B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn: SINH HC; Khi: B
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
đề thi 357
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
I. PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong trường hp mt gen quy định mt tính trng, nếu kết qu lai thun và lai nghch khác
nhau hai gii, tính trng ln xut hin gii d giao t (XY) nhiu hơn gii đồng giao t (XX) thì
tính trng này được quy định bi gen
A. trên nhim sc th gii tính X, không có alen tương ng trên Y.
B. nm ngoài nhim sc th (ngoài nhân).
C. trên nhim sc th thường.
D. trên nhim sc th gii tính Y, không có alen tương ng trên X.
Câu 2: Để xác định mt độ ca mt qun th, người ta cn biết s lượng cá th trong qun th
A. kiu phân b ca các cá th trong qun th.
B. các yếu t gii hn s tăng trưởng ca qun th.
C. t l sinh sn và t l t vong ca qun th.
D. din tích hoc th tích khu vc phân b ca chúng.
Câu 3: Khi nói v đột biến đảo đon nhim sc th, phát biu nào sau đây là sai?
A. S sp xếp li các gen do đảo đon góp phn to ra ngun nguyên liu cho quá trình tiến hoá.
B. Mt s th đột biến mang nhim sc th b đảo đon có th gim kh năng sinh sn.
C. Đon nhim sc th b đảo luôn nm đầu mút hay gia nhim sc th và không mang tâm
động.
D. Đảo đon nhim sc th làm thay đổi trình t phân b các gen trên nhim sc th, vì vy hot
động ca gen có th b thay đổi.
Câu 4: Mt qun th động vt, xét mt gen có 3 alen trên nhim sc th thường và mt gen có 2 alen
trên nhim sc th gii tính X, không có alen tương ng trên Y. Qun th này có s loi kiu gen ti
đa v hai gen trên là
A. 60. B. 32. C. 30. D. 18.
Câu 5: Nhân t nào dưới đây không làm thay đổi tn s alen trong qun th?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Chn lc t nhiên.
C. Giao phi ngu nhiên. D. Đột biến.
Câu 6: Trong lch s phát sinh và phát trin ca sinh vt trên Trái Đất, cho đến nay, hoá thch ca
sinh vt nhân thc c nht tìm thy thuc đại
A. Tân sinh. B. Nguyên sinh. C. Thái c. D. Trung sinh.
Câu 7: mt loài thc vt, cho lai hai cây lưỡng bi vi nhau được các hp t F1. Mt trong các hp
t này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. kì gia ca ln nguyên phân th tư, người ta đếm được trong tt
c các tế bào con có 336 crômatit. S nhim sc th có trong hp t này là
A. 28. B. 15. C. 21. D. 14.
Câu 8: Cho biết mt gen quy định mt tính trng, gen tri là tri hoàn toàn, các gen phân li độc lp.
Cơ th d hp v 2 cp gen t th phn, F1 thu được tng s 240 ht. Tính theo lí thuyết, s ht d hp
t v 2 cp gen F1
A. 76. B. 30. C. 60. D. 50.
Câu 9: mt gen xy ra đột biến thay thế mt cp nuclêôtit này bng mt cp nuclêôtit khác nhưng
s lượng và trình t axit amin trong chui pôlipeptit vn không thay đổi. Gii thích nào sau đây là
đúng?
A. Mt b ba mã hoá cho nhiu loi axit amin.
B. Nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá cho mt loi axit amin.
Trang 1/7 - Mã đề thi 357
C. Tt c các loài sinh vt đều có chung mt b mã di truyn, tr mt vài ngoi l.
D. Mã di truyn là mã b ba.
Câu 10: Trong cơ chế điu hoà hot động ca opêron Lac vi khun E. coli, vùng khi động
(promoter) là
A. nơi mà cht cm ng có th liên kết để khi đầu phiên mã.
B. nhng trình t nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân t prôtêin c chế.
C. nhng trình t nuclêôtit đặc bit, ti đó prôtêin c chế có th liên kết làm ngăn cn s phiên mã.
D. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khi đầu phiên mã.
Câu 11: Trong các b ba sau đây, b ba nào là b ba kết thúc?
