Đề ôn thi trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
lượt xem 4
download
Hãy tham khảo “Đề ôn thi trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng” được chia sẻ dưới đây để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi trắc nghiệm môn Lịch sử Đảng
- ĐỀ ÔN THI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ ĐẢNG Câu 1. Trong nhiệm kỳ Đại hội VIII (1996) của Đảng, Hội nghị nào đưa ra Nghị quyết về “Định hướng chiến lược phát triển giáo dục - đào tạo trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá và nhiệm vụ đến năm 2000" A. Hội nghị lần thứ 2 (12/1996) B. Hội nghị lần thứ 3 (6/1997) C. Hội nghị lần thứ 5 (7/1998) D. Hội nghị lần thứ 7 (8/1999) Câu 2. Nội dung nào sau đây KHÔNG nằm trong các quan điểm về công nghiệp hóa, hiện đại hóa do Đại hội VIII (1996) của Đảng đề ra? A. CNH-HĐH nông nghiệp nông thôn, lấy nông nghiệp là mặt trận hàng đầu B. CNH-HĐH là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế, trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo C. Lấy việc phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững D. Khoa học và công nghệ là động lực của CNH-HĐH Câu 3. Đại hội Đảng lần thứ XIII diễn ra vào thời gian nào? A. Tháng 1 năm 2021 B. Tháng 2 năm 2021 C. Tháng 3 năm 2021 D. Tháng 4 năm 2021 Câu 4. Mục tiêu “tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp hiện đại” được xác định trong Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng B. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng C. Đại hội lần thứ IX (2001) của Đảng D. Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng Câu 5. Thành công lớn của ngoại giao Việt Nam trong năm 1995 là gì? A. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN B. Việt Nam gia nhập WTO C. Việt Nam gia nhập diễn đần kinh tế Châu Á Thái Bình Dương D. Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc Câu 6. Trong “Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000" thông qua tại Đại hội VII (1991), Đảng xác định Việt Nam phấn đấu thoát khỏi khủng hoảng, ổn định tình hình kinh tế xã hội vào năm nào? A. Năm 2000 B. Năm 2005 C. Năm 2010 D. Năm 2020 Câu 7. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ, thách thức của đất nước mà Hội
- nghị đại biểu giữa nhiệm kỳ khóa VII (1-1994) của Đảng xác định? A. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới. B. Nguy cơ chệch hướng XHCN nếu không khắc phục được những lệch lạc trong chủ trương, chính sách và chỉ đạo thực hiện. C. Nguy cơ xuống cấp về văn hóa, đạo đức và lối sống D. Nguy cơ “diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch Câu 8. Nền tảng tư tưởng của Đảng được xác định trong “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH” (Đại hội lần thứ VII của Đảng) là gì? A. Chủ nghĩa Mác Lênin B. Tư tưởng Hồ Chí Minh C. Chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh D. Chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và giá trị tinh thần của dân tộc Câu 9. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những đặc trưng của CNXH do Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng thông qua? A. Do nhân dân lao động làm chủ B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc Câu 10: Quan điểm xây dựng CNXH “Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc” được thông qua đầu tiên tại Đại hội nào của Đảng? A. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng B. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng C. Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng D. Đại hội lần thứ XI (2011) của Đảng Câu 11. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng đã đề ra chủ trương đối mới kinh tế nào sau đây? A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế tri thức C. Thưc hiện nhất quán phát triển nền kinh tế nhiều thành phần D. Thực hiện nhất quán phát triển nền kinh tế hỗn hợp Câu 12. Đại hội nào của Đảng chủ trương bắt đầu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Đại hội lần thứ 7 (1991) của Đảng B. Đại hội lần thứ 8 (1996) của Đảng C. Đại hội lần thứ 9 (1986) của Đảng D. Đại hội lần thứ 10 (2006) của Đảng Câu 13. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng xác định phải chú trọng thực hiện 3 chương trình kinh tế lớn, đó là gì? A. Nông - Lâm - Ngư nghiệp B. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu C. Vườn - Ao - Chuồng
