau.
D. Chưa đủ d liu để so sánh hai công sut này.
2
Câu 4. Mt vt được ném lên cao theo phương thng đứng. Khi nào vt va có
động năng, va có thế năng?
A. Khi vt đang đi lên và đang rơi xung.
B. Ch khi vt đang đi lên.
C. Ch khi vt đang rơi xung.
D. Ch khi vt lên ti đim cao nht.
Câu 5. Tính cht nào sau đây không phi ca nguyên t, phân t?
A. Chuyn động không ngng.
B. Chuyn động càng nhanh thì nhit độ ca vt càng cao.
C. Gia các nguyên t, phân t cu to nên vt có khong cách.
D. Ch có thế năng, không có động năng.
Câu 6. Vì sao qu bóng bay dù buc tht cht để lâu ngày vn b xp?
A. Vì khi thi, không khí t ming vào bóng còn nóng, sau đó lnh dn nên
co li;
B. Vì cao su là cht đàn hi nên sau khi b thi căng, nó t động co li;
C. Vì không khí nh nên có th chui qua l buc ra ngoài;
D. Vì gia các phân t ca cht làm v bóng có khong cách nên các phân
t không khí có th chui qua đó thoát ra ngoài.
Câu 7. Hin tượng nào dưới đây không phi do chuyn động không ngng ca
các nguyên t, phân t gây ra?
A. S khuếch tán ca dung dch đồng sunfat vào nước
B. S to thành gió
C. S tăng nhit năng ca vt khi nhit độ tăng
D. S hòa tan ca mui vào nước
Câu 8. Khi chuyn động nhit ca các phân t cu to nên vt chm dn thì đại
lượng nào dưới đây ca vt không thay đổi?
A. Khi lượng và trng lượng
B. Khi lượng riêng và trng lượng riêng
C. Th tích và nhit độ
D. Nhit năng
Câu 9. Câu nào đưới đây nói v nhit năng là không đúng?
A. Nhit năng là mt dng năng lượng.
B. Nhit năng ca mt vt là nhit lượng vt thu vào hay to ra.
C. Nhit năng ca mt vt là tng động năng ca các phân t cu to nên vt.
D. Nhit năng ca mt vt thay đổi khi nhit độ ca vt thay đổi.
Câu 10. Câu nào dưới đây nói v s thay đổi nhit năng là không đúng ?
A. Khi vt thc hin công thì nhit năng ca vt luôn tăng.
B. Khi vt to nhit ra môi trường xung quanh thì nhit năng ca vt gim .
3
C. Nếu vt va nhn công va nhn nhit lượng thì nhit năng ca vt tăng .
D. Phn nhit năng mà vt nhn thêm hay mt bt đi trong quá trình truyn
nhit được gi là nhit lượng.
Câu 11. Có 3 bình ging nhau A, B, C, đựng cùng mt loi
cht lng cùng mt nhit độ (hình 2). Sau khi dùng các
đèn cn to nhit ging nhau để đun nóng các bình này
trong nhng khong thi gian như nhau thì nhit độ ca
cht lng các bình s như thế nào?
Hình 2
A. Nhit độ ca cht lng bình A cao nht, ri đến bình B, bình C.
B. Nhit độ ca cht lng bình B cao nht, ri đến bình C, bình A.
C. Nhit độ ca cht lng bình C cao nht, ri đến bình B, bình A.
D. Nhit độ ca cht lng 3 bình như nhau.
Câu 12. Đặt mt thìa nhôm vào mt cc nước nóng thì nhit năng ca thìa
nhôm và ca nước trong cc thay đổi như thế nào?
A. Nhit năng ca thìa tăng, ca nước trong cc gim.
B. Nhit năng ca thìa gim, ca nước trong cc tăng.
C. Nhit năng ca thìa và ca nước trong cc đều gim.
D. Nhit năng ca thìa và ca nước trong cc đều tăng.
Câu 13. Dn nhit là hình thc truyn nhit xy ra trong trường hp nào dưới
đây?
A. Ch trong cht lng
B. Ch trong chân không
C. Ch trong cht lng và cht rn
D. Trong c cht lng, cht rn và cht khí
Câu 14. Bếp la truyn nhit ra môi trường xung quanh bng cách nào dưới đây?
A. Ch bng cách dn nhit
B. Ch bng cách đối lưu
C. Ch bng cách bc x nhit
D. Bng c 3 cách trên
Câu 15. Câu nào sau đây nói v nhit lượng là đúng?