A. 5' AUG 3'. B. 3' UGA 5'. C. 3' UAG 5'. D. 3' AGU 5'.
Câu 12: người, bnh, tt hoc hi chng di truyn nào sau đây là do đột biến nhim sc th?
A. Bnh ung thư máu và hi chng Đao.
B. Tt có túm lông vành tai và bnh ung thư máu.
C. Bnh bch tng và hi chng Đao.
D. Bnh phêninkêto niu và hi chng Claiphentơ.
Câu 13: Gen B có 390 guanin và có tng s liên kết hiđrô là 1670, b đột biến thay thế mt cp
nuclêôtit này bng mt cp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiu hơn gen B mt liên kết hiđrô. S
nuclêôtit mi loi ca gen b là:
A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 249; G = X = 391.
C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 250; G = X = 390.
Câu 14: Trong chn ging cây trng, phương pháp gây đột biến nhân to nhm mc đích
A. to ngun biến d cung cp cho quá trình chn ging.
B. to ngun biến d cung cp cho quá trình tiến hoá.
C. to dòng thun chng v các tính trng mong mun.
D. to ra nhng biến đổi v kiu hình mà không có s thay đổi v kiu gen.
Câu 15: Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v quá trình hình thành loài mi?
A. Quá trình hình thành loài mi bng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn din ra độc lp nhau.
B. Quá trình hình thành loài mi bng con đường địa lí và sinh thái rt khó tách bch nhau, vì khi
loài m rng khu phân b địa lí thì nó cũng đồng thi gp nhng điu kin sinh thái khác nhau.
C. Hình thành loài mi bng con đường (cơ chế) lai xa và đa bi hoá luôn luôn gn lin vi cơ chế
cách li địa lí.
D. Các cá th đa bi được cách li sinh thái vi các cá th cùng loài d dn đến hình thành loài mi.
Câu 16: Trong quá trình tiến hoá, cách li địa lí có vai trò
A. hn chế s giao phi t do gia các cá th thuc các qun th khác loài.
B. làm biến đổi tn s alen ca qun th theo nhng hướng khác nhau.
C. làm phát sinh các alen mi, qua đó làm tăng s đa dng di truyn trong qun th.
D. hn chế s giao phi t do gia các cá th thuc các qun th cùng loài.
Câu 17: Trong h sinh thái, tt c các dng năng lượng được sinh vt hp th cui cùng đều
A. s dng cho các hot động sng ca sinh vt.
B. chuyn đến bc dinh dưỡng tiếp theo.
C. chuyn cho các sinh vt phân gii.
D. gii phóng vào không gian dưới dng nhit năng.
Câu 18: Lá cây ưa sáng thường có đặc đim
A. phiến lá dày, mô giu phát trin. B. phiến lá mng, mô giu kém phát trin.
C. phiến lá dày, mô giu kém phát trin. D. phiến lá mng, mô giu phát trin.
Câu 19: Phát biu nào sau đây là không đúng v s phát sinh s sng trên Trái Đất?
A. Quá trình phát sinh s sng (tiến hoá ca s sng) trên Trái Đất gm các giai đon: tiến hoá hoá
hc, tiến hoá tin sinh hc và tiến hoá sinh hc.
B. S sng đầu tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyn nguyên thu, t cht hu cơ
phc tp.
C. Các cht hu cơ phc tp đầu tiên xut hin trong đại dương nguyên thu to thành các keo hu
cơ, các keo này có kh năng trao đổi cht và đã chu tác động ca quy lut chn lc t nhiên.
Trang 2/7 - Mã đề thi 357
D. Quá trình hình thành các hp cht hu cơ cao phân t đầu tiên din ra theo con đường hoá hc
và nh ngun năng lượng t nhiên.
Câu 20: cà chua có c cây t bi và cây lưỡng bi. Gen A quy định qu màu đỏ là tri hoàn toàn
so vi alen a quy định qu màu vàng. Biết rng, cây t bi gim phân bình thường và cho giao t 2n,
cây lưỡng bi gim phân bình thường và cho giao t n. Các phép lai cho t l phân li kiu hình 11 qu
màu đỏ : 1 qu màu vàng đời con là
A. AAaa x aa và AAaa x Aaaa. B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa.
C. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa. D. AAaa x Aa và AAaa x aaaa.
Câu 21: Kiu phân b theo nhóm ca các cá th trong qun th động vt thường gp khi
A. điu kin sng phân b không đồng đều, có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun
th.
B. điu kin sng phân b đồng đều, các cá th có tính lãnh th cao.
C. điu kin sng phân b đồng đều, không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun
th.
D. điu kin sng phân b không đồng đều, các cá th có xu hướng sng t hp vi nhau (by
đàn).
Câu 22: Phát biu nào sau đây là không đúng v hin tượng liên kết gen?
A. Các gen trên cùng mt nhim sc th di truyn cùng nhau to thành mt nhóm gen liên kết.
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hn chế s xut hin biến d t hp.
C. S lượng nhóm gen liên kết ca mt loài thường bng s lượng nhim sc th trong b nhim
sc th đơn bi ca loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng s xut hin biến d t hp.
Câu 23: Mi quan h quan trng nht đảm bo tính gn bó gia các loài trong qun xã sinh vt là
quan h
A. sinh sn. B. cnh tranh. C. dinh dưỡng. D. hp tác.
Câu 24: người, bnh máu khó đông và bnh mù màu đỏ - xanh lc do hai gen ln (a, b) nm trên
nhim sc th X, không có alen tương ng trên Y quy định. Mt ph n b bnh mù màu đỏ - xanh lc
và không b bnh máu khó đông ly chng b bnh máu khó đông và không b bnh mù màu đỏ - xanh
lc. Phát biu nào sau đây là đúng v nhng đứa con ca cp v chng trên?
A. Tt c con gái ca h đều mc bnh mù màu đỏ - xanh lc.
B. Tt c con trai ca h đều mc bnh máu khó đông.
C. Tt c con trai ca h đều mc bnh mù màu đỏ - xanh lc.
D. Tt c con gái ca h đều mc bnh máu khó đông.
Câu 25: Phát biu nào sau đây là đúng v h sinh thái?
A. Trong h sinh thái, hiu sut sinh thái tăng dn qua mi bc dinh dưỡng.
B. S tht thoát năng lượng qua mi bc dinh dưỡng trong h sinh thái là rt ln.
C. Trong h sinh thái, năng lượng được s dng li, còn vt cht thì không.
D. Trong h sinh thái, nhóm loài có sinh khi ln nht là sinh vt thuc bc dinh dưỡng cao nht.
Câu 26: mt ging lúa, chiu cao ca cây do 3 cp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen
phân li độc lp. C mi gen tri có mt trong kiu gen làm cho cây thp đi 5 cm. Cây cao nht có
chiu cao là 100 cm. Cây lai được to ra t phép lai gia cây thp nht vi cây cao nht có chiu cao
A. 85 cm. B. 70 cm. C. 80 cm. D. 75 cm.
Câu 27: Phát biu nào sau đây là đúng đối vi tháp sinh thái?
A. Tháp s lượng bao gi cũng có dng đáy ln, đỉnh nh.
B. Tháp năng lượng bao gi cũng có dng đáy ln, đỉnh nh.
C. Tháp sinh khi luôn có dng đáy ln, đỉnh nh.
D. Tháp s lượng được xây dng da trên sinh khi ca mi bc dinh dưỡng.
Câu 28: Biết rng mi gen quy định mt tính trng, gen tri là tri hoàn toàn. Phép lai nào sau đây
to ra đời con nhiu loi kiu gen và kiu hình nht?
A. AaXBXB x AaXbY. B. Ab
aB x Ab
aB . C. AaBb x AaBb. D. AaXBXb x AaXbY.
Trang 3/7 - Mã đề thi 357
Câu 29: Phát biu nào sau đây là đúng v ưu thế lai?
A. Ưu thế lai cao hay thp con lai không ph thuc vào trng thái d hp t v nhiu cp gen
khác nhau.
B. Ưu thế lai biu hin cao nht đời F1, sau đó gim dn qua các thế h.
C. Ưu thế lai cao hay thp con lai ph thuc vào trng thái đồng hp t v nhiu cp gen khác
nhau.
D. Ưu thế lai biu hin đời F1, sau đó tăng dn qua các thế h.
Câu 30: Hin tượng khng chế sinh hc trong qun xã dn đến
A. s tiêu dit ca mt loài nào đó trong qun xã.
B. làm gim độ đa dng sinh hc ca qun xã.
C. s phát trin ca mt loài nào đó trong qun xã.
D. trng thái cân bng sinh hc trong qun xã.
Câu 31: Nói v bng chng phôi sinh hc (phôi sinh hc so sánh), phát biu nào sau đây là đúng?
A. Phôi sinh hc so sánh nghiên cu nhng đặc đim khác nhau trong giai đon đầu, ging nhau
giai đon sau trong quá trình phát trin phôi ca các loài.
B. Phôi sinh hc so sánh ch nghiên cu nhng đặc đim ging nhau trong quá trình phát trin phôi
ca các loài động vt.
C. Phôi sinh hc so sánh nghiên cu nhng đặc đim ging nhau và khác nhau trong quá trình phát
trin phôi ca các loài động vt.
D. Phôi sinh hc so sánh ch nghiên cu nhng đặc đim khác nhau trong quá trình phát trin phôi
ca các loài động vt.
Câu 32: Trong kĩ thut chuyn gen vào tế bào vi khun, th truyn plasmit cn phi mang gen đánh
du
A. để giúp cho enzim restrictaza ct đúng v trí trên plasmit.
B. để chuyn ADN tái t hp vào tế bào được d dàng.
C. để d dàng phát hin ra các tế bào vi khun đã tiếp nhn ADN tái t hp.
D. vì plasmit phi có các gen này để có th nhn ADN ngoi lai.
Câu 33: Lai hai cây cà tím có kiu gen AaBB và Aabb vi nhau. Biết rng, cp gen A,a nm trên cp
nhim sc th s 2, cp gen B,b nm trên cp nhim sc th s 6. Do xy ra đột biến trong gim phân
nên đã to ra cây lai là th ba cp nhim sc th s 2. Các kiu gen nào sau đây có th là kiu gen
ca th ba được to ra t phép lai trên?
A. AAaBb và AAAbb. B. AaaBb và AAAbb. C. Aaabb và AaaBB. D. AAaBb và AaaBb.
Câu 34: Theo quan nim hin đại, thc cht ca chn lc t nhiên là
A. cng c ngu nhiên nhng biến d có li, đào thi nhng biến d có hi.
B. phân hoá kh năng sinh sn ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th.
C. s sng sót ca nhng cá th thích nghi nht.
D. s phát trin và sinh sn ca nhng kiu gen thích nghi hơn.
Câu 35: bí ngô, kiu gen A-bb và aaB- quy định qu tròn; kiu gen A- B- quy định qu dt; kiu
gen aabb quy định qu dài. Cho bí qu dt d hp t hai cp gen lai phân tích, đời FB thu được tng s
160 qu gm 3 loi kiu hình. Tính theo lí thuyết, s qu dài FBB
A. 40. B. 75. C. 54. D. 105.
Câu 36: Theo Đacuyn, nguyên liu ch yếu cho chn lc t nhiên là
A. biến d cá th. B. thường biến. C. đột biến. D. biến d t hp.
Câu 37: mt loài thc vt, cho hai cây thun chng đều có hoa màu trng lai vi nhau, thu được F1
100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai vi cây có kiu gen đồng hp ln, F2 phân li theo t l 3 cây hoa
màu trng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sc hoa di truyn theo quy lut
A. tương tác b sung. B. ngoài nhim sc th (di truyn ngoài nhân).
C. phân li. D. tương tác cng gp.
Câu 38: mt loài thc vt, gen A quy định ht tròn là tri hoàn toàn so vi alen a quy định ht dài.
Mt qun th đang trng thái cân bng di truyn gm 6000 cây, trong đó có 960 cây ht dài. T l
cây ht tròn có kiu gen d hp trong tng s cây ht tròn ca qun th này là
A. 48,0%. B. 42,0%. C. 25,5%. D. 57,1%.
Trang 4/7 - Mã đề thi 357
Câu 39: Trng thái cân bng di truyn ca qun th là trng thái mà trong đó
A. tn s các alen và tn s các kiu gen biến đổi qua các thế h.
B. t l cá th đực và cái được duy trì n định qua các thế h.
C. tn s các alen và tn s các kiu gen được duy trì n định qua các thế h.
D. S lượng cá th được duy trì n định qua các thế h.
Câu 40: mt loài thc vt, tính trng thân cao tri hoàn toàn so vi thân thp, qu hình cu tri
hoàn toàn so vi qu hình lê. Các gen quy định chiu cao và hình dng qu cùng nm trên 1 nhim
sc th và cách nhau 20 centimoocgan (cM). Cho cây thun chng thân cao, qu hình cu lai vi cây
thân thp, qu hình lê, F1 thu được 100% thân cao, qu hình cu. Cho cây F1 lai vi cây thân thp, qu
hình lê, F2 thu được 4 loi kiu hình, trong đó cây cao, qu hình lê chiếm t l
A. 10%. B. 25%. C. 40%. D. 50%.
_________________________________________________________________________________
II. PHN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Phát biu nào sau đây là đúng v vùng điu hoà ca gen cu trúc sinh vt nhân sơ?
A. Vùng điu hoà nm đầu 5' trên mch mã gc ca gen.
B. Trong vùng điu hoà có trình t nuclêôtit đặc bit giúp ARN pôlimeraza có th nhn biết và
liên kết để khi động quá trình phiên mã.
C. Vùng điu hoà cũng được phiên mã ra mARN.
D. Trong vùng điu hoà có cha trình t nuclêôtit kết thúc quá trình phiên mã.
Câu 42: Trong to ging cây trng, phương pháp nào dưới đây cho phép to ra cây lưỡng bi đồng
hp t v tt c các gen?
A. Nuôi cy ht phn trong ng nghim to các mô đơn bi, sau đó x lí bng cônsixin.
B. Lai hai dòng thun có kiu gen khác nhau.
C. Lai tế bào xôma khác loài.
D. T th phn bt buc cây giao phn.
Câu 43: mt loài động vt, người ta phát hin nhim sc th s II có các gen phân b theo trình t
khác nhau do kết qu ca đột biến đảo đon là:
(1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG
Gi s nhim sc th s (3) là nhim sc th gc. Trình t phát sinh đảo đon là
A. (1) (3) (4) (1). B. (1) (2) (3) (4).
C. (3) (1) (4) (1). D. (2) (1) (3) ( 4).
Câu 44: Ch s IQ là mt ch s đánh giá
A. s lượng nơron trong não b ca con người. B. s trưởng thành ca con người.
C. s di truyn kh năng trí tu ca con người. D. cht lượng não b ca con người.
Câu 45: đậu Hà Lan, gen A quy định ht vàng là tri hoàn toàn so vi alen a quy định ht xanh;
gen B quy định ht trơn là tri hoàn toàn so vi alen b quy định ht nhăn. Hai cp gen này phân li độc
lp. Cho giao phn cây ht vàng, trơn vi cây ht xanh, trơn. F1 thu được 120 ht vàng, trơn; 40 ht
vàng, nhăn; 120 ht xanh, trơn; 40 ht xanh, nhăn. T l ht xanh, trơn có kiu gen đồng hp trong
tng s ht xanh, trơn F1
A. 2
3. B. 1
4. C. 1
3. D. 1
2.
Câu 46: Phát biu nào sau đây là đúng v din thế sinh thái?
A. Din thế sinh thái xy ra do s thay đổi các điu kin t nhiên, khí hu,... hoc do s cnh tranh
gay gt gia các loài trong qun xã, hoc do hot động khai thác tài nguyên ca con người.
B. Din thế th sinh là din thế khi đầu t môi trường chưa có sinh vt.
C. Din thế sinh thái là quá trình biến đổi tun t ca qun xã qua các giai đon, không tương ng
vi s biến đổi ca môi trường.
D. Din thế nguyên sinh là din thế khi đầu t môi trường đã có mt qun xã sinh vt tng sng.
Trang 5/7 - Mã đề thi 357