- D. Lương thực - Thực phẩm - Hàng xuất khẩu Câu 14. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hạn chế của xã hội Việt Nam sau 10 năm xây dựng CNXH (1975-1986) A. Khủng hoảng kinh tế xã hội kéo dài B. Sản xuất tăng chậm và không ổn định C. Lạm phát tăng cao và kéo dài D. Dân số tăng nhanh Câu 15. Hội nghị nào của ban chấp hành Trung ương Đảng khóa V chủ trương dứt khoát xóa bỏ cơ chế tập trung, bao cấp chuyển sang cơ chế hạch toán kinh doanh XHCN? A. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979) B. Hội nghị Trung ương 8 (6/1985) C. Hội nghị Bộ chính trị (8/1986) D. Hội nghị Trung ương 6 (7/1984 Câu 16. Bổ sung những từ còn thiếu trong quan điểm của Đảng đề ra tại Đại hội lần thứ V (1982): “tập trung sức phát triển….. ; coi ……… là mặt trận hàng đầu” A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Văn hóa D. Dịch vụ Câu 17. Đại hội lần thứ V của Đảng (3/1982) xác định hai nhiệm vụ chiến lược của Việt Nam là gì? A. Phát triển Công nghiệp hóa và mở rộng đối ngoại B. Ổn định tình hình kinh tế và đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển C. Thực hiện Công nghiệp hóa và bảo vệ Tổ quốc D. Xây dựng thành công CNXH và bảo vệ vững chắc Tổ quốc VN Câu 18. Quan điểm của Đảng thể hiện trong Hội nghị nào sau đây được cho là bước đột phá đầu tiên trong quá trình, tìm tòi đổi mới kinh tế giai đoạn 1976-1986? A. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979) B. Hội nghị Trung ương 8 (6/1985) C. Hội nghị Trung ương 7 (12/1984) D. Hội nghị Bộ Chính trị khóa V (8/1986) Câu 19. Đại hội nào của Đảng thông qua "Cương lĩnh xã dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội”? A. Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng B. Đại hội lần thứ VIII (1996) của Đảng C. Đại hội lần thứ VI (1986) của Đảng D. Đại hội lần thứ X (2006) của Đảng Câu 20. Đại hội nào khởi xướng công cuộc đổi mới đất nước? A. Đại hội lần thứ VI của Đảng (1986) B. Đại hội lần thứ VII của Đảng (1991)
- C. Đại hội lần thứ VIII của Đảng (1996) D. Đại hội lần thứ V của Đảng (1981) Câu 21. Đại hội lần thứ IV của Đảng (12/1976) xác định đẩy mạnh công nghiệp hóa bằng cách ưu tiên ngành kinh tế gì? A. Công nghiệp nặng B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Cả 3 đáp án A, B, C Câu 22. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì? A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh Câu 23. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc về ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước A. Kết thúc cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước B. Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc: kỷ nguyên cả nước hòa bình thống nhất, đi lên CNΧΗ C. Nâng cao uy tín của Đảng và dân tộc trên trường quốc tế D. Chấm dứt 21 năm chiến đấu chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược Câu 24. Nhận định “Mặc dù đế quốc Mỹ đưa hàng chục vạn quân viễn chinh, nhưng so sánh tương quan lực lượng giữa ta và địch vẫn không có sự thay đổi lớn” được Đảng xác định để đấu tranh chống chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mỹ? A. Chiến tranh đơn phương B. Chiến lược chiến tranh đặc biệt C. Chiến lược chiến tranh cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh Câu 25. Đảng đưa ra phương châm “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” là tinh thần và khí thế của ta trong chiến dịch nào sau đây? A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng B. Chiến dịch Hồ Chí Minh C. Chiến dịch Tây nguyên D. Chiến dịch Lam Sơn 719 Câu 26. Đại Hội III của Đảng (9/1960) đã xác định CMXHCN ở miền Bắc giữ vai trò gì trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước. A. Quyết định nhất B. Quyết định chủ yếu C. Quyết định trực tiếp D. Đặc biệt quan trọng Câu 29. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
- A. Chiến thắng Bình Giã B. Chiến thắng Vạn Tường C. Chiến thắng Đồng Xoài D. Chiến thắng Ấp Bắc Câu 30. Quá trình đàm phán kí kết hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam diễn ra trong thời gian nào sau đây? A. Từ năm 5/1968 đến năm 1/1973 B. Từ năm 4/1972 đến năm 1/1973 C. Tháng 1/1973 D. Từ năm 1970 đến năm 1/1971 Câu 31. Giai đoạn 1965-1968, Đảng đã lãnh đạo nhân dân đánh bại chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mỹ? A. Chiến tranh đơn phương B. Chiến lược chiến tranh cục bộ C. Việt Nam hóa chiến tranh D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt Câu 32. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam trong giai đoạn 1954-1958 là gì? A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh chính trị C. Đấu tranh ngoại giao D. Cả đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị Câu 33. Tính chủ động của quân ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, Biên giới thu - đông 1950 như thế nào? A. Pháp đều chủ động đánh ta B. Ta đều chủ động đánh Pháp C. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới D. Ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, Câu 34. Biện pháp cơ bản nào dưới đây nhằm để giải quyết nạn đói về lâu dài? A. Phát động ngày đồng tâm B. Kêu gọi sự cứu trợ từ bên ngoài C. Chia lại ruộng công cho dân nghèo D. Tăng gia sản xuất thực hành tiết kiệm Câu 35. Nội dung cơ bản của bản Tạm ước Việt - Pháp (14-9- 1946) là gì? A. Ngừng bắn ngay ở Nam Bộ B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi chính trị C. Ta nhượng bộ thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế - văn hoá ở Việt Nam D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ tự trị nằm trong khối Liên Hiệp Pháp Câu 36. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nói sau đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Các cơ quan của Chính phủ từ toàn quốc đến các làng, đều là …….. của dân, nghĩa là để gánh việc chung cho dân, chứ không phải đè đầu dân như trong thời kỳ dưới quyền
