ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 3
lượt xem 83
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi cấp tốc môn toán 2011 - đề số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 3
- www.VNMATH.com PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có 0,25đ 2 2 2 11 13 1 5 dạng: x y z 6 6 3 6 CâuVIIb 2009 C2009 iC2009 .. i 2009C2009 0 1 2009 Ta có: (1 i) (1,0) 0 2 4 6 2006 2008 C2009 C2009 C2009 C2009 .... C2009 C2009 1 3 5 7 2007 2009 (C2009 C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009 )i 0,25đ 1 0 2 4 6 2006 2008 Thấy: S ( A B) , với A C2009 C2009 C2009 C2009 .... C2009 C2009 2 0 2 4 6 2006 2008 B C2009 C2009 C2009 C2009 ...C2009 C2009 0,25đ 2009 2 1004 1004 1004 1004 + Ta có: (1 i ) (1 i )[(1 i ) ] (1 i).2 2 2 i . Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của (1 i ) 2009 n ờn A 21004 . + Ta có: (1 x) 2009 C2009 xC2009 x 2C2009 ... x 2009C2009 0 1 2 2009 0 2 2008 1 3 2009 Cho x=-1 ta có: C2009 C2009 ... C2009 C2009 C2009 ... C2009 0,25đ Cho x=1 ta có: (C2009 C2009 ... C2009 ) (C2009 C2009 ... C2009 ) 2 2009 . 0 2 2008 1 3 2009 0,25đ Suy ra: B 22008 . + Từ đó ta có: S 21003 2 2007 . ĐỀ 3 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. 2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B và đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm) cos 2 x. cos x 1 2 1 sin x . 1. Giải phương trình sin x cos x 7 x2 x x 5 3 2x x2 ( x ) 2. Giải phương trình 3 x3 Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân dx . 3. x 1 x 3 0 Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho DMN ABC . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y. Chứng minh rằng: x y 3 xy. x3 y 3 16 z 3 Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x y z II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 16 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng x 1 y 1 z 2 x2 y2 z d1 : , d2: 2 3 1 1 5 2 Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2. Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. x 3 y 2 z 1 2. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. Gọi M 2 1 1 là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng n ằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng 42 . 1 Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình log 1 y x log 4 y 1 ( x, y ) 4 x 2 y 2 25 ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu Nội dung Điểm I HS tu lam 2,0 II 2.0 cos 2 x. cos x 1 2 1 sin x . Giải phương trình 1 1.0 sin x cos x 0.25 Đ K: sin x cos x 0 Khi đó PT 1 sin 2 x cos x 1 2 1 sin x sin x cos x 1 sin x 1 cos x sin x sin x.cos x 0 0.25 1 sin x 1 cos x 1 sin x 0 sin x 1 (thoả mãn điều kiện) 0.25 cos x 1 x 2 k 2 k, m x m 2 0.25 k, m k 2 và x m 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x 2 2 1.0 7 x2 x x 5 3 2 x x 2 ( x ) Giải phương trình: 17 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 3 2 x x 2 0 PT 0.25 2 2 7 x x x 5 3 2 x x 3 2 x x 2 0 0.25 x x 5 2( x 2) 3 x 1 2 x 0 x 0 0.25 x 1 x 16 0 2 x2 x 5 2. x x 1 0.25 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. 3 x3 1.0 Tính tích phân dx . 3. III x 1 x 3 0 x 0 u 1 x 1 u 2 1 x 2udu dx ; đổi cận: Đặt u = 0.25 x 3 u 2 3 2 2 2 2u 3 8u x 3 1 0.25 T a có: 3 x 1 x 3dx u 2 3u 2du (2u 6)du 6 u 1du 0 1 1 1 2 0.25 2 1 6ln u 1 1 u 2 6u 3 0 .25 3 6 ln 2 IV 1.0 D Dựng DH MN H Do DMN ABC DH ABC mà D. ABC là tứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC . C B 0.25 N H M A 2 3 6 2 2 2 T rong tam giác vuông DHA: DH DA AH 1 3 3 0.25 1 3 AM . AN .sin 600 Diện tích tam giác AMN là S AMN xy 2 4 1 2 0.25 Thể tích tứ diện D. AMN là V S AMN .DH xy 3 12 18 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 1 1 1 xy.sin 600 x. AH .sin 300 y. AH .sin 300 T a có: S AMN S AMH S AMH 2 2 2 0 .25 x y 3 xy. V 1.0 3 x y 2 (biến đổi tương đương) ... x y x y 0 T rước hết ta có: x3 y 3 0.25 4 3 3 64 z 3 64 z 3 x y a z 3 1 t 64t 3 4P Đặt x + y + z = a. Khi đó 3 3 a a 0.25 z (với t = , 0 t 1 ) a Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t 0;1 . Có 1 2 f '(t ) 3 64t 2 1 t , f '(t ) 0 t 0;1 0.25 9 Lập bảng biến thiên 64 16 Minf t GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 0.25 81 81 t0;1 VI.a 2.0 1 1.0 Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ: 21 x 5 x 2 y 1 0 21 13 0.25 B ; x 7 y 14 0 y 13 5 5 5 Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và BD, kí hiệu n AB (1; 2); nBD (1; 7); n AC (a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các đường thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: cos n AB , nBD cos nAC , nAB 0.25 a b 3 a 2 b 2 7a 2 8ab b 2 0 a 2b a b 2 7 - Với a = - b. Chọn a = 1 b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0, x y 1 0 x 3 A = AB AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: A(3; 2) x 2 y 1 0 y 2 Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ: 7 x 2 x y 1 0 7 5 0.25 I ; x 7 y 14 0 5 2 2 y 2 14 12 Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ C 4;3 ; D ; 5 5 19 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com - Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD) 0.25 2 1.0 x 1 2t x 2 m Phương trình tham số của d 1 và d 2 là: d1 : y 1 3t ; d 2 : y 2 5m 0.25 z 2 t z 2m Giả sử d cắt d1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d2 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m) 0.25 MN (3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t). 3 m 2t 2k Do d (P) có VTPT nP ( 2; 1; 5) nên k : MN k n p 3 5m 3t k có nghiệm 0.25 2 2m t 5k m 1 Giải hệ tìm được t 1 x 1 2t 0.25 Khi đó điểm M(1; 4; 3) Phương trình d: y 4 t thoả mãn bài toán z 3 5t Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình VII.a 1.0 log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 n N Điều kiện: n 3 0.25 Phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 log4(n – 3)(n + 9) = 3 n 7 (thoả mãn) (n – 3)(n + 9) = 43 n2 + 6n – 91 = 0 n 13 (không thoả mãn) 0.25 Vậy n = 7. 3 2 Khi đó z = (1 + i)n = (1 + i)7 = 1 i . 1 i 1 i .(2i )3 (1 i).( 8i) 8 8i 0.25 Vậy phần thực của số phức z là 8. 0.25 VI.b 2.0 1 1.0 Giả sử B( xB ; yB ) d1 xB yB 5; C ( xC ; yC ) d 2 xC 2 yC 7 xB xC 2 6 0.25 Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: y B yC 3 0 Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) 0.25 T a có BG (3; 4) VTPT nBG (4; 3) n ên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 0.25 20 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 9 81 phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = B án kính R = d(C; BG) = 0.25 5 25 2 1.0 T a có phương trình tham số của d là: x 3 2t x 3 2t y 2 t y 2 t toạ độ điểm M là nghiệm của hệ (tham số t) 0.25 z 1 t z 1 t x y z 2 0 M (1; 3;0) Lại có VTPT của(P) là nP (1;1;1) , VTCP của d là ud ( 2;1; 1) . Vì nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP u ud , nP (2; 3;1) Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên , khi đó MN ( x 1; y 3; z ) . 0.25 Ta có MN vuông góc với u nên ta có phương trình: 2x – 3y + z – 11 = 0 x y z 2 0 Lại có N (P) và MN = 42 ta có hệ: 2 x 3 y z 11 0 2 2 2 ( x 1) ( y 3) z 42 Giải hệ ta tìm được hai điểm N(5; - 2; - 5) và N(- 3; - 4; 5) 0.25 x5 y2 z5 Nếu N(5; -2; -5) ta có pt : 2 3 1 0 .25 x3 y4 z5 Nếu N(-3; -4; 5) ta có pt : 2 3 1 1 VII.b 1.0 log 1 y x log 4 y 1 ( x, y ) Giải hệ phương trình 4 x 2 y 2 25 y x 0 Đ iều kiện: 0.25 y 0 yx yx 1 1 log 4 y x log 4 y 1 log 4 y 1 y 4 Hệ phương trình 0.25 x 2 y 2 25 x 2 y 2 25 2 2 x y 25 x 3y x 3y x 3y 2 2 2 25 0.25 2 2 y 10 x y 25 9 y y 25 15 5 x; y (không thỏa mãn đk) ; 10 10 0.25 15 5 (không thỏa mãn đk) x; y ; 10 10 Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. 21 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 1
5 p | 381 | 148
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 2
11 p | 240 | 87
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 4
4 p | 209 | 73
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 6
8 p | 197 | 64
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 5
8 p | 176 | 62
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 7
6 p | 172 | 60
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 8
6 p | 161 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 9
6 p | 160 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 11
7 p | 140 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 10
6 p | 157 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 12
4 p | 137 | 42
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 13
10 p | 167 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 14
7 p | 143 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 15
7 p | 123 | 40
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 18
5 p | 103 | 18
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 16
7 p | 107 | 17
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 17
4 p | 99 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn