
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán rời rạc và Lý thuyết đồ thị năm 2022-2023 có đáp án
lượt xem 1
download

"Đề thi cuối học kì 2 môn Toán rời rạc và Lý thuyết đồ thị năm 2022-2023 có đáp án - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật, TP.HCM" là tài liệu tham khảo giúp sinh viên làm quen với dạng bài thi, củng cố kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài nhanh, chính xác. Cùng xem ngay để có kế hoạch ôn tập hiệu quả hơn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối học kì 2 môn Toán rời rạc và Lý thuyết đồ thị năm 2022-2023 có đáp án
- TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐÁP ÁN CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 22-23 KHOA CNTT Môn: Toán Rời Rạc và Lý Thuyết Đồ Thị BỘ MÔN TTNT Mã môn học: DIGR230485 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Đề số/Mã đề: .............. ..Đề thi có ……..trang. Thời gian: 75 phút. Tài liệu được sử dụng : 3 tờ A4. Điểm và chữ ký SV làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại đề CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Họ và tên: ................................................................... Mã số SV: ................................................................... Số TT: ....................... Phòng thi: ............................... Câu 1 (2.5 điểm) : Cho đồ thị G : a ) Dùng thuật toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nhất từ S đến các đỉnh của G (2 điểm). Với S = Số TT % 2 = ______ ( SV ghi rõ giá trị này) Kết quả : S=0 T 1 2 3 4 1, 2, 3, 4 2, 0 6, 0 vh, 0 vh, 0 2, 3, 4 6, 0 vh, 0 3, 1 2, 3 5, 4 9, 4 3 6, 2 2, 0 5, 4 6, 2 3, 1 Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
- S=1 T 0 2 3 4 0, 2, 3, 4 vh, 1 4, 1 vh, 1 1, 1 0, 2, 3 vh, 1 3, 4 7, 4 0, 3 vh, 1 4, 2 0 5, 3 5, 3 3, 4 4, 2 1, 1 b ) Cho biết ma trận kề của G (0.5 điểm): 0 1 2 3 4 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 0 1 2 0 0 0 1 0 3 1 0 0 0 0 4 0 0 1 1 0 Câu 2 (2.5 điểm): Cho hàm Bool 4 biến f có biểu đồ Karnaugh : a ) Hãy cho biết đơn thức của các tế bào lớn không có y (0.5 điểm). Kết quả : (y)(t), xt, x(y), ( ̅𝑡̅, 𝑥𝑡, 𝑥𝑦 𝑦 ̅) b ) f có : 2 công thức tối tiểu (0.5 điểm). Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
- c ) Cho biết một công thức đa thức tối tiểu của f (1.5 điểm): Kết quả : yt (y)(t) xt 𝑦𝑡 ∨ ̅𝑡̅ ∨ 𝑥𝑡 𝑦 yt (y)(t) x(y) 𝑦𝑡 ∨ ̅𝑡̅ ∨ 𝑥𝑦 𝑦 ̅ Câu 3 : Thay “Hồ Tây” thành “Huế”. Câu 3 (1.5 điểm): Cho biết suy luận sau đúng hay sai. Thực hiện 3 bước. Nếu Tùng đi Hà Nội thì Tùng mua quà Nếu Tùng mua quà thì Tùng ghé Hồ Tây (Huế) Và Tùng ghé Hồ Tây (Huế) Vậy Tùng đi Hà Nội (Sinh viên có thể thêm biến) Bước 1 : p : Tùng đi Hà Nội, q : Tùng mua quà, r : Tùng ghé Hồ Tây (Huế), Bước 2 : Suy diễn hình thức : E = [ (p q) (q r) r ] p T = (p q) (q r) r Bước 3 : Bảng chân trị p q r pq qr T E 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 0 1 0 0 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 0 1 1 0 1 Kết luận : Suy luận sai. Câu 4 ( 2 điểm) : Cho đồ thị G : Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
- Dùng thuật toán Tìm theo chiều rộng trước (BFS) tìm cây khung của đồ thị G với S = Số TT % 2 = ______ ( SV ghi rõ giá trị này) : Kết quả : S = 0 : ( 0, 1 ), ( 0, 4 ), ( 0, 7 ), ( 1, 5 ), ( 4, 3 ), ( 7, 6 ), ( 3, 2 ) S = 1 : ( 1, 0 ), ( 1, 5 ), ( 1, 7 ), ( 0, 4 ), ( 5, 6 ), ( 4, 3 ), ( 3, 2 ) Câu 5 (1.5 điểm): Cho mạng vận tải G0 và G1. Sinh viên trả lời câu hỏi S với S = Số TT % 2 =_____ (SV ghi rõ giá trị này). Câu hỏi với S = 0 : Thực hiện thuật toán Dòng chảy lớn nhất từ bước 2 đến khi kết thúc bước 6 (chỉ thực hiện một lần) với đồ thị G0, hãy cho biết : a ) Fab = ______, Fec = _______ , Fef = ______ b ) Nhãn của f = _____ Bài giải : a ) Fab = 3, Fec = 1 , Fef = 1 b ) Nhãn của f = không có nhãn Câu hỏi với S = 1 : Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
- Thực hiện thuật toán Dòng chảy lớn nhất từ bước 2 đến khi kết thúc bước 6 (chỉ thực hiện một lần) với đồ thị G1, hãy cho biết : a ) Fab = ______, Fce = _______ , Fde = ______ b ) Nhãn của f = _____ Bài giải : a ) Fab = 2, Fce = 3 , Fde = 1 b ) Nhãn của f = (d, 3) Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G 1.2]: Có khả năng tính toán/thiết kế… Câu 1 [G 2.3]:………………………………… Câu 2 [G 4.4]:………………………………… Câu 3 Ngày tháng năm 20 Thông qua bộ môn (ký và ghi rõ họ tên) Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 3 năm 2019-2020
2 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Xác suất thống kê ứng dụng năm 2019-2020 - Đề số 02
2 p |
3 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý 1 năm 2019-2020
2 p |
1 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 2 năm 2022-2023
2 p |
2 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học văn phòng nâng cao năm 2022-2023
6 p |
3 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán cao cấp A2 năm 2019-2020
2 p |
10 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 2 năm 2019-2020
2 p |
6 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý 2 năm 2019-2020
2 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý đại cương 2 năm 2018-2019
2 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2022-2023
2 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán 1 năm 2019-2020
2 p |
9 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Đại số tuyến tính và cấu trúc đại số năm 2019-2020
7 p |
3 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2019-2020
2 p |
3 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2018-2019
2 p |
8 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán kinh tế 2 năm 2022-2023 (Hệ CLC)
5 p |
6 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý 2 năm 2022-2023
2 p |
4 |
1
-
Đề thi cuối học kì 2 môn Vật lý 2 năm 2018-2019
2 p |
3 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
