I) Đt v n đ:
V i dân s trên 90 tri u ng i, t c đ tăng tr ng kinh t trung bình kho ng ườ ưở ế
7,5%/năm, nhu c u tiêu dùng c a ng i Vi t Nam đi v i th c ph m ch bi n ườ ế ế
ngày càng l n và phong phú, đc bi t là nhu c u v các s n ph m s ch đc ch ượ ế
bi n an toàn và tinh t . M t s n ph m th c ph m đc s n xu t ra không ch đápế ế ượ
ng v giá tr dinh d ng mà còn ph i có giá tr c m quan đng th i ph i đm b o ưỡ
v sinh an toàn th c ph m.Vì v y các nhà s n xu t th c ph m ph i có đ xu t,
chi n l c cũng nh đm b o th c hi n t các khâu thu ho ch, ch bi n, b oế ượ ư ế ế
qu n cho t i phân ph i v n chuy n hay tiêu dùng m t cách h p lý, an toàn và đúng
kĩ thu t.Đc bi t là khâu ch bi n m t trong nh ng khâu quan tr ng nh t, nh ế ế
h ng tr c ti p và nghiêm tr ng đn s n ph m th c ph m.Tùy vào tính ch tưở ế ế
nguyên li u ,yêu c u, ch t l ng c a s n ph m mà ch n ph ng pháp ch bi n ượ ươ ế ế
,quy trình công ngh phù h p.Quá trình ch bi n nhi t ế ế là m t quá trình quan tr ng
trong vi c ch bi n và b o qu n th c ph m trong nh ng năm g n đây. Nhi t góp ế ế
ph n kéo dài th i gian b o qu n th c ph m, tiêu di t vi sinh v t, c ch enzyme ế
đm b o an toàn cho ng i tiêu dùng. M t trong nh ng y u t quan tr ng khác c a ườ ế
quá trình ch bi n b ng nhi t là s thay đi v c u trúc và mùi v c a th c ph mế ế
t đó t o ra nh ng dòng s n ph m m i l và đc tr ng góp ph n đa d ng hóa s n ư
ph m giúp ng i tiêu dùng có nhi u s l a ch n. Các ph ng pháp ch bi n b ng ườ ươ ế ế
nhi t r t đa d ng nh ư: Ch n, h p, chiên, rán, sao, rang, n ng…M i ph ng pháp ướ ươ
có m t đc tr ng, tính ch t riêng t o nên tính đa d ng v mùi v , màu s c,giá tr ư
dinh d ng cho t ng lo i s n ph m .Mà ph ng pháp sao, rang, n ng là 3 ph ngưỡ ươ ướ ươ
pháp khi n nhi u ng i còn lúng túng ch a th phân bi t, hi u rõ b n ch t c aế ườ ư
t ng lo i ph ng pháp. Đ giúp các b n phân bi t, hi u rõ h n v ph ng pháp ươ ơ ươ
sao,rang, n ng cũng nh các bi n đi dinh d ng ,quy trình thi t b công ngh vàướ ư ế ưỡ ế
ng d ng c a nó trong s n xu t th c ph m , nhóm đã quy t đnh ch n đ tài này ế
đ tìm hi u và trình bày.
Phân bi t quá trình sao-rang-n ng: ướ
Gi ng nhau:
X y ra s bi n đi hóa h c, v t lý, hóa lý,... trong b n thân nguyên li u. ế
T o ra các giá tr c m quan mong mu n cho m t s đi t ng th c ph m ượ
cũng nh kéo dài th i gian b o qu n.ư
1
Đu là quá trình truy n nhi t vào s n ph m b ng đi l u nhi t và d n nhi t. ư
Khác nhau:
Đi t ng tác đng ượ
II) Quá trình sao-rang:
1) Khái ni m:
Quá trình sao rang là m t quá trình r t quan tr ng trong vi c s n xu t ra m t
lo i s n ph m th c ph m. Đây là quá trình truy n nhi t vào s n ph m b ng d n
nhi t và đi l u nhi t. S n ph m sau quá trình v n còn m t l ng m nh t đnh , ư ượ
trong quá trình thì nguyên li u đc đo tr n liên t c đ tăng hi u qu truy n nh t ượ
đi l u đng th i cho nhi t truy n vào đng đu trong s n ph m. ư
2) M c đích công ngh :
- Chu n b : giúp chu n b cho các quá trình ti p theo nh , sao chè tr c khi ế ư ướ
vò đ làm héo chè thì khi vò chè s không b d p nát. Ho c nh quá trình rang cà ư
phê ho c đu thì nó giúp quá trình nghi n d dàng h n ơ
- Ch bi n: nó cũng là m t hình th c ch bi n ra s n ph m cu i cùng nhế ế ế ế ư
rang đu ph ng ,rang b p ngô
- B o qu n: quá trình sao rang thì s h n ch và tiêu di t m t s vi sinh v t , ế
kìm hãm m t s ho t đng s ng cũng nh làm gi m đ m c a s n ph m giúp cho ư
quá trình b o qu n d dàng h n, kéo dài th i gian b o qu n ơ
- C m quan: Làm tăng giá tr c m quan c a s n ph m do t o đc màu s c ượ
và mùi v h p d n mà nguyên li u d ng t i không có đc ươ ượ
2
3) Ph m vi tác d ng:
Quá trình sao th ng áp d ng v i các nguyên li u d ng lá ho c s i nhườ ư
chè, các lo i thu c b c, thu c lá s n ph m không c n ph i đt đc đ khô ượ
nh t đnh .
Quá trình rang th ng áp d ng cho các v t li u d ng h t nh cà phê,ườ ư
cacao, b p ,đu t ng.. s n ph m c n có m t đ khô nh t đnh. ươ
4) Các ph ng pháp sao rang:ươ
Phân lo i các ph ng pháp sao rang: ươ
Th công: Tr c đây ng i ta th ng sao chè và rang các h t trong nh ng ướ ườ ườ
n i gang m t cách th công, s d ng s c nóng tr c ti p c a l a sau đó dùng tay hay ế
đũa đ đo tr n làm nguyên li u đc làm nóng đng đu. Ph ng pháp này v lâu ượ ươ
dài không đt hi u qu nên con ng i d n ch t o ra các thi t b hi n đi h n đ ườ ế ế ơ
s dung.
Hi n đi: đ nâng cao năng su t ng i ta thi t k ra m t s máy móc hi n ườ ế ế
đi ti t ki m năng l ng cũng nh s c lao đng. Các thi t b đó đc đi u khi n ế ượ ư ế ượ
t đng s d ng s c nóng c a khí gas hay c a đi n. Khi đt đc yêu c u cho s n ượ
ph m và đm b o các thông s c a quá trình sao rang thi t b s d ng l i c c u ế ơ
quay đ l y s n ph m ra kh i thi t b . ế
5) Các yêu c u c a quá trình sao-rang:
Nguyên li u: Có d ng r n, đ m th p.
Thi t b :ế
Ki u thi t b có 2 lo i: ch o sao và máy sao thùng quay bên trong có l p các ế
b ph n tr n ki u tay đo ho c cánh đo d ng xo n.Thi t b không ch u áp l c ế
nh ng ch u nhi t.ư
Th tích h u ích= 1/3 ÷ 1/2 th tích thi t b . ế
Năng su t máy ph thu c nguyên li u, th tích h u ích và th i gian sao ho c
rang.
3
V t li u: yêu c u có h s truy n nhi t cao đ phân b nhi t đ đu, tùy
lo i nguyên li u đem sao có th yêu c u không r , thông th ng dùng gang. ườ
Năng l ng:ượ
Do thi t b đc đun nóng tr c ti p còn nguyên li u đc truy n nhi t giánế ượ ế ượ
ti p nên t n hao nhi t khá cao, do v y lò đt c n đc bao kín.Nhiên li u có thế ượ
dùng than, c i ho c d u ma dút, ho c dùng h i quá nhi t n u dùng thi t b sao hai ơ ế ế
v .