- thống trị của Pháp, Nhật” (Trích Thư gửi Uỷ ban nhân dân các kỳ, tỉnh, huyện và làng 17/10/1945) A. Công bộc B. Đầy tớ C. Đại diện D. Đồng minh Câu 37. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945) của Đảng đưa ra khẩu hiện nào sau đây? A. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết B. Giải phóng dân tộc trước hết C. Đánh đuổi thực dân Pháp và xóa bỏ phong kiến D. Đoàn kết dân tộc và thế giới Câu 38. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà đã gặp khó khăn gì trong lĩnh vực đối ngoại? A. Mối quan hệ giữa nước ta với các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu trở nên xấu đi B. Các nước tư bản bao vây, cấm vận nước ta C. Chưa có quốc gia nào ủng hộ lập trường độc lập và công nhận địa vị pháp lý về mặt nhà nước của Việt Nam D. Quan hệ với các nước Asean xấu đi Câu 39. Thời gian và địa điểm diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II? A. Tháng 3-1935, tại Ma Cao, Trung Quốc B. Tháng 2-1950, tại Tân Trào, Tuyên Quang C. Tháng 2-1951, tại Chiêm Hóa, Tuyên Quang D. Tháng 3-1951, tại Hà Nội Câu 40. Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng tháng Tám - 1945 là lực lượng nào sau đây? A. Thực dân Pháp xâm lược B. Quân Tưởng Giới Thạch và tay sai C. Thực dân Anh xâm lược D. Giặc đói và giặc dốt Câu 41. Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống Pháp được Đảng ta xác định là gì? A. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài B. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh C. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính D. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, tranh thủ sự giúp đỡ của bạn bè thế giới Câu 42. Để giải quyết nạn đói trước mắt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh và Đảng, Chính phủ đã có biện pháp gì? A. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới B. Cấm dùng gạo, ngô để nấu rượu C. Nhường cơm sẻ áo, kêu gọi lập hũ gạo cứu đói D. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo
- Câu 43. Điểm nổi bật nhất trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì? A. Lần đầu tiên Đảng lãnh đạo cách mạng sau khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và hình thành khối liên minh công - nông B. Thành lập được đội quân chính trị đông đảo đánh bại thực dân Pháp và phong kiến C. Đảng được tập dượt trong thực tiễn lãnh đạo đấu tranh, giành thắng lợi hoàn toàn giai đoạn 1930-1931 D. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng và rút ra những kinh nghiệm trong hoạt động cách mạng Câu 44. Để khẳng định địa vị pháp lý của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, Đảng đã chủ trương tổ chức hoạt động nào dưới đây? A. Bầu cử toàn quốc theo hình thức phổ thông đầu phiếu B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai C. Xây dựng các trụ sở hành chính ở các khu tự do D. Kêu gọi nhân dân đề cử người tài ra giúp nước Câu 45. Đảng xác định thời cơ giành chính quyền diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây? A. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh B. Ngay khi quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp vũ khí của quân Nhật C. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh tới sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương D. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh tới trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương Câu 46. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị TW 8 (5-1941) có điểm gì khác so với Hội nghị TW 6 (11-1939)? A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước. C. Xác định đúng đắn động lực của cách mạng D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền Câu 47. Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Đã đập tan xiềng xích nô lệ của chủ nghĩa đế quốc, chấm dứt sự tồn tại của chế độ quân chủ chuyên chế. B. Mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam D. Cách mạng tháng 8/1945 đã đột phá một khâu quan trọng trong hệ thống thuộc địa của CNĐQ, mở đầu sự suy sụp và tan rã của chủ nghĩa thực dân cũ. Câu 48. Chiến lược cơ bản của cách mạng Việt Nam được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong tài liệu nào dưới đây? A. Tạp chí thư tín quốc tế. B. Bản án chế độ thực dân. C. Báo Người cùng khổ. D. Tác phẩm Đường cách mệnh Câu 49. Mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