A. Nhit lượng là phn nhit năng mà vt nhn thêm được hay mt bt đi
trong quá trình truyn nhit.
B. Nhit lượng là mt dng năng lượng có đơn v là jun.
C. Bt c vt nào cũng có nhit lượng.
D. S truyn nhit gia hai vt dng li khi hai vt có nhit lượng bng nhau.
4
Câu 16. Đơn v nào dưới đây là đơn v nhit dung riêng?
A. Jun, kí hiu là J
B. Jun trên kilôgam Kelvin, kí hiu là J/kg.K
C. Jun kilôgam, kí hiu là J.kg
D. Jun trên kilôgam, kí hiu là J/kg
Câu 17. Công thc nào dưới đây cho phép tính nhit lượng thu vào ca mt vt?
A. Q = mct, vi t là độ gim nhit độ
B. Q = mct, vi t là độ tăng nhit độ
C. Q = mc(t1 - t2), vi t1 là nhit độ ban đầu, t2 là nhit độ cui ca vt
D. Q = mc(t1 + t2), vi t1 là nhit độ ban đầu, t2 là nhit độ cui ca vt
Câu 18. Th ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khi lượng vào mt cc nước
nóng. Khi bt đầu có s cân bng nhit thì xy ra trường hp nào dưới đây?
A. Nhit độ ca ba miếng bng nhau.
B. Nhit độ ca miếng nhôm cao nht, ri đến ca miếng đồng, miếng chì.
C. Nhit độ ca miếng chì cao nht, ri đến ca miếng đồng, miếng nhôm.
D. Nhit độ ca miếng đồng cao nht, ri đến ca miếng nhôm, miếng chì.
Câu 19. Hình 3 v các đường biu din s thay đổi nhit độ theo theo thi gian ca
3 vt a, b, c nhn được nhng nhit lượng như nhau trong nhng khong thi gian
bng nhau. Biết c 3 vt đều được làm bng thép và có khi lượng ma > mb > mc.
Nếu b qua s ta nhit ra môi trường chung quanh thì trường hp nào dưới đây
đúng?
A. Đường I ng vi vt b, đường II ng vi vt c,
đường III ng vi vt a;
B. Đường I ng vi vt a, đường II ng vi vt c,
đường III ng vi vt b;
C. Đường I ng vi vt c, đường II ng vi vt b,
đường III ng vi vt a;
D. Đường I ng vi vt b, đường II ng vi vt a,
đường III ng vi vt c.
Hình 3
Câu 20. Trong s dn nhit, nhit ch có th t truyn
A. t vt có nhit năng ln hơn sang vt có nhit năng nh hơn.
B. t vt có nhêt độ cao hơn sang vt có nhit độ thp hơn.
C. t vt có khi lượng ln hơn sang vt có khi lượng nh hơn.
D. t vt có th tích ln hơn sang vt có th tích nh hơn.
5
II. Gii các bài tp sau:
Câu 21. Trong khi làm thí nghim để xác định nhit dung riêng ca chì, mt
hc sinh th mt miếng chì khi lượng 310g được nung nóng ti 1000C vào 0,25
lít nước 58,50C. Khi bt đầu có s cân bng nhit thì nhit độ ca nước và chì
là 600C.
a. Tính nhit lượng nước thu được.
b. Tính nhit dung riêng ca chì.
c. Ti sao kết qu tính được ch gn đúng giá tr ghi bng nhit dung riêng?
Câu 22.Hình bên mô t thí nghim nhm chng minh ròng rc động không cho li v
công. Hãy da vào hình này và các câu sau đây để mô t phương án thí nghim.
a. Lit kê tên các dng c dùng trong thí
nghim.
b.Nếu qu nng dùng trong thí nghim
có khi lượng 125g, ròng rc động có
khi lượng 25g, thì phi dùng lc kế nào
trong các lc kế sau?
- Lc kế 1 có GHĐ 5N và ĐCNN 0,1N ;
- Lc kế 2 có GHĐ 2N và ĐCNN
0,05N ;
- Lc kế 3 có GHĐ 1N và ĐCNN
0,05N.
Hãy gii thích vic la chn ca mình.
c. Lit kê các bước tiến hành thí nghim.
d. Thí nghim cho kết qu thế nào thì có th kết lun ròng rc động không
cho li v công?