B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 03 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HC - Giáo dc thường xuyên
Thi gian làm bài: 60 phút.
đề thi 250
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: .............................................................................
Cho biết nguyên t khi (theo u) ca các nguyên t là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Dãy gm các hp cht được xếp theo th t tăng dn lc bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Câu 2: St (Fe) ô s 26 ca bng tun hoàn các nguyên t hóa hc. Cu hình electron ca ion Fe3+
A. [Ar]4s23d3. B. [Ar]4s13d4. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d6.
Câu 3: Kim loi phn ng được vi nước nhit độ thường là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Ba.
Câu 4: Kim loi phn ng được vi dung dch HNO3 đặc, ngui là
A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu.
Câu 5: Cht có kh năng làm mm nước có tính cng toàn phn là
A. Na2CO3. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D. NaCl.
Câu 6: Dung dch nào sau đây phn ng được vi dung dch Na2CO3 to kết ta?
A. CaCl2. B. KNO3. C. KCl. D. NaCl.
Câu 7: Cho dãy các kim loi: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loi trong dãy có tính kh mnh nht là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 8: Cho CH3COOCH3 phn ng vi dung dch NaOH (đun nóng), sinh ra các sn phm là
A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 9: Cht có cha nguyên t nitơ
A. phenol. B. glyxin. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 10: Để phn ng va đủ vi 100 ml dung dch CuSO4 1M cn m gam bt Zn. Giá tr ca m là
A. 6,50. B. 3,90. C. 3,25. D. 9,75.
Câu 11: Cho dãy các kim loi: Fe, W, Hg, Cu. Kim loi trong dãy có nhit độ nóng chy thp nht là
A. W. B. Fe. C. Hg. D. Cu.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bng dung dch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sn
phm kh duy nht, đktc). Giá tr ca V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 13: Đồng phân ca fructozơ
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. tinh bt.
Câu 14: Công thc hóa hc ca st(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 15: Dung dch NaOH phn ng được vi
A. CuO. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. FeO.
Câu 16: Cho dãy các dung dch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. S dung dch trong dãy phn
ng được vi Cu(OH)2 nhit độ thường to thành dung dch có màu xanh lam là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Trang 1/3 - đề thi 250
Câu 17: Dung dch làm qu tím chuyn sang màu xanh là
A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 18: Nh vài git nước brom vào dung dch anilin, thy xut hin kết ta màu
A. đỏ. B. tím. C. xanh. D. trng.
Câu 19: Điu chế kim loi K bng phương pháp
A. đin phân dung dch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO kh ion K+ trong K2O nhit độ cao.
C. đin phân KCl nóng chy.
D. đin phân dung dch KCl không có màng ngăn.
Câu 20: Kim loi phn ng được vi dung dch HCl là
A. Ag. B. Au. C. Mg. D. Cu.
Câu 21: Cho m gam glucozơ phn ng hoàn toàn vi lượng dư dung dch AgNO3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá tr ca m là
A. 36,0. B. 9,0. C. 18,0. D. 16,2.
Câu 22: Polime được điu chế bng phn ng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
Câu 23: Oxit nào sau đây thuc loi oxit bazơ?
A. SO2. B. NO2. C. CO2. D. CuO.
Câu 24: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic. B. Axit oleic. C. Axit axetic. D. Axit fomic.
Câu 25: S oxi hóa ca crom trong hp cht CrO3
A. +2. B. +6. C. +3. D. +4.
Câu 26: Trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc, kim loi kim thuc nhóm
A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA.
Câu 27: Cht thuc loi cacbohiđrat là
A. poli(vinyl clorua). B. lipit. C. glixerol. D. xenlulozơ.
Câu 28: Dãy các kim loi được xếp theo chiu gim dn tính kh là:
A. K, Cu, Zn. B. Zn, Cu, K. C. Cu, K, Zn. D. K, Zn, Cu.
Câu 29: Cht nào sau đây là este?
A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3OH.
Câu 30: Cht có cha 6 nguyên t cacbon trong mt phân t
A. glixerol. B. etanol. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 31: Cht có tính lưỡng tính là
A. NaCl. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 32: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phn ng hết vi dung dch NaOH (dư), đun nóng. Khi lượng
mui HCOONa thu được là
A. 8,2 gam. B. 6,8 gam. C. 3,4 gam. D. 4,1 gam.
Câu 33: Kim loi Fe phn ng được vi dung dch
A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. CuCl2.
Câu 34: Cht tham gia phn ng trùng hp to thành polibuta-1,3-đien là
A. CH2=CHCH=CH2. B. CH2=CHCH3.
C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 35: Cho dãy các cht: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. S cht trong dãy
phn ng được vi dung dch NaOH là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 36: Qung boxit là nguyên liu dùng để điu chế kim loi
A. đồng. B. natri. C. chì. D. nhôm.
Câu 37: Để phân bit dung dch NH4Cl vi dung dch BaCl2, người ta dùng dung dch
A. KNO3. B. Mg(NO3)2. C. KOH. D. NaNO3.
Trang 2/3 - đề thi 250
Câu 38: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phn ng va đủ vi V ml dung dch NaOH 1M. Giá tr ca V
A. 300. B. 200. C. 100. D. 400.
Câu 39: Canxi cacbonat (CaCO3) phn ng được vi dung dch
A. KCl. B. HCl. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 40: Cho 15 gam hn hp kim loi Zn, Cu vào dung dch HCl (dư). Sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loi không tan. Giá tr ca m là
A. 2,0. B. 8,5. C. 2,2. D. 6,4.
---------------------------------------------------------- HT ----------
Trang 3/3 - đề thi 250