- A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến. B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản. C. Mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp. D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược và bọn tay sai phản động. Câu 50. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta được thông qua trong thời gian nào? A. 14-9-1945 C. 9-3-1945 B. 6-3-1945 D. 12-3-1945 Câu 51. Việt Nam đã ra khỏi tình trạng nước nghèo, đứng vào nhóm các nước có thu nhập trung bình là năm nào? A. Năm 2007 B. Năm 2008 C. Năm 2009 D. Năm 2010 Câu 52. Bước vào thời kỳ đổi mới Đảng ta xác định xây dựng nền kinh tế Việt Nam theo mô hình nào? A. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN. B. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung bao cấp. C. Nền kinh tế hỗn hợp. D. Nền kinh tế nhiều thành phần. Câu 53. Để khẳng định địa vị pháp lý của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, Đảng đã chủ trương tổ chức hoạt động nào dưới đây? A. Tổng tuyển cử trong cả nước theo hình thức phổ thông đầu phiếu B. Dưa Đảng ra hoạt động công khai. C. Xây dựng các trụ sở hành chính ở các khu tự do. D. Kêu gọi nhân dân đề cử người tài ra giúp nước. Câu 54. Chọn đáp án đúng nhất chỉ các nhân tố ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam giai đoạn cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX? A. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền, phong trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản, cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi, Quốc tế cộng sản thành lập. B. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền, phong trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản và phong trào đấu tranh của các dân tộc thuộc địa, cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi. C. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền, phong trào đấu tranh của các dân tộc thuộc địa, cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi, Quốc tế cộng sản thành lập. D. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền, phong trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản và phong trào đấu tranh của các dân tộc thuộc địa, cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi, Quốc tế cộng sản thành lập.
- Câu 55. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiền phong của giai cấp công nhân, đồng thời là đội tiền phong của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc. Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động, lấy ......làm nguyên tắc tổ chức cơ bàn” (Văn kiện Đại hội XI của Đảng) A. Đoàn kết thống nhất. B. Tập trung dân chú D. Kỷ luật nghiêm minh. C. Phê bình và tự phê bình. Câu 56. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931? A. Địa chủ phong kiến tay sai tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái. C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm đời sống nhân dân cơ cực. Câu 57. Biện pháp cơ bản nào dưới đây nhằm để giải quyết nạn đói về lâu dài? A. Phát động ngày đồng tâm. B. Kêu gọi sự cứu trợ từ bên ngoài. C. Chia lại ruộng công cho dân nghèo. D. Tăng gia sản xuất thực hành tiết kiệm.^ Câu 58. Sách lược của Đảng và Chính phủ đề ra cho nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ tháng 9-1945 đến trước tháng 3-1946 là gì? A. Hòa với quân Tưởng để đánh Pháp ở miền Nam B. Nhân nhượng với Pháp để đuổi quân Tưởng. C. Hòa với Pháp và quân Tưởng để chuẩn bị lực lượng. D. Nhân nhượng với quân Tưởng để phát triển kinh tế. Câu 59. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ? A. Chiến thắng Bình Giã B. Chiến thắng Vạn Tường. C. Chiến thắng Đồng Xoài. D. Chiến thắng Ấp Bắc Câu 60. Hội nghị nào sau đây của Đảng xác định đường lối đấu tranh chống "chiến tranh đặc biệt" của Đế quốc Mỹ? A. Hội nghị Bộ Chính trị tháng 1/1961 và tháng 2/1962. B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 - khóa II của Đảng (1-1959). C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 14 - khóa II của Đảng (11-1958). D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 11 - khóa II của Đăng (3-1965). Câu 61. Quan điểm của Đảng thể hiện trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương nào sau đây được coi là bước đột phá thứ hai trong quá trình, tìm tòi đổi mới kinh tế giai đoạn 1976- 19867 A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ lần thứ 6 (8/1979),
- B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ lần thứ 8 (6/1985).^ C. Hội nghị Bộ chính trị (8/1986) D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ lần thứ 6 (7/1984). Câu 62. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những đặc trung của CNXH do Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng thông qua? A. Do nhân dân lao động làm chủ. B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu. C. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Câu 63. Điền vào chỗ trống bài học về sự lãnh đạo của Đàng: Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố Việt Nam thắng lợi của cách mạng A. Hàng đầu quyết định. B. Hàng đầu đảm bảo. C. Đặc biệt quyết định. D. Quan trọng quyết định. Câu 64. Đầu KHÔNG phải là bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ độc lập dân tộc và cách mạng ruộng đất B. Trên cơ sở khối liên minh Công - nông, khơi dậy tinh thần đoàn kết của mọi tầng lớp nhân dân. C. Nắm vững quan điểm bạo lực cách mạng, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh quân sự. D. Tranh thủ sự ủng hộ của bạn bè quốc tế trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. Câu 65. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống về nhận định của Đàng tại Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941): "Cuộc cách mạng Đông Dương trong giai đoạn hiện tại là một cuộc cách mạng......" A. Dân tộc giải phóng. C. Tư sản dân quyền. B. Xã hội chủ nghĩa. D. Dân chủ từ sân. Câu 66. Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945, Dàng ta xác định thời cơ giành chính quyền diễn ra trong khoảng thời gian nào sau đây? A. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng mình. B. Ngay khi quân Đồng mình vào Đông Dương giải giáp vũ khí của quân Nhật C. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh tới sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương D. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng mình tới trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương Câu 67. Đáp án nào sau đây KHÔNG phải là bài học kinh nghiệm của Đảng về lành đạo cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. A. Đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn lịch sử của cuộc kháng chiến ngay từ những ngày đầu.
- B. Đề ra đường lối đũng dẫn vừa xây dựng hậu phương miền Bắc vững chắc vừa tiến hành chống Pháp C. Kết hợp chặt chẽ và giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ cơ bản vừa kháng chiến vừa kiến quốc, chống đế quốc và chống phong kiến D. Xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân du kích một cách thích hợp, đáp ứng kịp thời yêu cầu của nhiệm vụ chính trị - quân sự của cuộc kháng chiến Câu 68. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là nền kinh tế như thế nào? A. Là một nền kinh tế tuân thủ theo các quy luật của thị trường, có sư quản lý của Nhà nước thông qua cơ chế, chính sách, Pháp luật. B. Là nền kinh tế mà Nhà nước đề ra các chỉ tiêu, kế hoạch phát triển cho cả nền kinh tế, đồng thời tuân theo quy luật cung - cầu. C. Là một kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân thủ theo quy luật của kinh tế thị trường và chịu sự dẫn dắt chỉ phối bởi các nguyên tắc và bản chất của CNXH. D. Là một kiểu tổ chức kinh tế chịu sự chi phối, dẫn dắt bởi định hướng của CNXH. Câu 69. Tại sao Đảng ta xác định tiến hành Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước bắt đầu từ năm 1996? A. Do Việt Nam đã đạt nhiều thành tựu quan trọng. B. Do Việt Nam đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng về kinh tế - xã hội C. Do kế hoạch đã đặt ra từ nhiệm kỳ trước. D. Do Việt Nam 4 trai qua 10 năm đổi mới đất nước
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
58 p | 3391 | 943
-
300 câu hỏi trắc nghiệm môn Tư tưởng Hồ Chí Minh (có đáp án)
50 p | 3046 | 718
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
8 p | 2545 | 597
-
Bộ đề thi trắc nghiệm môn: Cơ sở văn hóa Việt Nam (Có đáp án)
23 p | 5191 | 581
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
10 p | 1279 | 321
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn triết học Mác - Lênin
0 p | 113 | 320
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn tư tưởng Hồ Chí Minh
0 p | 928 | 318
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TƯ TƯỞNG HCM - NĂM HỌC 2010
52 p | 1025 | 290
-
Đề cương ôn tập trắc nghiệm môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
75 p | 996 | 166
-
câu hỏi trắc nghiệm môn triết học mác lê nin
0 p | 435 | 117
-
300 Câu hỏi trắc nghiệm Lý luận Chính trị (Có đáp án)
99 p | 961 | 90
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Đường lối cách mạng
34 p | 181 | 42
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn: Tư tưởng Hồ Chí Minh (Có đáp án)
37 p | 270 | 37
-
Trắc nghiệm môn Tư tưởng Hồ Chí Minh
77 p | 230 | 26
-
1000 Câu trắc nghiệm ôn thi viên chức, công chức môn Kiến thức chung có đáp án
298 p | 112 | 20
-
Đề thi trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng có đáp án
27 p | 54 | 8
-
Kỷ yếu hội nghị - Chuyên đề “Dạy và học môn giáo dục công dân theo định hướng thi trắc nghiệm khách quan”
92 p | 94 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn