SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG (Đề gồm: 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 LỚP 12 MÔN: TOÁN Tháng 6 năm 2022 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề 122

3

Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….

f

2  và

 1

 3f

 x dx

1

 Câu 1: Nếu thì bằng f 6 

A. 8. C. 4. D. 3. B. 4.

x  là 8

Câu 2: Nghiệm của phương trình

x  3.

x  2.

.

.

x 

x 

3 2

12 2 5 2

A. B. C. D.

a

 ln 2022

 a ln 2021

bằng Câu 3: Với a là số thực dương bất kỳ,

.

ln

.

.

2022 2021

2022 2021

 ln 2022 ln 2021

A. B. C. D. ln .a

y

x 1 2  1 x 

Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình

x   1.

x  2.

2.

y   1.

y 

C. B. D.

A. Câu 5: Trong hình vẽ dưới đây, điểm M là điểm biểu diễn của số phức nào?

.i

.i

I

  1; 0; 2 , 

4?

2

2

2

2

2

16.

16.

2

2

x

y

x

y

z

z

2

2

2

2

2

2

4.

4.

2

2

y

x

y

x

z

z

B. 2 D. 2 A. 1 2 .i C. 1 2 .i

R  2  1  1

 1  1

 

 

 

 

y

x

Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm bán kính A.  C.  B.  D. 

Câu 7: Tập xác định của hàm số là

2;

D 

 ln 2   \ 2 .

 D  

 ; 2 .

 . 

D   . .R Diện tích toàn phần của hình

D   Câu 8: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng trụ đã cho bằng

A. C. B. D.

.

.Rl

.Rl

 R R l 

.

 R l R 2  

,a độ dài cạnh bên bằng 3 .a Thể tích của

B. C. D. A. 4

Câu 9: Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng khối hộp đã cho bằng

39 .a

3.a

33 .a

a .

31 3

Trang 1/7 - Mã đề thi 122

A. B. C. D.

x

 f x

 3

 sin 2  

  

Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số là

x

.

x

.

  F x

 F x

1 2

 3

 cos 2  

 cos 2  

A. B.

.

x

x

.

 

 

 F x

 F x

   3   3

1 2

    3

  

 cos 2  

 cos 2  

  

C. D.

Số hạng cuối

f x ( )

D. 12. Câu 11: Một cấp số nhân gồm ba số hạng, biết số hạng thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1;3. của cấp số nhân đó bằng A. 7. Câu 12: Cho hàm số bậc ba C. 9. có đồ thị như hình vẽ: B. 9. y 

x  1.

x   2.

x  3.

x

3

y

5 0

z

C. D.

   đi qua điểm nào dưới đây?

 : 2  

N

Q

M

Câu 13: Trong không gian Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x  2. B. A. ,Oxyz mặt phẳng 

 2; 2; 3 . 

 P 

 3; 2; 4 .

 2; 1; 1 .  Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

4.

r  

B. A. C. D.

.

.

  5; 1; 2 .  Câu 14: Cho mặt cầu có bán kính 256 3

64  3

B. D. A. 256 . C. 64 .

 OA

 3 . k

 i   

cho    , j k , O i ; Tọa độ điểm A là

 3; 1; 0 .

 3; 0; 1 .

 1; 0; 3 .

5

1

5

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ   A.  1; 3; 0 . B.  C.  D. 

d

2

d

3,

x  

x 

 f x

  f x

 f x

0

0

1

Câu 16: Biết và khi đó bằng 2 d x

D. 1.

2

2.z z bằng

z và z i 3 4 .   C. 2. Số phức 1

C. 11 2 .i D. 11 2 .i

y

Câu 18: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

.

t

x

1  

B. C. 4. A. 2. D. 1. B. 5. A. 10. i Câu 17: Cho hai số phức 1 1 2   B. 2 11 .i A. 2 11 .i     x 4  x 2 2  1 2

d

:

t 2 2

,Oxyz đường thẳng

Câu 19: Trong không gian có một vectơ chỉ phương là

  1; 2; 1 .

  1; 2;1 .

  1; 2; 3 .

  1; 2; 1 .

 u  3

 u  4

 u  2

  y       t 3 z   u  1

Trang 2/7 - Mã đề thi 122

A. B. D. C.

25 x

x

x

x

Câu 20: Đạo hàm của hàm số là y 

25 ln 25.

x 25 ln 5.

.

.

y 

y 

25 ln 5

25 ln 25

y

A. B. C. D. y  y 

 f x

Câu 21: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ :

log

2

x 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. D. 1.

