intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN VẬT LÝ ­ KHỐI LỚP 10NC  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (từ câu 1 đến câu 28 ) Câu 1:  Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều: A.  v = vo + at. B.  v = vo. C.  v = at. D.  v = vo – at. Câu 2:  Mốc thời gian là: A.  thời điểm kết thúc một hiện tượng B.  thời điểm ban đầu chọn trước để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng C.  khoảng thời gian khảo sát hiện tượng  D.  thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng  Câu 3:  Chuyển động tròn đều là chuyển động có: A.  quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn B.  quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi C.  quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi D.  quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn Câu 4:  Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là A.  thời gian vật đi được một vòng. B.  thời gian vật chuyển động. C.  thời gian vật di chuyển. D.  số vòng vật đi được trong 1 giây. Câu 5:  Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hướng tâm ? ω2 r A.   aht =  B.   aht = rω C.  aht = rω 2   D.  aht = 2   r ω Câu 6:  Trong cac đai l ́ ̣ ượng sau, đai l ̀ không co tinh t ̣ ượng nao  ́ ́ ương đôi: ́ A.  Vận tốc B.  Quỹ đạo C.  khôi l ́ ượng D.  Tọa độ Câu 7:    Công thức nào biểu diễn  không đúng  mối quan hệ  giữa các đại lựơng cuả  một vật  chuyển động tròn đều: Chu kỳ T, vận tốc dài v, tốc độ góc ω, bán kính quỹ đạo r? v 2π 2π r A.   T = B.  ω =    C.   T = D.  v = ω.r 2π T v Câu 8:  Chuyển động rơi tự do là:  A.  Một chuyển động thẳng đều. B.  Một chuyển động thẳng chậm dần đều. C.  Một chuyển động thẳng nhanh dần đều. D.  Một chuyển động thẳng nhanh dần. Câu 9:  Phương trình tọa độ một chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng A.  x = v + x0t  B.  x + x0 = vt  C.  x = (x0 +v)t D.  x – x0 = vt  Câu 10:  Sai số nào có thể loại trừ trước khi đo ?  A.  Sai số hệ thống. B.  Sai số dụng cụ. C.  Sai số ngẫu nhiên.  D.  Sai số tuyệt đối. Trang 1/5 ­ Mã đề 001
  2. Câu 11:  Từ công thức cộng vận tốc:  v13 = v12 + v23 kết luận nào sau đây sai A.  Khi v12   và v23   cùng hướng thì v13 = v12 + v23  B.  Khi  v12  và   v23 vuông góc nhau thì  v13 = v122 − v232 C.  Khi   v12 và v23   ngược hướng thì v13 = |v12 ­ v23|  D.  Khi   v12 và  v23  vuông góc nhau thì  v13 = v122 + v232 Câu 12:  Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là không đúng? 1 ∆v 1 A.   S = v0t + at 2 B.  a =   C.  v = vo + at D.  v = vot +  at2 2 ∆t 2 Câu 13:  Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm 1 1 A.  v = v0 + at B.  v 2 − v02 = 2as C.  x = x0 + v0t + at 2 D.  S = v0t + at 2   2 2 Câu 14:  Chuyển động cơ là:  A.  sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. B.  sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C.  sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D.  sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 15:  Gia tốc là một đại lượng  A.  Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. B.  Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.   C.  Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.  D.  Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 16:  Chọn câu trả lời sai khi noi vê chuy ́ ̀ ển động rơi tự do: A.  là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g và vận tốc đầu vo > 0 1 B.  công thức tính quang đ ̃ ường đi được trong thời gian t la: h = ̀  gt2. 2 C.  có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D.  công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt Câu 17:  Trong chuyển động tròn đều khi tốc độ góc tăng lên 2 lần thì:  A.  vận tốc dài giảm đi 2 lần. B.  gia tốc tăng lên 4 lần. C.  vận tốc dài tăng lên 4 lần. D.  gia tốc tăng lên 2 lần. Câu 18:  Trong chuyển động thẳng đều A.  Tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. B.  Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C.  Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D.  Quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. Câu 19:  Phat biêu nao sau đây đung khi noi vê chuyên đông tron đêu ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ A.  Vận tốc dài của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo. B.  Vận tốc góc của chuyển động tròn đều tỉ lệ thuận với vận tốc dài.  Trang 2/5 ­ Mã đề 001
  3. C.  Gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính.  D.  Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bán kính.  Câu 20:  Điều nào khẳng định dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A.  Vận tốc của chuyển động không đổi B.  Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi. C.  Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian. D.  Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. Câu 21:  Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều: A.  vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. B.  quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi. C.  quỹ đạo là đường thẳng. D.  vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số  Câu 22:  Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị đo chiều dài ? A.  Vôn (V). B.  giây (s). C.  mol(mol). D.  mét(m). Câu 23:  Một người đạp xe coi như đều. Đối với người đó thì đầu van xe đạp A.  chuyển động thẳng biến đổi đều B.  vừa chuyển động tròn, vừa chuyển động tịnh tiến C.  chuyển động thẳng đều D.  chuyển động tròn đều Câu 24:  Phép đo của một đại lượng vật lý  A.  là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý. B.  là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý  C.  là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv. D.  là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. Câu 25:    Một vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau, nguyên nhân nào sau đây quyết   định điều đó?  A.  Do các vật to nhỏ khác nhau  B.  Do các vật làm bằng các chất khác nhau C.  Do các vật nặng nhẹ khác nhau  D.  Do lực cản của không khí lên các vật  Câu 26:  Hệ qui chiếu khác hệ toạ độ ở chỗ có thêm: A.  Mốc thời gian và đồng hồ B.  Mốc thời gian C.  Vật làm mốc  D.  Đồng hồ  Câu 27:  Đồ thị tọa độ – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là đường thẳng A.  song song với trục tọa độ. B.  luôn đi qua gốc tọa độ. C.  có thể không đi qua gốc tọa độ. D.  vuông góc với trục tọa độ. Câu 28:  Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho: A.  mức độ tăng hay giảm của vận tốc B.  sự nhanh hay chậm của chuyển động. C.  mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.  D.  sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.  Trang 3/5 ­ Mã đề 001
  4. PHẦN II. TỰ LUẬN ( từ câu 29 đến câu 32 ) Câu 29:(0,5đ).  Một cánh quạt dài 0,8m quay đều với tốc độ 400 vòng/s. Tính tốc độ dài của một điểm ở  đầu mút của cánh quạt . Câu 30:(0,5đ).  Một vật rơi tự do tự độ cao 80m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2.Tính thời gian từ lúc thả  vật đến lúc vật bắt đầu chạm mặt đất Câu 31:(1,0đ).  Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng sông với vận tốc 12km/h so với mặt nước.  nước chảy với tốc độ 4km/h so với bờ. Hỏi vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu ?. Trang 4/5 ­ Mã đề 001
  5. Câu 32:(1,0đ).  Một người đi xe đạp đang đi với vận tốc 7,2km/h thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần  đều với gia tốc 0,2m/s2 .Cùng lúc đó , một ô tô đang chạy với vận tốc 72km/h thì lên dốc ,chuyển  động chậm dần đều với gia tốc 0,4m/s2 . Biết chiều dài của dốc là 570m. Xác định vị trí hai xe  khi chúng cách nhau 170m. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2