V n hành thi t b : ế
Thi t b đc kh i đng tr c, nguyên li u đa vào t t và tùy theo tínhế ượ ướ ư
ch t nguyên li u và cho vào thi t b đã đc đun nóng tr c đn nhi t đ yêu c u ế ượ ướ ế
ho c cho vào ngay t đu khi thi t b đang đc đun nóng d n. ế ượ
Ví d :
Khi sao chè t i đ di t men: thi t b đc đun nóng tr c đn nhi t đ yêuươ ế ượ ướ ế
c u (t0 2200) r i m i cho nguyên li u vào.
Khi sao chè khô: thi t b và nguyên li u cũng đc đun nóng đng th i đnế ư ế
nhi t đ quy đnh ( t 0 1000C) và duy trì nhi t đ đó trong m t th i gian c n thi t. ế
6) Các bi n đi trong quá trình sao-rang:ế
a) Bi n đi v t lýế
N c và m t s phân t l ng n c bay h i, làm tr ng n , gi m kh iướ ượ ướ ơ ươ
l ng, t tr ng h t.ượ
Màu s c là bi n đi quan tr ng nh t trong quá trình sao rang. Đi v i ế
nguyên li u d ng h t thì chuy n sang màu nâu s m, sáng bóng h n (nh cà phê), ơ ư
ho c màu vàng nh t đi v i b p ngô ho c đu ph ng, đng th i quá trình bay mùi
theo các h p ch t bay h i cũng x y ra. ơ
Đi v i quá trình rang thì kích th c c a h t tăng lên so v i h t lúc còn xanh ướ
(riêng đi v i cà phê th tích h t tăng lên kho ng 40-60% so v i các còn xanh).
b) Bi n đi hóa h cế
4
M t quá trình ch bi n b t kì dù ít hay nhi u thì cũng làm thay đi các tính ế ế
ch t hóa h c trong nguyên li u và đi v i quá trình sao rang cũng v y các bi n đi ế
hóa h c càng x y ra mãnh li t h n nh ph n ng t o màu, t o mùi. ơ ư
Thay đi đ m tr c khi rang kho ng 12-13%, sau khi rang kho ng 1-2% ướ
Ph n ng melanoidin-caramen:
Trong quá trình rang thì ph n ng s m màu do ph n ng caramen và ph n
ng melanoidin c a các h p ch t đng và protein có trong thành ph n nguyên li u, ườ
ch y u là ph n ng melanoidin. Ph n ng này x y ra qua 3 giai đo n chính nh ế ư
sau:
-Giai đo n đu là ph n ng ng ng t cabonyl và ph n ng chuy n v amadory ư
v i s hình thành s n ph m không màu, không h p thu ánh sáng c c tím.
- Giai đo n 2 là ph n ng kh n c c a đng, phân h y các h p ch t ướ ườ
amin, giai đo n này s n ph m không màu ho c có màu vàng, h p thu m nh ánh
sáng c c tím.
- Giai đo n cu i cùng là bao g m ph n ng ng ng t andol, trùng h p ư
andehydramin và t o thành các h p ch t d vòng nito. S n ph m có màu đm.
S t n th t ch t khô hòa tan trong quá trình sao rang, hàm l ng ch t khô ượ
th ng tăng lên.ườ
S t n th t ch t khô do ph n ng th y phân các protein b bi n tính, các enzym ế
b b t ho t, các ph n ng th y phân, quá trình hô h p thì b đình ch ho t đng. Quá trình
oxy còn x y ra đi v i các ch t béo có trong thành ph n nguyên li u.
c) Bi n đi hóa sinh và vi sinhế
Do nhi t đ r t cao nên sau quá trình sao rang các enzym và VSV có trong
nguyên li u ban đu s b vô ho t hoàn toàn.
d) Bi n đi hóa lýế
Hi n t ng bay h i m và các h p ch t d bay h i, quá trình làm cho c u ượ ơ ơ
trúc bên trong nguyên li u tr nên giòn x p.
e) Bi n đi c m quanế
T o h ng v , màu s c đc tr ng ươ ư
5