SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

1 3

Mã đề thi 105

Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh A D , B C theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho MA NC  . Gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng M N và song song với C D . Khi đó thiết diện  AD CB của tứ diện A BC D cắt bởi mặt phẳng  P là:







A. một hình bình hành. B. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. C. một tam giác. D. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ. Câu 2: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi

 A. BC D A

 B. BA C D

 C. AB CD

 D. A C

 BD

x

1

lim  x 3

a b

1    x

5 x

x 

 3

4

Câu 3: Giới hạn bằng (phân số tối giản). Giá trị của a b là

9 8

1 9 có bảng biến thiên như sau

y

f x ( )

. B. 1. D. 1 . A. C. Câu 4: Cho hàm số

1;1

bằng:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  A. 0. B. 1. C. 1 D. 3.

1;

u

u

n

n

nu xác định bởi 1 u

2

50u ?

3 2

4   3 n

n

  

. Tìm Câu 5: Cho dãy số 

A. -212540500. B. -212540600.

n    2  C. -312540500.

D. -312540600

Câu 6: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt. A. 1. B. 2 . D. 4 .

2 3

, biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn

1 2

n

1

3 2

1

n

1

Câu 7: Cho khai triển nhị thức Newton của  C ........

. Hệ số của .

5 C C  2 n . A. 414720

C. 3 . nx 2 7x bằng C. 2099520 . D. 414720 .

 nghiệm của phương trình là:

s inx

Câu 8: Cho phương trình

C  n 2 1 1024   2  n 1 B. 2099520  1 2

Trang 1/6 - Mã đề thi 105

x

k

 2

x

k

 2

k

 2

x

x

k

 2

 2

k

 2

k

 2

k

 2

     x 

 6  2

 6  5 6

   6      x  6

.S ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật:

     x  .

a AD a

2 ,

AB

A. B. C. D.

 Hình chiếu của S lên Câu 9: Cho hình chóp mặt phẳng  ABCD là trung điểm H của A B , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt  phẳng  SCD là a

6

a

6

a

3

6

a

.

.

.

.

6

3

3

4

4

2

C. D. A.

 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?

f x ( )

x

2

Câu 10: Hàm số

4

2

 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông

2

y

x

2

2

m

2 mx  . 1

A. 0 B.  x 8 B. 1 C. 3 D. 2.

4P 

1P 

0P 

P m  P  2.

3

y

x

 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? ;

  ).

C. D. Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số: cân. Tính giá trị của biểu thức: B. A.

;0).

C. ( Câu 12: Hàm số  A. (

23 2 x B. (2;

).

2

x

2

D. (0; 2).

  2

 x

2  x  1

1 

x

2

Câu 13: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 3

1 2  x C. 0

D. 1

y

 

1 1

Câu 14: Đồ thị của hàm số cắt hai trục Ox và Oy tại A và B , Khi đó diện tích tam giác OAB B. 2 x x là gốc tọa độ bằng) ( O

1 2

2

 s inx 1 cos x cos x m 0



A. 1. . B. C. 2 . D. .

 có đúng 5

 0; 2 .

 m 0

 0 m

 0 m

 m 0

1 4 Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số mđể phương trình  nghiệm thuộc đoạn  1   4

1  4

1  4

1   4

f

'

C. A. B.

 

25 x

14

x

9.

.

;

.

1;

.

;



.

7 9 ; 5 5

7 5

7 5

7 5

Tập hợp các giá trị của x để D.   x  là 0

  

  

  

  

  

  

  

.S ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi

,M N lần

Câu 16: Cho hàm số  f x    A. B. C. D.

AN

BC

lim

Câu 17: Cho hình chóp lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? . . . . B. MN MC C. CM SB A. CM D. AN

n 2 1  n 3 2.2 

Câu 18: Tính .

1 2

x

A. . B. 2. C. 1. D. 0.

2 2

2

  y 2 x y

xy

4

m

2

m

  

Câu 19: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm: có nghiệm:

0;

 1; 

1 2

1 2

1 2

  

  

  1; 

  

  

 ;1  

A. D. C. B. 

y

 3;  khi:

mx  x

 8 2 m

Trang 2/6 - Mã đề thi 105

Câu 20: Cho hàm sô , hàm số đồng biến trên 

  2

m

  2

m

 

 2m

 

2m

 .

3  . 2

3  . 2

C. 2 D. 2 A.

2017

y

2

1

B.  x Câu 21: Đồ thị hàm số có số đường tiệm cận ngang là:

x B. 2

y

y

A. 4. C. 3 D. 1

 f x

 x f

  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng y

3

x

f

Câu 22: [
] Cho hàm số . Biết hàm số

2

 

1;0 . 

0;1 .

 2; 1 .

2;3 .

A.  B.  D. 

Câu 23: Giá trị của tham số m để hàm số có giá trị lớn nhất trên 1; 2

 f x

 bằng 2 là: 

4m  .

2m  .

3m  .

m   .

3

C.  1mx  x m  C. A. B. D.

  .A B A C

bằng: Câu 24: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì C. 10 B. -20 A. 20 D. 40

Câu 25: Cho bảng biến thiên

-

x y’ y 2 0 - -∞ +∞

3

3

3

+∞ -∞

x 12 .

x 12 .

