Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán
lượt xem 17
download
Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Câu 1: là đường thẳng trùng với trục tung khi : A. B. C. và và và (C) tại hai điểm M, N. Độ dài MN bằng A. 1 C.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán
- Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Câu 1: có phương trình C. có phương trình D. Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, là đường thẳng trùng với trục tung khi : cho đường tròn A. và . B. và Đường thẳng d đi qua điểm I (1;2) cắt C. và (C) tại hai điểm M, N. Độ dài MN D. Tất cả các câu trên đều sai bằng Câu 2: Cho đường thẳng A. 1 B. 3 C. 2 D. 6 và các điểm và đường Câu 6: Cho (P) : M(32 ; 50) ; N(- 28 ; 22) ; P(17 ; - 14) ; thẳng . Tọa độ Q(- 3 ; - 2) Các điểm nằm trên là : giao điểm của (P) và là : A. Chỉ P B. N và P D. Không có điểm nào C. N, P, Q A. và . Lựa Câu 3: Cho (H) : B. và chọn phương án đúng: C. và là đường tròn ngoại A. tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H) D. và là hình chữ nhật cơ sở B. . Gọi Câu 7: Cho parabol (P) của (H) (d) là đường thẳng đi qua tiêu điểm F là hình chữ nhật cơ sở C. của (P) và có hệ số góc k , (d) của (H) cắt (P) tại hai điểm . Độ dài và D. (H) có 2 tiêu điểm là (4,0) và (-4,0). đoạn bằng : Câu 4: Cho đường cong . Gọi là đường thẳng nối cực đại và A. B. cực tiểu của nó. Lựa chọn phương án C. D. Đúng đi qua gốc toạ độ A. B. Cả 3 phương án kia đều sai (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
- Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM cách giữa hai đường chuẩn là . Câu 8: Cho parabol (P) . Phương trình chính tắc của (E) là : Những điểm trên (P) có bán kính qua 2 tiêu điểm bằng 2 có tọa độ là A. B. A. C. D. Câu 12:y= x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). B. Lựa chọn phương án đúng C. Chọn một câu trả lời A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi D. qua M Câu 9: Phương trình đường thẳng cắt B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) C. Cả ba phương án kia đều sai D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi là qua M A. Câu 13: Phương trình các đường thẳng B. đi qua M(2 ; 7) và cách điểm N(1 ; 2) một khoảng bằng 1 là : C. D. A. và Câu 10: 52Cho đường cong y = x3 - 3x2. B. và Gọi là đường thẳng nối liền cực đại C. và và cực tiểu của nó. Chọn phương án D. và Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: Đúng Chọn một câu trả lời . đi qua gốc toạ độ A. đi qua điểm M (-1, 2) B. A. max B. max song song với trục C. C. max D. max hoành Câu 15: Cho một elip (E) có tâm sai D. đi qua điểm M (1, -2) Câu 11: Elip (E) có tâm đối xứng là , tâm đối xứng O, tiêu điểm gốc tọa độ O, có tiêu điểm nằm trên nằm trên trục Ox, khoảng cách giữa hai trục hoành , có tâm sai , khoảng đỉnh liên tiếp bằng 3, elip (E) có phương trình chính tắc : (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
- Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM D. A. B. Câu 20: Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm C. D. cực trị ? Câu 16:Xác định m để hàm số y = (2x² - mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu A/ a = 4 , b = 1 B/ a = 1 , b = 4 ? C/ a = - 4 , b = 1 A/ 0 < m < 8 D/ a = 1 , b = - 4 B/ -8 < m < 0 C/ m < 0 ν 8 < m . Gọi S là Câu 21: Cho elip D/ Một đáp số khác diện tích hình chữ nhật cơ sở của elip. Câu 17: Xác định m để hàm số : y = (x² Lựa chọn phương án đúng - mx) / (x² - x + 1) có cực trị A. B. A/ m > 1 C. D. B/ -1 < m < 1 , tọa độ Câu 22: Trên parabol C/ 0 < m < 1 D/ m tuỳ ý điểm A thỏa ( O là gốc tọa Câu 18: Cho đường thẳng (D) : độ ) là : . Phương trình các đường thẳng song song với (D) và cách A. hay (D) một đoạn bằng là : B. hay A. và B. và C. hay C. và D. Một đáp số khác D. Một kết quả khác Câu 23: Cho hàm số Câu 19: Phương trình đường tròn (C) và giả sử có có đường kính AB với A(1 ; 1) ; B(7 ; cực trị. Chọn phương án Đúng 5) là A.Hàm số chỉ có một cực đại A. B. Hàm số chỉ có một cực tiểu C. Cả 3 phương án kia đều sai B. D. Hàm số có hai cực đại C. (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
- Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Câu 24: Tìm m để hàm số Câu 27:Cho y = x3 + 4x2 + 5x − 7 . Lựa chọn phương án đúng x2 + 5x + m 2 + 6 y= đồng biến trên A . y ( 2) > 0 B. y ( −1 < 0 ) 4 5 x+ 3 C. y ( 1 > 0 ) y4 ( −1 = 0 ) khoảng ( 1 ; + ∞ ) 6 D. A. m ≥ 4 Câu 28: Phương trình tiếp tuyến của B. m tuỳ ý đồ thị (C) của hàm số : C. m ≥ −4 y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hoành độ x = 1 là : D. m ≤ 4 A/ y = 3x - 1 B/ y = - 3x + 1 C/ y = x - 3 D/ y = - x + 3 Câu 25: Cho điểm A(2 ; 1) và 2 đường Câu 29: Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / thẳng : (x + 1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến với (C) ? A/ 0 B/ 1 Phương trình đường thẳng đi qua C/ 2 D / 3 điểm M(2 ; 1) và giao điểm của Câu 30: Cho hai điểm A(2 ; 3) ; B(- 1; có phương trình : 1) và đường thẳng A. . Phương trình B. của đường tròn đi qua A, B có tâm C. thuộc là : D. A. Câu 26: Cho đường cong B. y = x2 − 5x + 6 . Viết phương trình C. tiếp tuyến với đường cong biết rằng D. nó song song với đường thẳng y = 3x + Câu 31:Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 1 . Lựa chọn đáp án đúng . 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox A . y = 5x + 3 B . y = 3x tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập 1 D . y= − x+ 2 C . y = 3x – 10 thành cấp số cộng khi : 3 (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
- Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM A/ m = -1 B/ m = 1 D. có cả khoảng đồng biến và nghịch C/ m = 2 D/ m = -2 biến Câu 36:ho đường cong Câu 32: Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + 5x + 15)/(x + 3) có bao nhiêu (C) Chọn phương điểm có toạ độ là cặp số nguyên âm. án đúng A/ 2 B/ 1 Chọn một câu trả lời C/ 3 D/ 4 A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C) Câu 33:Cho hàm số . Chọn B. Ycđ > Yct phương án Đúng C. Cả 3 phương án kia đều sai Chọn một câu trả lời D. y = -3x + 9 không cắt (C). Câu 37: Cho y = sin2x . Lựa chon A. Hàm số luôn luôn nghịch biến phương án đúng với x R B. Cả 3 phương án kia đều sai ( 3) π A. y = 9 C. y (2) = 5 2 D. Hàm số luôn luôn đồng biến ( 4) π B. y = −17 với x R 4 Câu 34: Cho hypebol . ( π) C. y( 3) >0 Lựa chọn phương án đúng ( π) D. y( 6) =0 A. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 8 (đvdt) Câu 38: Cho hai đường thẳng B. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có và diện tích = 16 (đvdt) . Phương trình C. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có đường thẳng (d’) đối xứng với (d) qua diện tích = 32 (đvdt) là : D. Tâm sai e của (H) = 0,95 A. Câu 35: Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos B. x + 4 x . Chọn phương án Đúng C. Chọn một câu trả lời D. A. luôn luôn đồng biến trên R Câu 39:Xác định m để phương trình B. nghịch biến trên đoạn [ ] C. luôn luôn nghịch biến trên R sau có 3 nghiệm dương phân biệt ? (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
- Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM y = (15x – 4)/(3x – 2) có tâm đối xứng x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0 có toạ độ A/ m > 1 B/ m > 1/2 A/ (2/3, -5) B/ (2/3, 5) C/ 0 < m < 1 C/ (-2/3), 5) D/ (-2/3), -5) Câu 45: Đồ thị hàm số y = (x² - mx + D/ 0 < m < ½ Câu 40: Cho đường tròn 2m - 2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là A / y = x + m - 1 B/ y = x + 1 - m . Quỹ tích tâm I của đường tròn là C/ y = x - m – 1 D/ y = x + m + 1 A. Đường thẳng (d) : Câu 46: Tìm điều kiện để đường B. Đường thẳng (d) : thẳng (D): Ax +By +C= 0 tiếp xúc với C. Đường thẳng (d) : parabol (P): y² =2px, x ≥ 0. D. Đường thẳng (d) : A. pB²= 2AC, AC >0 Câu 41:Cho hàm số B. pA²= 2BC, BC > 0 y = (2mx² + x + m -1)/(mx + 1) có đồ C. p² =2ABC, ABC > 0 thị là (Hm). Tâm đối xứng của (Hm) có D. p²C² =2AB, AB > 0 toạ độ là (m # 0) : Câu 47: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ A/ (1/m, -3/m) B/ (-1/m, 3/m) nhất của hàm số : y = (sin x + 2cos x + C/ (1/m), 3/m) D/ (-1/m, -3/m) 1)/(sin x + cos x + 2) Câu 42: Phương trình đường thẳng (d) A/ yMax = 1 và yMin = -3/2 qua M(1 ; 4) và chắn trên hai trục tọa B/ yMax = 1 và yMin = -2 độ dương những đoạn bằng nhau là : C/ yMax = 2 và yMin = -1 A. B. D/ yMax = -1 và yMin = -3/2 C. D. Câu 48: Hai đường thẳng Câu 43: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số và y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) vuông góc nhau với giá trị của a là : lần lượt bằng : A. a = - 2 B. a = 2 A/ 3 và -5/3 B/ 3 và 5/3 C. a = - 1 D. a = 1 C/ 5/3 và -3 D/ -5/3 và -3 Câu 44: Đồ thị của hàm số (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
- Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM A B C D A B C D 4 2 Câu 49: Cho hyperbol (H) : 9 . Với giá trị nào của k thì (H) và đường A B C D A B C D 5 3 0 thẳng (D) : có điểm chung ? A B C D A B C D 6 3 A. B. 1 A B C D A B C D 7 3 C. D. 2 Câu 50: Cho parabol (P): , và A B C D A B C D 8 3 3 các đường thẳng : 4x + y - 1 = 0; A B C D A B C D 9 3 : x + y - 4 = 0; : 2x - y + 2 = 0; 4 A B C D A B C D 1 3 : -2x - y + 2 = 0. Lựa chọn phương 0 5 án đúng. A B C D A B C D 1 3 1 6 tiếp xúc với (P) A. A B C D A B C D 1 3 tiếp xúc với (P) B. 2 7 A B C D A B C D 1 3 tiếp xúc với (P) C. 3 8 tiếp xúc với (P) D. A B C D A B C D 1 3 4 9 A B C D A B C D 1 4 5 0 A B C D A B C D 1 4 6 1 A B C D A B C D 1 4 7 2 A B C D A B C D 1 4 8 3 A B C D A B C D 1 4 9 4 A B C D A B C D 2 4 Bảng Trả Lời : 0 5 A B C D A B C D 2 4 A B C D A B C D 1 2 1 6 6 A B C D A B C D 2 4 ABCD2 A B C D 2 2 7 7 A B C D A B C D 2 4 ABCD2 A B C D 3 3 8 8 (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
- Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM A B C D A B C D 2 4 4 9 A B C D A B C D 2 5 5 0 (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Phòng GD&ĐT quận Tây Hồ
1 p | 15 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 071)
14 p | 26 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Tuấn
12 p | 23 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT quận Ba Đình
1 p | 11 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2014-2015 - Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Tháp
5 p | 96 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2012-2013 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 99 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kim Liên
4 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tân Phong, Bạc Liêu (Mã đề 132)
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm học 2021-2022 - Trường THCS Thạch Thán
7 p | 9 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy
7 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thành Công
5 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2014-2015 - Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ngãi
2 p | 142 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 091)
10 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn