SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:…Vật lí - Lớp:10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Hình thức kiểm tra.
- Đề kiểm tra giữa học kì I: + 50% trắc nghiệm.
+ 50% tự luận.
- Đề kiểm tra gồm 2 phần:
+ Trắc nghiệm khách quan: 15 câu (5 điểm).
+ Tự luận: 3 bài (5 điểm).
- Mức độ câu hỏi: 40%NB, 30%TH, 30%VD.
II. Khung ma trận, đặc tả đề kiểm tra
BẢNG MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến thức,
năng
Mức độ kiến thức, năng
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
1.1. Làm quen với
Vật
Nhận biết
Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật học mục tiêu
của môn Vật lí.
1TN
1.2. Các quy tắc an
toàn trong phòng
thí nghiệm
Nhận biết
-Nắm được những qui tắc an toàn khi sử dụng thiết
bị thí nghiệm: thiết bị điện.
-Hiểu được những nguy mất an toàn khi sử dụng
các thiết bị thí nghiệm, nguy gây nguy hiểm cho
người sử dụng, nguy hỏng các thiết bị đo
Nắm được những qui tắc an toàn trong phòng thựcnh
2TN
1
Mở
đầu
1.3. Thực hành tính
sai số phép đo. Ghi
kết quả đo
Nhận biết được phép đo trực tiếp, phép đo gián tiếp.
Thông hiểu
1TN
1TL
1TL
Ghi đúng kết quả đo.
Vận dụng:Tính được sai số tuyệt đốisai số tỉ đối của phép
đo.
2.1. Độ dịch
chuyển quãng
đường đi được
Nhận biết
- Định nghĩa được độ dịch chuyn.
Thông hiểu
So sánh được quãng đường đi đượcđộ dịch chuyn.
1TN
1TN
2.2. Tốc độ vận
tốc
Nhận biết
- công thức tính tốc độ trung bình.
-Dựa vào định nghĩa tốc độ theo một phương độ dịch
chuyển, rút ra được công thức tính và định nghĩa được
vận tốc.
Vận dụng:Vận dụng được công thức tính tốc độ, vận tc.
1TN
1TN
1TL
2.3. Đồ thị độ dịch
chuyểnthời gian
Nhận biết
Từ đồ thị độ dịch chuyểnthời gian trong chuyển động thẳng,
tả được chuyển động.
Thông hiểu
Hiểu được đồ thị độ dịch chuyển thời gian trong chuyển động
thẳng.
Vận dụng:
Tính được vn tc, tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian.
1TN
1TL
1TL
2
Động
học
2.4. Chuyển động
biến đổi. Gia tốc
Nhận biết
Sự biến đổi vận tốc trong chuyển động thẳng.
-Nêu được ý nghĩađơn vị gia tốc
3TN
2TN
1TN
2.5. Chuyển động
thẳng biến đổi đều
Nhận biết
Rút ra được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều.
-Đặc điểm của vecto gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Đặc điểm của chuyển động chậm dần đều, nhanh dần đều.
Thông hiểu
Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều
để tính được gia tốc, vận tốc, độ dịch chuyển, thời gian chuyển động
của vật.
12TN
(4 điểm)
3 TN;
2TL
(3
điểm)
3TL
(3 điểm)
* TRẮC NGHIỆM: 15 câu/5 điểm
*. TỰ LUẬN (3 bài/5 điểm)
Bài 1: (Thông hiểu-Vận dụng) Bài toán về chuyển động thẳng biến đổi đều.
Bài 2:(Vận dụng) Bài toan tính tốc độ trung bình và sai số của phép đo, viết kết quả.
Bài 3: (Vận dụng) Bài toán về đ thị độ dịch chuyểnthời gian.