2  là

3

S 

S 

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình C. 0. 

 S  

 S  

 2;11 .

 ;11 .

;8 .

2;8 .

A. B. C. D.

4

Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

22 x  22 x

2.

6B  và chiều cao C. 4.

A. B. y y x  x 4 C. D. y   x y    3.  3. 3 3  . x 3  3 3 . x x   

x

.

h  Thể tích của khối chóp đã cho bằng D. 6. 1x  ,

e Mệnh đề

ln

y

x

y  , 0

,

e

e

e

e

Câu 24: Cho khối chóp có diện tích đáy B. 24. A. 12. Câu 25: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường nào dưới đây đúng?

2

 ln 2

1

1

1

1

A. B. C. D. S ln x x d S x x ln d S x x ln d S x x d        

5

1

1

Câu 26: Số cách xếp 5 bạn thành một hàng ngang là

5 .C

5.C

5.A

A. B. C. D. 5!.

i 2 3 .

z

z

i 3 2 .

z

i 2 3 .

 

z 2 3 i    là Câu 27: Số phức liên hợp của số phức i 2 3 .      A. Câu 28: Cho hàm số

z   có bảng biến thiên như hình vẽ:

C. D.

y

Trang 3/7 - Mã đề thi 122

B. f x ( )



;1).



1; 3 .

 . 

; 2 .

C. ( B.  1; D. 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  Câu 29: Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 100, xác suất để lấy được một số chia hết cho 6 bằng

.

.

.

.

17 100

17 99

4 25

16 99

3

2

C. D. A. B.

y

x

6

x

x

 đồng biến trên khoảng

1 3

5 6

2;

3;



.   

Câu 30: Hàm số

 ; 3 .

2; 3 . 

1 2 B. 

 .  

5

C.  D.  A. 

1

5

5

3

3

Câu 31: Tính tích phân bằng cách đặt u 2 x 1   , mệnh đề nào dưới đây đúng? I d x  1 1 2 x 1  

1

1

1

1

C. D. B. A. I I I I     1 2 u d . 1 u d . 1 u d . 1 u  u u  u

A

C

  1; 2; 1 , 

 3;5;1 .

 2; 1;3 ,

u  u Câu 32: Cho ba điểm Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình 2 u  u d . u 1  B 

 4;8; 5 . 

 D  

 D  

.S ABCD có tất cả các cạnh bằng

.SD

  4;8; 3 . 2;8; 3 .   .a Gọi M là trung điểm của

sin

,CM ABCD bằng

  D   2; 2;5 . Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều  Khi đó

C. D. A. B. bình hành.  D  

.

.

.

.

2 5 5

30 6

6 6

3

A. B. C. D.

23 x

5 5 trên đoạn 

2; 2

Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng y x 9 x 25    

A. 23. B. 30. D. 1.

log

x

log

x

3

1

 bằng

2

1 2

Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình C. 2.  1  

T

C. 5. A. 6. D. 4. B. 5

z 1

z z 1 2 .

2

3 z 2   và i   Tính . i Câu 36: Cho hai số phức 1 z

10.

85.

T 

T 

T  5.

A

B

A. B. C. D.

,Oxyz cho hai điểm

T    1; 2; 3 ,  

50. 

 1; 4;1

x

2

z

3

Câu 37: Trong không gian và đường thẳng

d

:

.

 2

 1

y 2  1 

z

2

1

z

Phương trình đường thẳng  đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với

:

.

:

.

1

 2 z

1

1

z

A. B.

:

.

:

.

 1

 2

x 1 x 1

y 1  1  y 1  1

 2  2

C. D. đường thẳng d là y x 2  1 1  y 1 x  1 

 có cạnh đáy bằng

a

2.

ABC A B C .

,a cạnh bên bằng

A BM

Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều Gọi M

.AC Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng 

a

2

a

3

a

5

là trung điểm cạnh bằng

.

.

.

.

3

2

3

a 5

A. B. C. D.

Trang 4/7 - Mã đề thi 122

Câu 39: Tính hết năm 2021, diện tích rừng của tỉnh Phú Thọ là 140600 ha, tỷ lệ che phủ rừng trên địa bàn tỉnh đạt 39,8%. Trong năm 2021 tỉnh Phú Thọ trồng mới được 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh có diện tích rừng đạt tỷ lệ che phủ 45%?

 f x ( )

,

a a ,

ln

x   

x a 

A. 2033. B. 2038. D. 2039.

y

f x ( )

a

Câu 40: Cho hàm số có đạo hàm là là số thực dương và C. 2034. 

d

0,

x 

f

(0)

a

ln

a

 f x

0

a

.

a 

. Biết khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?

a

 2; e

0;1 .