26 x

24 x

26 x

 

 

 

x 4 .

x

y

x

y

x

y

4

x

 4.

y

sin x 2

Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2 x  A. B. D.

x

k

x

k

 2

x

. k

x

. k

 2 3

 5 3

y

cos

2

y

x

'

y

'

 

y

x

x

'

y

'

 

x

A. D.  2 Câu 26: Nghiệm của phương trình: 3     3 C.  là: 2 cos x 2  3 B. C.

  là: 1   1

 2sin 2

 2sin 2

  1

 . D.

2

3 x

ax

bx

  1 y

 x   1 sin 2 có bảng biến thiên như hình vẽ. 1

A. B. C. Câu 27: Đạo hàm của hàm số  sin 2

Câu 28: Cho hàm số 

23 n

2017

3n

2018

Giá trị của a+b là A. 3. C. 5. D. 6 .

3 n  1

  

nu 

nu

nu

B. . A. D. . C. . B. 4. Câu 29: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? n 3 nu

 A K

Trang 3/6 - Mã đề thi 105

bằng: .  Câu 30: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì A I

 B. 3 AC

 D. 2 AC

 AC

 AC

A. 2 3 C. 3 2

y

Câu 31: Cho hàm số

y

f

 

'

2

, hàm số

 f x  x

trên có đạo hàm liên tục 

y

là bên. Số điểm cực trị của hàm số có đồ thị như hình   f x

y

x

22 x

3

x

C

 có đồ thị  1

A. 0 D. 3 B. 2 4 Câu 32: Cho hàm số C. 1 C . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị 

2018?

song song với đường thẳng

A. 3

x 3 y B. 1

2

D. 4

y

x

; 2

 trên đoạn

1 2

  

  

m 

10

5m 

3m 

m 

Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số . C. 2 2 x

17 4

B. C. D. A.

y

x  cắt đồ thị hàm số

1

y

0; 2 .

0; 1 ,  

2;1 .

1;0

Câu 34: Đường thẳng tại các điểm có tọa độ là:

2;1 .

2

2

C

:

x

y

4

 và các đường thẳng

,  A.  B. 

 1

D.   2

 1 2 x x  1 1; 2 . C.  ,Oxy cho đương tròn   1 0.

   

d

:

1 0,

x my m

2

y m   Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng C tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó

1

2

Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ  1 d mx : ,d d cắt  tổng của tất cả các giá trị tham số m là: B. 1 C. 3. A. 2 D. 0

y

x  1  x 2 1

Câu 36: Số đường tiệm của đồ thị hàm số là:

.S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của SBC . Tính thể tích khối chóp

AEF vuông góc với mặt phẳng 

B. 2 . A. 1. D. 4 . C. 3 .

a

a

a

3 5 24

3 3 24

3 6 12

3

3 5 8 22 x

y

x

x  

2

Trang 4/6 - Mã đề thi 105

Câu 37: Cho hình chóp đều các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  .S ABC . a . . . . A. D. Câu 38: Cho hàm số B.  có đồ thị  C. C như hình vẽ bên.

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 D. Hình 4 C. Hình 3

P

y

C và điểm

2;5

:d y

C tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác P A B đều.

Câu 39: Cho hàm . Tìm tổng các giá trị của tham số m để có đồ thị 

D. 1. C. 5 . B. Hình 2  1 x 2 1 x  cắt đồ thị     x m B. 7 .

3

x

y

3

3

23 x

m

x

23  có đồ thị như hình x vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực   3 phân biệt.

đường thẳng A. 4 . Câu 40: Cho hàm số

D. 4 C. 2 . B. 3 .

  cắt đồ thị

y

2

A. 5 . Câu 41: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử. A. 336 B. 56 C. 65

1

3

Câu 42: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng D. 40    m x f x

A B C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến

,

,

y

3x

x

 g x

 với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau.

hàm số (C) tại ba điểm phân biệt

3

2

A. 1 C. -2 B. 0

y

x

x mx 1

 ; 

m

m

m

m

1  . 3

4  3

1  . 3

Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

D. 2  đồng biến trên  4  . 3 A. C.

'

.

'

.B Biết

' Thể tích khối lăng trụ

D. tam giác vuông tại

a AA

'

ABC A B C có đáy ABC '

ABC A B C là: '

.

3

a

Câu 44: Lăng  AB a BC 2 , , B. trụ đứng a 3. 2 là '

V 

V 

.

.

V

34 a

3.

V

32 a

3.

32 a 3

3 3 3

Trang 5/6 - Mã đề thi 105

A. B. C. D.

.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh

SA

a 2

,a cạnh bên

.S ABC là

a

a

a

a

vuông góc với

.

.

.

.

3 3 12

3 3 4

3 3 6

C. A. B. D.

OB  và thể 4

3,

Câu 45: Cho khối chóp mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp 3 3 2 Câu 46: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4. C. 3. B. 2.

OA   ABC bằng:

D. 6. Câu 47: Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng 

41 12

144 41

12 41

2

2

C

x

y

9.

. . . A. 3 . B. C. D.

Ảnh của của 

C qua

  :

 3

; 2OV  

Câu 48: Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn  phép vị tự là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 36 . C. 18. D. 9 .

.

.

.

.

4615 5263

4615 5236

4610 5236

4651 5236

Câu 49: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.

\ {0}

  f x xác định trên

A. B. C. D. Câu 50: Cho hàm số , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên

như sau

-----------------------------------------------

B. 1. C. 2. D. 0. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3.

Trang 6/6 - Mã đề thi 105

----------- HẾT ----------