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2024-2025
Môn:Vật lí - Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần Trắc nghiệm :( 5 điểm) (Thí sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 15; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 đáp án)
Câu 1. [NB] Đối tượng nghiên cứu của vậttập trung chủ yếu vào
A. các nhà Vật lý.
B. sự phát triển của vật chất.
C. sự hình thành và phát triển lịch sử vật lý.
D. các dạng vận động của vật chất, năng lượng.
Câu 2. [NB] Để sử dụng an toàn thiết bị đo điện khi sử dụng cần
A. không chọn đúng thang đo, nhầm lẫn thao tác.
B. chọn đúng thang đo, nhầm lẫn thao tác.
C. không chọn đúng thang đo, thực hiện đúng thao tác.
D. chọn đúng thang đo, thực hiện đúng thao tác.
Câu 3. [NB] Biển báo nào dưới đây cảnh báo tia laser?
A. B. C. D.
Câu 4. [NB] Dùng công thức liên hệ với các đại lượng để đo một đại lượng vật lí là sử dụng phép đo
A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. thực nghiệm. D. đồ thị.
Câu 5. [NB] Độ dịch chuyển
A. là đại lượnghướng.
B. là mt đại lượng vectơ, cho biết đội hướng ca s thay đổi v trí ca mt vt.
C. cho biết độ dài mà vật đi được trong suốt quá trình chuyển động.
D. là một đại lượng không âm.
Câu 6. [TH] Bạn Minh thực hiện một hành trình trên một đường thẳng như hình vẽ. Xét quãng đường AB dài
1000 m vi A là vị trí nhà và B là vị trí của bưu điện. Tiệm tạp hóa nằm tại vị trí C là trung điểm của AB. Nếu
chọn A làm gốc tọa độchiều dương hướng từ A đến B. Khi đi từ nhà(A) đến bưu điện(B),
A. sau đó quay về tiệm tạp hóa(C) thì độ dịch chuyển bằng -500 m.
B. độ dịch chuyển bằng -1000 m.
C. quãng đường bằng -1000 m.
D. sau đó quay về tiệm tạp hóa(C) thì quãng đường bằng 1500 m.
Câu 7. [NB] Một vật chuyển động, đi được quãng đường s trong khoảng thời gian
t.
Khi đó, tốc độ trung
bình của vật được tính bằng công thức
ĐỀ GỐC 01
( đề có… trang)
A.
2
tb
s.
t
B.
tb
t.
s
C.
tb
s.
t
D.
.
tb s t
Câu 8. [TH] Bản tin dự báo thời tiết như sau: “Dự báo trong 24 giờ tới, bão di chuyển theo hướng tây bắc, mỗi
giờ đi được 10-15km”. Đại lượng nào được nhắc đến trong bản tin trên?
A. Tốc độ trung bình. B. Vận tốc tức thời.
C. Vận tốc trung bình. D. Tốc độ tức thời.
Câu 9. [NB] Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đềudạng
A. đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
B. đường thẳng song song với trục thời gian.
C. đường thẳng song song với trục vận tốc
D. đường cong parabol.
Câu 10. [NB] Đồ thị độ dịch chuyển thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm dạng như hình
vẽ.
Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Từ 0 đến t1.
B. Từ 0 đến t2.
C. Từ t1 đến t2.
D. Không có lúc nào.
Câu 11. [NB] Đơn vị của gia tốc
A. m/s2B.m/s C. m2/sD. m2/ s2
Câu 12. [NB] Gia tốcmột đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 13. [TH] Phương trình nào sau đây phương trình vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần
đều dọc theo trục Ox?
A. v= 10+5t+ 2t2.B. v = 15 -3t. C. v=20- 0,5t2.D. v = 5t
Câu 14. [NB] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Quỹ đạođường thẳng.
B. Vận tốcđộ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Vectơ gia tốc của vậtđộ lớnmột hằng số.
Câu 15. [NB]Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A.
2 2
02v v ad.
B.
2 2
0ad.
v v
C.
02v v ad.
D.
2 2
02v v ad.