A. B. C. D. a 

  1; 2 .

e 2

   

 ; 2 .  

x

x

1

y

2 2 

 và hàm số

 g x

 f x

Câu 41: Cho có bảng biến thiên như hình vẽ:

0

  f g x

 

  B. 4.

Số nghiệm của phương trình là

A. 5. C. 2. D. 6.

.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,

AD

2 2,

AB

1,

SCD vuông góc với nhau và tổng diện tích của

,

SC SD .

SA SB

Câu 42: Cho hình chóp

SAB và  

Biết rằng hai mặt phẳng 

 .S ABCD bằng

hai tam giác SAB và SCD bằng 3. thể tích của khối chóp

.

.

4 2 3

2 3

y

B. C. A. 1. D. 2.

 f x

Câu 43: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:

f

 

  g x

  f x m

  C. 6.

 có đúng 6 điểm cực trị là 1  D. 12.

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số

A. 8. B. 10.

iz

1.

 Giá trị nhỏ

2

i

i 4 7

6 2

  

 

z 1

z 1

2 1 2 i  

và z thỏa mãn 2

P

z

z 1

2

bằng Câu 44: Cho hai số phức 1 ,z  nhất của biểu thức

B. 2 2 2. ,S đáy là hình tròn tâm

,

C. 3 2 1. ,O góc ở đỉnh của hình nón là SAB trong đó D. 2 2 1.  Cắt hình 120 .  ,A B thuộc đường

A. 3 2 2. Câu 45: Cho hình nón đỉnh nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S được thiết diện là tam giác vuông tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa SO và AB bằng 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 36 3 . B. 18 3 . C. 27 3 . D. 9 3 .

7 0,

y

z

    đường thẳng

:

d

,Oxyz cho mặt phẳng 

 : P x

2

2

2

z 2  là hai

S

x

y

z

2

5.

 Gọi

y 2  ,A B

x 1 AB  4;

,A B là hai điểm trên mặt cầu 

S và

Câu 46: Trong không gian và

  :

 1

Trang 5/7 - Mã đề thi 122

mặt cầu 

 cùng song song với đường thẳng

.d Giá trị lớn nhất của

,AA BB

P sao cho gần nhất với giá trị nào sau đây?

điểm nằm trên mặt phẳng   tổng AA BB

x

P

y

z

10 0

  

A. 13. D. 14.

 và

2

x

y

1

:

.

d

Câu 47: Trong không gian B. 11. ,Oxyz cho mặt phẳng  C. 12.  : 2

P và đường thẳng d lần lượt tại M và N sao cho

 1

A

z 1  1  là trung điểm của

.MN Tính độ dài đoạn thẳng

.MN

 2  1;3;2

Đường thẳng  cắt 

A. 2 33. B. 2 66. C. 4 33. D. MN  MN  MN  MN 

10;10

1b  để với mỗi giá trị của b có đúng 5 số nguyên

2

2

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên 4 66.  a  

a

6

a

b

log

7  

3

2

2 a a

3 a b   2 a  

thỏa mãn

4

2

A. 16. B. 15. C. 9. D. 10.

C và đường thẳng

y

)C còn có hai điểm chung khác có hoành

 :d

x

2

f x ( ) c b c ( ,     có đồ thị là đường cong  ) 1. Câu 49: Cho hàm số   g x  tiếp xúc với  x  Biết ( )d và ( 0

x

.

d

C

,x x 1 2

x 1

x 2

4 3

x 1

độ là và Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong  x bx C tại điểm     f x g x 2   x 1

.d

và đường thẳng 

.

.

.

.

29 5

28 5

143 5

43 5

2

22 a

A. B. C. D.

i 10 2 7 .

2

z

0, az   

z 1

z 1

2

z là hai nghiệm phức của 2 Khẳng định nào sau đây với a là số thực dương. Gọi 1 ,z 

a  3.

a  1.

a  8.

a  5.

B. C. 5 D. 3 Câu 50: Cho phương trình z phương trình, trong đó 1z có phần ảo dương. Biết rằng  đúng? A. 1 ----------------------------------------------- -------------------- HẾT --------------------

Trang 6/7 - Mã đề thi 122

Lưu ý: - Cán bộ coi KS không giải thích gì thêm. - Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.

BẢNG ĐÁP ÁN

Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan